Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.98 KB, 6 trang )

TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ
TỔ HĨA - SINH - CƠNG NGHỆ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN SINH HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)

Mã số đề: 132
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 11A….

Giám thị 1

Giám thị 2

Giám
khảo 1

Giám
khảo 2

Điểm

Nhận xét
…………………………..
…………………………..

Câu


1

2

3

4

21

22

23

24

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

TL
Câu
TL
A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm)
Câu 1: Hai kiểu hướng động chính là:
A. Hƣớng trọng lực và hƣớng nƣớc.
B. Hƣớng sáng và hƣớng trọng lực.
C. Hƣớng động dƣơng và hƣớng động âm.
D. Hƣớng sáng và hƣớng hóa.
Câu 2: Tiêu hóa là:
A. Q trình tạo ra các chất dinh dƣỡng và năng lƣợng cho cơ thể.
B. Quá trình biến đổi chất dinh dƣỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ đƣợc.

C. Quá trình tạo ra các chất dinh dƣỡng từ thức ăn cho cơ thể.
D. Quá trình tạo ra các chất dinh dƣỡng cho cơ thể.
Câu 3: Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:
A. Tim, hệ mạch, dịch tuần hồn.
B. Máu và dịch mơ.
C. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
Câu 4: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày có 4 ngăn diễn ra như thế nào?
A. Dạ cỏ → Dạ lá sách → Dạ tổ ong → Dạ múi khế.
B. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ lá sách → Dạ tổ ong
C. Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế.
D. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ tổ ong → Dạ lá sách
Câu 5: Ứng động không sinh trưởng là:
A. Dạng vận động cảm ứng không dựa trên cơ chế vận động sinh trƣởng.
B. Dạng ứng động nhờ cử động trƣơng nƣớc trong mô thực vật
C. Dạng ứng động xảy ra da lan truyền kích thích từ mơ này sang mô khác
D. Dạng hƣớng động không phụ thuộc vào chất kích thích.
Câu 6: Trên sợi thần kinh có bao miêlin, xung thần kinh lan truyền
A. Liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên.
B. Liên tục từ bao miêlin này sang bao miêlin khác.
C. Theo cách nhảy cóc từ bao miêlin này sang bao miêlin khác.
D. Theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 7: Các phản xạ sau đây đâu là phản xạ có điều kiện?
A. Nghe nói đến quả me tiết nƣớc bọt.
B. Ăn cơm tiết nƣớc bọt.
C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm.
D. Trẻ con sinh ra khóc.

Câu 8: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?
1. Lực co tim
2. Nhịp tim
3. Độ quánh của máu
4. Khối lượng máu
5. Số lượng hồng cầu
6. Sự dàn hổi của mạch máu
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) và (5)
B. (1), (2), (3), (4) và (6)
C. (2), (3), (4), (5) và (6)
D. (1), (2), (3), (5) và (6)
Câu 9: Diễn biến đúng của hệ tuần hoàn hở là:
A. Tim  Động mạch Khoang máu  trao đổi chất với tế bào  Hỗn hợp dịch mô – máu  tĩnh mạch 
Tim.
B. Tim  Động mạch  Hỗn hợp dịch mô – máu  Khoang máu  trao đổi chất với tế bào  tĩnh mạch
 Tim.
C. Tim  Động mạch  trao đổi chất với tế bào  Hỗn hợp dịch mô – máu  Khoang máu  tĩnh mạch
 Tim.
D. Tim  Động mạch  Khoang máu  Hỗn hợp dịch mô – máu  tĩnh mạch  Tim.
Câu 10: Sự pha máu ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) được giải thích như thế nào?
A. Vì tim chỉ có 2 ngăn.
B. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
C. Tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhƣng vách ngăn ở tâm thất khơng hồn tồn.
D. Vì khơng có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
Câu 11: Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào?
A. Pha dãn chung  Pha co tâm nhĩ Pha co tâm thất
B. Pha co tâm thất  Pha co tâm nhĩ  Pha dãn chung
C. Pha co tâm nhĩ  Pha co tâm thất  Pha dãn chung
D. Pha co tâm nhĩ  Pha dãn chung  Pha co tâm thất

Câu 12: Ở nhóm động vật nào sau đây, hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển dinh dưỡng
mà khơng vận chuyển khí?
A. Cá.
B. Lƣỡng cƣ.
C. Cơn trùng.
D. Chim.
Câu 13: Trâu, bị chỉ ăn cỏ nhưng trong máu của các lồi động vật này có hàm lượng axit amin rất cao.
Ngun nhân là vì:
A. Trâu, bị có dạ dày 4 túi nên tổng hợp tất cả các axit amin cho riêng mình.
B. Trong dạ dày trâu, bị có vi sinh vật chuyển hố đƣờng thành axit amin và prơtêin.
C. Cỏ có hàm lƣợng prơtêin và axit amin rất cao.
D. Ruột của trâu, bị khơng hấp thụ axit amin.
Câu 14: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bị sát, lưỡng cư?
A. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
B. Vì phổi thú có khối lƣợng lớn hơn.
C. Vì phổi thú có kích thƣơc lớn hơn.
D. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.
Câu 15: Q trình tiêu hố ở động vật có ống tiêu hố diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và đƣợc hấp thụ vào máu.
B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và đƣợc hấp thụ vào máu.
C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và đƣợc hấp thụ vào mọi tế
bào.
D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và đƣợc hấp thụ
vào máu.
Câu 16: Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự nào sau đây?
A. Miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn
B. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn
Trang 2/4 - Mã đề thi 132



C. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn
D. Miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn
Câu 17: Diễn biến của hệ tuần hồn kín diễn ra như thế nào?
A. Tim  Mao mạch  Động Mạch  Tĩnh mạch  Tim
B. Tim  Tĩnh mạch  Mao mạch  Động Mạch  Tim.
C. Tim  Động Mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch  Tim.
D. Tim  Động Mạch  Mao mạch  Tĩnh mạch  Tim.
Câu 18: Điện thế nghỉ là:
A. Sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng nơron khi tế bào không bị kích thích.
B. Sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng nơron khi tế bào bị kích thích.
C. Sự thay đổi hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng nơron khi nơron khơng bị kích thích.
D. Sự thay đổi hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng nơron khi nơron bị kích thích.
Câu 19: Đặt hạt đậu mới nẩy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong
xuống. Hiện tượng này chứng minh điều gì?
A. Thân cây và rễ cây đều có tính hƣớng đất dƣơng
B. Thân cây có tính hƣớng đất dƣơng cịn rễ cây có tính hƣớng đất âm
C. Thân cây và rễ cây đều có tính hƣớng đất âm.
D. Thân cây có tính hƣớng đất âm cịn rễ cây có tính hƣớng đất dƣơng
Câu 20: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày 4 ngăn.
B. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ.
C. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại.
D. Trâu, bò, dê, cừu là những động vật nhai lại.
Câu 21: Trong các hiện tượng sau :
(1) Khí khổng đóng mở
(2) Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng
(3) Hiện tƣợng thức ngủ của chồi cây bàng
(4) Sự dóng mở của lá cây trinh nữ
(5) Lá cây họ Đậu xịe ra và khép lại
Có bao nhiêu hiện tượng trên là ứng động sinh trưởng?

A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 22: Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở cảm ứng của động vật ?
(1) Phản ứng chậm

(2) Phản ứng khó nhận thấy

(3) Phản ứng nhanh

(4) Hình thức phản ứng kém đa dạng
(5) Hình thức phản ứng đa dạng
(6) Phản ứng dễ nhận thấy
Phương án trả lời đúng là :
A. (1), (4) và (5)
B. (3), (4) và (5)
C. (2), (4) và (5)
D. (3), (5) và (6)
Câu 23: Hướng động là:
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trƣớc tác nhân kích thích theo một hƣớng xác định.
B. Hƣớng mà cây sẽ cử động vƣơn đều.
C. Vận động sinh trƣởng của cây trƣớc các tác nhân kích thích từ mơi trƣờng.
D. Cử động sinh trƣởng về phía có ánh sáng.
Câu 24: Ứng động (vận động cảm ứng) là:
A. Hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích khơng ổn định.
B. Hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích khơng định hƣớng.
C. Hình thức phản ứng của cây trƣớc nhiều tác nhân kích thích.
D. Hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích lúc có hƣớng khi vơ hƣớng.
B. TỰ LUẬN (4.0 điểm)

Câu 1. Phân biệt cảm ứng của động vật có hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch theo bảng sau:
(2.0đ)

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Tiêu chí
Đại diện
Đặc
điểm
cấu tạo

Đặc
điểm
cảm
ứng

Hệ thần kinh dạng lưới

Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................


...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................


Câu 2. Nêu khái niệm hô hấp ở động vật? Trình bày các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí? (1,0đ)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Trình bày hoạt động trao đổi khí ở cá? Tại sao mang cá chỉ thích hợp hô hấp ở nước mà không
hô hấp được ở cạn? (1,0 đ)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
------------

HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132



ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀ THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM : 6,0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm
(Xem trang sau)
II/ TỰ LUẬN : 4,0 điểm
Câu 1. Phân biệt cảm ứng của động vật có hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch theo
bảng sau: (2.0 điểm)
Tiêu chí

Hệ thần kinh dạng lưới

Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch

Đại diện Ruột khoang, giun tròn...
Đặc điểm Các tế bào thần kinh nằm rải rác
cấu tạo trong cơ thể và liên hệ với nhau
bằng các sợi thần kinh.

Giun dẹp, côn trùng...
Các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các
hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài
của cơ thể. Các hạch nối với nhau bằng
sợi thần kinh.
Đặc điểm Phản ứng với kích thích bằng Phản ứng mang tính chất định khu, chính
cảm ứng cách co tồn bộ cơ thể, thiếu xác hơn, tiết kiệm năng lượng hơn so với
chính xác, do vậy tiêu tốn nhiều hệ thần kinh dạng lưới.
năng lượng.

Thang

điểm
0,5 đ
1,0 đ

0,5 đ

Câu 2. Nêu khái niệm hơ hấp ở động vật? Trình bày các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí?
(1,0 đ)
Nội dung

Thang
điểm
- Hơ hấp là tập hợp những q trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngồi vào để ơxi hóa các 0,25 đ
chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra
ngoài.
0,75 đ
Đặc điểm bề mặt TĐK
- Bề mặt TĐK rộng (tỉ lệ S/V lớn).
- Bề mặt TĐK mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếhc tán qua.
- Bề mặt TĐK có nhiều mao mạch và máu có các sắc tố hơ hấp.
- Có sự lưu thơng khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ
dàng khuếch tán qua bề mặt TĐK.
Câu 3. Trình bày hoạt động trao đổi khí ở cá? Tại sao mang cá chỉ thích hợp hô hấp ở nước
mà không hô hấp được ở cạn? (1,0 đ)
Thang
Nội dung
điểm
-Cơ chế TĐK:
* Khi cá há miệng để thở vào, các nắp mang đầy kín buồng mang  nước tràn từ ngoài
vào miệng  vào khoang mang  TĐK giữa nước và các lá mang.

0,5 đ
* Khi cá thở ra, cá ngậm miệng lại, nắp mang mở ra  nước từ buồng mang tràn ra ngoài.
* Giải thích:
+Khi lên cạn, mất lực đẩy của nước các phiến mang xẹp, dính lại thành khối  giảm diện
tích TĐK.
+Khi cá lên cạn mang cá bị khô  không HH được.

0,5 đ


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Mã Câu Đáp
đề trộn án
132
1 C
132
2 B
132
3 A
132
4 C
132
5 B
132
6 D
132
7 A
132
8 B

132
9 A
132
10 C
132
11 C
132
12 C
132
13 B
132
14 A
132
15 D
132
16 B
132
17 D
132
18 A
132
19 D
132
20 C
132
21 D
132
22 D
132
23 A

132
24 B

Mã Câu Đáp
đề trộn án
209
1 C
209
2 B
209
3 C
209
4 D
209
5 B
209
6 A
209
7 A
209
8 B
209
9 B
209
10 A
209
11 B
209
12 D
209

13 A
209
14 D
209
15 D
209
16 D
209
17 A
209
18 D
209
19 C
209
20 C
209
21 C
209
22 A
209
23 C
209
24 B


đề
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

Câu
trộn
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Đáp
án
A
C
B
D
B
A
B
A
C
C

D
A
B
D
D
C
C
A
C
D
A
B
D
B


đề
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

Câu
trộn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24

Đáp
án
A
C
A
B
B
D
D
C
A
D
B
B
B
B
C
C
A
D
D

A
D
A
C
C



×