Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Nguyễn Huệ, Hà Tĩnh - Đề thi thử Đại học môn Vật lí có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUÊ</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - NĂM 2016</b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ</b>


<b>Thời gian làm bài: 90 phút </b>


<i><b> Mã đề: 515 (Đề thi trắc nghiệm gồm có 5 trang)</b></i>


<b><sub>Câu 1: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức</sub></b>
đúng là:


vf.


f
v .


 v f .



v 2 f .   <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


<b>Câu 2: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân khơng là 600nm. Bước sóng của nó trong nước</b>
chiết suất n = 4/3 là:


A. 459nm. B. 500nm. C. 450nm. D. 760nm.


<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.


C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.


<b>Câu 4: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2mm và khoảng</b>
cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng vân quan
sát được trên màn bằng 1mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới bằng:


<i>μ</i> <i>μ</i> <i>μ</i> <i>μ</i> A. 0,48m. B. 0,50m. C. 0,60m. D. 0,75m.


<b>Câu 5: Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường</b>
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.


C. trùng với phương truyền sóng. D. vng góc với phương truyền sóng.


<b>Câu 6: Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn cùng pha bước sóng 2cm. Hiệu đường đi</b>
của hai sóng truyền từ hai nguồn tới vân giao thoa cực đại thứ năm là:


A. 10cm. B. 1cm C. 5cm. D. 2,5cm.


<b>Câu 7: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây là đúng:</b>
A. Tần số sóng tuần hoàn theo không gian.
B. Biên độ sóng tuần hoàn theo thời gian.


C. Tốc độ truyền truyền sóng biến thiên tuần hoàn.


D. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường biến thiên tuần hoàn.



4 2  2<b><sub>Câu 8: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực</sub></b>


đại trên một bản tụ điện là C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5A. Thời gian ngắn nhất để
điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là:


8
.
3<i>s</i>


16
.
3 <i>s</i>


2
.
3<i>s</i>


4
.


3<i>s</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


<b>Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
A. Sóng điện từ mang năng lượng.


B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b><sub>Câu 10: Một vật dao động điều hoà tần số f = 2Hz. Vận tốc cực đại bằng 24cm/s. Biên độ dao động của </sub></b>
vật là:



A. A = 6cm. B. A = 4cm. C. A = 4m. D. A = 6m.


<b>Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng </b>
theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:


A. x = 6cos 4πt cm. B. x = 6cos(4πt + π/2) cm.
C. x = 6cos(4πt + π) cm. D. x = 6cos(4πt - π/2) cm.


A cos(20 t  x)<b><sub>Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = (cm), với t tính bằng</sub></b>
s. Tần số của sóng này bằng:


A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.


<b>Câu 13: Sắp xếp theo thứ tăng dần của bước sóng các sóng điện từ sau:</b>
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.


B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
<b>Câu 14: Chọn kết luận đúng:</b>


Trong dao động điều hòa


A. Vận tốc tỉ lệ thuận với li độ. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Năng lượng giảm dần theo thời gian.


Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng.
B. Lực tác dụng của lị xo vào giá đỡ ln bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.


C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.


D. Khi lực do lị xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn
cực đại.


<i>l</i>


 <b><sub>Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hịa.</sub></b>


Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lị xo là . Chu kì dao động của con lắc này là:
2 <i>g</i> .


<i>l</i>



1


.
2


<i>l</i>
<i>g</i>


 <sub>1</sub>
.
2


<i>g</i>


<i>l</i>


  2 .


<i>l</i>
<i>g</i>
 


A. B. C. D.


<b>Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung</b>
C. Chu kì dao động riêng của mạch là:


T 2  LC T 2 LC T LC T LC <sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .</sub> <sub>D. .</sub>


<b>Câu 18: Đặt điện áp u = U</b>0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1,
u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z
là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là:


1


<i>u</i>
<i>R</i>


2


<i>u</i>
<i>L</i>



<i>u</i>


<i>Z</i> <sub>A. i = u</sub><sub>3</sub><sub>C.</sub> <sub>B. i = .</sub> <sub>C. i = .</sub> <sub>D. i = .</sub>
10


<i>π</i> pF


160
<i>π</i> pF


2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2<i>m</i>  12 .<i>m</i> 3<i>m</i>  12 .<i>m</i> 3<i>m</i>  15 .<i>m</i> 2<i>m</i>  15 .<i>m</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


<i><b>Câu 20: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định chiều dài l bước sóng λ là:</b></i>
1; 2; 3... 1; 2; 3...<i><sub>A. l = k λ với k = </sub></i> <i><sub>B. l = k λ/2 với k = </sub></i>


1; 2; 3... 1; 2; 3...


<i>C. l = k λ/4 với k = </i> <i>D. l = (k - 0,5) λ với k = </i>


<b>Câu 21: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ cao 11 lần trong khoảng thời gian </b>
15s. Chu kỳ của sóng là:


A. 1,5s. B. 7,5s. C. 1,36s. D. 0,68s.


<b>Câu 22: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối</b>
tiếp, cuộn dây thuần cảm, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 =
100 thì thấy cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có


giá trị là:


A. 200W. B. 400W. C. 50W. D. 100W.


<b>Câu 23: Hãy xác định đáp án đúng:</b>


Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
<i>ω</i>2 1


LC <i>ω</i>2
1


LC <i>ω</i>2
1


RC <i>ω</i> A. = . B. < . C. >. D.


2<sub> > LC.</sub>


0 s( )


<i>u U co</i>= <i>w jt</i>+ <i>i I</i> <sub>0</sub>cos( )<i>t</i> <b><sub>Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế thì </sub></b>
dịng điện chạy qua cuộn dây là . Giá trị của là:


2

 


2


 


4
3
 


4




A. . B. . C.. D. .


<b>Câu 25: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?</b>
A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng.


<b>Câu 26: Mắc mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và cuộn thuần </b>
cảm L vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz thì trong mạch có tính cảm kháng. Nếu mắc đoạn mạch đó
vào mạng điện xoay chiều 220V - 60Hz thì công suất tỏa nhiệt trên R sẽ:


A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. có thể tăng thể giảm


<b>Câu 27: Góc chiết quang của lăng kính bằng 8</b>0<sub>. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo</sub>
phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính,
song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 1,5m. Chiết suất
của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên
màn quan sát bằng:


A. 7,0mm. B. 8,4mm. C. 6,5mm. D. 9,3mm.


<b>Câu 28: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ vài nanơmét đến 3,8.10</b>-7<sub>m là:</sub>



A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
<b>Câu 29: Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với phương</b>
trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


2


1
m A


2  2 2


m A


2 2


1
m A


2  <sub> A. mωA</sub>2<sub>.</sub> <sub> </sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .</sub> <sub>D. .</sub>


<b>Câu 30: Động năng của electrơn trong ống cu-lít-giơ khi đến anốt phần lớn:</b>
A. bị hấp thụ bởi kim loại làm catốt. B. biến thành năng lượng tia X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31: Gọi n</b>c, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp
thứ tự nào dưới đây là đúng?


A. nc > nl > nL > nv. B. nc < nl < nL < nv. C. nc > nL > nl > nv. D. nc < nL < nl < nv.
<b>Câu 32: Quang phổ liên tục:</b>



A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
<b>Câu 33: Để chữa bệnh còi xương người ta dùng:</b>


A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.


C. tia tử ngoại. D. tia X.


<i>ℓ</i><sub>1</sub> <i>ℓ</i><sub>2</sub> <i>ℓ</i><sub>1</sub> <i>ℓ</i><sub>2</sub> <b>Câu 34:: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài thực hiện được 5 dao </b>
động bé, con lắc đơn dài thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm.
Độ dài và của hai con lắc.


<i>ℓ</i>1 <i>ℓ</i>2 <i>ℓ</i>1 <i>ℓ</i>2 A. = 162cm và = 50cm. B. = 50cm và = 162cm.


<i>ℓ</i><sub>1</sub> <i>ℓ</i><sub>2</sub> <i>ℓ</i><sub>1</sub> <i>ℓ</i><sub>2</sub> C. = 140cm và = 252cm. D.= 252cm và = 140cm.


<b>Câu 35: Một nguồn âm phát ra một âm cơ bản và và các họa âm, Xét 3 họa âm đầu tiên có tần số 20Hz; </b>
40Hz và 60Hz. Âm tổng hợp của chúng có tần số là:


A. 60HZ. B. 120Hz. C. 40Hz. D. 20Hz.


 <b><sub>Câu 36: Trong giờ thực hành đo gia tốc trọng trường của trái đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh </sub></b>
<i>đo được chiều dài của con lắc đơn l =</i> (8001)mm và chu kỳ dao động là T = (1,78 0.02)s. Lấy π = 3,14.
Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phịng thí nghiệm đó là:


 <sub>A. (9,75 0,21) m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. (10,02 0,24) m/s</sub>2<sub>.</sub>


 <sub>C. (9,96 0,21) m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. (9,96 0,24) m/s</sub>2<sub>.</sub>


4
<i>T</i>


<b>Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao</b>
động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+vật có
tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng:


A. 1,0 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 0,1 kg.


<b>Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai</b>
khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38µm    0,76µm. Khoảng cách
gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là:


A. 3,24mm. B. 2,40 mm. C. 2,34mm. D. 1,52mm.


<b>Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R =</b>
100Ω, tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng
U = 200V và tần số không đổi. Thay đổi C để ZC = 200Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là URC đạt
cực đại. Khi đó giá trị của URC là:


A. 100V. B. 400V. C. 300V. D. 200V.


<b>Câu 40: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là </b>
O,M,N,P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để
giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N là 1/15 và 1/30s. Biết khoảng cách giữa 2
điểm M,N là 0.5cm Bước sóng trên sợi dây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 41: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian. Hai điểm A, B cách nhau 100m </b>


cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB và cách nguồn 70m có
mức cường độ âm 40dB. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2 và tốc độ truyền âm trong khơng khí là
340m/s và mơi trường khơng hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn bởi
hai mặt cầu tâm S qua A và B là:


A. 181mJ. B. 181µJ. C. 207mJ. D. 207µJ.


<b>Câu 42: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm</b>
theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại
đi qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M3 là 20 cm/s. Biên độ A
bằng:


A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 4Error: Reference


source not found cm.


<b>Câu 43: Điện năng được truyền tải trên đường dây một pha có điện trở khơng đổi với công suất truyền đi</b>
là P và điện áp truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Nếu tăng công suất truyền đi lên
1,5 lần và tăng điện áp truyền tải lên 2,5 lần thì hiệu suất truyền tải là:


A. 92,8%. B. 96,8%. C. 95,2%. D. 97,9%.


<b>Câu 44: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm dao động theo</b>
phương vng góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 75 cm/s. C là điểm trên mặt nước có CA = CB = 10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn
<b>thẳng CB, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất gần với</b>
<b>giá trị nào nhất sau đây:</b>


A. 7,6 mm. B. 6,9 mm. C. 8,9 mm. D. 4,6 mm.



  <i>H</i>
1


100 2 cos100 ( )


<i>u</i> <i>t V</i> <b><sub>Câu 45: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở R, tụ C và</sub></b>
cuộn dây có điện trở r = 50, độ tự cảm L = . Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch:
thì cơng suất tỏa nhiệt trên R là 50W. Khi đó R và C phải có giá trị tương ứng là:


  <i>F</i>


4


10


  <i>F</i>


4


10


  <i>F</i>


3


10




3



10
.
<i>F</i>




A. 50 và . B. 10 và . C. 20 và . D. 30 và


<b>Câu 46: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng gồm hai tụ điện giống hệt nhau, các cuộn cảm có hệ số tự</b>
cảm là L1 và L2. Tần số dao động của mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là f1 = 3MHz và f2 = 4MHz. Mạch
dao động thứ 3 được tạo ra từ các linh kiện của hai mạch trên có tần số lớn nhất là:


A. 1,2MHz. B. 5MHz. C. 10MHz. D. 2,4MHz


2


3<b><sub>Câu 47: Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong </sub></b>
đó L có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U =100V. Khi L = L1 thì hiệu điện thế
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại ULmax và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dịng điện là
φ. Khi L = L2 thì hiệu điện thế hai đầu cuộ cảm bằng ULmax và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha
hơn dịng điện là 0,25φ. ULmax<b> có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây:</b>


A. 120V. B. 150V. C. 190V. D. 220V


<b>Câu 47: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi </b>
và chiều dài của lị xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ.
Cho g = 10m/s2<sub>.Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là:</sub>



A. A = 6cm; T = 0,28s. B. A = 4cm; T = 0,28s. Fđh(N)
4


–2


0 4 6 <sub>10</sub> <sub>18</sub>


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. A = 8cm; T = 0,56s. D. A = 6cm; T = 0,56s.


<b>Câu 49: Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc</b>
điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả
bằng bảng sau:


USB Power Adapter A1385 Pin của Smartphone Iphone 6 Plus
Input: 100V - 240V; ~50/60Hz; 0,15A.


Ouput: 5V; 1A. Dung lượng Pin: 2915 mAh. <sub>Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.</sub>


Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy
đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời
gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng:


A. 2 giờ 55 phút. B. 3 giờ 26 phút. C. 3 giờ 53 phút. D. 2 giờ 11 phút.


<b>Câu 50: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ vng góc cùng gốc tọa độ. </b>
Biết trong q trình dao động khoảng cách giữa chúng ln bằng 10cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ
6cm thì tốc độ của nó 12cm/s.Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là:



A. 12cm/s. B. 9cm/s. C. 16cm/s. D. 10cm/s




</div>

<!--links-->

×