Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 4 Đại số DS9T58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV </i>



<b>I. Mục Tiêu: </b>


- Rèn kĩ năng vận dụng hệ thức Viét để tìm nghiệm của phương trình bậc hai trong hai
trường hợp đặc biệt và kĩ năng tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.


<b>II. Chuẩn Bị: </b>


- HS: Chuẩn bị bài tập trong SGK.


- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận.


<b>III. Tiến Trình: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cuõ: (10’) </b>


<b> </b> - Phát biểu định lý Viét. Nêu 2 trường hợp đặc biệt. GV cho 4 HS lên làm bài
26.


<b>3. Nội dung bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRÒ </b>


<b>GHI BAÛNG </b>



<b>Hoạt động 1: (10’) </b>


x1 + x2 = ?


x1.x2 = ?


Hai số nào mà tổng
bằng 7 và tích bằng 12?


x1 + x2 = ?


x1.x2 = ?


Hai số nào mà tổng
bằng –7 và tích bằng 12?


<b>Hoạt động 2: (10’) </b>


Lập ∆ ’


Khi nào thì phương
trình có nghiệm?


GV cho HS nhắc lại
cơng thức tính tổng và tích
của hai nghiệm.


Câu b GV hướng dẫn
HS tương tự như câu a.



x1 + x2 = 7


x1.x2 = 12


Số 3 và 4.


x1 + x2 = –7


x1.x2 = 12


Số –3 và –4.


∆ ’ =

( )

2


1 1.m 1 m


− − = −


Để phương trình có
nghiệm thì ∆’≥ 0


HS giải bất phương
trình và cho GV biết kết
quả vừa tìm được.


HS nhắc lại và tính
tổng tích sau đó trả lời.


HS làm như câu a.



<b>Bài 27: </b>


a) x2 – 7x + 12 = 0


Ta coù: 1 2


1 2


x x 7


x .x 12


+ =




 <sub>=</sub>



Suy ra: x1 = 3; x2 = 4


b) x2 + 7x + 12 = 0


Ta coù: 1 2


1 2


x x 7



x .x 12


+ = −




 <sub>=</sub>



Suy ra: x1 = –3; x2 = –4


<b>Baøi 30: </b>


a) x2 – 2x + m = 0


Ta coù: ∆’=

( )

−1 2−1.m= − 1 m


Để phương trình có nghiệm thì ∆’≥ 0
1 – m≥ 0 ⇔ m ≤ 1


x1 + x2 = 2; x1.x2 = m


b) x2<sub> – 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> = 0 </sub>


Ta coù: ∆ ’=

(

m 1−

)

2−1.m2 = −1 2m


Để phương trình có nghiệm thì ∆’≥ 0


1 – 2m≥ 0 ⇔ m ≤ 1
2



x1 + x2 = –2(m – 1); x1.x2 = m2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


<b>Hoạt động 2: (7’) </b>


2 số u và v là u và v là nghiệm


<b>Bài 32: Tìm hai số u và v biết: </b>


a) u + v = 42; uv = 441

LUYEÄN TẬP §6



<b>Ngày Soạn: 01 – 01 – </b>
<b>2008 </b>
<b>Tuần: 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV </i>



nghiệm của phương trình
nào?


Hãy giải phương trình


trên để tìm hai số u và v.


của phương trình:
x2 – 42x + 441 = 0


HS giải phương trình


Ta có: u và v là hai nghiệm của
phương trình:


x2<sub> – 42x + 441 = 0 </sub>


∆ ’ =

( )

2


21 1.441 0


− − =


Phương trình có nghiệm kép:
x1 = x2 = 21


Vậy, u = v = 21.


<b> 4. Củng Cố: </b>


<b> </b> Xen vào lúc làm bài tập.
<b> 5. Dặn Dò: (8’) </b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 32b, c.



<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


………
………


………
………


</div>

<!--links-->

×