Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Lâm Đồng - Đề thi thử Đại học môn Vật lí có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN</b>


<b>KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016</b>
<b>Mơn thi: VẬT LÍ</b>


<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b>ĐỀ THI THỬ</b>


<b>(Đề thi 7 có trang)</b>


Chương: Dao động cơ (10 câu)
Nhận biết: 2 câu


Câu 1: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. Khối lượng của con lắc.


B. Vị trí địa lí nơi con lắc dao động.


C. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc.
D. Biên độ dao động của con lắc.


Câu 2: Gia tốc trong dao động điều hịa:


A. ln hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. luôn luôn không đổi.


C. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kì T/2.
D. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.


Thơng hiểu: 2 câu



Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.


B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.


D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.


Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với vận tốc cực đại khi qua VTCB là vmax. Vận
tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng của vật bằng n lần thế năng của lò xo là


max


1
<i>n</i>
<i>v</i>


<i>n</i>


 <sub>max</sub> 1


1
<i>v</i>


<i>n</i>



 max


1
<i>v</i>


<i>n</i>


 <sub>max</sub>


1
<i>n</i>
<i>v</i>


<i>n</i>


 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Vận dụng thấp: 2 câu:
2 <sub>10 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2


  <sub>Câu 5: Một quả cầu khối lượng m treo vào một lị xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một</sub>


đoạn 4cm. Vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì bao nhiêu ? Lấy g =


A. 0,4s B. 2,5s C. 1,25s D. 0,25s


5cos2 t,cm


<i>x</i>  <sub>Câu 6: Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương trình . Quãng đường vật đi</sub>



được trong thời gian 4,5s là


A. 18cm B. 36cm C. 72cm D. 90cm


Vận dụng cao: 2 câu


1 1cos10


<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>x</i><sub>2</sub> <i>A</i><sub>2</sub>cos(10<i>t </i> <sub>2</sub>) <i>x</i><i>A</i><sub>1</sub> 3 cos(10<i>t</i>)<sub>2</sub>  / 6 / <sub>2</sub><sub>Câu 7: Chất điểm tham</sub>


gia đồng thời hai dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình và . Phương trình dao động tổng
hợp , trong đó . Tính tỉ số ?


A. 0,866 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,707


2


 <sub>Câu 8: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 10g, độ cứng k = 100 N/m dao</sub>


động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa
độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng
chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật gặp nhau liên tiếp là


A. 0,01 s B. 0,02 s C. 0,03 s D. 0,04 s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lị xo có độ cứng k = 200N/m. Khi M đang ở vị trí cân
bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75 cm so với M. lấy g = 10 m/s2<sub>. Bỏ qua ma sát, va chạm là</sub>
mềm. Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng của M trước va chạm, gốc thời gian là lúc va chạm. Phương trình dao động của hai vật là



2cos(2 / 3)


<i>x</i> <i>t</i>  <i>cmx</i>2cos(2<i>t</i> / 3)<i>cm</i><sub>A. </sub> <sub> B. </sub>


2cos(2 / 3) 1


<i>x</i> <i>t</i>   <i>cm</i> <i>x</i>2cos(2<i>t</i> / 3) 1 <i>cm</i><sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 10: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn vật
nhỏ m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí lị xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa vật m và
nằm sát m. Thả nhẹ để hai vật chuyển động dọc theo trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lị xo
có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m và M là


A. 6,42cm B. 5,39cm C. 4,19cm D. 3,18cm


Chương: Sóng cơ (7 câu)
Nhận biết: 1 câu


<sub>Câu 11: Đối với sóng cơ, cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và tần số f là:</sub>


.
<i>v f</i>


  <i>f</i> .<i>v</i>


<i>v</i>
<i>f</i>


  <i>v</i>



<i>f</i>



A. B. C. D.
Thông hiểu: 1 câu


Câu 12: Khi nói về song cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất.


B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là song dọc.


D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là song ngang.
Vận dụng thấp: 1 câu


Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng
trên dây là:


A. 2 m B. 1,5 m C. 1 m D. 2,5 m
Vận dụng cao: 2 câu


Câu 14: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với
nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức
cường độ âm tại B là


A. 28 dB B. 47 dB C. 38 dB D. 36 dB



Câu 15: Thực hiện giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B giống nhau có tần số 40Hz, cách
nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và
vng góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là


A. 12,4 mm B. 10,6 mm C. 14,5 mm D. 11,2 mm


Phân loại: 2 câu


2


Câu 16: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 4cm dao động cùng phương, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Nguồn B sớm pha hơn nguồn A là . Tại một điểm M trên mặt chất
lỏng nằm trên đường thẳng qua A vng góc với AB và cách A một đoạn x. Nếu M nằm trên vân cực
đại thì x có giá trị lớn nhất là


A. 31,545 cm B. 31,875 cm C. 1,5 cm D. 0,84 cm


Câu 17: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất, AB = 14cm. Gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên
độ của B. Khoảng cách AC là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chương: Điện xoay chiều (11 câu)
Nhận biết: 2 câu


Câu 18: Chọn phát biểu đúng.


2<sub>A. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch xoay chiều có giá trị cực đại bằng cơng suất tỏa</sub>
nhiệt trung bình nhân với



B. Có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.


C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dịng điện bằng 0.
D. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
Câu 19: Để làm tăng cảm kháng của một cuộn cảm thuần có lõi khơng khí ta có thể thực hiện bằng
cách:


A. tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
B. tăng biên độ của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
C. tăng chu kì của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
D. tăng cường độ dịng điện qua cuộn cảm.


Thơng hiểu: 2 câu


Câu 20: Thắp sáng một bóng đèn sợi đốt bằng dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây
dòng điện đổi chiều


50 2 <sub>A. 100 lần</sub> <sub>B. 50 lần</sub> <sub>C. 200 lần </sub> <sub>D. lần</sub>


0cos( t + )<i>i</i>


<i>i I</i>   <sub>Câu 21: Mạch RLC nối tiếp, dịng điện qua mạch có dạng(A). Điện lượng chuyển </sub>


qua tiết diện thẳng dây dẫn trong một nửa chu kì kể từ lúc dịng điện triệt tiêu là
0


<i>4I</i>


0



2
<i>I</i>


0


<i>2I</i>


0


<i>I</i>


 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Vận dụng thấp: 2 câu


100 2cos100 t (V)


<i>u</i>  <i>i</i> 2cos(100 t + ) (A)<sub>2</sub>






Câu 22: Một đoạn mạch xoay chiều chứa 2 trong 3
phần tử R, L, C. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là thì cường độ dịng điện trong mạch có dạng .
Hai phần tử đó có giá trị



1
50 ;


2


<i>R</i> <i>L</i> <i>H</i>




  


4


1 2.10


;
2


<i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>


 




 


A. B.


4



2.10
50 ;


<i>R</i> <i>C</i> <i>F</i>






  


4


1 10


;
2


<i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>


 




 


C. D.


Câu 23: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở thuần là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở


hai đầu tụ điện là


A. 60 V B. 80 V C. 40 V D. 100 V


Vận dụng cao: 2 câu


Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rơ to tăng thêm 60 vịng/phút thì
tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy
thay đổi 40V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rơ to thêm 60 vịng/phút nữa thì suất
điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0cos t (V)


<i>u U</i>  <sub>4</sub>




Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn
dây thuần cảm L và tụ C có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Thay đổi C khi ZC = ZC1 thì cường
độ dịng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi ZC = ZC2 = 6,25ZC1 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch là


A. 0,7 B. 0,9 C. 0,6 D. 0,8


Phân loại: 2 câu



1


5184 <sub>Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (rôto gồm một cặp từ) vaò</sub>



hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 72, tụ điện C = F và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Bỏ qua
điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 = 45 vòng/giây hoặc n2 =
60 vịng/giây thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự
cảm là


1


2


2


1


2 <sub>A. H</sub> <sub>B. H</sub> <sub>C. H</sub> <sub>D. H</sub>



1


<i>H</i>


 <sub>Câu 27: Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vịng, cuộn thứ cấp có</sub>


300 vịng. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100, độ tự cảm . Hệ
số công suất của mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 =
100V, tần số 50Hz. Tính cơng suất của mạch thứ cấp và cường độ hiệu dụng qua mạch sơ cấp.



A. 250W và 2A B. 150W và 1,8A C. 100W và 1,5A D. 200W và 2,5A
Thí nghiệm TH và thực tế: 1 câu


Câu 28: Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k = 2. Do sơ suất nên
cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn
thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U = const rồi dùng vơn kế lí tưởng xác định tỉ số a giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp.
Lúc đầu a = 43%, sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vịng thì a = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong
máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào
cuộn thứ cấp:


A. 36 vòng dây B. 65 vòng dây C. 91 vòng dây D. 56 vòng dây


Chương: Sóng điện từ (4 câu)
Nhận biết: 1 câu


Câu 29: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q0
và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì
bước sóng mà nó bắt được tính bằng cơng thức:


<i>q</i>0<i>I</i>0 A. λ = 2c B. λ = 2cq0/I0 C. λ = 2cI0/q0 D. λ = 2cq0I0
Vận dụng thấp: 1 câu


0/ 2


<i>I</i> <sub>Câu 30: Mạch dao động đang thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm mà cường độ</sub>
dòng điện qua cuộn cảm có giá trị bằng thì:


A. Năng lượng từ trường cực đại.



B. Năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường.
C. Năng lượng điện trường bằng không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vận dụng cao: 1 câu


Câu 31: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4<sub>s. Thời gian giữa ba</sub>
lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là


A. 2.10-4<sub>s</sub> <sub>B. 9.10</sub>-4<sub>s</sub> <sub>C. 6.10</sub>-4<sub>s</sub> <sub>D. 3.10</sub>-4<sub>s</sub>
Thí nghiệm TH và thực tế: 1 câu


 3<sub>Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ</sub>


tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10nF
đến 170nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ đến . Giá trị của C0 là


A. 30nF B. 25nF C. 10nF D. 45nF


Chương: Sóng ánh sáng (6 câu)
Nhận biết: 2 câu


<b>Câu 33: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác</b>
thì:


A. Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. Tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C. Tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. Tần số không đổi và vận tốc không đổi.
Câu 34: Tia X



A. là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
B. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.


C. có thể được phát ra từ các đèn điện.


D. có bản chất giống với bản chất tia hồng ngoại.
Thơng hiểu: 2 câu


Câu 35: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng.


B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng.
D. Phản xạ ánh sáng.


Câu 36: Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng


A. gồm một dải sáng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. do các chất khí được chiếu bằng tia tử ngoại phát ra.
C. của mỗi nguyên tố đặc trưng cho mỗi nguyên tố đó.
D. được phát ra từ các đèn khí có nhiệt độ và áp suất thấp.
Vận dụng thấp: 1 câu


Câu 37: Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa, người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân


A. tối thứ 6 B. sáng bậc 16 C. tối thứ 18 D. sáng bậc 18
Vận dụng cao: 1 câu



 <i>D</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>D</i> 3 <i>D</i><sub>Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn</sub>
sắc có bước sóng . Đặt một màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là
1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phảng hai khe lần lượt là hoặc thì thu được khoảng
vân trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là thì
khoảng vân trên màn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chương: Lượng tử ánh sáng (5 câu)
Nhận biết: 1 câu


Câu 39: Người ta thu được quang phổ vạch phát xạ từ:
A. các đám khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
B. các chất lỏng tỉ khối lớn bị kích thích phát ra ánh sáng.
C. các vật rắn ở nhiệt độ cao bị kích thích phát ra ánh sáng.


D. các đám khí hay hơi ở áo suất cao bị kích thích phát ra ánh sáng.
Thơng hiểu: 2 câu


Câu 40: Để dị tìm khuyết tật bên trong các chi tiết máy và chữa ung thu, người ta có thể dùng:
A. tia Rơngen và tia gamma. B. tia gamma và tia anpha.


C. tia Rơngen và tia anpha. D. tia tử ngoại và tia gamma.
Câu 41: Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện:
A. nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.


B. lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
C. bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới.
D. tỉ lệ với cường độ chùm sáng chiếu tới.
Vận dụng thấp: 1 câu


2



13,6
(eV)
<i>n</i>


<i>E</i>
<i>n</i>



<i>n N</i>


 <sub>Câu 42: Khi electrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử Hiđrơ</sub>


được xác định bởi , với . Một đám khí Hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng
lượng cao nhất là E3 (ứng với qũy đạo M). Tỉ số bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có
thể phát ra là


A. 27/8 B. 32/27 C. 32/5 D. 32/3


Vận dụng cao: 1 câu




 <sub>Câu 43: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X</sub>


mà ống phát ra giảm một lượng. Hiệu điện thế ban đầu của ống là


( 1)



<i>hc n</i>
<i>en </i>





( 1)


<i>hc n</i>
<i>e </i>





<i>hc</i>


<i>en </i> ( 1)


<i>hc</i>


<i>e n</i>  <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Chương: Vật lí hạt nhân (7câu)
Nhận biết: 1 câu


Câu 44: Lực hạt nhân là lực hút:


A. giữa các hạt nhân gần nhau. B. giữa các nulôn.
C. chỉ giữa các prôtôn. D. chỉ giữa các nơtrôn
Thông hiểu: 2 câu



Câu 45: Đối với một chất phóng xạ, sự phóng xạ xảy ra:


A. khi hạt nhân bị bắn phá bởi hạt nhân khác. B. khi các hạt nhân va chạm nhau.
C. khi hạt nhân hấp thụ nhiệt lượng. D. không phụ thuộc tác động bên ngồi.


 <sub>Câu 46: Hạt nơtrinơ có</sub>


A. năng lượng, khối lượng rất nhỏ và điện tích bằng điện tích electron.
B. điện tích dương, năng lượng và khối lượng gần bằng 0.


C. có số khối A = 0, khơng mang điện, chuyển động với vận tốc ánh sáng.
D. điện tích âm, năng lượng, vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

210


84<i>Po </i><sub>Câu 47: Đồng vị phóng xạ phóng xạvà biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t tỉ lệ giữa số </sub>
hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 5. Tại thời điểm này tỉ số khối lượng Pb và khối lượng Po


A. 0,204 B. 4,905 C. 0,196 D. 5,097


Vận dụng cao: 1 câu


1 238 144 89 1


0<i>n</i> 92<i>U</i>  56<i>Ba</i>36<i>Kr</i>30<i>n</i>200<i>MeV</i><sub>Câu 48: Cho phản ứng phân hạch Uran 238:. Biết 1u = </sub>
931Mev/c2<sub>. Độ hụt khối của phản ứng bằng</sub>


A. 0,2248u B. 0,2848u C. 0,2148u D. 0,3148u



Phân loại: 1 câu


Câu 49: Giả sử ban đầu có một chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T phát ra tia phóng xạ và
biến thành hạt nhân Y bền. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 +
2T thì tỉ lệ đó là


A. k + 4 B. 4k/3 C. 4k D. 4k + 3


Thí nghiệm TH và thực tế: 1 câu


2 1


9
64


<i>n</i>  <i>n</i>


Câu 50: Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu tiên phóng ra n1 tia phóng xạ, trong t2 = 2t1
giờ tiếp theo phóng ra n2 tia phóng xạ. Biết . Chu kì bán rã của chất phóng xạ là


1


4
<i>t</i>


<i>T </i> 1


3
<i>t</i>



<i>T </i> 1


2
<i>t</i>


<i>T </i> 1


6
<i>t</i>
<i>T </i>


A. B. C. D.


</div>

<!--links-->

×