Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.41 KB, 14 trang )

SỞ GD&ĐT CÀ MAU

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

MÔN: SINH HỌC 10

…………….

Thời gian: 45 phút

(Đề có 02 trang)

Mã đề: 001

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào biểu bì

B. tế bào gan

C. tế bào hồng cầu

D. tế bào cơ

Câu 2: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. hồng cầu.

B. cơ tim.


C. biểu bì.

D. xương.

Câu 3: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prơtêin xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử prơtêin và lipit cịn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định
của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit cịn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicơprơtêin
Có bao nhiêu đặc điểm đúng theo mơ hình khảm – động của màng sinh chất?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4: Mơi trường có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là
A. mơi trường ưu trương
C. môi trường dịch tế bào

B. môi trường đẳng trương
D. môi trường nhược trương

Câu 5: Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0,3%, nồng độ Ca2+ trong dung dịch xung quanh tế bào này
là 0,1%. Bằng cách nào tế bào hấp thu Ca2+?
A. vận chuyển chủ động


B. vận chuyển thụ động

C. thẩm thấu

D. khuếch tán

Câu 6: Phân tử ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Ađênôzin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
B. Ađênơzin, đường đêơxiribơzơ, 3 nhóm photphat.
C. Ađênin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
D. Ađênin, đường đêơxiribơzơ, 3 nhóm photphat.


Câu 7: Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp prôtêin
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucơzơ qua màng
(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 8: Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức

A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit

B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào

C. Nhờ kênh protein đặc biệt

D. Vận chuyển chủ động

Câu 9: Đơn vị sinh sản, tiến hóa của lồi là
A. quần thể

B. cơ thể

C. quần xã

D. cơ thể và quần thể

Câu 10: Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là
A. quang tự dưỡng

B. dị dưỡng cộng sinh

C. hóa tự dưỡng

D. dị dưỡng hoại sinh

Câu 11: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ thấp lên cao là
A. chi → họ → bộ → lớp→ ngành → giới → loài
B. loài → chi → bộ → họ → lớp → ngành → giới
C. loài → chi → họ → bộ → lớp → ngành → giới

D. loài → chi → lớp → họ → bộ → ngành → giới
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Mn, Ca, Cu, Mo

B. Mn, Zn, Cu, Mo

C. Mn, K, Cu, Na

D. Mn, Ca, Zn, Na

Câu 13: Sản phẩm thu được khi thủy phân hồn tồn xenlulơzơ là
A. Galactôzơ và Fructôzơ

B. Glucôzơ và Galactôzơ

C. Fructôzơ

D. Glucôzơ

Câu 14: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn dương có màu
A. tím

B. đỏ

C. nâu

D. vàng

Câu 15: Thành phần hóa học chủ yếu của ribơxơm là
A. mARN và prôtêin


B. ADN, rARN và prôtêin


C. rARN và prôtêin

D. ADN và rARN

Câu 16: Cho các đặc điểm sau:
(1) Khơng có thành tế bào bao bọc bên ngồi
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prơtêin
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với tế bào nhân thực?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp? (2 điểm)
Câu 2: Làm rõ chức năng trao đổi chất với môi trường của màng sinh chất? (2,0 điểm)
Câu 3: Trình bày ngắn gọn cấu tạo và chức năng của ADN và các loại ARN? (2,0 điểm)
---------------------------Hết--------------------------



SỞ GD&ĐT CÀ MAU

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

MÔN: SINH HỌC 10

…………….

Thời gian: 45 phút

(Đề có 02 trang)

Mã đề: 002

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?
A. tế bào biểu bì

B. tế bào bạch cầu

C. tế bào hồng cầu

D. tế bào cơ

Câu 2: Bào quan được xem là nhà máy điện của tế bào là
A. ti thể

B. lục lạp


C. lizôxôm

D. ribôxôm

Câu 3: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prơtêin xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit cịn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và prơtêin thường xun chuyển động quanh vị trí nhất định
của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit cịn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicôprôtêin
Những đặc điểm nào đúng theo mơ hình khảm – động của màng sinh chất?
A. (1), (2), (4) và (5)

B. (1), (2), (3) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4)

D. (1), (3), (4) và (5)

Câu 4: Mơi trường có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là
A. mơi trường ưu trương
C. môi trường nhược trương

B. môi trường đẳng trương
D. môi trường dịch tế bào

Câu 5: Tế bào vận chuyển Na+ và K+ qua màng sinh chất bằng cách nào?
A. vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin B. khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit

C. qua kênh prôtêin aquaporin

D. vận chuyển chủ động qua kênh prôtêin

Câu 6: Một đại phân tử được cấu tạo từ các thành phần là Ađênin, đường ribơzơ và 3 nhóm
photphat. Phân tử đó là
A. ATP

B. ARN

Câu 7: Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp prôtêin

C. ADN

D. ADP


(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucơzơ qua màng
(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất
Trong các hoạt động trên, những hoạt động cần tiêu tốn nhiều năng lượng ATP là
A. (1), (2), (4) và (5)

B. (1), (2), (3) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4)

D. (1), (3), (4) và (5)


Câu 8: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. Sự biến dạng của màng tế bào

B. Bơm prôtêin và tiêu tốn ATP

C. Sự khuếch tán của các ion qua màng

D. Kênh prôtêin đặc biệt là “aquaporin”

Câu 9: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi cơ thể sinh vật là
A. tế bào

B. cơ thể

C. mô

D. cơ quan

Câu 10: Loại nấm nào sau đây được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì,
tạo sinh khối?
A. nấm đảm

B. nấm men

C. nấm sợi

D. nấm nhầy

Câu 11: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ cao xuống thấp là

A. giới → họ → bộ →lớp → ngành → chi → loài
B. giới → chi → ngành → họ →lớp → bộ → loài
C. giới → ngành → lớp → bộ → họ → chi → loài
D. giới → ngành → bộ → lớp → họ → chi → loài
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. Fe, Ca, Cu, Mo

B. Mn, Zn, Cu, Mg

C. Mo, Ca, Zn, Na

D. Ca, Na, K, S

Câu 13: Sản phẩm thu được khi thủy phân Saccarôzơ là
A. Galactôzơ và Fructôzơ
C. Glucôzơ và Fructôzơ

B. Glucôzơ
D. Galactôzơ và Glucôzơ

Câu 14: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn âm có màu
A. tím

B. đỏ

C. nâu

D. vàng

Câu 15: Bào quan được cấu tạo bởi rARN và prôtêin là

A. ti thể

B. lục lạp

Câu 16: Cho các đặc điểm sau:

C. lizôxôm

D. ribôxôm


(1) Khơng có thành tế bào bao bọc bên ngồi
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prôtêin
Những đặc điểm nào đúng với tế bào nhân thực?
A. (1), (2), (4) và (5)
C. (1), (2), (3) và (4)

B. (2), (3), (4) và (5)
D. (1), (3), (4) và (5)

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp? (2 điểm)
Câu 2: Làm rõ chức năng trao đổi chất với môi trường của màng sinh chất? (2,0 điểm)
Câu 3: Trình bày ngắn gọn cấu tạo và chức năng của ADN và các loại ARN? (2,0 điểm)
---------------------------Hết--------------------------



SỞ GD&ĐT CÀ MAU

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

MÔN: SINH HỌC 10

…………….

Thời gian: 45 phút

(Đề có 02 trang)

Mã đề: 003

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Mơi trường có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là
A. mơi trường ưu trương
C. môi trường dịch tế bào

B. môi trường đẳng trương
D. môi trường nhược trương

Câu 2: Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0,3%, nồng độ Ca2+ trong dung dịch xung quanh tế bào này
là 0,1%. Bằng cách nào tế bào hấp thu Ca2+?
A. vận chuyển chủ động
C. thẩm thấu

B. vận chuyển thụ động

D. khuếch tán

Câu 3: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn dương có màu
A. tím

B. đỏ

C. nâu

D. vàng

Câu 4: Thành phần hóa học chủ yếu của ribôxôm là
A. mARN và prôtêin

B. ADN, rARN và prôtêin

C. rARN và prôtêin

D. ADN và rARN

Câu 5: Cho các đặc điểm sau:
(1) Khơng có thành tế bào bao bọc bên ngồi
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prơtêin
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với tế bào nhân thực?
A. 2

B. 4


C. 3

Câu 6: Phân tử ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Ađênơzin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
B. Ađênơzin, đường đêơxiribơzơ, 3 nhóm photphat.
C. Ađênin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
D. Ađênin, đường đêơxiribơzơ, 3 nhóm photphat.

D. 5


Câu 7: Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp prôtêin
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucơzơ qua màng
(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 8: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào biểu bì


B. tế bào gan

C. tế bào hồng cầu

D. tế bào cơ

Câu 9: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. hồng cầu.

B. cơ tim.

C. biểu bì.

D. xương.

Câu 10: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prôtêin xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit cịn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định
của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit cịn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicơprơtêin
Có bao nhiêu đặc điểm đúng theo mơ hình khảm – động của màng sinh chất?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 11: Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức
A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit

B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào

C. Nhờ kênh protein đặc biệt

D. Vận chuyển chủ động

Câu 12: Đơn vị sinh sản, tiến hóa của lồi là
A. quần thể

B. cơ thể

C. quần xã

D. cơ thể và quần thể

Câu 13: Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là
A. quang tự dưỡng

B. dị dưỡng cộng sinh

C. hóa tự dưỡng

D. dị dưỡng hoại sinh

Câu 14: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ thấp lên cao là
A. chi → họ → bộ → lớp→ ngành → giới → loài



B. loài → chi → bộ → họ → lớp → ngành → giới
C. loài → chi → họ → bộ → lớp → ngành → giới
D. loài → chi → lớp → họ → bộ → ngành → giới
Câu 15: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Mn, Ca, Cu, Mo

B. Mn, Zn, Cu, Mo

C. Mn, K, Cu, Na

D. Mn, Ca, Zn, Na

Câu 16: Sản phẩm thu được khi thủy phân hồn tồn xenlulơzơ là
A. Galactơzơ và Fructôzơ
C. Fructôzơ

B. Glucôzơ và Galactôzơ
D. Glucôzơ

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp? (2 điểm)
Câu 2: Làm rõ chức năng trao đổi chất với môi trường của màng sinh chất? (2,0 điểm)
Câu 3: Trình bày ngắn gọn cấu tạo và chức năng của ADN và các loại ARN? (2,0 điểm)
---------------------------Hết--------------------------


SỞ GD&ĐT CÀ MAU


KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

MÔN: SINH HỌC 10

…………….

Thời gian: 45 phút

(Đề có 02 trang)

Mã đề: 004

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Mơi trường có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là
A. mơi trường ưu trương

B. môi trường đẳng trương

C. môi trường nhược trương

D. môi trường dịch tế bào

Câu 2: Tế bào vận chuyển Na+ và K+ qua màng sinh chất bằng cách nào?
A. vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin B. khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit
D. vận chuyển chủ động qua kênh prôtêin

C. qua kênh prôtêin aquaporin


Câu 3: Một đại phân tử được cấu tạo từ các thành phần là Ađênin, đường ribơzơ và 3 nhóm
photphat. Phân tử đó là
A. ATP

B. ARN

C. ADN

D. ADP

Câu 4: Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp prôtêin
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucơzơ qua màng
(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất
Trong các hoạt động trên, những hoạt động cần tiêu tốn nhiều năng lượng ATP là
A. (1), (2), (4) và (5)

B. (1), (2), (3) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4)

D. (1), (3), (4) và (5)

Câu 5: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?
A. tế bào biểu bì

B. tế bào bạch cầu


C. tế bào hồng cầu

Câu 6: Bào quan được xem là nhà máy điện của tế bào là
A. ti thể

B. lục lạp

C. lizôxôm

D. ribôxôm

Câu 7: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prôtêin xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit cịn có các phân tử cacbohidrat

D. tế bào cơ


(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định
của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit cịn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicôprôtêin
Những đặc điểm nào đúng theo mơ hình khảm – động của màng sinh chất?
A. (1), (2), (4) và (5)

B. (1), (2), (3) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4)

D. (1), (3), (4) và (5)


Câu 8: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. Sự biến dạng của màng tế bào

B. Bơm prôtêin và tiêu tốn ATP

C. Sự khuếch tán của các ion qua màng

D. Kênh prôtêin đặc biệt là “aquaporin”

Câu 9: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi cơ thể sinh vật là
A. tế bào

B. cơ thể

C. mô

D. cơ quan

Câu 10: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn âm có màu
B. đỏ

A. tím

C. nâu

D. vàng

Câu 11: Bào quan được cấu tạo bởi rARN và prôtêin là
A. ti thể


B. lục lạp

C. lizôxôm

D. ribôxôm

Câu 12: Cho các đặc điểm sau:
(1) Khơng có thành tế bào bao bọc bên ngồi
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prôtêin
Những đặc điểm nào đúng với tế bào nhân thực?
A. (1), (2), (4) và (5)

B. (2), (3), (4) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4)

D. (1), (3), (4) và (5)

Câu 13: Loại nấm nào sau đây được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì,
tạo sinh khối?
A. nấm đảm

B. nấm men

C. nấm sợi


D. nấm nhầy

Câu 14: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ cao xuống thấp là
A. giới → họ → bộ →lớp → ngành → chi → loài
B. giới → chi → ngành → họ →lớp → bộ → loài


C. giới → ngành → lớp → bộ → họ → chi → loài
D. giới → ngành → bộ → lớp → họ → chi → loài
Câu 15: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. Fe, Ca, Cu, Mo

B. Mn, Zn, Cu, Mg

C. Mo, Ca, Zn, Na

D. Ca, Na, K, S

Câu 16: Sản phẩm thu được khi thủy phân Saccarôzơ là
A. Galactôzơ và Fructôzơ
C. Glucôzơ và Fructôzơ

B. Glucôzơ
D. Galactôzơ và Glucôzơ

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp? (2 điểm)
Câu 2: Làm rõ chức năng trao đổi chất với môi trường của màng sinh chất? (2,0 điểm)
Câu 3: Trình bày ngắn gọn cấu tạo và chức năng của ADN và các loại ARN? (2,0 điểm)
---------------------------Hết--------------------------



ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MƠN SINH HỌC 10
I. Phần trắc nghiệm
MÃ ĐỀ 001

MÃ ĐỀ 002

MÃ ĐỀ 003

MÃ ĐỀ 004

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1


B

1

B

1

D

1

A

2

B

2

A

2

A

2

D


3

C

3

C

3

A

3

A

4

D

4

A

4

C

4


C

5

A

5

D

5

B

5

B

6

C

6

A

6

C


6

A

7

D

7

C

7

D

7

C

8

A

8

D

8


B

8

D

9

A

9

A

9

B

9

A

10

D

10

B


10

C

10

B

11

C

11

C

11

A

11

D

12

B

12


D

12

A

12

B

13

D

13

C

13

D

13

B

14

A


14

B

14

C

14

C

15

C

15

D

15

B

15

D

16


B

16

B

16

D

16

C

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp? (2 điểm)
Ti thể

Lục lạp

Giống
nhau

- Đều là bào quan của tế bào nhân thực
- Đều là bào quan có 2 lớp màng bao bọc, màng ngồi khơng gấp khúc
- Chất nền chứa: ADN dạng vịng, enzim và ribơxơm.
- Có khả năng tự phân đơi độc lập

Khác

nhau

- Có dạng hình cầu, sợi ngắn
- Có cả ở tế bào động vật, thực vật
- Màng trong gấp khúc tạo thành các mào.
- Chất nền có enzim hơ hấp giúp chuyển hóa
đường và các chất hữu cơ thành năng lượng

- Có dạng hình bầu dục
- Có ở tế bào thực vật, tảo
- Màng trong không gấp khúc
- Chất nền (stroma) chứa các túi dẹt
tilacôit xếp chồng lên nhau tạo thành
Grana, màng tilacôit chứa chất liệp


ATP để cung cấp cho các hoạt động sống của lục, enzim quang hợp giúp chuyển đổi
tế bào.
năng lượng ánh sáng thành năng
lượng hoá học.
Câu 2: Làm rõ chức năng trao đổi chất với môi trường của màng sinh chất? (2,0 điểm)
Màng sinh chất thực hiện chức năng trao đổi chất với mơi trường một cách có chọn lọc và
bằng nhiều phương thức vận chuyển khác nhau:
- Vận chuyển thụ động: là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không
tiêu tốn năng lượng (ATP).
+ Các chất khơng phân cực (tan trong dầu mỡ) và có kích thước nhỏ như CO2, O2 có thể dễ
dàng khuếch tán qua lớp phôtpholipit của màng sinh chất.
+ Các chất phân cực hoặc các ion cũng như các chất có kích thước phân tử lớn như glucơzơ
chỉ có thể khuếch tán được vào bên trong tế bào qua các kênh prôtêin xuyên màng.
+ Các phân tử nước cũng được thẩm thấu vào trong tế bào nhờ một kênh prôtêin đặc biệt được

gọi là aquaporin.
- Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi
có nồng độ cao (ngược chiều građien nồng độ) bằng các kênh prơtêin và tiêu tốn năng lượng. Ví
dụ: Hoạt động của bơm natri-kali: 1 nhóm phơt phat của ATP được gắn vào bơm làm biến đổi cấu
hình của prôtêin và làm cho phân tử prôtêin liên kết và đẩy 3 Na+ ra ngoài và đưa 2 K+ vào trong
tế bào.
- Nhập bào: là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng
màng sinh chất. Gồm 2 loại là thực bào và ẩm bào.
- Xuất bào: là sự vận chuyển các chất ra khỏi tế bào theo cách ngược lại với nhập bào gọi là
quá trình xuất bào. Bằng cách xuất bào các prôtêin và các đại phân tử được đưa ra khỏi tế bào.
Câu 3: Trình bày ngắn gọn cấu tạo và chức năng của ADN và các loại ARN? (2,0 điểm)
- Cấu trúc: ADN là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân
là 4 loại nuclêôtit (A, T, G, X). ADN được cấu tạo từ 2 chuỗi polinuclêôtit liên kết với nhau theo
nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với X bang 3 liên kết hiđrô
và ngược lại.
- Chức năng của ADN là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
- Cấu trúc: ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân là 4 loại nuclêôtit (A,
U, G, X), thường được cấu tạo từ một chuỗi polinuclêôtit
- Chức năng: ARN gồm 3 loại là mARN, rARN và tARN, mỗi loại thực hiện một chức năng
nhất định trong q trình truyền đạt và dịch thơng tin di truyền từ ADN sang prôtêin.
------------------------------



×