Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Vật lý 12 tai-lieu-chuong-luong-tu-anh-sang-mon-vat-li-12-luong-tu-anh-sang-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.79 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch-ơng: L-ợng tử ánh sáng. </b>


<b>I. Hệ thống kiến thức trong ch-ơng: </b>


<b>1. Hiện t-ợng quang điện: (ngoài) Khi chiếu một chùm ánh sáng có b-ớc </b>


súng thích hợp vào một tấm kim loại thì làm cho các electron ở mặt kim
loại bị bứt ra, đó là hiện t-ợng quang điện (ngồi).


<b>* HiƯn t-ợng quang điện trong: là hiện t-ợng êléctron liên kết </b>
đ-ợc giải phóng thành êléctron dẫn trong chÊt b¸n dÉn khi có ánh
sáng thích hợp chiếu vào.


+ Giống nhau: đều có sự giải phóng êléctron khi có ánh sáng thích
hợp chiếu vào.


+ Khác nhau: hiện t-ợng quang điện ngoài: êléctron ra khỏi khối
chất, năng l-ợng giải phóng êléctron lớn; hiện t-ợng quang điện
trong: êléctron vẫn ở trong khối chất, năng l-ợng giải phóng
êléctron nhỏ, có thể chỉ cần tia hång ngo¹i.


<b>2. Các định luật quang điện: </b>


<i>a. Định luật 1: Hiện t-ợng quang điện chỉ xảy ra khi ¸nh s¸ng kÝch </i>


thÝch chiÕu vào kim loại có b-ớc sóng nhỏ hơn, hoặc bằng b-ớc sóng 0.
0 đ-ợc gọi là giới hạn quang ®iƯn cđa kim lo¹i: λ ≤ λ0.


<i>b. Định luật 2: Đối với mỗi ánh sáng thích hợp (</i>λ ≤ λ0) c-ờng độ dịng
quang điện bão hồ tỉ lệ thuận với c-ờng độ chùm sáng kích thích.



<i>c. Định luật 3: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang </i>


điện không phụ thuộc c-ờng độ chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc
vào b-ớc sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim loại.


<b>3. Thuyết l-ợng tử ánh sáng. </b>


<b>a) Giả thuyết l-ợng tử năng l-ợng của Plăng: (1900) </b>


Năng l-ợng bức xạ đ-ợc phát ra không thể có giá trị liên tục bất kì,
mà bao giờ cũng là một bội số nguyên của một năng l-ợng nguyên tố,
đ-ợc gọi là l-ợng tử năng l-ợng.


Nếu bức xạ có tần số f (b-ớc sóng ) thì giá trị một l-ợng tử năng
l-ợng t-ơng ứng bằng:






hf

h

c

; trong ú h = 6,625.10-34


J.s gọi là hằng số Plăng.


<b>b) Thuyết l-ợng tử áng sáng, phôton. (Anhxtanh -1905) </b>


<i>Chùm ¸nh s¸ng lµ mét chïm hạt, mỗi hạt là một phôtôn (hay l-ợng </i>
<i>tử ánh sáng). Ph«t«n cã vËn tèc cđa ánh sáng, trong chân không, cã </i>


<i>một động l-ợng xác định và mang một năng l-ợng xác định ε = hf = hc/</i><i>, </i>



<i> chỉ phụ thuộc vào tần số f của ánh sáng, mà không phụ thuộc khoảng </i>


<i>cỏch t nú n ngun sáng. </i>


<i> C-ờng độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong một đơn vị </i>
<i>thi gian. </i>


<b>4. Các công thức về quang điện: </b>


+ Năng l-ợng của l-ợng tử:






hf hc;


+ Công thức Anh-xtanh về hiện t-ợng quang điện.


2
mv
A


2
max
0







+ Giới hạn quang ®iƯn:


o
0


hc
A
A
hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Hiệu điện thế hãm: U<sub>h</sub> và động năng cực đại của êlectron:


2
max
0
h m.v


2
1
e


U  .


+ C«ng suÊt chïm s¸ng: P = N<sub>P</sub>.; N<sub>P</sub>: sè photon ¸nh s¸ng trong môt
giây.


+ C-ng dịng quang điện bào hồ: I<sub>bh</sub> = N<sub>e</sub>.e; N<sub>e</sub> là số êlectron
quang điện trong 1 giây.



+ HiƯu st l-ỵng tư:


'
N


N
H


P
e


 ; <sub>N</sub> <sub>'</sub>


P là số photon ánh sáng đến catốt


trong 1 gi©y.


+ Số photon ánh sáng đến catốt và số photon ánh sáng: N<sub>P</sub>’ = H’.N<sub>P</sub>; H’
là số phần trăm ánh sáng đến catốt ( thường các bài toán H’ = 100%, nên
N<sub>P</sub> = N<sub>P</sub>’).


+ Động năng êlectron đến đối catốt trong ống tia X:


1
AK


2 U .e-W


W<sub>®</sub> = <sub>®</sub>.



+ B-íc sãng cùc tiĨu cđa tia X:


2
min


W
hc


®


=


 .


<b>5. C¸c h»ng sè: + h = 6,625.10</b>-34
J.s.
+ c = 3.108


m/s.
+ m<sub>e</sub> = 9,1.10-31


kg.
+ e = 1,6.10-19


C.
+ 1eV = 1,6.10-19


J.



<b>6. Hiện t-ợng quang điện cũng đ-ợc ứng dụng trong các tÕ bµo </b>


quang điện, trong các dụng cụ để biến đổi các tín hiệu ánh sáng thành
tớn hiu in.


<b>7. Hiện t-ợng quang dẫn là hiện t-ợng giảm mạnh điện trở của các bán </b>


dẫn khi bị chiếu sáng.


Trong hin t-ng quang dẫn, ánh sáng dã giải phóng các electron
liên kết để tạo thành các electron dẫn và lỗ trống tham gia quá trình
dẫn điện. Hiện t-ợng này là hiện t-ợng quang điện trong. Hiện t-ợng
quang dẫn, hiện t-ợng quang điện trong đ-ợc ứng dụng trong các
quang điện trở, pin quang điện.


<b>8. Sự phát quang là sự ph¸t ra ¸nh s¸ng nh×n thÊy cđa mét vËt, khi </b>


vật hấp thụ năng l-ợng d-ới dạng nào đó (hấp thụ bức xạ điện từ có
b-ớc sóng ngắn).


Sự quang phát quang có đặc điểm:


+ Mỗi chất phát quang cho một quang phổ riêng đặc tr-ng cho nó.
+ Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang còn tiếp tục kéo dài một
thời gian nào đó. Nếu thời gian phát quang ngắn d-ới 10-8


s gäi lµ hnh
quang; nÕu thêi gian dµi tư 10-6


s trở lên gọi là lân quang.



+ B-c súng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước
sóng  của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. ’ > .


ứng dụng: trong đèn ống (đèn huỳng quang), sơn phản quang, màn
hình tivi…


<b>9. Màu sắc các vật phơ thc vµo sù hÊp thụ lọc lựa và phản x¹ läc </b>


lựa của các vật (phản xạ lọc lựa của chất cấu tạo vật và của lớp chất
phủ trên bề mặt vật) đối với ánh sáng chiếu vào vật.


<b>10. Laze là một loại ánh sáng rất đơn sắc, các photon cùng pha (kết </b>


hợp), chùm leze rất song song, chùm leze có mật độ cơng suất lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Các tiên đề của Bo. </i>


a. Tiên đề 1: Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái có năng
l-ợng xác định gọi là trạng thái dừng. Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử
không bức xạ.


b. Tiên đề 2: Khi chuyển từ trạng
thái dừng có mức năng l-ợng E<sub>m</sub>
sang trạng thái mức năng l-ợng E<sub>n</sub> <
E<sub>m</sub> thì nguyên tử phát ra phơtơn có
tần số f tính bằng cơng thức:


E<sub>m</sub> - E<sub>n</sub> = hf<sub>nm</sub> víi h lµ h»ng số
Plăng.



Ng-c li, nu nguyờn t ang
trng thái dừng E<sub>n</sub> mà hấp thụ đ-ợc
một phơtơn có năng l-ợng hf đúng
bằng hiệu E<sub>m</sub> - E<sub>n</sub> , thì nó chuyển sang
trạng thái dừng có năng l-ợng E<sub>m</sub>
cao hơn.


* Mẫu nguyên tử Bo giải thích
đ-ợc quang phổ vạch của hiđrô
nh-ng không giải thích đ-ợc quang
phổ của các nguyên tử phức tạp hơn.
* Muốn giải thích sự tạo thành
quang phổ vạch của Hyđrô ta phải
nắm chắc sơ đồ mức năng l-ợng và
sự tạo thành các vạch quang phổ.


Dãy Liman trong vùng tử ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ
quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K.


Dãy Banme trong vùng áng sáng nhìn thấy (khả kiến) và một phần tử
ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L;
vạch  tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo M về L, vạch  tạo thành khi
êléctron từ quỹ đạo N về L, vạch  tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo O
về L, vạch  tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo P về quỹ đạo L.


Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại, tạo thành do êléctron chuyển
từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo M.


Trong nguyên tử Hyđơ bán kính quỹ đạo dừng và năng l-ợng của


êléctrơn trên quỹ đạo đó tính theo cơng thức : r<sub>n</sub> = r<sub>0</sub>.n2


(A0


) và E = - E<sub>0</sub>/n2
(eV) . Trong đó r<sub>0</sub> = 0,53 A0


vµ E<sub>0</sub> = 13,6 eV ; n lµ các số nguyên liên tiếp
d-¬ng: n = 1, 2, 3, . . . t-¬ng ứng với các mực năng l-ợng.


<b>II Bài tập mẫu: </b>


<b>Bài 1. Chiếu một chùm ánh sáng có b-ớc sóng </b> = 0,489m vào một tấm


kim loại kali dùng làm câtốt của tế bào quang điện . Biết công thoát của


kali là 2,15 eV .


a/ Tìm giới hạn quang điện của kali ?


b/ Tìm vận tốc cực đại của êléctrơn quang điện ra khỏi catốt ?


c/ T×m hiƯu ®iÖn thÕ h·m ?


d/ BiÕt I<sub>bh</sub> = 5 mA . công suất chùm tia chiếu vào katốt lµ 1,25 W vµ cã


50% chiÕt vµo ca tèt . Tìm hiệu suất l-ợng tử ?


 



P


O


N


M


L


K
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Gi¶i : </b>


a/ Ta cã <sub>0</sub> = hc/A . Thay sè : <sub>0</sub> = 0,578 m .


b/ Tõ c«ng thøc Anhxtanh suy ra : v<sub>max</sub> = 







 <sub></sub>


 A
hc
m



2


= 3,7.105
m/s


c/ eU<sub>h</sub> =


2


2
max
0


<i>mv</i>


= <i>hc</i> <i><sub>A</sub></i>


 => Uh =







<sub></sub>


A


hc
e


1


= 0,39 V


d/ Năng l-ợng mỗi phôtôn là : = hf =




<i>hc</i>


= 4,064.1019 J


Sè ph« t«n bËt ra trong mỗi giây là : N = P/ = 3,10.1018


( h¹t )


C-êng dộ dòng quang điện bÃo hoµ : I<sub>bh</sub> = ne với n là số êléctrôn


thốt ra khỏi kim loại . Vì ta tính trong một đơn vị thời gian nên : n = I<sub>bh</sub>/e


= 3,12.1016


(h¹t) .


H =


<i>N</i>
<i>n</i>


= 10—2



= 1% .


<b>Bài 2. Khi chiếu vào một tấm kim loại một chùm sáng đơn sắc có b-ớc </b>


sóng 0,2m . Động năng cực đại của các êléctrôn bắn ra khỏi catốt 8.10—


19


J . Hỏi khi chiếu lần l-ợt vào tấm kim loại đó hai chùm sáng đơn sắc có


b-íc sãng <sub>1</sub> = 1,4 m & <sub>2</sub> = 0,1 m th× cã sÈy ra hiƯn t-ỵng quang ®iƯn


khơng ? Nếu sẩy ra thì động năng cực đại của các êléctrôn ra khi


catốt là bao nhiêu ?


<b> Giải : </b>


Theo công thức AnhXtanh => A =



hc




2
mv2<sub>0</sub><sub>max</sub>


=> A = 1,9.10—19


J


Giới hạn quang điện của kim loại đó là : <sub>0</sub> =


A
hc


= 1,04.10—6


m = 1,04 m


Muèn hiÖn t-ợng quang điện sẩy ra thì b-ớc sóng ánh sáng kích


thích thoả mÃn điều kiện < <sub>0</sub>


Víi <sub>1</sub> : ta thÊy <sub>1</sub> > <sub>0</sub> nªn hiện t-ợng quang điện không xẩy ra . Với <sub>2</sub>


< <sub>0</sub> nên hiện t-ợng quang điện sẩy ra . Lúc đó :


2
mv2<sub>0</sub><sub>max</sub>


=



hc


– A = 1,79.10—19J .


<b>Bài 3. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 4,8 kV. HÃy </b>



tìm:


a/ B-ớc sóng nhỏ nhất của tia rơnghen mà nó ph¸t ra ?


b/ Số êléctrôn đập vào đối catốt trong mỗi giây và vận tốc của


êléctrôn khi tới catốt biết rằng c-ờng độ dòng điện qua ống là 1,6 mA ?


<b> Gi¶i : </b>


a/ Gọi U là hiệu điện thế giữa catốt và anốt , tr-ớc khi đập vào đối


catốt êléctrôn thu đ-ợc động năng W<sub>đ</sub> = mv2


/2 = eU (Theo định lý về


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khi đập vào đối catốt một phần động năng chuyển thành năng


l-ợng của phôtôn của tia Rơnghen và một phần chuyển thµnh nhiƯt


l-ợng làm nóng đối catốt . Do đó ta có : <sub>X</sub> < eU => hf<sub>X</sub> =


X


hc


 < eU


=> <sub>X</sub> >



eU
hc


. Do đó b-ớc sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra là : <sub>X</sub>


>


eU
hc


= 2,56.10—10
m .


b/ Số êléctrôn đập vào đối catốt trong mỗi giây : n = I/e = 1016


(hạt/s).


Từ công thức W<sub>đ</sub> = eU = mv2


/2 => v = <sub>2</sub><sub>eU</sub><sub>/</sub><sub>m</sub> = 4,1.107


(m/s)


<b>Bài 4. Trong ngun tử Hyđơ bán kính quỹ đạo dừng và năng l-ợng của </b>


êléctrôn trên quỹ đạo đó tính theo cơng thức : r<sub>n</sub> = r<sub>0</sub>.n2
(A0


) vµ E = - E<sub>0</sub>/n2



(eV) . Trong đó r<sub>0</sub> = 0,53 A0


vµ E<sub>0</sub> = 13,6 eV ; n là các số nguyên liên tiếp


d-ơng : n = 1, 2, 3, . . . t-ơng ứng với các mực năng l-ợng .


a/ Xỏc nh bỏn kính quỹ đạo thứ 2 , 3 và tìm vận tốc của êléctrôn trên


quỹ đạo.


b/ T×m hai b-íc sãng giíi h¹n cđa dÉy banme biết rằng các vạch của


quang phỉ cđa dÉy banme øng víi sù chun tõ tr¹ng thái n > 2 về trạng


thái n = 2 . c/ BiÕt 4 b-íc sãng


của 4 vạch đầu tiên của dẫy banme : đỏ có <sub></sub> = 0,6563m ; Lam có<sub></sub> =


4861m ; Chµm cã<sub></sub> = 0,4340m ; TÝm cã <sub></sub> = 0,4102m H·y t×m b-íc sãng 3


vạch đầu tiên của dẫy Pasen thơng qua các b-ớc sóng đó .


<b> Gi¶i : </b>


a/ ¸p dơng c«ng thøc : r<sub>n</sub> = r<sub>0</sub>.n2 (A0) => r<sub>2</sub> = 4r<sub>0</sub> = 2,12 A0 ; r<sub>3</sub> = 9r<sub>0</sub> = 4,76


A0


. Lực t-ơng tác hạt nhân và êléctrôn trong nguyên tử là : F = ke2


/r2


với k = 9.109


. Vì chuyển động trịn đều nên F là lực


h-íng t©m : F = ma = mv2


/r . Suy ra : ke2
/r2


= mv2


/r => v =


<i>mr</i>
<i>k</i>


<i>e</i> ;


Thay số ta đ-ợc : v<sub>2</sub> = 1,1.103


m/s , v<sub>3</sub> = 0,73.106


m/s .


b/ B-ớc sóng của các vạch trong dẫy banme đ-ợc tính theo công


thức hf =





<i>hc</i>


= E<sub>m</sub> – E<sub>2</sub> =>




<i>hc</i>


= E<sub>0</sub> 







 <sub></sub>


2
2


1
2


1


<i>n</i>


víi n = 3 ,4 ,5 . . . Hai b-íc sãng giíi h¹n cđa dÉy banme



øng víi n = 3 & n = 


B-íc sãng thø nhÊt : thay n = 3 ta đ-ợc : hc/<sub>1</sub> = 5E<sub>0</sub>/36 => <sub>1</sub> = 36hc/E<sub>0</sub> =


0,657.10—6
m


T-¬ng tù : hc/<sub>2</sub> = E<sub>0</sub>/4 => <sub>2</sub> = hc/E<sub>0</sub> = 0,365.10—6
m .


c/ B-íc sãng cđa c¸c v¹ch trong dÉy Pasen øng víi sù chun


năng l-ợng từ trạng thái n > 3 về trạng thái n = 3 . Do đó chúng đ-ợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ba vạch đầu ứng với sự chuyển trạng thái n = 4 , 5 , 6 về trạng thái n


= 3 .


Vạch thứ nhất : hc/<sub>1</sub> = E<sub>4</sub> – E<sub>3</sub> = (E<sub>4</sub> – E<sub>2</sub>) – (E<sub>3</sub> – E<sub>2</sub>)


V¹ch thø hai : hc/<sub>2</sub> = E<sub>5</sub> – E<sub>3</sub> = (E<sub>5</sub> – E<sub>2</sub>) – (E<sub>3</sub> – E<sub>2</sub>)


V¹ch thø ba : hc/<sub>3</sub> = E<sub>6</sub> – E<sub>3</sub> = (E<sub>6</sub> – E<sub>2</sub>) – (E<sub>3</sub> – E<sub>2</sub>)


Mµ (E<sub>3</sub> – E<sub>2</sub>) = hc/<sub></sub> ; (E<sub>4</sub> – E<sub>2</sub>) = hc/<sub></sub> ; (E<sub>5</sub> – E<sub>2</sub>) = hc/<sub></sub> ; (E<sub>6</sub> – E<sub>2</sub>) = hc/<sub></sub>


Do đó :




 







hc
hc
hc


1


=>


3
2
1


1
1
1







 => <sub></sub> <sub></sub>














1 . = 1,875 m .


T-¬ng tù :
















2 . = 1,282 m .

















3 . = 1,093 m .


<b>III. Câu hỏi và bài tập: </b>


<b>Ch 1: Hiện t-ợng quang điện ngoài, thuyết l-ợng tử ánh sáng </b>


<b>1. Chọn câu Đúng. Nếu chiÕu mét chïm tia hång ngoại vào tấm kẽm tích </b>


điện âm, thì:


A. tấm kẽm mất dần điện tích d-ơng. B. TÊm kÏm mÊt dần điện
tích âm.


C. Tm km tr nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm
kẽm khơng đổi.



<b>2. Chọn câu trả lời Đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: </b>
A. b-ớc sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Cơng thốt của các êléctron ở bề mặt kim loại đó.


C. B-ớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện t-ợng


quang điện kim loại ú.


D. hiệu điện thế hÃm.


<b>3. Để gây đ-ợc hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại đ-ợc thoả </b>


mÃn điều kiện nào sau đây?


A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện. B. Tần số nhỏ hơn
giới hạn quang điện.


C. B-ớc sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. B-íc sãng lín
h¬n giíi hạn quang điện.


<b>4. </b>Chn phỏt biu ỳng. Vi mt bc xạ có b-ớc sóng thích hợp thì c-ờng
độ dịng quang điện bão hoà:


A. Triệt tiêu, khi c-ờng độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị
giới hạn.


B. tỉ lệ với bình ph-ơng c-ờng độ chùm sáng.
C. tỉ lệ với căn bậc hai của c-ờng độ chùm sáng.



D. tỉ lệ với c-ng chựm sỏng.


<b>5. Điều nào d</b><i><b>i ây sai, khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với </b></i>


tế bào quang điện?


A) Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị
âm khi dòng quang điện triệt tiêu.


B) Dòng quang điện vẫn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt
và catôt của tế bào quang điện bằng không.


C) C-ờng độ dòng quang điện bão hồ khơng phụ thuộc vào c-ờng độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D) Giá trị của hiệu điện thế hÃm phụ thuộc vào b-ớc sóng của ánh sáng
kích thích.


<b>6. Phỏt biểu nào sau đây là </b><i><b>đúng khi nói về hiện t-ng quang in? </b></i>


A) Là hiện t-ợng hiện t-ợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi


có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.


B) Là hiện t-ợng hiện t-ợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi
tấm kim loại bị nung nãng. C) Là hiện t-ợng hiện t-ợng ªlectron
bøt ra khái bỊ mỈt tấm kim loại bị nhiễm ®iƯn do tiÕp xóc víi một vật
nhiễm điện khác.


D) Là hiện t-ợng hiện t-ợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do



<b>bất kỳ nguyên nhân nào khác. 7. Phát biểu mào sau đây là </b><i><b>sai khi nói về </b></i>


thuyết l-ợng tử ánh sáng?


A) Nhng nguyờn tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh
sáng một cách liên tục mà thành tng phn riờng bit, t quóng.


B) Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.


C) Năng l-ợng của các phôtôn ánh sáng là nh- nhau, không phụ thuộc


vào b-ớc sóng ánh sáng.


D) Khi ánh sáng truyền đi, các l-ợng tử ánh sáng không bị thay đổi,
không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.


<b>8. Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai khi nói về động năng ban u cc i ca </b></i>


các êlectron quang điện.


A) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ
thuộc vào c-ờng độ chùm sáng kích thích.


B) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc
vào b-ớc sóng của ánh sáng kích thích.


C) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang in khụng ph


thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.



D) ng nng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc
vào bản chất của kim loại làm catôt.


<b>9. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. HiÖn t-ợng quang điện là hiện t-ợng electron bị bứt ra khỏi kim loại


khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.


B. Hiện t-ợng quang điện là hiện t-ợng electron bị bứt ra khỏi kim loại
khi nó bị nung nãng.


C. Hiện t-ợng quang điện là hiện t-ợng electron bị bứt ra khỏi kim loại
khi đặt tấm kim loại vào trong một điện tr-ờng mạnh.


D. HiÖn t-ợng quang điện là hiện t-ợng electron bị bứt ra khỏi kim loại
khi nhúng tấm kim loại vào trong mét dung dÞch.


<b>10. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hn quang </b>


điện 0,35m. Hiện t-ợng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có
b-íc sãng


A. 0,1 µm; B. 0,2 µm; C. 0,3 µm; D. 0,4 àm


<b>11. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là </b>


A. B-c súng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đ-ợc


hiƯn t-ỵng quang ®iƯn.



B. B-ớc sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đ-ợc
hiện t-ợng quang điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>12. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi </b>


A. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt đ-ợc chiếu sáng đều đi
về đ-ợc anôt.


B. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt đ-ợc chiếu sáng đều
quay trở về đ-ợc catôt.


C. Có sự cân bằng giữa sè electron bËt ra tõ catôt và số electron bị
hút quay trở lại catôt.


D. S electron i v đ-ợc catơt khơng đổi theo thời gian.


<b>13. Dßng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi </b>


A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có c-ờng độ
lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của TBQĐ là U<sub>AK</sub> > 0.


B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có b-ớc sóng
dài.


C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có b-ớc sóng
ngắn thích hợp.


D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có b-ớc sóng



ngắn thích hợp và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của TBQĐ là U<sub>AK</sub> phải
lớn hơn hiƯu ®iƯn thÕ h·m U<sub>h</sub>


<b>14. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào
bản chất của kim loại.


B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc b-ớc
sóng của chùm ánh sáng kích thích.


C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc tần
số của chùm ánh sáng kích thích.


D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc


c-ờng độ của chùm ánh sáng kích thích.


<b>15. Phát biểu nào sau đây là ỳng? </b>


A. Hiện t-ợng quang điện chØ x¶y ra khi giíi hạn quang điện 0 của kim
loại làm catôt nhỏ hơn b-ớc sóng của ¸nh s¸ng kÝch thÝch.


B. Với ánh sáng kích thích có b-ớc sóng λ ≥ λ0 thì c-ờng độ dòng quang
điện bão hòa tỉ lệ thuận với c-ờng độ chùm ánh sáng kích thích.


C. HiƯu ®iƯn thÕ h·m phơ thc vào b-ớc sóng của ánh sáng kích thích


và bản chất của kim loại dùng làm catôt.



D. Hiu in th hóm phụ thuộc vào c-ờng độ của chùm ánh sáng
kích thích.


<b>16. Chiếu lần l-ợt hai chùm bức xạ đơn sắc có </b>


b-ớc sóng λ1 và λ2 vào catơt của một tế bào
quang điện thu đ-ợc hai đ-ờng đặc tr-ng V - A
<b>nh- hình vẽ 7.16. Kết luận nào sau đây là đúng? </b>
A. B-ớc sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn b-ớc sóng
của chùm bức xạ 1


B. TÇn sè của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chïm
bøc x¹ 2


C. C-ờng độ của chùm sáng 1 lớn hơn c-ờng độ của


chïm s¸ng 2


D. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt
đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối với chùm bức xạ 2


i



i



2
1


0 UAK



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>17. Chọn câu đúng: Chiếu ánh sáng đơn sắc có </b>


b-ớc sóng λ vào catơt của tế bào quang điện
có b-ớc sóng giới hạn λ0. Đ-ờng đặc tr-ng V -
A của tế bào quang điện nh- hình vẽ 7.17 thì
A. λ > λ0 B. λ ≥ λ0 C. λ < λ0; D. λ = λ<sub>0</sub>


<b>18. Chọn câu đúng: </b>


A. Khi tăng c-ờng độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì c-ờng
độ dịng quang điện tăng lên hai lần.


B. Khi tăng b-ớc sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì
c-ờng độ dòng quang điện tăng lên hai lần.


C. Khi giảm b-ớc sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì
c-ờng độ dịng quang điện tăng lên hai ln.


D. Khi ánh sáng kích thích gây ra đ-ợc hiện t-ợng quang điện. Nếu giảm


b-c súng ca chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại ca electron


quang điện tăng lên.


<b>19. Chn cõu ỳng </b>


A. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của
tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện.


B. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của



tế bào quang điện để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.


C. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế d-ơng cần đặt giữa catôt và anôt
của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện.


D. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế d-ơng cần đặt giữa catôt và anôt
của tế bào quang điện để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.


<b>20 Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc
vào c-ờng độ của chùm ánh sáng kích thích.


B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào
bản chất kim loại dùng làm catôt.


C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khụng ph


thuộc vào b-ớc sóng của chùm ánh s¸ng kÝch thÝch.


D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào
b-ớc sóng của chùm ánh sáng kích thích.


<b>21 Chän câu Đúng. Theo giả thuyết l-ợng tử của Plăng thì năng l-ợng: </b>


A. của mọi êléctron B. cđa mét nguyªn tư


C. Của một phân tử D. Của một chùm sáng đơn sắc
phải luôn luôn bằng số lần l-ợng tử năng l-ợng.



<b>22 Chän c©u Đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng l-ợng: </b>


A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của một phôtôn bằng một
l-ợng tử nng l-ng.


C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. của phôtôn không phụ
thuộc vào b-ớc sóng.


<b>23. Trong các công thức nêu d-ới đây, công thức nào là công thức của </b>


Anh-xtanh:


A)


2
mv
A
hf


2
max
0




 ; B)


4
mv


A
hf


2
max
0




 ;


C)


2
mv
A
hf


2
max
0




 ; D)


2
mv
A
2


hf


2
max
0




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>24. Theo các quy -ớc thông th-ờng, công thức nào sau đây đúng cho </b>


tr-ờng hợp dòng quang điện triệt tiêu?


A)


2
mv
A
eU


2
max
0


h  ; B)


4
mv
A
eU



2
max
0


h   ; C)


2
mv
eU


2
max
0


h  ; D)


2
max
0
h mv


eU
2


1 <sub></sub>


.


<b>25. Điều khảng định nào sau đây là </b><i><b>sai khi nói về bản chất của ánh sáng? </b></i>



A) ¸nh s¸ng cã l-ìng tÝnh sãng - h¹t.


B) Khi b-íc sãng cđa ¸nh s¸ng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện
càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện.


C) Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta rễ quan sát hiện t-ợng giao thoa


ánh sáng.


D) A hoặc B hoặc C sai.


<b>26. Theo quan điểm của thuyết l-ợng tử phát biểu nào sau đây là không </b>


ỳng?


A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng
l-ợng.


B. C-ng chựm sỏng t lệ thuận với số phôton trong chùm.


C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ
thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.


D. Các photon có năng l-ợng bằng nhau vì chúng lan trun víi vËn


tèc b»ng nhau.


<b>27. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để </b>


triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là


1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?


A. 5,2.105


m/s; B. 6,2.105


m/s; C. 7,2.105


m/s; D.


8,2.105


m/s


<b>28. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có b-ớc sóng 400nm vào catôt của </b>


một tế bào quang điện, đ-ợc làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là
0,50àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là


A. 3.28.105


m/s; B. 4,67.105


m/s; C. 5,45.105


m/s; D.
6,33.105


m/s



<b>29. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc </b>


có b-ớc sóng 0,330àm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện
thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Cơng thốt của kim loại dùng làm
catôt là


A. 1,16eV; B. 1,94eV; C. 2,38eV; D. 2,72eV


<b>30. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc </b>


có b-ớc sóng 0,330àm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện
thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của kim loại
dùng làm catơt là


A. 0,521µm; B. 0,442µm; C. 0,440µm; D. 0,385µm


<b>31. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có b-ớc sóng 0,276àm vào catơt của </b>


một tế bào quang điện thì hiệu điện hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2V.
Cơng thốt của kim loại dùng làm catôt là


A. 2,5eV; B. 2,0eV; C. 1,5eV; D. 0,5eV


<b>32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có b-ớc sóng 0,5àm vào catôt của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 2,5.105


m/s; B. 3,7.105


m/s; C. 4,6.105



m/s; D.
5,2.105


m/s


<b>33. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có b-ớc sóng 0,5àm vào catôt của </b>


một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66àm. Hiệu điện thế
cần đặt giữa anôt và catôt để triệt tiêu dòng quang điện là


A. 0,2V; B. - 0,2V; C. 0,6V; D. - 0,6V


<b>34. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có b-ớc sóng 0,20àm vào một quả cầu </b>


bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30àm.
Điện thế cực đại mà quả cầu đạt đ-ợc so với đất là


A. 1,34V; B. 2,07V; C. 3,12V; D. 4,26V


<b>35. Giíi h¹n quang điện của kim loại dùng làm catôt là </b>0 = 0,30àm. Công
thoát của kim loại dùng làm catôt lµ


A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV


<b>36. ChiÕu mét chïm bøc x¹ cã b-íc sãng </b>λ = 0,18àm vào catôt của một tế


bo quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 =
0,30àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là



A. 9,85.105


m/s; B. 8,36.106


m/s; C. 7,56.105


m/s; D. 6,54.106
m/s


<b>37. ChiÕu mét chïm bøc x¹ cã b-íc sóng </b> = 0,18àm vào catôt của một tế


bo quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 =
0,30àm. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là


A. U<sub>h</sub> = - 1,85V; B. U<sub>h</sub> = - 2,76V; C. U<sub>h</sub>= - 3,20V; D. U<sub>h</sub> = - 4,25V


<b>38. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát lµ </b>


2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ có b-ớc sóng λ. Để triệt tiêu dịng
quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm U<sub>h</sub> = U<sub>KA</sub> = 0,4V. Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catôt là


A. 0,4342.10-6


m; B. 0,4824.10-6


m; C. 0,5236.10-6


m; D. 0,5646.10-6



m


<b>39. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là </b>


2,2eV. Chiu vào catơt bức xạ điện từ có b-ớc sóng λ. Để triệt tiêu dòng
quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm U<sub>h</sub> = U<sub>KA</sub> = 0,4V. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là


A. 3,75.105


m/s; B. 4,15.105


m/s; C. 3,75.106


m/s; D. 4,15.106
m/s


<b>40. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là </b>


2,2eV. Chiu vo catụt bức xạ điện từ có b-ớc sóng λ. Để triệt tiêu dòng
quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm U<sub>h</sub> = U<sub>KA</sub> = 0,4V. Tần số của
bức xạ điện từ là


A. 3,75.1014Hz; B. 4,58.1014Hz; C. 5,83.1014Hz; D. 6,28.1014Hz
<b>41. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức x¹ cã b-íc </b>


sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có catơt làm bằng Na. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là


A. 5,84.105



m/s; B. 6,24.105


m/s; C. 5,84.106


m/s; D. 6,24.106
m/s


<b>42. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có b-íc </b>


sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có catơt làm bằng Na thì c-ờng độ
dòng quang điện bão hòa là 3àA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong
mỗi giây là


A. 1,875.1013


; B. 2,544.1013


; C. 3,263.1012


; D.


4,827.1012
.


<b>43. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có b-ớc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

electron bật ra từ catôt và số photon đến đập vào catôt trong một
đơn vị thời gian) là 50% thì cơng suất của chùm bức xạ chiếu vào catôt



A. 35,5.10-5


W; B. 20,7.10-5


W; C. 35,5.10-6


W; D. 20,7.10-6


W


<b>Chủ đề 3: Hiện t-ợng quang dẫn. Quang trở, pin quang điện </b>


<b>44. Chọn câu đúng. Hiện t-ợng quang dẫn là hiện t-ợng: </b>


A. mét chất cách điện trở thành dẫn điện khi đ-ợc chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi đ-ợc chiếu sáng.


C. Giảm điện trở của một chất bÃn dẫn, khi đ-ợc chiếu sáng.


D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một c¸ch bÊt kú.


<b>45 Chọn câu đúng. Theo định nghĩa, hiện t-ợng quang điện trong là: </b>


A. hiƯn t-ỵng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.
B. hiện t-ợng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫm.
C. nguyên nhân sinh ra hiƯn t-ỵng quang dÉn.


D. sự giải phóng các êléctron liên kết để chúng trở thành êléctron



dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.


<b>46. Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó: </b>


A. quang năng đ-ợc trực tiếp biến đổi thành điện năng.


B. năng l-ợng mặt trời đ-ợc biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện đ-ợc dùng làm máy phát điện.


D. một quang điện trở, khi đ-ợc chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.


<b>47. Phỏt biu no sau đây là </b><i><b>đúng khi nói về hiện t-ợng quang dn? </b></i>


A) Hiện t-ợng quang dẫn là hiện t-ợng giảm mạnh điện trở của chất bán


dẫn khi bị chiếu sáng.


B) Trong hiện t-ợng quang dẫn, êlectron đ-ợc giải phóng ra khái khèi
chÊt b¸n dÉn.


C) Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện t-ợng quang dẫn là
việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).


D) Trong hiện t-ợng quang dẫn, năng l-ợng cần thiết để giải phóng
êlectron liên kết thành êlectron là rất lớn.


<b>48. Phát biểu nào sau đây là ỳng? </b>


A. Để một chất bán dÉn trë thµnh vËt dÉn thì bức xạ điện từ chiếu vào
chất bán dẫn ph¶i cã b-íc sãng lín hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào


bản chất của chất bán dẫn.


B. Để một chất bán dÉn trë thµnh vËt dÉn thì bức xạ điện từ chiếu vào


chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f<sub>0</sub> phụ thuộc vào bản
chất của chất bán dÉn.


C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì c-ờng độ của chùm bức xạ
điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ
thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì c-ờng độ của chùm bức xạ
điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ
thuộc vào bản chất của cht bỏn dn.


<b>49. Điều nào sau đây sai khi nãi vÒ quang trë? </b>


A. Bé phËn quan träng nhÊt của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn
có gắn 2 điện cực.


B. Quang điện trë thùc chÊt lµ mét điện trở mà giá trị cđa nã cã thĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Quang ®iƯn trë cã thĨ dïng thay thÕ cho các tế bào quang điện.


D. quang in tr là một điện trở mà giá trị của nó khơng thay đổi theo
nhiệt độ.


<b>50. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Hiện t-ợng quang điện trong là hiện t-ợng bứt electron ra khỏi bề


mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có b-ớc sóng thích hợp.
B. Hiện t-ợng quang điện trong là hiện t-ợng electron bị bắn ra khỏi
kim loại khi kim loại bị đốt nóng


C. Hiện t-ợng quang điện trong là hiện t-ợng electron liên kết đ-ợc
giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn đ-ợc chiếu bằng bức xạ


thích hợp.


D. Hiện t-ợng quang điện trong là hiện t-ợng điện trở của vật dẫn kim
loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.


<b>51. Phỏt biu no sau đây là đúng? </b>


A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện t-ợng
quang điện ngoài.


B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện t-ợng


quang ®iƯn trong.


C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở đ-ợc chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở đ-ợc chiếu sáng
bằng ánh sáng có b-ớc sóng ngắn.


<b>52. Mét chÊt quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62àm. Chiếu vào chÊt </b>


bán dẫn đó lần l-ợt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f<sub>1</sub> = 4,5.1014


Hz; f<sub>2</sub> =


5,0.1013


Hz; f<sub>3</sub> = 6,5.1013


Hz; f<sub>4</sub> = 6,0.1014


Hz thì hiện t-ợng quang dÉn sÏ x¶y ra
<b>víi </b>


A. Chïm bøc x¹ 1; B. Chïm bøc x¹ 2 C. Chïm bøc x¹ 3;


D. Chïm bøc x¹ 4


<b>53. Trong hiƯn t-ỵng quang dÉn cđa mét chÊt bán dẫn. Năng l-ợng cần </b>


thit gii phúng mt electron liên kết thành electron tự do là A thì
b-ớc sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra đ-ợc hiện t-ợng
quang dẫn ở chất bán dẫn đó đ-ợc xác định từ cơng thức


A. hc/A; B. hA/c; C. c/hA; D. A/hc


<b>Chủ đề 4: Mẫu Bo và nguyờn t Hyrụ </b>


<b>54. Chọn phát biểu Đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là: </b>


A. trng thỏi ng yờn của nguyên tử. B. Trạng thái chuyển động đều
của nguyên tử.


C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của ngun tử đều khơng chuyển
động đối với hạt nhân.



D. Một trong số các trạng thái có năng l-ợng xác định, mà nguyên t


có thể tồn tại.


<b>55. Chọn phát biểu úng :ở trạng thái dừng, nguyên tử </b>


A. không bức xạ và không hấp thụ năng l-ợng. B. Không bức xạ nh-ng
có thể hấp thụ năng l-ợng.


C. không hấp thụ, nh-ng có thể bức xạ năng l-ợng. D. Vẫn có thể hấp
thụ và bức xạ năng l-ợng.


<b>56. Dãy Ban-me ứng với sự chuyển êléctron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D.
Quỹ đạo N.


<b>57. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào d-ới đây </b>


A. Hỡnh dng qu o của các electron . B. Lực t-ơng tác giữa
electron và hạt nhân nguyên tử.


C. Trạng thái có năng l-ợng ổn định. D. Mơ hình ngun tử có hạt
nhân.


<b>58. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các </b>


trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo?
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng l-ợng xác định.


B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.


C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng l-ợng của nguyên tử không
thay đổi đ-ợc.


D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một
khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng l-ợng.


<b>59. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ nng </b>


l-ợng của nguyên tử có nội dung là:


A. Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
B. Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng.


C. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ


photon có năng l-ợng đúng bằng độ chênh lệch năng l-ợng giữa hai
trạng thái đó


D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.


<b>60. B-íc sãng dµi nhÊt trong d·y Banme lµ 0,6560µm. B-íc sãng dµi nhÊt </b>


trong d·y Laiman lµ 0,1220µm. B-íc sãng dµi thø hai cđa d·y Laiman lµ


A. 0,0528µm; B. 0,1029µm; C. 0,1112µm; D.


0,1211µm



<b>61 D·y Laiman n»m trong vùng: </b>


A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thÊy.


C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng


<b>tử ngoại. 62 D·y Banme n»m trong vïng: </b>
A. tö ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.


C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng
tử ngoại.


<b>63 DÃy Pasen nằm trong vùng: </b>


A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.


C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng
tử ngoại.


<b>64. B-íc sãng cđa v¹ch quang phỉ thø nhÊt trong d·y Laiman là 122nm, </b>


b-ớc sóng của vạch quang phỉ thø nhÊt vµ thø hai cña d·y Banme là
0,656àm và 0,4860àm. B-ớc sóng của vạch thứ ba trong d·y Laiman lµ


A. 0,0224µm; B. 0,4324µm; C. 0,0975µm;
D.0,3672µm


<b>65. B-íc sãng cđa v¹ch quang phỉ thø nhÊt trong d·y Laiman là 122nm, </b>


b-ớc sóng của vạch quang phỉ thø nhÊt vµ thø hai cña d·y Banme là


0,656àm và 0,4860àm. B-ớc sóng của vạch đầu tiên trong d·y Pasen lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>66 Hai v¹ch quang phỉ cã b-íc sãng dµi nhÊt cđa d·y Laiman cã b-íc </b>


sãng lÇn l-ợt là 1 = 0,1216àm và λ2 = 0,1026µm. B-íc sãng dài nhất của
vạch quang phổ của dÃy Banme lµ


A. 0,5875µm; B. 0,6566µm; C. 0,6873µm; D.


0,7260µm


<b>Chủ đề 6: Sự phát quang . Sơ l-ợc về Laze. </b>


<b>67. Chän c©u Đúng. ánh sáng huỳnh quang là: </b>


A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.


B. hầu nh- tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kÝch thÝch.


C. cã b-íc sãng nhØ h¬n b-íc sãng ¸nh s¸ng kÝch thÝch.


<b>D. do c¸c tinh thÓ phát ra, sau khi đ-ợc kích thích bằng ánh sáng </b>


<b>68 Chọn câu đúng. ánh sáng lân quang là: </b>


A. đ-ợc phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu nh- tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.


C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thÝch.



D. cã b-íc sãng nhá h¬n b-íc sãng ¸nh s¸ng kÝch thÝch.


<b>69. Chän c©u sai </b>


A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng l-ợng d-ới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng,
đó là phát quang.


C. C¸c vËt ph¸t quang cho mét quang phæ nh- nhau.


D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất cịn kéo dài một
thời gian nào đó.


<b>70. Chän c©u sai </b>


A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (d-ới 10
-8


s).


B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (tõ 10-6


s trë
lªn).


C. B-ớc sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng  của


¸nh s¸ng hÊp thơ ’ <


D. B-ớc sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng 


của ánh sáng hấp thụ ’ >


<b>71. Tia laze khơng có đặc điểm nào d-ới đây: </b>


A. Độ đơn sắc cao. B. độ định h-ớng cao. C. C-ờng độ lớn. D.


C«ng st lín.


<b>72. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng nng l-ng no d-i õy </b>


thành quang năng?


A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D.


Quang năng.


<b>73. Hiệu st cđa mét laze: </b>


A. nhá h¬n 1. B. B»ng 1. C. lín h¬n 1. D. rÊt
lín so víi 1.+


<b>74. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào d-ới đây? </b>


A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật


độ.


C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trèng. D. Sư dơng
bng céng h-ëng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>75. Năng l-ợng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. B-ớc sóng ngắn nhất </b>


của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là


A. 0,1220àm; B. 0,0913µm; C. 0,0656µm; D.


0,5672àm


<b>76. Hiệu điện thế giữa anèt vµ catèt cđa mét ống Rơnghen là 200KV. Coi </b>


động năng ban đầu của êlectrôn bằng không. Động năng của êlectrôn
khi đến đối catốt là:


A. 0,1MeV; B. 0,15MeV; C. 0,2MeV; D. 0,25MeV.


<b>77. HiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai cùc cđa một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử </b>


electron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng không thì b-ớc sóng
ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là


A. 75,5.10-12


m; B. 82,8.10-12


m; C. 75,5.10-10


m; D. 82,8.10
-10


m



<b>78. C-ờng độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất </b>


cña bức xạ mà ống phát ra lµ 3.1018


Hz. Số electron đến đập vào đối
catôt trong 1 phút là


A. 3,2.1018


; B. 3,2.1017


; C. 2,4.1018


; D. 2,4.1017


.


<b>79. TÇn sè lín nhÊt của bức xạ mà ống phát ra là 3.10</b>18 Hz. Coi electron
bËt ra tõ cat«t có vận tốc ban đầu bằng không. Hiệu điện thế giữa hai
cực của ống là


</div>

<!--links-->

×