Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Mẫu số liệu thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật cấp huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND HUYỆN: ……….</b>


<b>---</b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b></b>


<i>---…….., ngày ….. tháng…..năm ……</i>
<b>SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ TÌNH HÌNH TRỢ GIÚP</b>


<b>NGƯỜI KHUYẾT TẬT NĂM………</b>
<b>KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12</b>


<b>STT</b> <b>Nội dung</b> <b><sub>Đơn vị</sub></b>


<b>tính</b>


<b>Số liệu</b>


<b>A Chỉ số chung</b> <b>Nữ Tổng số</b>


1 Tổng dân số Người


2 Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật Hộ


3 Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật thuộc


diện hộ nghèo Hộ


4


Tổng số người khuyết tật (bao gồm cả người khuyết
tật thuộc thương bệnh binh, nạn nhân chất độc hóa



học,...) Người


<i>4.1 Số người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo</i> <i>Người</i>


<i>4.2</i> <i>Số người khuyết tật đã được cấp Giấy xác nhận <sub>khuyết tật</sub></i> <i>Người</i>


<i><b>Trong đó, theo dạng tật</b></i>


<i>4.3 Số người khuyết tật vận động</i> <i>Người</i>
<i>4.4 Số người khuyết tật nghe và nói</i> <i>Người</i>
<i>4.5 Số người khuyết tật nhìn</i> <i>Người</i>
<i>4.6 Số người khuyết tật thần kinh, tâm thần</i> <i>Người</i>


<i>4.7 Số người khuyết tật trí tuệ</i> <i>Người</i>
<i>4.8 Số người khuyết tật dạng khuyết tật khác</i> <i>Người</i>
<i><b>Trong đó, theo mức độ khuyết tật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>4.11 Số người khuyết tật nhẹ</i> <i>Người</i>
<i><b>Trong đó, theo nhóm tuổi</b></i>


<i>4.12 Số trẻ em khuyết tật từ 0 đến dưới 6 tuổi</i> <i>Người</i>
<i>4.13 Số trẻ em khuyết tật từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi</i> <i>Người</i>
<i>4.14 Số người khuyết tật từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi</i> <i>Người</i>
<i>4.15 Số người khuyết tật từ 60 tuổi trở lên</i> <i>Người</i>


<b>B Chỉ số theo lĩnh vực/ngành</b>


<b>B1 Dạy nghề, việc làm và bảo trợ xã hội</b>



5 Số người khuyết tật được trợ cấp xã hội hàng tháng


ở cộng đồng Người


6 Số hộ (người) được trợ cấp chăm sóc người khuyết <sub>tật</sub> Người


7 Số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế Người


<b>B2 Giảm thiểu rủi ro thiên tai và hỗ trợ sinh kế</b>


8


Số xã có đại diện người khuyết tật là thành viên Ban
chỉ huy phịng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn


hoặc các nhóm hỗ trợ Xã


9 Số xã có thực hiện hỗ trợ sinh kế cho người khuyết <sub>tật và gia đình có người khuyết tật</sub> Xã


10 Số người khuyết tật được hỗ trợ sinh kế trong năm <sub>báo cáo</sub> Người


<b>B3 Y tế - Chăm sóc sức khỏe, PHCN</b>


11 Số xã triển khai chương trình phục hồi chức năng <sub>dựa vào cộng đồng</sub> Xã


12 Số xã có phân cơng nhân viên y tế chuyên trách <sub>PHCN</sub> Xã


13 Số lượt người khuyết tật được hướng dẫn <sub>PHCNDVCĐ</sub> Người


14 Số người khuyết tật được lập hồ sơ theo dõi sức <sub>khỏe tại nơi cư trú</sub> Người



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15 Số trẻ khuyết tật đi nhà trẻ, mẫu giáo Người


16 Số trẻ khuyết tật học tiểu học (cấp 1) Người


17 Số trẻ khuyết tật học trung học cơ sở (cấp 2) Người


<b>B5 Tiếp cận cơng trình xây dựng *</b>


18 Trụ sở UBND huyện đảm bảo tiếp cận với người <sub>khuyết tật</sub> Có/khơng


19 Số cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện đảm bảo tiếp <sub>cận với người khuyết tật</sub> Cơ sở


<i>19.1Tỷ lệ cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện đảm bảo </i>


<i>tiếp cận với người khuyết tật</i> %


20 Số cơ sở giáo dục phổ thông** đảm bảo tiếp cận của


người khuyết tật Cơ sở


<i>20.1Tỷ lệ cơ sở giáo dục phổ thông đảm bảo tiếp cận với</i>


<i>người khuyết tật</i> %


21 Số xã có trụ sở UBND đảm bảo tiếp cận với người <sub>khuyết tật</sub> Xã


<i>21.1Tỷ lệ xã có trụ sở UBND đảm bảo tiếp cận với <sub>người khuyết tật</sub></i> %


22 Số xã có trạm y tế đảm bảo tiếp cận đối với người <sub>khuyết tật</sub> Xã



<i>22.1Tỷ lệ xã có trạm y tế đảm bảo tiếp cận với người <sub>khuyết tật</sub></i> %


<b>B7 Tư pháp</b>


23 Số xã thành lập câu lạc bộ trợ giúp pháp lý cho <sub>người khuyết tật</sub> Xã


<b>B6 Phát triển tổ chức của/vì người khuyết tật</b>


24 Huyện có thành lập Hội người khuyết tật Có/khơng


25 Huyện có thành lập Hội người mù Có/khơng


26 Huyện có thành lập Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

27 Huyện có thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/ <sub>Dioxin</sub> Có/khơng


28 Số xã thành lập Hội người khuyết tật Xã


29 Số xã thành lập Hội người mù Xã


30 Số xã thành lập Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ <sub>côi</sub> Xã


31 Số xã thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/ <sub>Dioxin</sub> Xã


<b>Ghi chú:</b>


<i>- Không điền dữ liệu vào </i>
<i>các ô:</i>



<i>- *: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN</i>
<i>10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.</i>


-* *: Cơ sở giáo dục phổ thông: trường tiểu học, trường Trung học cơ sở và trường
Trung học phổ thông (bao gồm cả trường công lập, dân lập và hình thức khác)


<b>NGƯỜI LẬP BIỂU</b>
<i>(Ký, ghi rõ họ tên)</i>


<b>THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ</b>
<i>(Ký tên, đóng dấu)</i>


</div>

<!--links-->

×