Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh năm 2015 (Lần 1) - Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SGD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
THPT PHÚ NHUẬN




---ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2015 – LẦN 1
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI A, A1


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 132
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:...


Câu 1: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.


B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.


C. Vectơ vận tốc và véc tơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và véc tơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
Câu 2: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phịng mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ
nguồn âm phát ra có giá trị 84dB, cịn mức cường độ âm tạo từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72dB.
Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phịng có giá trị gần nhất là:


A. 84dB. B. 82dB. C. 80dB. D. 87dB.


<i>D</i>



 <sub>Câu 3: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 70, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là</sub>
nt = 1,6042. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, biết góc lệch giữa tia ló màu đỏ và
tia tím là = 0,0045rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là:


A. nđ = 1,5872 B. nđ = 1,6005 C. nđ = 1,5798 D. nđ = 1,5673
2


15<i>s</i><sub>Câu 4: Một vật dao động điều hoà, sau ᄃ kể từ lúc vật có li độ cực đại thì vật có động năng bằng ba</sub>
lần thế năng. lần thứ hai Chu kỳ dao động của vật là:


A. 0,04s. B. 0,8 s. C. 0,4 s. D. 0,2 s.


Câu 5: Tính chất giống nhau giữa tia tử ngoại và tia Rơnghen (tia X) là:


A. bị hấp thụ bởi nước và thuỷ tinh. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. có tính đâm xuyên mạnh. D. làm phát quang một số chất.


Câu 6: Một mạch dao động LC được mắc ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C và cuộn
dây thuần cảm L=12,5μH. Máy thu này thu được sóng điện từ có bước sóng 30m. Lấy tốc độ truyền sóng
điện từ trong khơng khí là c = 3.108m/s và π2 = 10. Điện dung C của tụ điện có giá trị bằng:


A. 20pF. B. 100pF. C. 120pF. D. 80pF.


0


Câu 7: Vệ tinh địa tĩnh Vinasat-I được đưa vào sử dụng từ tháng 4/2008 đặt tại vị trí 132 ᄃ Đơng có độ
cao h so với mực nước biển. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km, khối lượng là 6.1024kg
và chu kì quay quanh trục của nó là 24h, hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11N.m2/kg2. Vùng phủ sóng trên
mặt đất nằm trong khoảng kinh độ nào dưới đây:



A. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh đô 79020’T B. Từ kinh độ 81020’ Đ đến kinh độ 81020’T
C. Từ kinh độ 50040’Đ đến kinh độ 146040’T D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ.
Câu 8: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của
nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là:


A. 5 cm/s. B. 72 km/h. C. 20 cm/s. D. 2 m/s.


3
.
<i>H</i>


 <sub>Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch</sub>
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện xoay (dạng tụ phẳng hình
bán nguyệt, điện dung của tụ tỉ lệ thuận với góc xoay). Điều chỉnh góc xoay đến giá trị 300 và 600 thì
cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị điện dung của tụ bằng:


<i>F</i>



8
104


<i>F</i>



4


104 <sub>10</sub> 4
4 <i>F</i>



 <sub>10</sub> 4
2 <i>F</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>F</i>



2
104


<i>F</i>



4
10


<i>F</i>



6
104


<i>F</i>



3
104


C. hoặc. D. hoặc.


Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.


B. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.


C. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng


Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các
khe cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L = 1cm. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn
sắc màu vàng có bước sóng ( = 0,6(m và màu tím có bước sóng (’ = 0,4(m. Kết luận nào sau đây khơng
chính xác:


A. Có 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa
B. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa


C. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng màu vàng và màu tím
D. Có 8 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa
0,8


<i>π</i>


10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> Câu 12: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = ᄃ H,
tụ điện có C = ᄃ F. Biết tần số f = 50 Hz. Giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ của mạch cực đại là:


A. 280 Ω. B. 120 Ω. C. 100 Ω. D. 80 Ω.



<i>LC</i> 1
10


<i>C</i> <i>F</i>





1 18
<i>E</i>  <i>mV</i> 2


40


<i>C</i> <i>F</i>





Câu 13: Ăng ten sử dụng một mạch LC lí tưởng để thu sóng
điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm ᄃ khơng đổi cịn tụ điện có điện dung ᄃ thay đổi được. Mỗi sóng
điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm
ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện ᄃ thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do
sóng điện từ tạo ra là ᄃ. Khi điện dung của tụ điện là ᄃ thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng
điện từ tạo ra là:


<i>0,018V 360 V</i> <i>18 V</i><sub> A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. 9mV D. ᄃ</sub>


Câu 14: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng (VTCB) lị xo giãn 4cm. Kéo vật xuống dưới
VTCB một đoạn 8cm rồi buông nhẹ cho vật dao động tự do. Chọn gốc toạ độ O ở VTCB, trục Ox thẳng
đứng hướng xuống, t=0 là lúc bng vật. Lấy g=10m/s2; (2=10. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng


thời gian lò xo bị giãn ở chu kỳ dao động đầu tiên gần giá trị nào nhất sau đây:


A. vtb=180cm/s. B. vtb=120cm/s. C. vtb=90cm/s. D. vtb=60cm/s.
Câu 15: Sóng trên mặt nước:


A. là sóng ngang, sóng điện từ là sóng dọc. B. và sóng điện từ đều là sóng dọc.


C. và sóng điện từ đều là sóng ngang. D. là sóng dọc, sóng điện từ là sóng ngang.


<sub>Câu 16: Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều có</sub>
tần số góc ᄃ chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:


2
2


R  C .


2


2 1


R .


C


 


  



 


2


2 1


R .


C


 


  


 



2
2


R  C .


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


Câu 17: Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp. Dùng vôn kể đo điện áp hiệu dụng giữa
các đoạn mạch ta thấy UAB = 100, UX = UY = 100 V. Tính độ lệch pha của uX và uY:


A. /3 B. 2/3 C. /2 D. /6


Câu 18: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 19: Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào mục
tiêu di động. Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên.
Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định cịn mục tiêu
dao động điều hồ theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần
chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất?


A. 3. B. 2 hoặc 4.


C. Ngắm thẳng vào bia. D. 1 hoặc 5.


Câu 20: Người ta truyền tải điện áp xoay chiều một pha từ một trạm biến áp cách nơi tiêu thụ 10 km. Dây
dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất là 2,5.10-8 Ω.m, tiết diện 0,4 cm2, hệ số công suất của mạch điện
là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện gần
với giá trị nào nhất sau đây:


A. 93,75%. B. 92,28%. C. 96,88%. D. 97,41%.


3
1


.10


6 <i>F</i>





3
10 <i>H</i> 



1


2
<i>U</i>


<i>U Câu 21: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối</i>
tiếp. Đoạn AM chứa tụ C = , đoạn MN chứa cuộn dây có r = 10, độ tự cảm L = , đoạn NB chứa biến trở
R. Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có tần số có thể thay đổi. Khi cố định f = 50 Hz, thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng đoạn AM đạt giá trị cực đại là U1. Khi cố định R = 30, thay đổi tần số f thì điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại là U2. Khi đó là:


A. 1,58. B. 0,79. C. 3,15. D. 6,29.


0,16


5
2,5.10


<i>C</i> <i>F</i>






Câu 22: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L = H, tụ có điện dung mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng
điện xảy ra?



A. 250Hz. B. 60Hz. C. 50Hz. D. 25Hz.


Câu 23: Ở hình bên, đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C và
một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cịn hộp X chứa một trong ba phần
tử: điện trở thuần hoặc cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, người ta đo được
UAM = 120V và UMB = 260V. Hộp X chứa:


A. Tụ điện. B. Điện trở thuần.


C. Cuộn dây thuần cảm. D. Cuộn dây không thuần cảm.


Câu 24: Ban đầu cơng suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch một tụ
điện nên cơng suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu là 245W. Hệ số công suất lúc đầu gần giá trị nào nhất
sau đây:


A. 0,80 B. 0,75 C. 0,65 D. 0,71


0


π
α <


2<sub>Câu 25: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc ᄃ, có mốc thế năng được chọn tại vị trí cân</sub>


bằng của vật nặng.Tính tỉ số giữa thế năng và động năng của vật nặng tại vị trí mà lực căng dây treo có
độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng.


t



d
W


3


W 


t


d
W


6


W 


t


d
W


4


W 


t


d
W



2


W  <sub>A. ᄃ.</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


Câu 26: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Chọn phát biểu đúng?


A. Nhiệt độ giảm chu kỳ con lắc tăng theo B. Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số con lắc giảm
C. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh D. Nhiệt độ giảm thì tần số con lắc sẽ tăng


4
10
C  F


 u U cos100 t(V) 0  <i>π /2</i> Câu 27: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có ᄃ. Điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch có biểu thức:ᄃ. Nếu bỏ cuộn dây đi bằng cách nối tắt thì cường độ dịng điện trong mạch có
giá trị hiệu dụng khơng đổi, nhưng pha lệch đi một góc ᄃ. R và L có giá trị là:


1 2 3 4 5


§Ých


  


A M X B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>R=100 (Ω); L=2 /π (H )</i> <i>R=50 (Ω); L=2 /π (H ) A. ᄃ</i> B. ᄃ
<i>R=50 (Ω); L=1 /π (H )</i> <i>R=100 (Ω); L=1 /2 π (H ) C. ᄃ D. ᄃ</i>


Câu 28: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến
màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa


hai khe là a-3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng:


10
3 <i>mm</i>


16
5 <i>mm</i>


18
5 <i>mm</i>


7


2<i>mm</i><sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. .</sub>


L 2mH C 20nF <i><sub>π</sub></i>2<sub>=10 .</sub> <sub>Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ</sub>
tự cảm ᄃ.và tụ điện có điện dung ᄃ Tại thời điểm t = 0, người ta nạp điện cho tụ điện đến điện tích cực
đại. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó dịng điện qua cuộn dây đạt cực đại là: (Lấy ᄃ)


4 . 10<i>− 5</i><sub>(s)</sub> <sub>10</sub><i>−5</i>


(<i>s)</i> 8 .10<i>−5</i>(<i>s)</i> 2. 10<i>− 5</i>(s) A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ
<i>R<sub>X</sub></i> <i>R</i><sub>0</sub> <i>u<sub>X</sub>, u<sub>R</sub></i><sub>0</sub> <i>R<sub>X</sub></i> <i>R</i><sub>0</sub> <i>u<sub>X</sub>, u<sub>R</sub></i><sub>0</sub> Câu 30: Trong giờ thực hành, để tiến hành đo điện trở ᄃ của
dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở ᄃ vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dịng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu ᄃ lần lượt là điện áp giữa hai
đầu ᄃ và ᄃ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa ᄃ là:


A. Hình Elip B. Đoạn thẳng C. Đường Hypebol D. Đường trịn


Câu 31: Hai nguồn phát sóng âm A, B cách nhau 2m phát ra hai dao động cùng tần số f = 425Hz và cùng


pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của AB
một khoảng 4m thì nghe thấy âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vng góc với OM đến vị
trí N thì hầu như khơng nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí v = 340m/s. Đoạn MN
có độ dài là:


A. 0,84m. B. 0,36m. C. 0,62m. D. 0,48m.


Câu 32: Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động là sai?


A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số
của dao động điện từ.


B. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.


C. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điệnvà năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn dây.


D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.


Câu 33: Một chất điểm khối lượng m=100g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16x12+9x22=36
(x1, x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F =
0,25N. Tần số góc của dao động có giá trị là:


A. 10 rad/s B. 8rad/s C. 10 rad/s D. 4rad/s


<i>L=</i>1


<i>π</i> <i>C=</i>



10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> <i>i=</i>

<i>2 cos 100 πt Câu 34: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100((), cuộn dây</i>
thuần cảm ᄃ(H) và tụ điện có điện dung ᄃ(F) mắc nối tiếp. Dịng điện qua mạch có biểu thức ᄃ(A). Điện
áp hai đầu mạch có biểu thức:


<i>u=200 cos</i>

(

<i>100 πt+π</i>


4

)

<i>u=200 cos</i>

(

<i>100 πt −</i>
<i>π</i>


4

)

A. ᄃ(V) B. ᄃ(V)
<i>u=200</i>

2 cos

(

<i>100 πt+π</i>


4

)

<i>u=200</i>

2 cos

(

<i>100 πt −</i>
<i>π</i>


4

)

C. ᄃ(V) D. ᄃ(V)


Câu 35: Khi bạn ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm, rút bếp điện, bàn là (bàn ủi) thì thường
nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa là:


A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu.


B. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà.


Câu 36: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và


33,5 cm, lệch pha nhau góc:


2


3


A. rad. B. ᄃ rad. C. 2( rad. D. ( rad.


u U 2 cos(100 t) V R 100 2  <sub></sub>
25
1 
<i>C</i>



3
125
2 
<i>C</i>


Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều ᄃ vào đoạn mạch
RLC. Biết , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là (µF) và (µF) thì điện
áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có
thể là



3
200


<i>C</i>



50

<i>C</i>



20

<i>C</i>



3
100

<i>C</i>


A. (µF). B. (µF). C. (µF). D. (µF).


Câu 38: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng có khối lượng m=400g được treo
thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với biên độ A0, nhưng do có sức cản của môi trường dao động
là tắt dần. Để con lắc tiếp tục dao động người ta dùng một lực biến thiên tuần hồn Fh có tần số dao động
thay đổi được, tác dụng lên vật. Điều chỉnh tần số của ngoại lực fh qua 4 giá trị: f1=1Hz; f2=5Hz;
f3=4Hz; f4=2Hz. Con lắc dao động với biên độ nhỏ nhất khi tần số của ngoại lực là:


A. f2. B. f1. C. f3. D. f4.


Câu 39: Một sóng chạy dọc theo trục Ox có phương trình u = 30cos(4.103t – 50 x). Trong đó x đo bằng
m, t đo bằng giây, u đo bằng cm. Tốc độ truyền sóng bằng:



A. 50 m/s. B. 80cm/s. C. 80 m/s. D. 50 cm/s.


Câu 40: Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số (TS) f0 thì đồng thời nó cũng phát ra các họa âm có
tần số nf0 (n là các số nguyên dương). Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về âm mà tai ta nghe được
từ nhạc cụ đó?


A. Có chu kỳ và biên độ bằng chu kỳ và biên độ của âm cơ bản.


B. Có (TS) bằng (TS) của họa âm bậc cao nhất nhưng có biên độ là biên độ tổng hợp của âm cơ bản
với tất cả các họa âm.


C. Có (TS) bằng (TS) của âm cơ bản nhưng có biên độ là biên độ tổng hợp của âm cơ bản với tất cả
các họa âm.


D. Có (TS) bằng (TS) của âm cơ bản nhưng có biên độ là biên độ của họa âm bậc cao nhất.


Câu 41: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có trị số hiệu dụng
không đổi, tần số thay đổi được. Khi f = f1 và khi f = f2 thì cơng suất đoạn mạch bằng nhau. Khi f = f0
thì cơng suất của mạch cực đại. Giá trị của f0 là:


<i>f</i><sub>0</sub>2=<i>f</i><sub>1</sub><i>f</i><sub>2</sub> <i>f</i>
0
2


=<i>f</i><sub>1</sub>2+<i>f</i><sub>2</sub>2 <i>f</i><sub>0</sub>=<i>f</i>1+<i>f</i>2


2 <i>f</i>0=


<i>f</i><sub>1</sub><i>f</i><sub>2</sub>


<i>f</i>1+<i>f</i>2


A. ᄃ. B. ᄃ. C. ᄃ. D. ᄃ.


Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?


A. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ
ấy.


B. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao
động riêng của hệ.


C. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.


D. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.


Câu 43: Chọn phát biểu đúng:


A. Tia tử ngoại ln kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào.


B. Trong các tia đơn sắc: đỏ, cam và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất.
C. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 44: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng, tốc
độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có:


A. 9 nút và 8 bụng. B. 5 nút và 4 bụng. C. 3 nút và 2 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.



 
11 2


Wb


11 6
Wb


12π 110 2 V<sub>Câu 45: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ᄃ nằm</sub>
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vng góc với trục quay ᄃ. Từ
thơng cực đại qua diện tích khung dây bằng ᄃ. Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là ᄃ và ᄃ. Tần số của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung dây là:


A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz.


Câu 46: Một vật khối lượng m=1,2kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(4(t+ (/3)
(cm); x2 = 6 cos(4(t - (/6) (cm); thì dao động tổng hợp của vật có vận tốc cực đại là vmax=40( (cm/s).
Lấy (2=10. Nếu vật m chỉ tham gia duy nhất dao động x1 thì nó có cơ năng dao động là


A. 0,6144 (J). B. 0,15 (J). C. 1,29 (J). D. 2,42 (J).


Câu 47: Tại điểm O trên mặt nước là nguồn phát sóng cơ. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương
truyền sóng. Để M, N dao động vng pha với nhau khi có sóng truyền qua thì khoảng cách giữa chúng là


A. MN=(2k+1)(/2. B. MN=(k+3/4)(. C. MN=(k+1/2)(/4. D. MN=(2k+1)(/4.


Câu 48: Máy tăng áp lí tưởng nếu giữ nguyên điện áp đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng số vòng dây của
cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp một lượng như nhau thì điện áp ra của cuộn thứ cấp:



A. Tăng lên. B. Có thể tăng hoặc giảm.


C. Giảm đi D. Không đổi.


Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.


D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


Câu 50: Trong các hiện tượng sau. Hiện tượng nào nguyên nhân không phải do sự giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc của váng dầu mỡ


B. Màu sắc các vân trên màn của thí nghiệm Young
C. Màu sắc trên bong bóng xà phịng


D. Màu sắc cầu vồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---ĐÁP ÁN


1. C


2. A


3. D



4. C


5. D


6. A


7. C


8. D


9. B


10. B


11. C


12. B


13. C


14. C


15. C


16. B


17. B


18. D



19. D


20. B


21. A


22. A


23. D


24. D


25. D


26. D


27. A


28. A


29. B


30. B


31. A


32. A


33. C



34. B


35. C


36. D


37. B


38. A


39. C


40. C


41. A


42. D


43. B


44. B


45. A


46. A


47. D


48. C



49. B


</div>

<!--links-->

×