SỞ
GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
A.
. B.
:
.
C.
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số bậc hai
D.
.
có đồ thị như hình vẽ .
Hỏi điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số?
A.
B.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
A.
.
D.
C.
D.
là
B.
Câu 4. Cho tập hợp
A.
C.
B.
C.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
đoạn thẳng
là:
A.
.
là
. Khi đó, tập
B.
Câu 6. Trong các câu sau:
a) Cố lên, sắp tết rồi!
.
C.
1/4 - Mã đề 002
D.
. Tọa độ trung điểm M của
và
.
D.
.
b) Hà Nội là Thủ đơ của Việt Nam.
c)
d)
Có bao nhiêu câu là m
ệnh đề?
A. 4.
B. 3.
Câu 7. Cho hàm số
C. 2.
bằng
. Khi đó ,
A.
B. 1
D. 1.
C.
Câu 8. Cho tập hợp
D.
. Khi đó, tập
A.
B.
là
C.
D.
Câu 9. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
.
C.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
giữa hai điểm A và B được tính bởi cơng thức.
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho phương trình
trình đã cho.
.
D.
.
.Khi đó khoảng cách
và
. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
bằng
A. 3
B. 4
Câu 14. Cho tam giác
A.
. B.
cho hai vectơ
D.
và
. Tích vơ hướng
C. 5
D. 1
, khẳng định nào sau đây là đúng?
.
C.
Câu 15. Cho hình vng ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng ?
2/4 - Mã đề 002
.
D.
.
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh
bằng:
A. 30
B.
, góc
C. 60
. Khi đó
D.
Câu 17. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
B.
Câu 18. Cho
Tập hợp
A.
B.
B.
C.
D.
là
(với a,b là hằng số) đi qua hai điểm
Câu 20. Đồ thị hàm số
bằng
A.
D.
. Phủ định của mệnh đề
A.
D.
bằng:
C.
Câu 19. Cho mệnh đề
trị của
C.
B.
C.
. Giá
D.
PHẦN 2 – TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (P) có phương trình :
Tìm
.
.
biết (P) qua hai điểm
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình
.
Câu 3. (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với
,
,
.
a) Tìm tọa độ các vectơ
b) Tìm m để điểm
và số đo góc
của tam giác ABC.
tạo với 2 điểm A, B lập thành tam giác MAB vuông tại M.
. Tìm m để phương trình có hai
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình
nghiệm
t hỏa mãn
.
3/4 - Mã đề 002
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình
------ HẾT -----Ghi chú:
- HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN.
- Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm.
- Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Trả lời
Câu
Trả lời
11
12
13
14
15
16
4/4 - Mã đề 002
17
18
19
10
20
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐÁP ÁN
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Mã đề 1
2
3
4
5
Câu
001
D
C
D
B
A
6
7
8
9
10
D
C
C
A
B
002
A
D
B
D
A
C
C
A
A
C
003
A
C
A
B
A
C
B
C
C
D
004
D
A
A
B
C
A
B
D
D
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
D
A
A
B
A
D
A
A
002
C
B
D
A
D
B
D
B
C
B
003
B
B
A
D
B
D
D
A
C
A
004
C
D
D
C
B
B
C
A
C
A
Mã đề Câu
001
Câu
Câu 1
(1,5 điểm)
Nội dung
Điểm
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (P) có phương trình :
y = −2 x 2 + bx+c . Tìm b, c biết (P) qua hai điểm A(−1;2), B(−2;0) .
Vì (P) qua A nên ta có : 2 = −2 − b + c (1)
Tương tự, (P) qua B: 0 = −8 − 2b + c (2)
−b + c = 4
b = −4
−2b + c = 8
c = 0
Từ (1),(2) ta có hệ:
0,25
0,25
0,5x2
Vậy , (P) cần tìm có pt: y = -2 x 2 - 4 x .
Học làm gộp từ bước 3 đúng cho điểm tối đa.
Câu 1
(1,0 điểm)
Giải phương trình
ĐKXĐ: x −
2x + 3 = 6 − x, (2) .
3
2
0,25
Bình phương hai vế phương trình (2) ta được phương trình hệ quả:
(2) 2x + 3 = ( 6 − x )
x2 −14x + 33 = 0
2
0,25
Câu
Điểm
0,25
Nội dung
x = 3
x = 11
Thử lại, ta thấy x = 3 là nghiệm của phương trình (2).
Câu 3
(2 điểm)
0,25
a) Tìm tọa độ các vectơ AB, AC và số đo góc CAB của tam giác
ABC.
Ta có : AB = (6;0), AC = (6;6)
(
)
cos A = cos AB, AC =
AB. AC
36
1
=
=
2
2
2
2
AB. AC
2
6 +0 6 +6
0,5
0,25
0,25
Suy ra A = 450 .
b) Tìm m để điểm M ( m;0) tạo với 2 điểm A, B lập thành tam giác
MAB vuông tại M.
Ta có: AM = ( m − 2; −2) , BM = ( m − 8; −2)
0,5
Ta có tam giác ABM vuông tại M khi :
AM .BM = 0 ( m − 2)( m − 8) + 4 = 0
0,25
m = 5 − 5
m = 5 + 5
0,25
Vậy có 2 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4
(1 điểm)
Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + m2 − 3m + 7 = 0, (*) . Tìm m để
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 3( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = −8 .
Có = ( m + 1) − m2 + 3m − 7 = 5m − 6
2
0,25
6
5
PT(*) có hai nghiệm khi và chỉ khi m (**)
0,25
Hơn nữa, gọi x1 , x2 là hai nghiệm của PT(*) ta có:
x1 + x2 = 2(m + 1)
2
x1.x2 = m − 3m + 7
Từ giả thiết: 3( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = −8 6(m + 1) − 4(m2 − 3m + 7) = −8
2m2 − 9m + 7 = 0
7
m=
2
m = 1,
Kết hợp với (**) ta được m =
7
.
2
0,25
0,25
Câu
Câu 5
(1 điểm)
Điểm
Nội dung
Giải PT ( x − 3) 1 + x − x 4 − x = 2 x2 − 6 x − 3
Điều kiện −1 x 4 .
Ta có
( x − 3)
1 + x − x 4 − x = 2x2 − 6x − 3 .
( x − 3)
(
) (
1 + x −1 − x
( x − 3) x
1+ x +1
+
x ( x − 3)
4 − x +1
)
4 − x −1 = 2x2 − 6x .
= 2 x ( x − 3) .
x ( x − 3) = 0, (1)
1
1
+
= 2 , ( 2)
1 + x + 1
4 − x +1
x = 0
Giải (1) : x ( x − 3) = 0
( tm ) .
x = 3
1
1
1 1
Giải ( 2) ta có
+
+ = 2 = VP . Vậy ( 2) vô
1+ x +1
4 − x +1 1 1
nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = 0;3
0,25
0,25