<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Biểu diễn các đại lượng bởi một biểu thức chứa ẩn</b>
Đại lượng chuyển
động:
S = V.T
Trong
đó:
S: Quãng đường
(km)
V: Vận tốc
(km/h)
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Biểu diễn các đại lượng bởi một biểu thức chứa ẩn</b>
Gọi x (km/h) là vận tốc của một ơtơ
Thì qng đường ôtô đi được trong 5h biểu diễn
theo x thế nào?
<b>Ví dụ 1:</b>
Nếu qng đường ơtơ đi được là 100km thì
thời gian ơ tơ đi được biểu diễn bởi công thức
nào ?
Quãng đường ôtô đi được trong 5h là: 5x (km)
Thời gian để ôtô đi được quãng đường 100km
là:
100
<sub>(</sub>
<i><sub>h</sub></i>
<sub>)</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Biểu diễn các đại lượng bởi một biểu thức chứa ẩn</b>
<b>?1</b>
<b>?1</b>
b. Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo
km/h) nếu trong x phút Tiến chạy được
quãng đường là 4500 m
Giả sử hằng ngày bạn Tiến dùng x phút
để tập chạy. Hãy viết biểu thức với biến
x biểu thị:
a. Quãng đường mà Tiến chạy trong x phút,
nếu vận tốc trung bình là 180 m/ph
)
/
(
270
<i>h</i>
<i>km</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1</b>
<b>. Biểu diễn các đại lượng bởi một biểu thức chứa ẩn</b>
<b>?2</b>
<b>?2</b>
a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x
(Ví dụ 12 → 512 , tức là 500 +12 )
Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số ( ví dụ x = 12 ) Hãy
lập biểu thức biểu thị số tự nhiên x bằng cách:
b) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x
(Ví dụ 12 →125 , tức là 12.10+5 )
<b>500 + x</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn</b>
<b>2. Ví dụ về giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b>
<b>Ví dụ 2 (Bài toán cổ). </b>
<i> <b>Vừa gà vừa chó</b></i>
<i><b> Bó lại cho tròn</b></i>
<i><b> Ba mươi sáu con</b></i>
<i><b> Một trăm chân </b></i>
<i><b>chẵn.</b></i>
<i><b>Hỏi có bao nhiêu gà, bao </b></i>
<i><b>nhiêu chó ?</b></i>
<i><b>Số gà + số chó = </b></i>
<i><b>Số chân gà + số chân chó = </b></i>
<b>TIẾT 52. </b>
GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
<b>* Tóm tắt bài tốn:</b>
36 con
100 chân
<i>Tính số gà ? Số chó ?</i>
Số con
Số chân
Gà
Chó
X
4(36 – x)
2x
?
?
36 - x
?
<i>Số chân gà + số chân chó = </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Ví d</b>
<b>ụ</b>
<b> 2 (Bài tốn cổ). </b>
<i><b>Giải:</b></i>
<b>- Gọi x là số gà, ( điều kiện x nguyên dương, x < 36). </b>
<b>Khi đó số chân gà là 2x.</b>
<b>-Vì cả gà lẫn chó có 36 con nên số chó là 36 – x và số </b>
<b>chân chó là 4(36 – x). </b>
<b> Tổng số chân là 100 nên ta có phương trình : </b>
<b> 2x + 4(36 – x) = 100 </b>
<b>- Giải phương trình trên :</b>
<b> 2x + 4(36 – x) = 100 2x + 144 – 4x = 100</b>
<b> 44 = 2x</b>
<b> x = 22</b>
<b> x = 22 thỏa mãn các điều kiện của ẩn. Vậy số gà là 22 (con), </b>
<b> số chó là 36 – 22 = 14 (con).</b>
<b>TIẾT 52. </b>
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
<b>Bước 1. Lập phương trình:</b>
<b>-Chọn ẩn và đặt điều kiện cho </b>
<b>ẩn.</b>
<b>- Biểu diễn các đại lượng chưa </b>
<b>biết theo ẩn và các đại lượng </b>
<b>đã biết.</b>
<b>- Lập pt biểu thị mối quan hệ </b>
<b>giữa các đại lượng.</b>
<b>Bước 2.</b> <b>Giải phương trình:</b>
<b>Bước 3. Trả lời</b>
<b>1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn</b>
<b>2. Ví dụ về giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b>
<b>Ví dụ 2 (Bài tốn cổ).</b>
<i>Bước 1. Lập phương trình:</i>
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số ;
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại
lượng đã biết ;
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại
lượng.
<i>Bước 2. Giải phương trình.</i>
<i>Bước 3. Trả lời : Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương </i>
trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào
khơng, rồi kết luận.
<i><b>Tóm tắt các bước giải bài tốn bằng cách lập phương </b></i>
<i><b>trình</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn</b>
<b>Ví dụ 1. </b>
<b>TIẾT 52. </b>
GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
<b>2. Ví dụ về giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b>
<b>Ví dụ 2</b>
<b> (Bài toán cổ).</b>
<b>? 3 Giải bài toán trong ví dụ 2 bằng cách chọn x là số chó.</b>
Giải:
<b>-Gọi x là số chó, với điều kiện x là số nguyên dương và x < 36. </b>
<b>Khi đó số chân chó là 4x. Vì cả gà lẫn chó có 36 con nên số gà là 36 – x và số </b>
<b>chân gà là 2(36 – x). Tổng số chân là 100 nên ta có phương trình :</b>
<i><b>4x + 2(36 – x) = 100</b></i>
<b>- Giải phương trình trên :</b>
<b> 4x + 2(36 – x) = 100 4x + 72 – 2x = 100</b>
<b> 2x = 28</b>
<b> x = 14</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Bài 34/25-SGK</b>
<b>Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và </b>
<b>mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu.</b>
<b>ĐIỀN VÀO BẢNG SAU</b>
Phân số
<b>ban đầu</b>
Phân số
<b><sub>mới</sub></b>
Tử
Mẫu
x - 3
x - 3 + 2
x + 2
<b>x (x nguyên và x khác 0)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Bài 34/25-SGK</b>
x + 2
x - 3 + 2
<b>x - 3</b>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i:</b></i>
<b>Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của </b>
<b>nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu.</b>
Tử
Phân số
<b>ban đầu</b>
Mẫu
Phân số
<b>mới</b>
<b>- Gọi mẫu số của phân số ban đầu là </b>
<b>x. </b>
<i><b>(ĐK: x nguyên và x khác 0)</b></i>
Vậy tử số là : x – 3. Phân số ban đầu là: <i>x</i> 3
<i>x</i>
Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì phân số mới
<b>là :</b> 3 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>hay</b>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>- Theo bài ra ta có pt :</b> 1 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>- Giải pt trên ta được x = 4 (thỏa mãn điều kiện). Vậy phân số </b>
<b>ban đầu là :</b> <sub>3</sub> <sub>4 3</sub> <sub>1</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>• Nắm chắc cách biểu diễn một đại lượng </b>
<b>bởi biểu thức chứa ẩn.</b>
<b>• Nắm được các bước giải bài toán bằng </b>
<b>cách lập phương trình đặc biệt là bước </b>
<b>lập phương trình.</b>
</div>
<!--links-->