Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.74 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THÁI BÌNH </b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN NĂM 2015-2016 </b>
<b>MƠN THI: TỐN </b>
<b>(Dành cho tất cả thí sinh) </b>
<b>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) </b>
<i><b>Bài 1 (3,0 </b>điểm). </i>
Cho biểu thức:
a) <i>Rút gọn biểu thức P. </i>
b) <i>Tính giá trị của thức P khi </i>
c) <i>Chứng minh rằng: với mọi giá trị của x để biểu thức P có nghĩa thì biểu thức </i>
<i>P</i>
7 <sub>chỉ </sub>
nhận một giá trị nguyên.
<b>Bài 2 </b><i>(2,0 điểm). </i>
<i>Cho phương trình x2<sub> – 2mx + (m – 1)</sub>3</i><sub> = 0 </sub> (m là tham số).
a) <i>Giải phương trình khi m = –1. </i>
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng bình
<b>Bài 3 </b><i>(1,0 điểm). </i>
Giải phương trình:
2
2
<b>Bài 4 </b><i>(3,5 điểm). </i>
Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Đường trịn đường kính AH, tâm O,
cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại E và F. Gọi M là trung điểm của cạnh HC.
a) Chứng minh AE.AB = AF.AC.
b) Chứng minh rằng MF là tiếp tuyến của đường trịn đường kính AH.
d) Xác định điểm trực tâm của tam giác ABM.
<b>Bài 5 </b><i>(0,5 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng: </i>
2
2
2
Hết
<b>SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH </b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM 2015-2016 </b>
DỰ THẢO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
<i><b>MƠN TỐN CHUNG </b></i>
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>1a </b> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x x</sub></i> <sub>1</sub>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − +
= + −
− + <b>0,25 </b>
1 1 1 1
2 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + + + − +
+
= + −
− +
<b>0,5 </b>
2<i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ + − +
+
= + −
<b>0,5 </b>
2 2 2 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ + +
= + =
<b>0,25 </b>
<b>1b </b> <sub>Ta có </sub><i><sub>x</sub></i><sub>= −</sub><sub>3 2 2</sub><sub>⇒</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub> <sub>2 1</sub><sub>− </sub> <b><sub>0,25 </sub></b>
Thay vào biểu thức 2
2 1
<i>P</i>= − + +
− <b>0,25 </b>
Tính được kết quả <i>P</i>=4 2+ 2 <b>0,25 </b>
<b>1c </b>
Đưa được 7 7
2 2 2
<i>x</i>
<i>P</i> = <i>x</i>+ + <i>x</i> <b>0,25 </b>
Đánh giá 2<i>x</i>+ +2 2 <i>x</i> >6 <i>x</i>, suy ra 0 7 7
6
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
< <
+ + <b>0,25 </b>
Vậy 7
<i>P</i> chỉ nhận một giá trị nguyên đó là 1 khi
4
2
7 2 2 2 2 5 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= =
= + + ⇔ − + ⇔ <sub></sub> ⇔
=
=
<b>0,25 </b>
<b>2a </b> <sub>Khi </sub><i>m</i>= − ta có phương trình 1 <i>x</i>2+2<i>x</i>− = 8 0 <b>0,5 </b>
Giải phương trình ta được hai nghiệm: <i>x</i>1=2;<i>x</i>2 = − 4 <b>0,5 </b>
<b>2b </b> <sub>Tính được </sub> <sub>2</sub>
' <i>m</i> <i>m</i> 1
∆ = − − <b><sub>0,25 </sub></b>
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt <sub>2</sub>
1 0 (*)
<i>m</i> <i>m</i>
⇔ − − > <b><sub>0,25 </sub></b>
Gọi <i>x x </i>1; 2 là hai nghiệm của phương trình, theo Viet ta có
1 2
3
1 2
2 (1)
1 (2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
+ =
= −
Giả sử
1 2
<i>x</i> = <i>x</i> thay vào (2) ta được <i>x</i>2 = −<i>m</i> 1;<i>x</i>1=
Thay hai nghiệm <i>x x </i>1; 2 vào (1) ta được
1 1 2 3 0
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
=
− + − = ⇔ − <sub>= ⇔ </sub>
=
<i>Khẳng định hai giá trị m vừa tìm được thỏa mãn điều kiện (*), kết luận </i> <b>0,25 </b>
<b>3 </b>
Điều kiện: <i>x</i>≠0, đưa phương trình trở thành:
2
2 <sub>2</sub>
2 9
2 3 0
2 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
+ <sub>+</sub> <sub>− =</sub>
+ <b>0,25 </b>
Đặt ẩn phụ:
2
2 9
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
=
+ , phương trình trở thành:
3 2 2
1
2 3 1 0 1 2 1 0 <sub>1</sub>
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
=
− + = ⇔ − − − = ⇔
=
<b>0,25 </b>
Trường hợp: <i>t</i> = ta có 1 <i>x</i>= 2<i>x</i>2+ 9 (vô nghiệm) <b>0,25 </b>
Trường hợp: 1
2
<i>t</i> = − ta có 2 2 9 2 <sub>2</sub>0 3 2
2
2 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<
+ = − ⇔ <sub></sub> ⇔ = −
=
<b>0,25 </b>
<b>4a </b>
<i>Xét hai tam giác: AEF và ACB có góc A chung </i> <b>0,25 </b>
Ta có ·<i>AEF</i> =·<i>AHF AHF</i>;· = ·<i>ACB</i> suy ra ·<i>AEF</i> =·<i>ACB</i>
(hoặc ·<i><sub>AFF</sub></i> <sub>=</sub> ·<i><sub>AHE AHE</sub></i><sub>;</sub>· <sub>=</sub>·<i><sub>ABC</sub></i><sub> suy ra ·</sub><i><sub>AFE</sub></i> <sub>=</sub>·<i><sub>ABC</sub></i><sub>) </sub>
<b>0,25 </b>
<i>Suy ra hai tam giác AEF và ACB đồng dạng </i> <b>0,25 </b>
Từ tỷ số đồng dạng <i>AE</i> <i>AF</i>
<i>AC</i> = <i>AB</i> <i> ta có AE.AB = AC.AF </i> <b>0,25 </b>
<b>4b </b> <i>Xét hai tam giác OHM và OFM có OM chung, OF = OH. </i> <b>0,25 </b>
<i>Có MF = MH (vì tam giác HFC vuông tại F, trung tuyến FM)</i> <b>0,25 </b>
<i>Suy ra OHM</i>∆ = ∆<i>OFM</i> (c.c.c) <b>0,25 </b>
Từ đó · 0
90
<i>MFO</i>= <i>, MF </i>là tiếp tuyến của đường trịn đường kính AH <b>0,25 </b>
<b>4c </b> <i><sub>Xét hai tam giác AHM và BHO có ·</sub></i> · 0
90
<i>AHM</i> =<i>BHO</i>= <b>0,25 </b>
<i>Trong tam giác vuông ABC, đường cao AH có </i>
2
. .2 .2 <i>AH</i> <i>HM</i>
<i>AH</i> <i>HB HC</i> <i>AH OH</i> <i>HB HM</i>
<i>HB</i> <i>HO</i>
= ⇒ = ⇒ =
<i>Suy ra HBO</i>∆ : ∆<i>HAM</i> <b>0,25 </b>
Suy ra <i>HAM</i>· =·<i>HBO</i> <b>0,25 </b>
<b>4d </b> <i>Gọi K là giao điểm của AM với đường trịn </i>
Ta có ·<i>HBO</i>=<i>HAM</i>· =<i>MHK</i>· <i>, suy ra BO // HK </i> <b>0,25 </b>
<i>Mà HK</i> ⊥ <i>AM, suy ra BO</i>⊥ <i>AM</i> <i>, suy ra O là trực tâm của tam giác ABM </i> <b>0,25 </b>
2
2 2 2 2
1
1 1 2
0
1 1 1 1 1 1
<i>a b</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
− −
+ ≥ ⇔ ≥
+ + + + + + (luôn đúng).
Vậy ta cần chứng minh: 2 1 <sub>2</sub> 3
1+<i>ab</i>+1+<i>c</i> ≥ 2 <b>0,25 </b>
2 2 2 2
3 3 3 3
<i>c</i> <i>ab</i> <i>abc</i> <i>c</i> <i>ca</i> <i>bc</i> <i>abc</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>
⇔ + − ≥ ⇔ + + ≥ ⇔ + + ≥
Bất đẳng thức hiển nhiên đúng vì
2
2
3
3 9
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>abc</i>
+ + ≥ + + =
+ + ≥
hay <i>a</i>+ + ≥ ≥<i>b</i> <i>c</i> 3 3<i>abc</i>.
Dấu bằng xảy ra khi <i>a</i>= = = <i>b</i> <i>c</i> 1
<b>0,25 </b>
Cho các số dương <i>a b c</i>, , thỏa mãn <i>a b c</i>+ + =3.Chứng minh rằng:
2 2 2
3
2
3 3 3
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
+ + ≤
+ + +
<b>5 </b>
Ta có
2
3
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
+ +
≥ + + ⇒ + + ≤
<b>0,25 </b>
Ta có
2 2
1 1
2
3
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>c b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
≤ = ≤ <sub></sub> + <sub></sub>
+ +
+ +
+ + + +
1 1 3
2 2 2
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>ca</i>
<i>VT</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
≤ <sub></sub> + + + + <sub></sub>= + + =
+ + + + +
(đpcm)