Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

MÔN: Sinh học 11
Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Chữ kí Học sinh

Chữ kí Giám thị

Chữ kí Giám khảo

ĐIỂM

Họ và tên học sinh:………………………………... Số báo danh: …………….. Lớp 11C……
MÃ ĐỀ: 246
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


11
12
Câu
Đ/A
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) (Học sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1.Tiêu hố là q trình?
A. Biến đổi thức ăn thành chất hữu cơ.
B. Tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài.
C. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng, tạo ra năng lượng.
D. Biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh chiều hướng tiến hóa trong tiêu hóa động vật?
A. Tiêu hoá nội bào -> Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào -> Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hoá ngoại bào -> Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào -> Tiêu hoá nội bào
C. Tiêu hoá nội bào -> Tiêu hoá ngoại nội ->Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào
D. Tiêu hố nơi bào kết hợp với ngoại bào -> Tiêu hoá nội bào -> Tiêu hoá ngoại bào
Câu 3. Nguồn thức ăn của thú ăn thịt rất giàu dinh dưỡng, chứa nhiều?
A. Xenlulozo.
B. Prơtêin.
C. Tinh bột.
D. Lipit.
Câu 4. Cho các lồi sinh vật sau:
(1) Giun đất (2) Tôm
(3) Châu chấu (4) Cua
(5) Chim bồ câu
(6) Cá rơ
Những lồi nào hơ hấp bằng mang?
A. (1), (2), (3)
B. (2), (4), (6)
C. (3), (5), (6)
D. (2), (3), (6)

Câu 5. Cho các nhận định sau:
(1) Khói thuốc lá làm tê liệt phế quản
(2) Khói thuốc lá có chứa CO làm giảm hiệu quả hơ hấp
(3) Khói thuốc lá làm nhiệt độ trong phổi tăng lên
(4) Khói thuốc lá có thể gây ung thư phổi
Có bao nhận định chứng tỏ khói thuốc lá có hại đối với hệ hô hấp của con người?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Một chu kì tim gồm có các pha lần lượt là?
A. Tâm nhĩ co (0,3 giây), tâm thất co (0,1 giây), dãn chung (0,4 giây)
B. Tâm nhĩ co (0,1 giây), tâm thất co (0,3 giây), dãn chung (0,4 giây)
C. Tâm nhĩ co (0,2 giây), tâm thất co (0,4 giây), dãn chung (0,6 giây)
D. Tâm thât co (0,2 giây), tâm nhĩ co (0,4 giây), dãn chung (0,6 giây)
Câu 7. Điều khơng đúng khi nói về huyết áp là?


A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh, mạnh làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm giảm huyết áp
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
D. Huyết áp thấp nhất ở động mạch, giảm khi qua mao mạch, tăng lên ở tĩnh mạch.
Câu 8. Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được tim bơm đi, lưu thông liên tục trong mạch kín, máu trao đổi chất với tế bào qua thành
mao mạch.
(3) Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
(4) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng về hệ tuần hồn kín ở động vật?
A. 2

B. 3
C. 4
D. 1
Câu 9. Cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có sự tham gia lần lượt của các bộ phận?
Trật tự đúng về là:
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện
B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển
D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển
Câu 10. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây nên bệnh loét dạ dày ở người?
A. Dịch vị tiết quá nhiều
B. Dùng nhiều bia, rượu, thuốc kháng sinh
C. Giảm strees, căng thẳng
D. Bài tiết chất nhầy khơng có tác dụng bảo vệ
Câu 11. Khi lao động nặng pH trong máu biến đổi như thế nào?
A. nồng độ H+ trong máu tăng  pH giảm
B. nồng độ OH- trong máu tăng  pH giảm
C. nồng độ H+ trong máu tăng  pH tăng
D. nồng độ H+ = OH- trong máu  PH không đổi
Câu 12. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận có vai trị nào sao đây giúp cân bằng áp suất
thẩm thấu?
A. Tăng thải nước ra ngoài.
B. Tăng tiết insulin.
C. Tăng cường tái hấp thụ nước trả về máu.
D. Tăng cường lấy đi ion H+ hoặc OH-.
II) PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1
a. Kể tên, nêu cơ chế tiêu hóa chủ yếu của các bộ phận trong ống tiêu hóa ở người?
b. Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo, cơ chế tiêu hóa của thú ăn thịt và thú ăn thực vật?
Câu 2

a. Nêu đặc điểm của bề mặt trao đổi khí ở động vật?
b. Trình bày cấu tạo, hoạt động của hệ dẫn truyền tim?
Câu 3
a. Gan điều hịa nồng độ glucơzơ trong máu như thế nào?
b. Nêu các nguyên nhân gây bệnh cao huyết áp, biện pháp phòng ngừa bệnh?
Bài làm





ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: Sinh học 11
Năm học: 2020-2021

I. PHẤN TRẮC NGHIỆM

Câu
Đ/A

Câu
Đ/A

Câu
Đ/A

Câu
Đ/A

1

D

1
B

1
A

1
B

2
A

2
A

2
A

2
B

3
B

3
C

3

C

3
D

4
B

MÃ ĐỀ 246
5
6
7
C
B
D

8
A

9
A

10
C

11
A

12
C


4
D

MÃ ĐỀ 357
5
6
7
A
B
D

8
B

9
D

10
D

11
C

12
D

4
B


MÃ ĐỀ 411
5
6
7
D
D
A

8
C

9
C

10
B

11
A

12
A

4
C

MÃ ĐỀ 541
5
6
7

C
D
A

8
C

9
D

10
C

11
A

12
A

II. PHẤN TỰ LUẬN
CÂU
1a

1b

2a

ĐÁP ÁN
- Các bộ phận trong ống tiêu hóa: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,
ruột già.

- Cơ chế tiêu hóa hóa học có: Miệng, dạ dày, ruột non
- Cơ chế tiêu hóa cơ có: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.
Thú ăn thịt
Thú ăn thực vật
Cấu tạo - Răng nanh sắc, nhọn; răng - Răng nanh kém phát
hàm nhỏ
triển; răng hàm to, rộng
- Dạ dày đơn (1 ngăn)
- Dạ dày đơn (thỏ, ngựa);
Dạ dày 4 túi (trâu, bò)
- Ruột non ngắn
- Ruột non dài
- Khơng có manh tràng
- Manh tràng phát triển
Cơ chế
- Cơ học, hóa học
- Cơ học, hóa học, sinh
tiêu hóa
học (có vi sinh vật tiêu hóa
xenlulơzơ).
- Đặc điểm của bề mặt trao đổi khí:

ĐIỂM
0,5
0,25
0,25

0,25

0,25


0,5


CÂU

ĐÁP ÁN
+ Rộng (tỷ lệ S/V lớn)
+ Mỏng và ẩm ướt (O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua)
+ Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hơ hấp
+ Có sự lưu thơng khí, tạo chênh lệnh nồng độ O2 và CO2-> các khí này
dễ khuếch tán qua

2b

3a

- Cấu tạo hệ dẫn truyền tim:
+ Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó his, mạng Pckin
- Hoạt động:
+ Nút xoang nhĩ tự phát xung điện -> cơ tâm nhĩ-> tâm nhĩ co-> nút nhĩ
thất->bó his-> mạng Pckin->cơ tâm thất -> tâm thất co.

ĐIỂM
0,25
0,25
0,25
0,25

0,5

0,5

- Gan điều hịa glucơzơ trong máu:
+ Glucơzơ trong máu tăng: (sau bữa ăn nhiều tinh bột)
0,25
Tuyến tụy tiết insulin

Glucôzơ

Glicôgen dự trữ,
Gan
(tế bào tăng nhận, sử dụng glucozo)
+ Glucôzơ trong máu giảm: (xa bữa ăn nhiều tinh bột)

0,25
0,25

Tuyến tụy tiết glucagơn

Glicơgen

Glucơzơ

0,25

Gan

3b

=> Gan điều chỉnh, duy trì glucơzơ trong máu ổn định.

- Nguyên nhân gây bệnh cao huyết áp:
+ Do ăn uống: Ăn mặn, ăn quá nhiều chất béo
+ Do tuổi tác: Tính đàn hồi của thành mạch kém
+ Do stress
+ Do di truyền
- Biện pháp phòng tránh:
+ Chế độ ăn uống khoa học
+ Tập thể dục thể thao thường xuyên
+ Hạn chế sử dụng các chất kích thích bia, rượu...
+ Duy trì lối sống lành mạnh, tránh căng thẳng...

0,25
0,25

0,25
0,25



×