Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An năm 2014 - 2015 (Lần 2) - Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.3 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD - ĐT NGHỆ AN</b>
<b>TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. NĂM 2014 </b>
<b>-2015</b>


<b>MÔN VẬT LÝ; KHỐI A</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát</i>
<i>đề </i>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


(Đề thi gồm có 5 trang) <b>Mã đề thi 269</b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34<sub> Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>–19<sub> C, khối lượng êlectron</sub>


me = 9,1.10–31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; hằng số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol–
1<sub>.</sub>


<b>Câu 1: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì</b>


<b>A. giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ. </b> <b>B. khác nhau ở mọi nhiệt độ.</b>
<b>C. giống nhau nếu mỗi vật có nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau ở mọi nhiệt độ.</b>
4


3<b><sub>Câu 2: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ mơi trường có chiết suất n = 1,6 vào mơi trường có</sub></b>
chiết suất n’ = thì ánh sáng đơn sắc này có



<b>A. tần số tăng, bước sóng giảm.</b> <b>B. tần số giảm, bước sóng tăng.</b>
<b>C. tần số khơng đổi, bước sóng tăng.</b> <b>D. tần số khơng đổi, bước sóng giảm.</b>
Câu 3: Biểu thức của điện tích trong mạch dao động lí tưởng là q = 2.10–<sub>7sin 2.104t (C). Khi </sub>


q = 10–<sub>7C thì dịng điện trong mạch là</sub>


3 3 3 A. 2 mA. B. ᄃ mA. <b>C. 2 mA.</b> D. 3 ᄃ mA.


<b>Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, k/c giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ</b>
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D =1,5 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng =
0,4 m. Vùng giao thoa trên màn rộng L = 15 mm. Số vân sáng trong vùng giao thoa là


<b>A. 11.</b> <b>B. 12.</b> <b>C. 14.</b> <b>D. 13.</b>


Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về
pha của các điện áp này là


A. uL sớm pha π/2 so với uC. B. uR sớm pha π/2 so với uL.
<b>C. u</b>C trễ pha π so với uL. D. uR trễ pha π/2 so với uC.


<b>Câu 6: Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện </b>0. Chiếu lần lượt vào bề


mặt catơt này hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,5m thì vận tốc ban đầu cực đại của


các êlectron bắn ra hơn kém nhau 1,5 lần. Giới hạn quang điện 0 có giá trị bằng


<b>A. 625 nm.</b> <b>B. 6,25 m.</b> <b>C. 0,25 m.</b> <b>D. 775 nm.</b>


210


84<i>Po</i>


210


84<i>Po</i><b><sub>Câu 7: Hạt nhân đứng yên phân rã  và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt , </sub></b>


và X lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2<sub>. Cho khối lượng của hạt nhân</sub>


tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt  và hạt X xấp xỉ là
<b>A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV.</b> <b>B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV.</b>
<b>C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV.</b> <b>D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV.</b>


<b>Câu 8: Một vật có khối lượng m = 500 g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 0,4 m lên một dĩa cân</b>
(h so với mặt dĩa cân), bên dưới dĩa cân gắn một lị xo thẳng đứng có độ cứng k = 40 N/m. Khi chạm vào
dĩa vật gắn chặt vào dĩa (va chạm mềm) và dao động điều hòa. Bỏ qua khối lượng dĩa và


mọi ma sát. Năng lượng dao động của vật bằng


<b>A. 3,2135 J.</b> <b>B. 5,3125 J.</b> <b>C. 2,5312 J.</b> <b>D. 2,3125 J.</b>


<b>Câu 9: Chọn phát biểu sai: Tia tử ngoại</b>


<b>A. không bị lệch khi đi trong điện trường.</b> <b>B. có tác dụng nhiệt.</b>


<b>C. có cùng bản chất với tia .</b> <b>D. có cùng bản chất với tia .</b>


<b>Câu 10: Khi đặt điện áp </b>u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu


dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị
của U0 bằng



2 2 <b><sub>A. 50 V.</sub></b> <b><sub>B. 30 V.</sub></b> <b><sub>C. 50 V.</sub></b> <b><sub>D. 30</sub></b><sub>ᄃ</sub><sub> V.</sub>


<b>Câu 11: Phóng xạ β</b>-<sub> là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.</b>


<b>C. sự giải phóng e từ lớp êlectron ngồi cùng của nguyên tử. </b>
<b>D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.</b>


Câu 12: Một trạm phát điện xc có cơng suất khơng đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại
nơi truyền đi là 200 KV thì hao phí điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500 KV thì hao
phí điện năng là


A. 7,5%. B. 2,4%. C. 12%. <b>D. 4,8%.</b>


Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây
hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có
biểu thức i = I0sin(ωt + π/6). Một phần tử đó là


<b> A. cuộn dây thuần cảm</b> B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.
200 2 cos(100 )


2


<i>t</i> 





100 2
1


300<i>s</i><sub>Câu 14: Tại thời điểm t, điện áp u = ᄃ (V) có giá trị ᄃ V và</sub>
đang giảm. Sau thời điểm đó ᄃ, điện áp này có giá trị là


100 3 100 2 <sub>A. ᄃ V.</sub> <sub>B. 200 V.</sub> <sub>C. (100 V.</sub> <b><sub>D. V.</sub></b>


<b>Câu 15: Loa của một máy thu thanh (radio) có cơng suất cực đại P = 1 W. Ngưỡng nghe của âm do nguồn</b>
phát ra là I0 = 1012 W/m2. Tại một điểm cách máy 4 m thì mức cường độ âm L do loa tạo ra là


<b>A. 54 dB.</b> <b>B. 68 dB.</b> <b>C. 97 dB.</b> <b>D. 79 dB.</b>


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai về phôtôn?</b>


<b>A. Năng lượng của phôtôn  = hf với h là hằng số Plăng, f là tần số ánh sáng.</b>
<b>B. Khi truyền càng xa nguồn thì năng lượng của phơtơn càng giảm.</b>


<b>C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôton chiếu tới trong 1s.</b>
<b>D. Năng lượng của phôtôn tỉ lệ nghịch với bước sóng của nó.</b>


3 2 4 1


1<i>H</i>1<i>H</i>  2<i>He</i>0<i>n</i>17,6<i>MeV</i> <b><sub>Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp</sub></b>


1gam khí hêli xấp xỉ bằng


<b>A. 5,03.10</b>11 <sub>J.</sub> <b><sub>B. 4,24.10</sub></b>5 <sub>J.</sub> <b><sub>C. 4,14.10</sub></b>8 <sub>J.</sub> <b><sub>D. 4,24.10</sub></b>11 <sub>J.</sub>


<i><b>Câu 18: Một con lắc đơn gồm một quả cầu k/l m treo vào đầu dây dài l, ở nơi có gia tốc trọng trường g.</b></i>


Biên độ góc của dđ là 30 0<sub>. Tỉ số giữa lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình d/động là</sub>


<b>A. 1,6428.</b> <b>B. 1,8542.</b> <b>C. 1,4641.</b> <b>D. 1,2425.</b>


<b>Câu 19: Người ta làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m    0,76 m.</b>
Biết hai khe Young cách nhau a = 0,5 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là D =1 m. Độ rộng của vùng
phủ nhau của quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 trong thí nghiệm trên là


<b>A. 0,67 mm.</b> <b>B. 0,76 mm.</b> <b>C. 0,76 cm.</b> <b>D. 0,67 cm.</b>


Câu 20: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?


<b>A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.</b>


2


<b>B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau ᄃ</b>.
<b>C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.</b>
<b>D. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến.</b>


<b>Câu 21: Mạch dao động điện từ lý tưởng có C = 10 F và L = 0,1 H. Tại thời điểm u</b>C<b> = 4 V thì i = 0,02 A.</b>


Cường độ dòng điện cực đại trong khung bằng


A. 20.10–4 <sub>A.</sub> <b><sub>B. 2.10</sub></b>–4<sub> A.</sub> <b><sub>C. 4,5.10</sub></b>–2<sub> A.</sub> <b><sub>D. 4,47.10</sub></b>–2 <sub>A.</sub>


<b>Câu 22: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và</b>
tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng



<b>A. 2,5.10</b>-3<sub> J.</sub> <b><sub>B. 2,5.10</sub></b>-4<sub> J.</sub> <b><sub>C. 2,5.10</sub></b>-2<sub> J.</sub> <b><sub>D. 2,5.10</sub></b>-1<sub> J.</sub>


Câu 23: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính cảm kháng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ
số cơng suất của mạch sẽ


A. khơng thay đổi. <b>B. tăng lên rồi giảm xuống.</b> C. Giảm. D. tăng.


<b>Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp S</b>1 và S2 ở mặt nước dđ đồng pha gây ra giao thoa sóng cơ. Điểm N ở


trên đường gợn lõm cách S1 và S2 là 12,1 cm và 13,6 cm. Giữa N và đường trung trực của S1S2 còn 2 gợn


lõm khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 48 cm/s. Bước sóng truyền trên mặt nước là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25: Hai lị xo L</b>1 và L2 có cùng độ dài tự nhiên. Khi treo một vật khối lượng m = 200 g vào lị xo L1


thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s ; khi treo m vào lị xo L2 thì chu kỳ là T2 = 0,4 s. Nối 2 lò xo trên với


nhau thành một lị xo dài gấp đơi rồi treo vật m vào thì vật dao động với chu kỳ là


<b>A. 0,75 s.</b> <b>B. 0,24 s.</b> <b>C. 1,25 s.</b> <b>D. 0,5s.</b>


<b>Câu 26: Một con lắc của một đồng hồ quả lắc được xem như một con lắc đơn có chu kỳ T =1 s tại một</b>
nơi có g = 9,81 m/s2 <sub>và có nhiệt độ 15</sub>0<sub>C. Thanh treo quả lắc làm bằng kim loại có hệ số nở dài</sub>


2.105K1.Cho π2<b>= 10. Khi nhiệt độ ở nơi đó tăng lên đến 35</b>0 C thì trong mỗi ngày đêm đồng hồ chạy


<b>A. nhanh 34,56 s.</b> <b>B. chậm 34,56 s.</b> <b>C. chậm 17,28 s.</b> <b>D. nhanh 17,28 s.</b>


<b>Câu 27: Chiếu lên bề mặt catôt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485m thì</b>


thấy có hiện tượng quang điện xảy ra và vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là 4.105<sub>m/s. Cơng</sub>


thốt êlectron của kim loại làm catôt bằng


<b>A. 3,37.10</b>–18 <sub>J.</sub> <b><sub>B. 6,4.10</sub></b>–21 <sub>J.</sub> <b><sub>C. 6,4.10</sub></b>–20 <sub>J.</sub> <b><sub>D. 3,37.10</sub></b>–19 <sub>J.</sub>


<b>Câu 28: Treo vật có khối lượng 300 g vào lị xo có độ cứng 20 N/m. Nén lị xo 10 cm rồi bng nhẹ cho</b>
dao động. Cho g = 10 m/s2<sub>. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật có độ lớn</sub>


<b>A. 2 N.</b> <b>B. 1,2 N.</b> <b>C. 2,5 N.</b> <b>D. 0,8 N.</b>


<b>Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe Young, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5 mm,</b>
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ 1 = 0,48 m và


2 = 0,64 m. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 7,68 mm. Số vân sáng có màu giống màu


vân sáng trung tâm trong vùng L là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 30: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện. Khi ta giảm bước sóng ánh</b>
sáng kích thích thì


<b>A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng. B. độ lớn của hiệu điện thế hãm giảm.</b>
<b>C. cường độ dòng quang điện bảo hòa giảm. D. cơng thốt của êlectron ra khỏi kim loại tăng.</b>
<b>Câu 31: Từ một lò xo dài ta cắt ra làm 2 lò xo L</b>1 và L2 rồi gắn ở hai bên một quả cầu nhỏ khối lượng m =


50 g có thể trượt khơng ma sát dọc theo một dây thép, xuyên qua quả cầu và căng ngang giữa 2 điểm cố
định A và B cách nhau 50 cm. Ở vị trí cân bằng O lị xo L1 dài OA = 20 cm và lò xo L2 dài OB = 30 cm



và cả 2 lị xo đều khơng biến dạng. Dùng lực F = 5 N đẩy quả cầu thì nó rời khỏi vị trí
cân bằng một đoạn bằng 1 cm. Độ cứng của mỗi lò xo là


<b>A. k</b>1 = 300 N/m và k2 = 450 N/m. <b>B. k</b>1 = 300 N/m và k2 = 200 N/m.


<b>C. k</b>1 = 150 N/m và k2 = 450 N/m. <b>D. k</b>1 = 200 N/m và k2 = 300 N/m.


<b>Câu 32: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố khác nhau về</b>
<b>A. màu sắc và độ sáng các vạch.</b> <b>B. màu sắc và vị trí các vạch.</b>


<b>C. màu sắc và số lượng các vạch.</b> <b>D. vị trí và số lượng các vạch.</b>
<b>Câu 33: Thứ tự vận tốc âm giảm dần trong các môi trường</b>


<b>A. thép, nước, nhung. B. thép, nhung, dầu. C. dầu, nước, thép.</b> <b>D. thép, nhung, nước.</b>
<b>Câu 34: Một ống Rơn-ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,825 A</b>0.<sub> Để tăng độ cứng của tia X,</sub>


người ta tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống thêm 3400 V. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra khi
đó bằng


<b>A. 1,217 A</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 1,217 nm.</sub></b> <b><sub>C. 1,217 pm.</sub></b> <b><sub>D. 1,217.10</sub></b>–11<sub> m.</sub>


 3


Câu 35: Đặt điện áp u = 120cos(100 ᄃ t +ᄃ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần
cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Cường độ
tức thời của dòng điện qua đoạn mạch là


 6



12


A. i = 2Error: Reference source not found cos (100 ᄃ t +ᄃ) (A). <b>B. i = 2Error: </b>
Reference source not found cos (100t +) (A).


 4



 4



C. i = 2Error: Reference source not found cos (100 ᄃ t ᄃ) (A). D. i = 2Error:
Reference source not found cos (100 ᄃ t ᄃ) (A).


<b>Câu 36: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T</b>0 = 2 s ở một nơi có g = 9,8 m/s2 và nhiệt độ 0 0C. Dây


treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.105K1. Để con lắc ở 200C vẫn có chu kỳ là 2 s, người ta truyền cho quả


cầu của con lắc một điện tích q =109 C rồi đặt nó trong một điện trường đều có cường độ E, các đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 727.10</b>3 <sub>V/m.</sub> <b><sub>B. 277.10</sub></b>3 <sub>V/m.</sub> <b><sub>C. 27.10</sub></b>3 <sub>V/m.</sub> <b><sub>D. 72.10</sub></b>3 <sub>V/m.</sub>


<b>Câu 37: Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Ở thời điểm t</b>1 mẫu chất phóng xạ cịn lại


40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 900 s thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so



với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là


<b>A. 300 s.</b> <b>B. 350 s.</b> <b>C. 500 s.</b> <b>D. 450 s.</b>


<b>Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V thì sinh ra</b>
cơng suất cơ là 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động cơ
là 0,89. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong động cơ là


<b>A. 4,4 A.</b> <b>B. 2,5 A.</b> <b>C. 4 A.</b> <b>D. 1,8 A.</b>


<b>Câu 39: Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp S</b>1 và S2 dao động đồng pha cách nhau


<i>l = 6,5 cm chạm nhẹ vào mặt chất lỏng. Khi hai nguồn dao động, sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước</i>
sóng λ = 1,2 cm. Số điểm khơng dao động trên đoạn S1 S2 là


<b>A. 16.</b> <b>B. 14.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 10.</b>


1
10


3


10
2




 <b><sub>Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω,</sub></b>
cuộn cảm thuần có L = H, tụ điện có C = F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 20Error:



Reference source not foundcos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40Error: Reference source not
foundcos(100πt – π/4) (V).


C. u = 40Error: Reference source not foundcos(100πt + π/4) (V). <b>D. u = 40cos(100πt – π/4) </b>
(V).


<b>Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Gọi O là gốc tọa độ và M, N là các điểm</b>
có li độ lần lượt là +A/2, A/2. Tốc độ trung bình cực đại trên đoạn MN là


<b>A. 3A/T.</b> <b>B. 4A/T.</b> <b>C. 6A/T.</b> <b>D. 9A/T.</b>


27
13<i>Al</i>


40


20<i>Ca</i><b><sub>Câu 42: So với hạt nhân thì hạt nhân có nhiều hơn</sub></b>


<b>A. 7 prơton và 6 nơtron.</b> <b>B. 6 prôton và 7 nơtron. </b>
<b>C. 7 prôton và 13 nơtron. </b> <b>D. 13 prôton và 7 nơtron.</b>


<i><b>Câu 43: Một sợi dây AB có chiều dài l căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng</b></i>
đứng với tần số f = 800 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây khơng đổi là v = 400 m/s. Trên dây hình thành 4
bụng sóng. Muốn tạo ra 5 bụng sóng thì phải thay đổi tần số bằng cách


<b> A. giảm bớt 100 Hz. B. giảm bớt 200 Hz. </b> <b>C. tăng thêm 100 Hz. D. tăng thêm 200 Hz.</b>


236 117 117



92<i>U</i>  <i>X</i>  <i>Y</i>2<i>n</i> 236<i>U</i> <b><sub>Câu 44: Trong phản ứng phân hạch: , biết n/lượng liên kết riêng của X và</sub></b>


Y đều bằng 8,5 MeV, còn của là 7,6 MeV. Năng lượng giải phóng trong phản ứng trên gần đúng là


<b>A. 195,4 KeV.</b> <b>B. 195,4 MeV.</b> <b>C. 200 MeV.</b> <b>D. 20 MeV.</b>


<b>Câu 45: Đối với nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra</b>
phơtơn có bước sóng 0,0974 m. Năng lượng của phôton này bằng


<b>A. 1,275 MeV.</b> <b>B. 1,275 eV.</b> <b>C. 12,75 MeV.</b> <b>D. 12,75 eV.</b>


3<b><sub>Câu 46: Cho con lắc lị xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng nén lị xo 1 cm, khi bng ra đồng thời</sub></b>
<b>truyền vận tốc ban đầu theo chiều âm hướng lên với độ lớn πcm/s, con lắc dao động với chu kỳ 2 s.</b>
Phương trình dao động của con lắc có dạng


<b>A. x = 2 cos (πt  2π/3) cm.</b> <b>B. x = 1 cos (πt + 2π/3) cm.</b>
<b>C. x = 2 cos (2πt + π/6) cm.</b> <b>D. x = 1 cos (πt  π/3) cm.</b>
Câu 47: Sóng điện từ và âm thanh có cùng tính chất nào sau đây ?


<b>A. Tần số không đổi khi lan truyền.</b> B. Truyền được trong chân khơng.


C. Ln là sóng ngang. D. Tai người nghe được.


2<sub>Câu 48: Một máy biến thế dùng làm máy hạ thế gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng.</sub>
Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u =
100 ᄃ cos100πt (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng


A. 10 V. <b>B. 20 V.</b> C. 50 V. D. 500 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn


mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là


A. 3100 Ω. B. 2100 Ω. <b>C. 100 Ω.</b> D. 300 Ω.


<b>Câu 50: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại khơng có chung</b>


<b>A. khả năng ion hóa khơng khí.</b> <b>B. tác dụng nhiệt.</b>


<b>C. tính chất hạt.</b> <b>D. tính chất sóng.</b>


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 0,546 m vào bề mặt catôt của một tế bào quang điện.</b>
Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có cảm
ứng từ B = 10–4<sub> T và vectơ cảm ứng từ vng góc với phương ban đầu của vectơ vận tốc êlectron. Quỹ</sub>


đạo của các electron có bán kính cực đại là 23,32 mm. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là


<b>A. 0,75 m.</b> <b>B. 0,69 m.</b> <b>C. 0,58 m.</b> <b>D. 0,48 m.</b>


<b>Câu 52: Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êlectron và một pơzitrơn, có sự hủy cặp tạo thành hai</b>
phơtơn. Động năng của mỗi hạt trước va chạm là 2 MeV, mỗi phơtơn sinh ra có năng lượng là


<b>A. 1,83 MeV.</b> <b>B. 4,02 MeV.</b> <b>C. 2,51 MeV.</b> <b>D. 0.78 MeV.</b>


<b>Câu 53: Một mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên</b>
từ 10 µH đến 40 µH và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 20 pF đến 200 pF. Mạch dao động này
thu được sóng điện từ trong dải bước sóng từ


<b>A. 16,6 m đến 86,4 m.</b> <b>B. 26,6 m đến 168,5 m.</b>



<b>C. 18 m đến 143 m.</b> <b>D. 332,4 m đến 216,2 m.</b>


<b>Câu 54: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m</b>0 chuyển động với tốc độ v thì khối lượng


tương đối tính là


2
2


<i>c</i>
<i>v</i>


2
2


<i>c</i>
<i>v</i>


2
1


<b>A. m = m</b>0 (1  )1. <b>B. m = m</b>0 (1  ).


2
2


<i>c</i>
<i>v</i>



2
1


2
2


<i>c</i>
<i>v</i>


<b>C. m = m</b>0 (1  ). <b>D. m = m</b>0 (1  ).


<b>Câu 55: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 240 rad/s là 5760 J.</b>
Momen quán tính của cánh quạt bằng


<b>A. 0,2 kg.m</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 0,1 kg.m</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 0,3 kg.m</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 0,15 kg.m</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 56: Mộc Tinh có bán kính 71.490 km, chu kỳ tự quay là 9 giờ 50 phút, được xem là một khối cầu</b>
<b>đồng chất. Khi trở thành sao nơtron thì bán kính chỉ cịn 10 km. Chu kỳ tự quay mới là</b>


<b>A. 9,36.10</b>2 s. <b>B. 3,69.10</b>3 s. <b>C. 6,93.10</b>4 s. <b>D. 6,39.10</b>1 s.


<i><b>Câu 57: Một lị xo có chiều dài tự nhiên l = 40 cm, đầu trên được mắc vào một điểm cố định, đầu dưới</b></i>
treo vật có khối lượng m thì lò xo dãn ra 12 cm rồi cân bằng. Kéo vật xuống theo phương thẳng đứng
cho lò xo dãn 58 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Cho g = 10 m/s2<sub>. Tỷ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn</sub>


hồi cực tiểu tác dụng vào vật là


<b>A. 3.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>



<b>Câu 58: Một vật rắn quay quanh trục (Δ) cố định. Gọi I, M là momen quán tính và momen lực tác dụng</b>
<b>lên vật, γ và  là gia tốc góc và tốc độ góc của vật. Biểu thức nào sau đây là sai?</b>


<i>dt</i>
<i>d )</i>(


<i>dt</i>
<i>I</i>
<i>d</i>( )


<i>dt</i>
<i>d</i>


<b>A. M = I γ.</b> <b>B. M = I.</b> <b>C. M =.</b> <b>D. M = I.</b>


<b>Câu 59: Khi vật rắn quay khơng đều thì đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về phương của vận tốc là</b>


<b>A. momen quán tính.</b> <b>B. gia tốc tiếp tuyến.</b>


<b>C. momen lực.</b> <b>D. gia tốc hướng tâm.</b>


<b>Câu 60: Dùng một prơton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân Error: Reference source not found</b>
đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vng góc với phương tới
của prơton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn
vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là


<b>A. 3,125 MeV.</b> <b>B. 4,225 MeV.</b> <b>C. 1,145 MeV.</b> <b>D. 2,125MeV.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MÔN VẬT LÝ</b>




<b>ĐỀ 132</b>


<b>1. A</b> <b>2. C</b> <b>3. C</b> <b>4. D</b> <b>5. C</b> <b>6. A</b> <b>7. C</b> <b>8. D</b> <b>9. C</b> <b>10. C</b>


<b>11. B</b> <b>12. D</b> <b>13. A</b> <b>14. D</b> <b>15. C</b> <b>16. B</b> <b>17. D</b> <b>18. C</b> <b>19. B</b> <b>20. B</b>


<b>21. D</b> <b>22. B</b> <b>23. B</b> <b>24. C</b> <b>25. D</b> <b>26. C</b> <b>27. D</b> <b>28. A</b> <b>29. A</b> <b>30. A</b>


<b>31. B</b> <b>32. A</b> <b>33. A</b> <b>34. A</b> <b>35. B</b> <b>36. B</b> <b>37. A</b> <b>38. B</b> <b>39. D</b> <b>40. D</b>


<b>41. C</b> <b>42. A</b> <b>43. D</b> <b>44. B</b> <b>45. D</b> <b>46. A</b> <b>47. A</b> <b>48. B</b> <b>49. C</b> <b>50. A</b>


</div>

<!--links-->

×