Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Bài tập vật lý 11bai-tap-chuong-123-vat-ly-11-bai-tap-chuong-123-vat-ly-11-

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHƢƠNG 2 DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
PHẦN TRẮC NGHIỆM


MỨC ĐỘ 1


<b>Câu1. Phát biểu nào sau đây là đúng. </b>


A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang
vật không nhiễm điện.


B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm
điện sang vật nhiễm điện.


C.Khi nhiễm điện do hƣởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu
kia của vật bị nhiễm điện.


D. Sau khi nhiễm điện do hƣởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện
vẫn khơng thay đổi.


<b>Câu 2. Độ lớn của lực tƣơng tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí </b>
A. tỉ lệ với bình phƣơng khoảng cách giữa hai điện tích.


B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.


C. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.


<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng. </b>


A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19



C.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lƣợng m = 9,1.10-31


kg.


C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
<b>Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng. </b>


A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dƣơng là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.


C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dƣơng là vật đã nhận thêm các ion
dƣơng.


D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
<b>Câu 5. Phát biết nào sau đây là không đúng. </b>


A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện mơi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
<b>Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng. </b>


A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật
kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Khi cho một vật nhiễm điện dƣơng tiếp xúc với một vật chƣa nhiễm điện, thì
êlectron chuyển từ vật chƣa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dƣơng.



D. Khi cho một vật nhiễm điện dƣơng tiếp xúc với một vật chƣa nhiễm điện, thì
điện tích dƣơng chuyển từ vật vật nhiễm điện dƣơng sang chƣa nhiễm điện.


<b>Câu 7. Khi đƣa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác </b>
nhiễm điện thì


A. hai quả cầu đẩy nhau. B. hai quả cầu hút nhau.


C. không hút mà cũng không đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích
cho nhau.


<b>Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng. </b>


A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện mơi có rất ít điện tích tự do.


C. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do hƣởng ứng vẫn là một vật trung hoà
điện.


D. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà
điện.


<b>Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng. </b>


A. Điện trƣờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.


B. Tính chất cơ bản của điện trƣờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt
trong nó.


C. Véctơ cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm luôn cùng phƣơng, cùng chiều với


vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trƣờng.


D. Véctơ cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm luôn cùng phƣơng, cùng chiều với
vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dƣơng đặt tại điểm đó trong điện trƣờng.
<b>Câu 10. Đặt một điện tích dƣơng, khối lƣợng nhỏ vào một điện trƣờng đều rồi thả </b>
nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động.


A. dọc theo chiều của đƣờng sức điện trƣờng. B. ngƣợc chiều đƣờng sức điện
trƣờng.


C. vuông góc với đƣờng sức điện trƣờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
<b>Câu 11. Đặt một điện tích âm, khối lƣợng nhỏ vào một điện trƣờng đều rồi thả </b>
nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động.


A. dọc theo chiều của đƣờng sức điện trƣờng. B. ngƣợc chiều đƣờng sức điện
trƣờng.


C. vng góc với đƣờng sức điện trƣờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
<b>Câu 12. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đƣờng sức điện là không đúng. </b>


A. Tại một điểm trong điện tƣờng ta có thể vẽ đƣợc một đƣờng sức đi qua.
B. Các đƣờng sức là các đƣờng cong khơng kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Các đƣờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dƣơng và kết thúc ở điện tích
âm.


<b>Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng. </b>


A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đƣờng sức trong điện trƣờng.



B. Tất cả các đƣờng sức đều xuất phát từ điện tích dƣơng và kết thúc ở điện tích
âm.


C. Cũng có khi đƣờng sức điện khơng xuất phát từ điện tích dƣơng mà xuất phát
từ vô cùng.


D. Các đƣờng sức của điện trƣờng đều là các đƣờng thẳng song song và cách
đều nhau.


<b>Câu 14. Công thức xác định cƣờng độ điện trƣờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại </b>
một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là.


A. E 9.109 Q<sub>2</sub>
r


 B. E 9.109 Q<sub>2</sub>
r


  C. E 9.109 Q
r


 D. E 9.109 Q


r


 


<b>Câu 15. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron </b>
bay vào điện trƣờng giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vng



góc với các đƣờng sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trƣờng. Quỹ đạo của
êlectron là.


A. đƣờng thẳng song song với các đƣờng sức điện. B. đƣờng thẳng vng
góc với các đƣờng sức điện.


C. một phần của đƣờng hypebol. D. một phần của đƣờng
parabol.


<b>Câu 16. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một </b>
êlectron không vận tốc ban đầu vào điện trƣờng giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua
tác dụng của trọng trƣờng. Quỹ đạo của êlectron là.


A. đƣờng thẳng song song với các đƣờng sức điện. B. đƣờng thẳng vng
góc với các đƣờng sức điện.


C. một phần của đƣờng hypebol. D. một phần của đƣờng
parabol.


<b>Câu 17. Công thức xác định công của lực điện trƣờng làm dịch chuyển điện tích q </b>
trong điện trƣờng đều E là A = qEd, trong đó d là.


A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.


B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một
đƣờng sức.


C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên
một đƣờng sức, tính theo chiều đƣờng sức điện.



D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên
một đƣờng sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng
đƣờng đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn
đƣờng đi trong điện trƣờng.


B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trƣờng là đại lƣợng đặc trƣng cho khả
năng sinh công của điện trƣờng làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.


C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trƣờng là đại lƣợng đặc trƣng cho điện
trƣờng tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.


D. Điện trƣờng tĩnh là một trƣờng thế.


<b>Câu 19. Mối liên hệ giƣa hiệu điện thế U</b>MN và hiệu điện thế UNM là.


A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =


NM


U
1


. D. UMN =


NM


U
1


 .


<b>Câu 20. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đƣờng sức của một điện trƣờng đều </b>
có cƣờng độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức


<b>nào sau đây là không đúng. </b>


A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E =


UMN.d


<b>Câu 21. Một điện tích q chuyển động trong điện trƣờng khơng đều theo một đƣờng </b>
cong kín. Gọi cơng của lực điện trong chuyển động đó là A thì


A. A > 0 nếu q > 0. D. A = 0 trong mọi trƣờng hợp.


B. A > 0 nếu q < 0. C. A ≠ 0 còn dấu của A chƣa xác định vì chƣa biết
chiều chuyển động của q.


<b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng. </b>
A. Cƣờng độ điện trƣờng trong vật dẫn bằng không.


B. Vectơ cƣờng độ điện trƣờng ở bề mặt vật dẫn ln vng góc với bề mặt vật
dẫn.


C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
D. Điện tích của vật dẫn ln phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.


<b>Câu 23. Giả sử ngƣời ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung </b>
hoà điện di chuyển sang vật khác. Khi đó



A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hồ điện. B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện
dƣơng.


C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm. D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện
dƣơng.


<b>Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng. </b>


A. Khi đƣa một vật nhiễm điện dƣơng lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị
hút về phía vật nhiễm điện dƣơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Khi đƣa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả
cầu bấc bị đẩy ra xa vật nhiễm điện âm.


D. Khi đƣa một vật nhiễm điện lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị hút về
phía vật nhiễm điện.


<b>Câu 25. Một quả cầu nhơm rỗng đƣợc nhiễm điện thì điện tích của quả cầu </b>
A. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.


B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.


C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.


D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dƣơng, ở mặt ngoài nếu quả cầu
nhiễm điện âm.


<b>Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng. </b>



A. Một vật dẫn nhiễm điện dƣơng thì điện tích ln ln đƣợc phân bố đều trên
bề mặt vật dẫn.


B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cƣờng độ điện trƣờng tại
điểm bất kì bên trong quả cầu có hƣớng về tâm quả cầu.


C. Vectơ cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện ln có
phƣơng vng góc với mặt vật đó.


D. Điện tích ở mặt ngồi của một quả cầu kim loại nhiễm điện đƣợc phân bố nhƣ
nhau ở mọi điểm.


<b>Câu 27. Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính nhƣ nhau, mang điện tích cùng </b>
dấu. Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì


A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau.


B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.
C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.
D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.


<b>Câu 28. Đƣa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu </b>
giấy bị hút về phía đũa. Sau khi chạm vào đũa thì


A. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa.


B. mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa.


C. mẩu giấy bị trở lên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra.



D. mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa.
<b>Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng. </b>


A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhƣng khơng tiếp xúc với nhau.
Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.


B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thƣớc lớn
đặt đối diện với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp
điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.


<b>Câu 30. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào. </b>


A. Hình dạng, kích thƣớc của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
<b>Câu 31. biểu nào sau đây là đúng. </b>


A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lƣợng, năng lƣợng đó tồn tại dƣới dạng hoá
năng.


B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lƣợng, năng lƣợng đó tồn tại dƣới dạng cơ
năng.


C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lƣợng, năng lƣợng đó tồn tại dƣới dạng
nhiệt năng.


D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lƣợng, năng lƣợng đó là năng lƣợng của
điện trƣờng trong tụ điện.



<b>Câu 32. Một tụ điện có điện dung C, đƣợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích </b>
của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lƣợng
của tụ điện.


A. W =


C
Q
2
1 2


B. W =


2
1 U


2 C C. W =


2


CU
2
1


D. W =


QU
2
1



<b>Câu 33. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trƣờng có trị số bằng cơng của lực </b>
điện khi đi chuyển


A. một đơn vị điện tích dƣơng giữa hai điểm này.
B. một điện tích bất kì giữa hai điểm này.


C một đơn vị điện tích âm giữa hai điểm này.


D. một đơn vị điện tích dƣơng dọc theo suốt một đƣờng khép kín đi qua hai điểm
này.


<b>Câu 34 Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U</b>MN và hiệu điện thế UNM là.


A. UMN = UNM. B. UMN = -UNM. C. UMN =


NM


1


U . D. UMN = - <sub>NM</sub>


1


U .


<b>Câu 35. Gọi V</b>M, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trƣờng. Cơng AMN


của lực điện trƣờng khi điện tích q di chuyển từ M đến N là.
A. AMN = q(VM – VN). B. AMN =



N
M V


V
q


<b>-</b> . C. AMN = q(VM + VN). D. AMN =


q
V
V<sub>M</sub><b>-</b> <sub>N</sub>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Khi một vật dẫn bị nhiễm điện thì cƣờng độ điện trƣờng trong vật dẫn khác
không.


B. Khi vật dẫn đặt trong điện trƣờng thì điện thế tại mọi điểm trong vật dẫn đều
bằng nhau.


C. Cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm trên mặt ngồi vật dẫn ln vng góc
với mặt vật.


D. Vật dẫn bị nhiễm điện thì điện tích chỉ phân bố trên bề mặt ngoài của vật.
<b>Câu 37. Tụ điện có cấu tạo gồm </b>


A. một vật có thể tích điện đƣợc.


B. một vật bằng kim loại mà có thể làm cho hai đầu của nó mang điện trái dấu.
C. hai tấm nhựa đặt gần nhau có thể đƣợc tích điện trái dấu với độ lớn bằng


nhau.


D. hai vật bằng kim loại đặt gần nhau và giữa chúng là chất cách điện.
<b>Câu 38. Đại lƣợng nào đặc trƣng cho khả năng tích điện của một tụ điện . </b>


A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ
điện


C. Cƣờng độ điện trƣờng trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện.
<b>Câu39. Chọn câu phát biểu đúng. </b>


A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.


B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.


D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
<b>Câu 40. Chọn câu phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì . </b>
A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.


B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn.
D. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.


<b>Câu 41. Năng lƣợng của tụ điện đƣợc xác định bằng công thức nào sau đây . </b>


A. W =


2
1



CU B. W =


2
1 Q


2 C C. W = 2


1


QU2 D. W =


2
1


QC.
<b>Câu 42. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật. </b>


A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã
nhiễm điện.


C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.


<b>Câu 43. Trong các hiện tƣợng sau, hiện tƣợng nào không liên quan đến nhiễm </b>
điện.


A. Về mùa đơng lƣợc dính rất nhiều tóc khi chải đầu.
B. Chim thƣờng xù lông về mùa rét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Sét giữa các đám mây.


<b>Câu 44. Điện tích điểm là </b>


A. vật có kích thƣớc rất nhỏ. B. điện tích coi nhƣ tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích.


<b>Câu 45 Về sự tƣơng tác điện, trong các nhận định dƣới đây, nhận định sai là </b>
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.


B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.


C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đƣa lại gần thì
chúng sẽ hút nhau.


D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đƣa lại gần nhau thì chúng sẽ
đẩy nhau.


<b>Câu 47. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân khơng giảm xuống 2 </b>
lần thì độ lớn lực Cu-lơng


A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D.
giảm 4 lần.


<b>Câu 48. Nhận xét không đúng về điện môi là. </b>
A. Điện môi là môi trƣờng cách điện.


B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.


C. Hằng số điện môi của một môi trƣờng cho biết lực tƣơng tác giữa các điện
tích trong mơi trƣờng đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu
lần.



D. Hằng số điện mơi có thể nhỏ hơn 1.


<b>Câu 49. Có thể áp dụng định luật Cu-lơng để tính lực tƣơng tác trong trƣờng hợp </b>
A. tƣơng tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.


B. tƣơng tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần
nhau.


C. tƣơng tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.


D. tƣơng tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
<b>Câu 49 Có thể áp dụng định luật Cu-lông cho tƣơng tác nào sau đây. </b>


A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một mơi trƣờng.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một mơi trƣờng.


C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nƣớc.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng mơi trƣờng.


<b>Câu 50. Cho 2 điện tích có độ lớn khơng đổi, đặt cách nhau một khoảng không </b>
đổi. Lực tƣơng tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong


A. chân không. B. nƣớc nguyên chất.


C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4
lần.



<b>Câu 52. Sẽ khơng có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện mơi của </b>


A. hắc ín ( nhựa đƣờng). B. nhựa trong. C. thủy tinh. D. nhôm.
<b>Câu 53. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do. </b>


A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh chì. D. thanh gỗ
khô.


<b>Câu 54. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là </b>


A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.
<b>Câu 55. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát </b>


A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.


C. các điện tích tự do đƣợc tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất
đi.


<b>Câu 56 Trong các hiện tƣợng sau, hiện tƣợng nhiễm điện do hƣởng ứng là hiện </b>
tƣợng


A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thƣớc nhựa sau khi mài lên tóc hút đƣợc các vụn giấy.


C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thƣờng thấy vải bị dính vào ngƣời.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào
len dạ.


<b>Câu 57. Điện trƣờng là </b>



A. mơi trƣờng khơng khí quanh điện tích.
B. mơi trƣờng chứa các điện tích.


C. mơi trƣờng bao quanh điện tích đứng yên, gắn với điện tích và tác dụng lực
điện lên các điện tích khác đặt trong nó.


D. mơi trƣờng dẫn điện.


<b>Câu 58. Cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm đặc trƣng cho </b>
A. thể tích vùng có điện trƣờng là lớn hay nhỏ.


B. điện trƣờng tại điểm đó về phƣơng diện dự trữ năng lƣợng.
C. tác dụng lực của điện trƣờng lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.


<b>Câu 59. Véc tơ cƣờng độ điện trƣờng tại mỗi điểm có chiều </b>


A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dƣơng tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.


C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trƣờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 61. Cho một điện tích điểm –Q. điện trƣờng tại một điểm mà nó gây ra có </b>
chiều


A. hƣớng về phía nó. B. hƣớng ra xa nó.


C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.


<b>Câu 62. Độ lớn cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm gây bởi một điện tích điểm </b>
khơng phụ thuộc


A. độ lớn điện tích thử. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
B. độ lớn điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trƣờng.


<b>Câu 63. Nếu tại một điểm có 2 điện trƣờng thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. </b>
Hai cƣờng độ điện trƣờng thành phần cùng phƣơng khi điểm đang xét nằm trên
A. đƣờng nối hai điện tích.


B. đƣờng trung trực của đoạn nối hai điện tích.


C. đƣờng vng góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đƣờng vng góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.


<b>Câu 64. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đƣờng sức </b>
điện là.


A. Các đƣờng sức của cùng một điện trƣờng có thể cắt nhau.
B. Các đƣờng sức của điện trƣờng tĩnh là đƣờng khơng khép kín.


C. Hƣớng của đƣờng sức điện tại mỗi điểm là hƣớng của véc tơ cƣờng độ điện
trƣờng tại điểm đó.


D. Các đƣờng sức là các đƣờng có hƣớng.


<b>Câu 65. Nhận định nào sau đây không đúng về đƣờng sức của điện trƣờng gây bởi </b>
điện tích điểm + Q.


A. là những tia thẳng. B. có phƣơng đi qua điện tích điểm.


C. có chiều hƣờng về phía điện tích. D. không cắt nhau.


<b>Câu 66. Điện trƣờng đều là điện trƣờng mà cƣờng độ điện trƣờng của nó </b>


A. có hƣớng nhƣ nhau tại mọi điểm. B. có hƣớng và độ lớn nhƣ nhau tại
mọi điện.


C. có độ lớn nhƣ nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
<b>Câu 67. Công của lực điện không phụ thuộc vào </b>


A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đƣờng đi. B. cƣờng độ của điện trƣờng.
C. hình dạng của đƣờng đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
<b>Câu 68. Thế năng của điện tích trong điện trƣờng đặc trƣng cho </b>


A. khả năng tác dụng lực của điện trƣờng. B. phƣơng chiều của cƣờng độ điện
trƣờng.


C. khả năng sinh công của điện trƣờng. D. độ lớn nhỏ của vùng khơng gian có
điện trƣờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.


D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trƣờng.
<b>Câu 70. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng </b>


A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N.


<b>Câu 71. Trong các nhận định dƣới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng </b>
là.



A. Hiệu điện thế đặc trƣng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích
giữa hai điểm trong điện trƣờng.


B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.


C. Hiệu điện thế giữa hai điểm khơng phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai
điểm đó.


D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.


<b>Câu 72. Quan hệ giữa cƣờng độ điện trƣờng E và hiệu điện thế U giữa hai điểm </b>
mà hình chiếu đƣờng nối hai điểm đó lên đƣờng sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U =
q.E/q.


<b>Câu 73. Fara là điện dung của một tụ điện mà </b>


A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích đƣợc điện tích 1C.


B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế khơng đổi thì nó đƣợc tích điện 1C.
C. giữa hai bản tụ có điện mơi với hằng số điện môi bằng 1.


D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
<b>Câu 74 1nF bằng </b>


A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F.
<b>Câu 75. Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do </b>


A. thay đổi điện mơi trong lịng tụ. B. thay đổi phần diện tích đối nhau


giữa các bản tụ.


C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ. D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
<b>Câu 76. Trong các công thức sau, công thức không phải để tính năng lƣợng điện </b>
trƣờng trong tụ điện là.


A. W = Q2/2C. B. W = QU/2. C. W = CU2/2. D. W =
C2/2Q.


<b>Câu 77. Biểu thức của định luật Coulomb về tƣơng tác giữa hai điện tích đứng </b>
yên trong chân không là.


A. 1 2


2


q q


F k


r


 B. q . q1 2


F k


r


 C. 1 2



2
q . q
F k


r


 D. q . q1 2


F
r




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 1 2
2


q q


F k


r


 B.


1 2
q . q


F k



r




 C.


1 2
2
q . q


F k


r


  D. q . q1 2


F
r




<b>Câu 79. Trong các quy tắc vẽ đƣờng sức điện sau đây,quy tắc nào sai. </b>


A.tại một điểm bất kì trong điện trƣờng nói chung ta chỉ có thể vẽ đƣợc một
đƣờng sức đi qua điểm đó


B.các đƣờng sức nói chung xuất phát ở điện tích âm, tận cùng ở điện tích dƣơng
C.các đƣờng sức khơng cắt nhau


D.nơi nào cƣờng độ điện trƣờng lớn hơn thì ta vẽ các đƣờng sức dày hơn


<b>Câu 80. Chọn câu sai. </b>


A.điện phổ cho ta biết sự phân bố các đƣờng sức điện trƣờng


B.nói chung các đƣờng sức nói chung xuất phát ở điện tích dƣơng, tận cùng ở
điện tích âm


C.khi một điện tích chuyển động trong điện trƣờng từ điểm M đến điểm N thì
cơng của lực điện trƣờng càng lớn khi quãng đƣờng đi từ M đến N của điện tích
càng dài


D.các đƣờng sức của điện trƣờng đều là các đƣờng thẳng song song và cách đều
nhau


MỨC ĐỘ 2


<b>Câu 1. Dƣới tác dụng của lực điện trƣờng, một điện tích q > 0 di chuyển đƣợc một </b>
đoạn đƣờng s trong điện trƣờng đều theo phƣơng hợp với <i>E</i> góc . Trong trƣờng
hợp nào sau đây, cơng của điện trƣờng lớn nhất?


<b> A. </b> = 00 <b>B. </b> = 450 <b>C. </b> = 600 <b>D. 90</b>0


<b>Câu 2. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trƣờng đều E có quĩ đạo là một </b>
đƣờng cong kín có chiều dài quĩ đạo là s thì cơng của lực điện trƣờng bằng


<b> A. qEs </b> <b> B. 2qEs C. 0 </b> <b>D. - qEs </b>


<b>Câu 3. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đƣa nó lại gần hai vật M và N, ta thấy </b>
<b>thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy </b>
ra?



<b>A. M và N nhiễm điện cùng dấu </b> <b>B. M và N đều không nhiễm </b>
điện


<b>C. M nhiễm điện, cịn N khơng nhiễm điện </b> <b>D. M và N nhiễm điện trái dấu </b>
<b>Câu 4. Trong trƣờng hợp nào dƣới đây sẽ không xảy ra hiện tƣợng nhiễm điện do </b>
hƣởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một


<b>A. thanh kim loại không mang điện </b> <b>B. thanh kim loại mang điện </b>
dƣơng


<b>C. thanh kim loại mang điện âm </b> <b>D. thanh nhựa mang điện âm </b>
<b>Câu 5. Đƣa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dƣơng lại gần một quả cầu kim </b>
loại B nhiễm điện dƣơng. Hiện tƣợng nào dƣới đây sẽ xảy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hƣởng ứng </b>
<b>C. chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hƣởng ứng </b>


<b>D. chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hƣởng ứng </b>


<b>Câu 6. Vật A nhiễm điện dƣơng đƣa lại gần vật B trung hồ đƣợc đặt cơ lập thì </b>
vật B cũng nhiễm điện, là do


<b>A. điện tích trên vật B tăng lên. </b> <b>B. điện tích trên vật B giảm </b>
xuống.


<b>C. điện tích trên vật B phân bố lại </b> <b>D. điện tích trên vật A truyền </b>
sang vật B


<b>Câu 7. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dƣơng thì vật </b>


<b>A cũng nhiễm điện dƣơng, là do </b>


<b>A. điện tích dƣơng từ vật B di chuyển sang vật A </b> <b>B. ion âm từ vật A di </b>
chuyển sang vật B


<b>C. electron di chuyển từ vật A sang vật B </b> <b>D. electron di chuyển từ vật B </b>
sang vật A


<b>Câu 8. Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thƣớc </b>
bằng nhau. Lần lƣợt cọ xát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số
lần cọ xát bằng nhau, rồi đƣa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì


<b>A. Thanh kim loại hút mạnh hơn. </b> <b>B. Thanh nhựa hút mạnh hơn. </b>
<b>C. Hai thanh hút nhƣ nhau. </b> <b>D. Không thể xác định đƣợc </b>
thanh nào hút mạnh hơn.


<b>Câu 9. Hai quả cầu nhẹ cùng khối lƣợng đƣợc treo gần nhau bằng hai dây cách </b>
điện có cùng chiều dài và hai quả cầu khơng chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện
tích cùng dấu nhƣng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây hai treo lệch đi
những góc so với phƣơng thẳng đứng là


<b>A. Bằng nhau </b>


<b>B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn </b>
<b>C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn </b>
<b>D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn </b>
<b>Câu 10. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q</b>1>0. Hai điện tích q2 và q3


nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác.



<b>Tình huống nào sau đây khơng thể xảy ra? </b>


<b>A. </b><i>q</i><sub>2</sub>  <i>q</i><sub>3</sub>. <b>B. q</b>2>0, q3<0. <b>C. q</b>2<0, q3<b>>0. D. q</b>2<0, q3<0.


<b>Câu 11. Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn nhƣ nhau (</b>
), khi đƣa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau
đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng


<b>A. hút nhau </b> <b>B. đẩy nhau C. có thể hút hoặc đẩy nhau </b> <b>D. </b>
khơng tƣơng tác nhau.


2
1 <i>q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 12. Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q</b>1 và q2 có độ lớn nhƣ nhau (


), khi đƣa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau
rồi tách chúng ra một khoảng thì chúng


<b>A. hút nhau </b> <b>B. đẩy nhau C. có thể hút hoặc đẩy nhau </b>
<b> D.không tƣơng tác nhau. </b>


<b>Câu 13. Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lƣợt là q</b>1 và q2 trong đó q1


là điện tích dƣơng, q2 là điện tích âm q1 > . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đó


tách chúng ra và đƣa quả cầu B lại gần quả cầu C đang tích điện âm thì chúng
<b>A. hút nhau </b> <b>B. đẩy nhau. C. không hút cũng không đẩy nhau. D. có </b>
thể hút hoặc đẩy nhau.



<b>Câu 14. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q</b>1, q2 trong đó q1 là điện tích


dƣơng, q2 là điện tích âm, và q1< . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đó tách


chúng ra và đƣa quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì chúng


<b>A. hút nhau </b> <b>B. đẩy nhau. C. có thể hút hoặc đẩy nhau. </b> <b>D. </b> không
hút cũng không đẩy nhau.


<b>Câu 15. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lƣợt là q</b>1 và q2, cho tiếp xúc


nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với
<b> A. q= q</b>1 + q2 <b>B. q= q</b>1-q2 <b>C. q=</b> <b>D. q=</b>


<b>Câu 16. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q</b>1 và q2 với , đƣa


chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra
thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích


<b> A. q = 2q</b>1 <b>B. q = 0 </b> <b>C. q= q</b>1 <b>D. q = 0,5q</b>1


<b>Câu 17. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lƣợt là q</b>1 và q2 với


, khi đƣa lại gần thì chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tíêp xúc nhau rồi sau
đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích


<b> A. q = q</b>1 <b>B. q = 0,5q</b>1 <b>C. q = 0 </b> <b>D. q = 2q</b>1


<b>Câu 18. Ba điểm A,B,C nằm trong một điện trƣờng đều hợp thành một tam giác </b>
vng



có cạnh BC vng góc với đƣờng sức điện trƣờng.So sánh điện thế ở các điểm
A,B,C.


A.VA=VB>VC B. VA=VB<VC C. VA<VB=VC D.


VA>VB=VC


<b>Câu 20. Một quả bóng cao su đƣợc cọ xát với áo len sau đó đƣợc ép vào tƣờng </b>
thì sẽ dính vào tƣờng. Đó là vì.


A.sự cọ xát làm sạch lớp bẩn ở bề mặt cho phép bóng tiếp xúc tốt với tƣờng tới
mức áp suất khơng khí ép chặt nó vào tƣờng


2
1 <i>q</i>


<i>q</i> 


2


<i>q</i>


2


<i>q</i>


2


2


1 <i>q</i>


<i>q</i> 


2


2
1 <i>q</i>


<i>q</i> 


2
1 <i>q</i>


<i>q</i> 


2
1 <i>q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B.sự cọ xát làm quả bóng nhiễm điện và các điện tichs trên quả bóng làm xuất
hiện các điện tích trái dấu trên tƣờng.Điện tích tren quả bóng và điện tích cảm ứng
trên tƣờng hút nhau làm quả bóng giữ chặt vào tƣờng


C.tƣờng tích điện ,cịn quả bóng bị nhiễm điện vì cọ xát.Do đó nếu tƣờng
nhiễm điện trái dấu với điện tích của quả bóng thì quả bóng sẽ bị giữ chặt vào
tƣờng


D.sự cọ xát tạo ra những chỗ tập trung độ ẩm trên quả bóng và sức căng bề mặt
làm quả bóng bị giữ chặt vào tƣờng



<b>Câu 21. Có bốn vật A, B, C, D kích thƣớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật </b>
B nhƣng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng.


A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.


MỨC ĐỘ 3


<b>Câu 1. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10</b>-9 cm, coi rằng
prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tƣơng tác giữa chúng là.


A. lực hút với F = 9,216.10-12


N. B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 N.
C. lực hút với F = 9,216.10-8 N. D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 N.


<b>Câu2. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r </b>
= 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4


N. Độ lớn của hai điện tích đó là.
A. q1 = q2 = 2,67.10


-9 <sub></sub>


C. B. q1 = q2 = 2,67.10
-7 <sub></sub>


C
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 C. D. q1 = q2 = 2,67.10-7 C.



<b>Câu 3. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng </b>
r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10


-4


N. Để lực tƣơng tác giữa hai điện
tích đó bằng F2 = 2,5.10


-4


N thì khoảng cách giữa chúng là.


A. r2 = 1,6 m. B. r2 = 1,6 cm. C. r2 = 1,28 m. D. r2 = 1,28


cm.


<b>Câu 4. Hai điện tích điểm q</b>1 = +3C và q2 = -3C,đặt trong dầu ( = 2) cách


nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tƣơng tác giữa hai điện tích đó là.
A. lực hút với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.


<b>Câu 5. Hai điện tích điểm bằng nhau đƣợc đặt trong nƣớc (</b> = 81) cách nhau 3cm.
Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5


N. Hai điện tích đó


A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2C. B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10C.
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9C. D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3C.
<b>Câu 6. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10</b>-7 C và 4.10-7 C, tƣơng tác với nhau một lực


0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 7. Một điện tích đặt tại điểm có cƣờng độ điện trƣờng 0,16V/m. Lực tác dụng </b>
lên điện tích đó bằng 2.10-4


N. Độ lớn điện tích đó là.


A. q = 8.10-6C. B. q = 12,5.10-6C. C. q = 8 C. D. q =
12,5C.


<b>Câu 8. Cƣờng độ điện trƣờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10</b>-9 C, tại một điểm trong
chân khơng cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là.


A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m.
<b>Câu 9. Một điện tích q = 10</b>-7 C đặt tại điểm M trong điện trƣờng của một điện tích
điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3


N. Cƣờng độ điện trƣờng do điện tích
điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là.


A. EM = 3.10
5


V/m. B. EM = 3.10
4


V/m. C. EM = 3.10
3


V/m. D. EM = 3.10


2


V/m.
<b>Câu 10. Một điện tích điểm dƣơng Q trong chân không gây ra tại điểm M cách </b>
điện tích một khoảng r=30cm, một điện trƣờng có cƣờng độ E = 30000V/m. Độ
lớn điện tích Q là.


A. Q = 3.10-5C. B. Q = 3.10-6C. C. Q = 3.10-7C. D. Q = 3.10-8C.
<b>Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U</b>MN = 1V. Công của điện trƣờng


làm dịch chuyển điện tích q= - 1C từ M đến N là.


A. A = - 1J. B. A = + 1J. C. A = - 1J. D. A = + 1J.


<b>Câu 12. Công của lực điện trƣờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có </b>
hiệu điện thế U = 2000 V là A = 1 J. Độ lớn của điện tích đó là


A. q = 2.10-4 C. B. q = 2.10-4 C. C. q = 5.10-4 C. D. q = 5.10-4


C.


<b>Câu 13. Một điện tích q = 1</b>C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trƣờng,
nó thu đƣợc một năng lƣợng W = 0,2mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là.
A. U = 0,20V. B. U = 0,20mV. C. U = 200kV. D. U = 200V.
<b>Câu 14. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đƣợc ghép nối tiếp với nhau thành </b>
một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là.


A. Cb = 4C. B. Cb =


C



4 . C. Cb = 2C. D. Cb =
C


2 .


<b>Câu 15. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đƣợc ghép song song với nhau </b>
thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là.


A. Cb = 4C. B. Cb =


C


4 . C. Cb = 2C. D. Cb =
C


2 .


<b>Câu 16. Một tụ điện có điện dung 500pF đƣợc mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện </b>
tích của tụ điện là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 17. Một điện tích q = l0</b>-6C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện
trƣờng đều. Công của lực điện trƣờng thực hiện là 2.10-4<sub>J. Hiệu điện thế giữa hai </sub>


điểm A và B có giá trị nào sau đây .


A. 20V. B. -20V. C. 200V. D. -200V.


<b>Câu 18 Công của lực điện trƣờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có </b>
hiệu điện thế U = 2000 V là A= 1 J. Độ lớn của điện tích đó là





A. q = 5.10-4C. B. q = 5.10-4 C. C. q = 2.10-4C. D. q = 2.10-4 C.
<b>Câu 19. Một điện tích q = 2.10</b>-5C di chuyển từ một điểm M có điện thế VM = 10V


đến điểm N có điện thế VN = 4V. N cách M 5cm. Công của lực điện là


A. 10-6J. B. 2.10-4J. C. 8.10-5J. D. 12.10-5J.


<b>Câu 20. Một êlectron di chuyển một đoạn đƣờng 1cm, ngƣợc chiều điện trƣờng </b>
dọc theo một đƣờng sức trong một điện trƣờng đều có cƣờng độ điện trƣờng
1000V/m. Cơng của lực điện có giá trị.


A. -1,6.10-16J. B. -1,6.10-18J. C. +1,6.10-16J. D. +1,6.10-18J.
<b>Câu2 1. Hai tụ điện có điện dung C</b>1 = 1F và C2 = 3F mắc nối tiếp. Điện dung


của bộ tụ điện là.


A. 4F. B. 2F. C. 0,75F. D. 0,5F.


<b>Câu 22. Hai tụ điện có điện dung C</b>1 = 1F và C2 = 3F mắc song song. Điện dung


của bộ tụ điện là.


A. 4F. B. 2F. C. 0,75F. D. 0,5F.


<b>Câu 23. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10</b>-4 C đặt trong chân khơng, để tƣơng tác
nhau bằng lực có độ lớn 10-3



N thì chúng phải đặt cách nhau


A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.


<b>Câu 24. Hai điện tích điểm đƣợc đặt cố định và cách điện trong một bình khơng </b>
khí thì hút nhau 1 lực là 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào
bình thì hai điện tích đó sẽ


A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.


<b>Câu 25. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trƣờng đều </b>
với cƣờng độ 150 V/m thì cơng của lực điện trƣờng là 60 mJ. Nếu cƣờng độ điện
trƣờng là 200 V/m thì công của lực điện trƣờng dịch chuyển điện tích giữa hai
điểm đó là


A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 27. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển quãng đƣờng 1 m một điện tích 10 </b>
μC vng góc với các đƣờng sức điện trong một điện trƣờng đều cƣờng độ 106


V/m là


A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.


<b>Câu 28. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với </b>
các đƣờng sức trong một điện trƣờng đều với quãng đƣờng 10 cm là 1 J. Độ lớn
cƣờng độ điện trƣờng đó là


A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m.


<b>Câu 29. Trong một điện trƣờng đều, nếu trên một đƣờng sức, giữa hai điểm cách </b>
nhau 4cm có hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là


A. 8V. B. 10V. C. 15V. D. 22,5V.


<b>Câu 30. Hai điểm trên một đƣờng sức trong một điện trƣờng đều cách nhau 2m. </b>
Độ lớn cƣờng độ điện trƣờng là 1000V/m2<sub>. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là </sub>


A. 500V. B. 1000V. C. 2000V. D. 1500V.


<b>Câu 31. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện </b>
thế khơng đổi 200 V. Cƣờng độ điện trƣờng ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000V/m. B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m.


<b>Câu 32. Trong một điện trƣờng đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2m. </b>
Nếu UAB = 10V thì UAC


A. = 20V. B. = 40V. C. = 5V. D. 2V.


<b>Câu 33. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là </b>
4mJ. UAB có giá trị


A. 2V. B. 2000V. C. – 8V. D. – 2000V.


<b>Câu 34. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ </b>
điện thì tụ tích đƣợc một điện lƣợng là


A. 2.10-6C. B. 16.10-6C. C. 4.10-6C. D. 8.10-6C.


<b>Câu 35. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích đƣợc một điện lƣợng </b>


20.10-9 C. Điện dung của tụ là


A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.


<b>Câu 36. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích đƣợc một điện </b>
lƣợng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích đƣợc một
điện lƣợng


A. 50μC. B. 1μC. C. 5μC. D. 0,8μC.


<b>Câu 37. Để tụ tích một điện lƣợng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế </b>
2V. Để tụ đó tích đƣợc điện lƣợng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện
thế


A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 39. Một tụ điện đƣợc tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lƣợng </b>
của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lƣợng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu
điện thế là


A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V.


<b>Câu 40. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trƣờng từ một điểm A đến </b>
một điểm B thì lực điện sinh công 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thì thế
năng của nó tại B là bao nhiêu .


A. – 2,5J. B. – 5J. C. +5J. D. 0J.


<b>Câu 41. Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trƣờng của một điện </b>
tích điểm là -3,2.10-19<sub>J . Điện tích của êlectron là –e = 1,6.10</sub>-19<sub>C. Điện thế tại điểm </sub>



M bằng bao nhiêu.


A. +32V. B. -32V. C. +20V. D. -20V.


<b>Câu 42. Một êlectron (e = -1,6.10</b>-19C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện
trƣờng, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN=100V. Cơng mà lực điện sinh ra sẽ là.


A. +1,6.10-19J. B. -1,6.10-19J. C. +1,6.10-17J. D.
-1,6.10-17J.


MỨC ĐỘ 4


<b>Câu 1. Có 3 tụ điện có điện dung C</b>1 = C2 = C, C3 = 2C. Để có điện dung Cb = C


thì các tụ phải đƣợc ghép theo cách


<b> A. C</b>1nt C2nt C3<b> B. (C</b>1//C2)ntC3 <b>C. (C</b>1//C2) nt C3<b> D. (C</b>1nt C2)//C3


<b> Câu 2 Cho bộ tụ gồm C</b>1 = 10F, C2 = 6F, C3 = 4F


mắc nhƣ hình điện dung của bộ tụ là


<b> A. 5,5</b>F <b>B. 6,7</b>F <b>C. 5</b>F <b>D. 7,5</b>F


<b> Câu 3. Cho bộ tụ ghép nhƣ hình vẽ: C</b>1 = 4F; C2 = 6F; C3 = 3,6F;


C4 = 6F Điện dung của bộ tụ là


<b> A. 2,5</b>F <b>B. 3</b>F <b>C. 3,5</b>F <b>D. 3,75</b>F


<b>Câu 4. Hai điện tích điểm q</b>1= 4C và q2 = - 9C đặt tại hai điểm A và


B cách nhau 9cm trong chân không. Điểm M có cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp
bằng O cách B một khoảng


<b>A. 18cm </b> <b>B. 9cm </b> <b>C. 27cm </b> <b>D. 4,5cm </b>


<b>Câu 5. Cƣờng độ điện trƣờng do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lƣợt là </b>
25V/m và 49V/m. Cƣờng độ điện trƣờng EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm


M (M là trung điểm của đoạn AB) đƣợc xác định bằng biểu thức nào sau đây?


<b>A. 37 V/m </b> <b>B. 12V/m </b> <b>C. 16,6V/m </b> <b>D. 34V/m </b>


<b>Câu 6. Bốn điện tích cùng dấu, cùng độ lớn Q đặt tại 4 đỉnh của hình vng </b>
ABCD cạnh a. Cƣờng độ điện trƣờng tại tâm O của hình vng có độ lớn


<b>A. </b> 9 <sub>2</sub>


10
.
36


<i>a</i>
<i>Q</i>


<i>E</i>  <b>B. </b> 72.109 <sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>Q</i>



<i>E</i>  <b>C. 0 </b> <b>D. </b> 18 2.109 <sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>Q</i>


<i>E</i> 


C2


C1


C3


C1 C2


C3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 7. Ba điện tích dƣơng q</b>1 = q2= q3= q= 5.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình


vng cạnh a = 30cm trong khơng khí. Cƣờng độ điện trƣờng ở đỉnh thứ tƣ có độ
lớn


<b>A. 9,6.10</b>3V/m <b>B. 9,6.10</b>2V/m <b>C. 7,5.10</b>4V/m
<b> D.8,2.10</b>3V/m


<b>Câu 8. Ba điện tích Q giống hệt nhau đƣợc đặt cố định tại ba đỉnh của một tam </b>
giác đều có cạnh a. Độ lớn cƣờng độ điện trƣờng tại tâm của tam giác đó là


<b>A. </b> 9 <sub>2</sub>



10
.
18


<i>a</i>
<i>Q</i>


<i>E</i>  <b>B. </b> 27.109 <sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>Q</i>


<i>E</i>  <b>C. </b> 81.109 <sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>Q</i>


<i>E</i>  <b>D. E = 0. </b>


<b>Câu 9. Hai điện tích q</b>1 = -10-6C; q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm


trong khơng khí. Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại trung điểm M của AB là
<b>A. 4,5.10</b>6V/m <b>B. 0 </b> <b>C. 2,25.10</b>5V/m <b>D. 4,5.10</b>5V/m
<b>Câu 10. Hai điện tích điểm q</b>1 = -10


-6


và q2 = 10



-6<sub>C đặt tại hai điểm A và B cách </sub>


nhau 40cm trong chân không. Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại điểm N cách A
20cm và cách B 60cm có độ lớn


<b>A. 10</b>5V/m <b>B. 0,5.10</b>5V/m <b>C. 2.10</b>5V/m <b>D. </b>


2,5.105V/m


<b>Câu 11. Hai điện tích q</b>1 = q2 = 5.10
-9


C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong
chân không. Độ lớn cƣờng độ điện trƣờng tại điểm nằm trên đƣờng thẳng đi qua
hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng


<b>A. 18000 V/m </b> <b>B. 36000 V/m </b> <b>C. 1,800 V/m </b> <b>D. 0 </b>


V/m


<b>Câu 12. Hai điện tích q</b>1 = q2 = 5.10-16C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác


đều ABC cạnh bằng 8cm trong khơng khí. Cƣờng độ điện trƣờng tại đỉnh A của
tam giác ABC có độ lớn bằng


<b>A. 1,2178.10</b>-3 V/m <b>B. 0,6089.10</b>-3 V/m <b>C. 0,3515.10</b>-3 V/m <b>D. </b>
0,7031.10-3 V/m


<b>Câu 13. Hai điện tích điểm q</b>1, q2 đƣợc giữ cố định tại hai điểm A, B cách nhau



một khoảng a trong một điện môi. Điện tích q3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A


một khoảng a/3. Để điện tích q3 đứng yên ta phải có


<b>A. q</b>2 = 2q1. <b>B. q</b>2 = -2q1. <b>C. q</b>2 = 4q3. <b>D. q</b>2


= 4q1.


<b>Câu 14. Hai điệm tích điểm q</b>1=2.10
-8


C; q2= -1,8.10


-7<sub>C đặt tại hai điểm A, B cách </sub>


nhau một khoảng 12cm trong khơng khí. Đặt một điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị


trí, dấu và độ lớn của q3 để hệ 3 điện tích q1, q2, q3 cân bằng?


<b>A. q</b>3= - 4,5.10-8C; CA= 6cm; CB=18cm <b>C. q</b>3= - 4,5.10-8C; CA=


3cm; CB=9cm
<b>B. q</b>3= 4,5.10


-8


C; CA= 6cm; CB=18cm <b>D. q</b>3= 4,5.10
-8


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 15. Hai điện tích điểm q</b>1= - 9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong khơng khí.



Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách


q1 một khoảng


<b>A. </b> <b>B. </b> <i>d</i>


2
3


<b>C. </b> <b>D. 2d </b>


<b>Câu 16. Hai điện tích q</b>1 = 4.10
-8


C và q2 = - 4.10


-8<sub>C đặt tại hai điểm A và B cách </sub>


nhau 4cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-9<sub>C đặt tại điểm M </sub>


cách A 4cm, cách B 8cm là


<b> A. 6,75.10</b>-4N <b>B. 1,125. 10</b>-3N <b>C. 5,625. 10</b>-4N <b>D. 3,375.10</b>-4N
<b>Câu 17. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a =0,15m có ba điện tích </b>
qA = 2C; qB = 8C; qc = - 8C. Véc tơ lực tác dụng lên qA có độ lớn


<b>A. F = 6,4N và hƣớng song song với BC </b> <b>B. F = 5,9N và hƣớng song song với </b>
BC



<b>C. F = 8,4N và hƣớng vuông góc với BC D. F = 6,4N và hƣớng song song với </b>
<b>AB </b>


<b>Câu 18. Có hai điện tích q</b>1= 2.10
-6


C, q2 = - 2.10
-6


C, đặt tại hai điểm A, B trong
chân không và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3= 2.10


-6


C, đặt trên
đƣờng trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai
điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là


<b>A. 14,40N </b> <b>B. 17,28 N </b> <b>C. 20,36 N </b> <b>D. 28,80N </b>


<b>Câu 19. Ba điểm A,B,C là 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a=40cm nằm trong điện </b>
trƣờng đều có cƣờng độ điện trƣờng là 300V/m.BC song song với đƣờng sức và
đƣờng sức có chiều từ C sang B.Khi một điện tích q=5.108<sub>C di chuyển từ B đến A </sub>


thì cơng của lực điện trƣờng là.


A.12.10-6J B.-12.10-6J C.3.10-6J D.-3.10-6J


<b>Câu 20. Cho một điện trƣờng đều có cƣờng độ 4.10</b>3V/m. Vec tơ cƣờng độ điện
trƣờng song song với cạnh huyền BC của tam giác vuông ABC và có chiều B đến


C. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC,BA,AC.Cho biết AB=6cm,AC=8cm.


A. UBA=400V; UBA=144V; UAC=256V. B.


UBA=300V;UBA=120V;UAC=180V


C. UBA=200V; UBA=72V; UAC=128V D.


UBA=100V;UBA=44V;UAC=56V


<b>Câu 21. Ba điểm A,B,C nằm trong một điện trƣờng đều có cƣờng độ điện trƣờng </b>
200V/m.A,B,C là ba đỉnh của tam giác vng tại A,có AC song song với đƣờng
sức điện trƣờng chiều từ A đến C cùng chiều với đƣờng sức và AC=15cm.Hiệu
điện thế giữa hai điểm C,B là.


A.UCB=30V B.UCB=-30V C.UCB=40/3V D.Không


xác định đƣợc


<i>d</i>
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 22. Ba điểm A,B,C là 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a=40cm nằm trong điện </b>
trƣờng đều có cƣờng độ điện trƣờng là 300V/m.BC song song với đƣờng sức và
đƣờng sức có chiều từ C sang B.Khi một điện tích q=5.108<sub>C di chuyển từ B đến A </sub>


thì cơng của lực điện trƣờng là.


A.12.10-6J B.-12.10-6J C.3.10-6J D.-3.10-6J


CHƢƠNG 2 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI


MỨC ĐỘ 1


<b>Câu1 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? </b>


A. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hƣớng.


B. Cƣờng độ dòng điện là đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng
điện và đƣợc đo bằng điện lƣợng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một
đơn vị thời gian.


C. Chiều của dòng điện đƣợc quy ƣớc là chiều chuyển dịch của các điện tích
dƣơng.


D. Chiều của dòng điện đƣợc quy ƣớc là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
<b>Câu2 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? </b>


A. Dịng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dịng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.


C. Dịng điện có tác dụng hố học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dịng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tƣợng điện giật.


<b>Câu 3 Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện
trong mạch. Trong nguồn điện dƣới tác dụng của lực lạ các điện tích dƣơng dịch
chuyển từ cực dƣơng sang cực âm.



B. Suất điện động của nguồn điện là đại lƣợng đặc trƣng cho khả năng sinh công
của nguồn điện và đƣợc đo bằng thƣơng số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm
dịch chuyển một điện tích dƣơng q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dƣơng
và độ lớn của điện tích q đó.


C. Suất điện động của nguồn điện là đại lƣợng đặc trƣng cho khả năng sinh công
của nguồn điện và đƣợc đo bằng thƣơng số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm
dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dƣơng và
độ lớn của điện tích q đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 4 Suất điện động của nguồn điện đặc trƣng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.


B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.


C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.


<b>Câu 5 Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành
điện năng.


B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hố từ cơ năng thành điện
năng.


C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành
điên năng.


D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hố từ quang năng thành


điện năng.


<b>Câu 6 Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện
phân, trong đó một điên cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.


B. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện
phân, trong đó hai điện cực đều là vật cách điện.


C. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện
phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện cùng chất.


D. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện
phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.


Câu 7 Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng


A. làm dịch chuyển các điện tích dƣơng từ cực dƣơng của nguồn điện sang cực âm
của nguồn điện.


B. làm dịch chuyển các điện tích dƣơng từ cực âm của nguồn điện sang cực dƣơng
của nguồn điện.


C. làm dịch chuyển các điện tích dƣơng theo chiều điện trƣờng trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngƣợc chiều điện trƣờng trong nguồn điện.
<b>Câu 8 Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hố năng
và nhiệt năng.



<b>Câu 9 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? </b>


A. Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trƣờng làm
di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch với cƣờng độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn
mạch đó.


B. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch và cƣờng độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.


C. Nhiệt lƣợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cƣờng độ
dòng điện và với thời gian dịng điện chạy qua vật.


D. Cơng suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đặc trƣng cho tốc độ
toả nhiệt của vật dẫn đó và đƣợc xác định bằng nhiệt lƣợng toả ra ở vật đãn đó
trong một đơn vị thời gian.


Câu 10 Nhiệt lƣợng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cƣờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


B. tỉ lệ thuận với bình phƣơng cƣờng độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cƣờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng cƣờng độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
<b>Câu 11 Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Nhiệt lƣợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.


B. Nhiệt lƣợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.


C. Nhiệt lƣợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phƣơng cƣờng độ dòng điện cạy
qua vật.


D. Nhiệt lƣợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật
dẫn.


Câu 12 Suất phản điện của máy thu đặc trƣng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.


D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lƣợng khác, không phải là nhiệt của máy
thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Suất phản điện của máy thu điện đƣợc xác định bằng điện năng mà dụng cụ
chuyển hoá thành dạng năng lƣợng khác, khơng phải là nhiệt năng, khi có một đơn
vị điện tích dƣơng chuyển qua máy.


B. Suất điện động của nguồn điện là đại lƣợng đặc trƣng cho khả năng sinh công
của nguồn điện và đƣợc đo bằng thƣơng số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm
dịch chuyển một điện tích dƣơng q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dƣơng
và độ lớn của điện tích q đó.


C. Nhiệt lƣợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình
phƣơng cƣờng độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.


D. Suất phản điện của máy thu điện đƣợc xác định bằng điện năng mà dụng cụ
chuyển hoá thành dạng năng lƣợng khác, khơng phải là cơ năng, khi có một đơn vị
điện tích dƣơng chuyển qua máy.



Câu 14Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng
sáng, dây dẫn hầu nhƣ khơng sáng lên vì:


A. Cƣờng độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cƣờng độ dòng
điện chạy qua dây dẫn.


B. Cƣờng độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cƣờng độ dòng
điện chạy qua dây dẫn.


C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
Câu 15 Công của nguồn điện đƣợc xác định theo công thức:


A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.
Câu 16 Cơng của dịng điện có đơn vị là:


A. J/s B. kWh C. W D. kVA


Câu 17 Công suất của nguồn điện đƣợc xác định theo công thức:


A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI.


Câu 18 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu
điện thế mạch ngoài


A.tỉ lệ thuận với cƣờng độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cƣờng độ dòng điện trong mạch tăng.


C. giảm khi cƣờng độ dòng điện trong mạch tăng.



D. tỉ lệ nghịch với cƣờng độ dòng điện chạy trong mạch.
<b>Câu 19 Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B. Cƣờng độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn
điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch.


C. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch và cƣờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.


D. Nhiệt lƣợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cƣờng độ
dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.


Câu 20 Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trƣờng hợp mạch ngoài chứa
máy thu là:


A.


R
U


I B.


r
R
I




 E C.



'
r
r
R
I P



 E-E D.


AB
AB


R
U


I E


MỨC ĐỘ 2


Câu 1 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với


nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cƣờng độ dịng điện trong mạch là:
A.
2
1
2
1
r
r


R
I




 E E B.


2
1
2
1
r
r
R
I




 E E C.


2
1
2
1
r
r
R
I






 E E D.


2
1
2
1
r
r
R
I



 E E


Câu 2 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với


nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cƣờng độ dịng điện trong mạch là:
A.
2
1 r
r
R
2
I




 E B.


2
1
2
1
r
r
r
.
r
R
I



 E C.


2
1
2
1
r
r
r
.
r
R


2
I



 E D.


2
1
2
1
r
.
r
r
r
R
I


 E


Câu 3 Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thƣờng
thì


A. cƣờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cƣờng độ dòng điện qua
bóng đèn Đ2.


B. cƣờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cƣờng độ dịng điện qua
bóng đèn Đ1.



C. cƣờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cƣờng độ dịng điện qua bóng đèn
Đ2.


D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.


Câu 4 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300


(Ω), điện trở toàn mạch là:


A. RTM = 200 (Ω). B. RTM = 300 (Ω). C. RTM = 400 (Ω). D. RTM = 500 (Ω).


Câu 5 Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V).


D. U1 = 8 (V).


Câu 6 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300


(Ω), điện trở toàn mạch là:


A. RTM = 75 (Ω). B. RTM = 100 (Ω). C. RTM = 150 (Ω). D. RTM = 400 (Ω).


Câu 7Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lƣợng chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn trong thời gian một giây là


A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.
<b>Câu 8. Điện năng tiêu thụ đƣợc đo bằng </b>



<b> A. vôn kế. </b> <b>B. ampe kế. </b> <b>C. tĩnh điện kế. </b> <b>D. công tơ điện. </b>


<b>Câu 9. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở </b>
tƣơng đƣơng của đoạn mạch sẽ


<b> A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. </b>
<b> B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. </b>
<b> C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. </b>


<b> D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. </b>


<b>Câu 10. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở </b>
tƣơng đƣơng của đoạn mạch sẽ


<b> A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. </b>
<b> B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. </b>
<b> C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. </b>


<b>D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch </b>


<b>Câu 11. Điện trở R</b>1 tiêu thụ một công suất P khi đƣợc mắc vào một hiệu điện thế


U không đổi. Nếu mắc nối tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U


nói trên thì cơng suất tiêu thụ bởi R1 sẽ


<b> A. giảm. </b> <b>B. không thay đổi. </b>


<b> C. tăng. </b> <b>D. có thể tăng hoặc giảm. </b>



<b>Câu 12. Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 </b>
. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là


<b> A. 0,1 V. </b> <b>B. 5,1 V. </b> <b>C. 6,4 V. </b> <b>D. 10 V. </b>


<b>Câu 13. Điện trở R</b>1 tiêu thụ một công suất P khi đƣợc mắc vào một hiệu điện thế


U không đổi. Nếu mắc song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế


U nói trên thì cơng suất tiêu thụ bởi R1 sẽ


<b> A. giảm. </b> <b>B. có thể tăng hoặc giảm. </b>
<b> C. không thay đổi. </b> <b>D. tăng. </b>


Câu 14. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> B. có đƣợc bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. </b>
<b> C. có đƣợc bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. </b>
<b> D. có đƣợc bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. </b>


<b>Câu 15. Hai điện trở nhƣ nhau đƣợc nối song song có điện trở tƣơng đƣơng bằng 2 </b>
. Nếu các điện trở đó mắc nối tiếp thì điện trở tƣơng đƣơng của chúng bằng


<b> A. 2 </b>. <b>B. 4 </b>. <b>C. 8 </b>. <b>D.16 </b>.


<b>Câu 16. Điện trở của hai điện trở 10 </b> và 30  ghép song song là
<b> A. 5 </b>. <b>B. 7,5 </b>. <b>C. 20 </b>. <b>D. 40 </b>.


<b>Câu 17. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào </b>


dƣới đây khi chúng hoạt động?


<b> A. Bóng đèn nêon. </b> <b>B. Quạt điện. </b>


<b> C. Bàn là điện. </b> <b>D. Acquy đang nạp điện. </b>


<b>Câu 18. Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cƣờng độ dịng </b>
điện qua điện trở đó


<b> A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần. </b>
<b>Câu 19. Công suất định mức của các dụng cụ điện là </b>


<b> A. Cơng suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt đƣợc. </b>
<b> B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt đƣợc. </b>


<b> C. Cơng suất mà dụng cụ đó đạt đƣợc khi hoạt động bình thƣờng. </b>
<b> D. Cơng suất mà dụng cụ đó có thể đạt đƣợc bất cứ lúc nào. </b>
<b>Câu 20. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết </b>


<b> A. Cơng suất điện gia đình sử dụng. </b>
<b> B. Thời gian sử dụng điện của gia đình. </b>
<b> C. Điện năng gia đình sử dụng. </b>


<b> D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. </b>


<b>Câu 21. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dịng điện là : </b>
<b> A. tác dụng hóa học. </b> <b>B. tác dụng từ. </b>


<b> C. tác dụng nhiệt. </b> <b>D. tác dụng sinh lí. </b>



MỨC ĐỘ 3


<b>Câu 1 Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V đƣợc nối </b>
qua cầu chì chịu đƣợc dịng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 2. Một bếp điện 230 V - 1kW bị cắm nhầm vào mạng điện 115 V đƣợc nối </b>
qua cầu chì chịu đƣợc dịng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ


<b> A. có cơng suất toả nhiệt ít hơn 1 kW. </b>
<b> B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW. </b>
<b> C. có cơng suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW. </b>
<b> D. nổ cầu chì. </b>


<b>Câu 3. Hiệu điện thế trên hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10 </b> và 30 
ghép nối tiếp nhau bằng 20 V. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở 10  là


<b> A. 5 V. </b> <b>B. 10 V. </b> <b>C. 15 V. </b> <b>D. 20 V </b>


<b>Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6 </b> mắc nối tiếp
là 12 V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng


<b> A. 0,5 A. </b> <b>B. 2 A. </b> <b>C. 8 A. </b> <b>D. 16 A. </b>


<b>Câu5. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6 </b> mắc song
song là 12 V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng


<b> A. 0,5 A </b> <b>B. 2 A. </b> <b>C. 8 A. </b> <b>D. 16 A. </b>


<b>Câu 6. Một điện trở R</b>1 mắc song song với điện trở R2 = 12  rồi mắc vào một



nguồn điện có suất điện động 24 V, điện trở trong khơng đáng kể. Cƣờng độ dòng
điện qua hệ là 3 A. Giá trị của R1 là


<b> A. 8 </b>. <b>B. 12 </b>. <b>C. 24 </b>. <b>D. 36 </b>.


<b>Câu 7 Công suất sản ra trên điện trở 10 </b> bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu
điện trở bằng


<b> A. 90 V. </b> <b>B. 30 V. </b> <b>C. 18 V. </b> <b>D. 9 V. </b>


<b>Câu 8. Tại hiệu điện thế 220 V cơng suất của một bóng đèn bằng 100 W. Khi hiệu </b>
điện thế của mạch giảm xuống còn 110 V, lúc đó cơng suất của bóng đèn bằng
<b> A. 20 W. </b> <b>B. 25 W. </b> <b>C. 30 W. </b> <b>D. 50 W. </b>


<b>Câu 9. Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cƣờng độ dòng </b>
điện chạy qua bàn ủi là 5 A. Tính nhiệt lƣợng toả ra trong 20 phút.


<b> A. 132.10</b>3 <b>J. B. 132.10</b>4 <b>J. C. 132.10</b>5 <b>J. D. 132.10</b>6 J.


<b>Câu 10. Một acquy có suất điện động 12 V. Tính cơng mà acquy này thực hiện khi </b>
một electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dƣơng tới cực âm của nó.


<b>A. 192.10</b>-17 <b>J. B. 192.10</b>-18 <b>J. C. 192.10</b>-19 <b>J. D. 192.10</b>-20 J.


<b>Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10 V thì cƣờng độ dịng điện </b>
qua dây dẫn là 2 A. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là 15 V thì cƣờng
độ dịng điện qua dây dẫn đó là


<b> A. A. </b> <b>B. A. </b> <b>C. 3 A. </b> <b>D. A. </b>



3
4


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 12. Một điện trở R = 4 </b> đƣợc mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V
để tạo thành mạch kín thì cơng suất toả nhiệt trên điện trở này là 0,36 W. Tính điện
trở trong r của nguồn điện.


<b> A. 1 </b>. <b>B. 2 </b>. <b>C. 3 </b>. <b>D. 4 </b>.


<b>Câu 13. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lƣợng q = 1,5 C trong nguồn </b>
điện từ cực âm đến cực dƣơng của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là
<b> A. 1,2 V. </b> <b>B. 12 V. </b> <b>C. 2,7 V. </b> <b>D. 27 V. </b>


<b>Câu 14. Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4 V. Công của lực lạ làm </b>
di chuyển một điện lƣợng 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là


<b> A. 0,032 J. </b> <b>B. 0,320 J. </b> <b>C. 0,500 J. </b> <b>D. 500 J. </b>


<b>Câu 15. Một bếp điện có hiệu điện thế và cơng suất định mức là 220 V và 1100 W. </b>
Điện trở của bếp điện khi hoạt động bình thƣờng là


<b> A. 0,2 </b>. <b>B. 20 </b>. <b>C. 44 </b>. <b>D. 440 </b>.


<b>Câu 16. Nguồn điện có r = 0,2 </b>, mắc với R = 2,4  thành mạch kín, khi đó hiệu
điện thế giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là


<b> A. 11 V. </b> <b>B. 12 V. </b> <b>C. 13 V. </b> <b>D. 14 V. </b>



<b>Câu 17. Một acquy có suất điện động 2 V, điện trở trong 1 </b>. Nối hai cực của
acquy với điện trở R = 9  thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R là


<b> A. 3,6 W. </b> <b>B. 1,8 W. </b> <b>C. 0,36 W. </b> <b>D. 0,18 W </b>
MỨC ĐỘ 4


<b>Câu 1. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 </b> thì có thể tạo
ra đƣợc một dịng điện có cƣờng độ lớn nhất là


<b> A. 2 A. </b> <b>B. 4 A. </b> <b>C. 6 A. </b> <b>D. 8 A. </b>


<b>Câu 2. Ba bóng đèn loại 6 V - 3 W đƣợc mắc song song vào hai cực của một </b>
nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì cƣờng độ dòng điện
chạy trong nguồn điện là


<b> A. 0,5 A. </b> <b>B. 1 A. </b> <b>C. 1,2 A. </b> <b>D. 1,5 A. </b>


<b>Câu 3. Ghép nối tiếp 3 pin có suất điện động và điện trở trong lần lƣợt là 2,2 V; </b>
1,1 V; 0,9 V và 0,2 ; 0,4 ; 0,5  thành bộ nguồn. Trong mạch có dịng điện
cƣờng độ 1 A chạy qua. Điện trở mạch ngoài bằng


<b> A. 5,1 </b>. <b>B. 4,5 </b>. <b>C. 3,8 </b>. <b>D. 3,1 </b>.


<b>Câu 4 Một ắc qui có suất điện động e = 6 V, điện trở trong r = 0,2 </b>. Khi bị chập
mạch (R = 0) thì dịng điện chạy qua ắc qui sẽ có cƣờng độ là


<b> A. 20 A. </b> <b>B. 30 A. </b> <b>C. 40 A. </b> <b>D. 50 A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> A. 110 </b>. <b>B. 220 </b>. <b>C. 242 </b>. <b>D. 484</b>.



<b>Câu 6. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 </b> thì có thể cung
cấp cho mạch ngồi một cơng suất lớn nhất là


<b> A. 3 W. </b> <b>B. 6 W. </b> <b>C. 9 W. </b> <b>D. 12 W. </b>


<b>Câu 7. Có 15 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở </b>
trong 0,6 . Nếu đem ghép chúng thành ba dãy song song mỗi dãy có 5 pin thì
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là


<b> A. 7,5 V và 1 </b>. <b>B. 7,5 V và 3 </b>.
<b> C. 22,5 V và 9 </b>. <b>D. 15 V v 1 </b>.


<b>Câu 8. Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở </b>
ngồi R = r thì cƣờng độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó
bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cƣờng độ dịng điện trong mạch
<b> A. bằng 3I. B. bằng 2I. </b> <b>C. bằng 1,5I. D. bằng 2,5I. </b>


<b>Câu 9. Một nguồn điện đƣợc mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở </b>
của biến trở là 1,65  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi
điện trở của biến trở là 3,5 V thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V.
Suất điện động và điện trở trong của nguồn là


<b> A. 3,7 V; 0,2 </b>. <b>B. 3,4 V; 0,1 </b>.
<b> C. 6,8 V; 0,1 </b>. <b>D. 3,6 V; 0,15 </b>.


<b>Câu 10 Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện </b>
trở ngồi R = r thì cƣờng độ dịng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện
đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cƣờng độ dòng điện trong
mạch



<b> A. vẫn bằng I. </b> <b>B. bằng 1,5I. C. bằng I. </b> <b> D. bằng 0,5I. </b>
<b>Câu 11. Hai điện trở giống nhau dùng để mắc vào một hiệu điện thế không đổi. </b>
Nếu mắc chúng nối tiếp với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế đó thì cơng suất tiêu
thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc chúng vào hiệu điện thế
đó thì cơng suất tiêu thụ của chúng là


<b> A. 5 W. </b> <b>B. 10 W. </b> <b>C. 20 W. </b> <b>D. 80 W. </b>


Câu 12. Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với
mạch ngồi có hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của


mạch ngoài là


<b> A. 4,4 W. </b> <b>B. 14,4 W. </b> <b>C. 17,28 W. D. 18 W. </b>


<b>Câu 13. Một bộ nguồn gồm 18 nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động 2 V </b>
và điện trở trong 0,15  mắc thành 3 dãy, mỗi dãy có 6 nguồn mắc nối tiếp. Suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn là


<b> A. 12 V; 0,3 </b>. <b>B. 36 V; 2,7 </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> C. 12 V; 0,9 </b>. <b>D. 6 V; 0,075 </b>.


<b>Câu 14. Để trang trí ngƣời ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào </b>
mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thƣờng thì số bóng
đèn phải sử dụng là


<b> A. 2 bóng. </b> <b>B. 4 bóng. </b> <b>C. 20 bóng. </b> <b>D. 40 bóng. </b>



<b>Câu 15. Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V thì cƣờng độ </b>
dịng điện qua đèn là 0,5 A và đèn sáng bình thƣờng. Nếu sử dụng trong mạng điện
có hiệu điện thế 220 V thì phải mắc với đèn một điện trở là bao nhiêu để bóng đèn
sáng bình thƣờng?


<b> A. 110 </b>. <b>B. 220 </b>. <b>C. 440 </b>. <b>D. 55 </b>.


<b>Câu 16. Khi mắc điện trở R</b>1 = 4  vào hai cực của nguồn điện thì dịng điện trong


mạch có cƣờng độ I1 = 0,5 A. Khi mắc điện trở R2 = 10  thì dịng điện trong


mạch là I2 = 0,25 A. Điện trở trong r của nguồn là


<b> A. 1 </b>. <b>B. 2 </b>. <b>C. 3 </b>. <b>D. 4 </b>.


CHƢƠNG 3 DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG
MỨC ĐỘ 1


<b>Câu 1. Hạt mang tải điện trong kim loại là </b>


<b> A. ion dƣơng và ion âm. </b> <b>B. electron và ion dƣơng. </b>


<b> C. electron. </b> <b>D. electron, ion dƣơng và ion âm. </b>
<b>Câu 2. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là </b>


<b> A. ion dƣơng và ion âm. </b> <b>B. electron và ion dƣơng. </b>


<b> C. electron. </b> <b>D. electron, ion dƣơng và ion âm. </b>


<i><b>Câu 3. Phát biểu nào dƣới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha </b></i>


lẫn tạp chất ở chổ


<b> A. bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lổ trống gần nhƣ nhau. </b>


<b> B. cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn </b>
trong bán dẫn có pha tạp chất.


<b> C. điện trở của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng. </b>


<b> D. khi thay dổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện </b>
trở của bán dẫn có pha tạp chất.


<b>Câu 4. Dịng chuyển dời có hƣớng của các ion dƣơng, ion âm và electron là dòng </b>
điện trong môi trƣờng


<b> A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn. </b>
<b>Câu 5. Trong điôt bán dẫn, ngƣời ta sử dụng </b>


<b> A. hai loại bán dẫn tinh khiết có bản chất khác nhau. </b>
<b> B. một bán dẫn tinh khiết và một bán dẫn có pha tạp chất. </b>
<b> C. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất khác nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau </b></i>


<b> A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ </b>
trống.


<b> B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lổ trống. </b>
<b> C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron. </b>
<b> D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron. </b>


<i><b>Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p-n? </b></i>
Lớp chuyển tiếp p-n


<b> A. có điện trở lớn vì ở gần đó có rất ít các hại tải điện tự do. </b>
<b> B. dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n. </b>


<b> C. dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p. </b>
<b> D. có tính chất chỉnh lƣu. </b>


<b>Câu 8. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hƣớng của </b>
<b> A. các ion dƣơng cùng chiều điện trƣờng. </b>


<b> B. các ion âm ngƣợc chiều điện trƣờng. </b>


<b> C. các electron tự do ngƣợc chiều điện trƣờng. </b>
<b> D. các prôtôn cùng chiều điện trƣờng. </b>


<b>Câu 9. Hiện tƣợng siêu dẫn là hiện tƣợng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dƣới nhiệt </b>
độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)


<b> A. tăng đến vô cực. </b>


<b> B. giảm đến một giá trí khác khơng. </b>
<b> C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. </b>
<b> D. không thay đổi. </b>


<b>Câu 10. Ở bán dẫn tinh khiết </b>


<b> A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống. </b>
<b> B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống. </b>


<b> C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau. </b>
<b> D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0. </b>


<b>Câu 11. Lớp chuyển tiếp p - n: </b>
<b> A. có điện trở rất nhỏ. </b>


<b> B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n. </b>
<b> C. không cho dòng điện chạy qua. </b>


<b> D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p. </b>
<b>Câu 12. Tia lửa điện hình thành do </b>


<b> A. Catôt bị các ion dƣơng đập vào làm phát ra electron. </b>
<b> B. Catơt bị nung nóng phát ra electron. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> A. Muốn có quá trình phóng điện tự lực trong chất khí thì phải có các electron </b>
phát ra từ catơt.


<b> B. Muốn có q trình phóng điện tự lực trong chất khí, thì catơt phải đƣợc đốt </b>
nóng đỏ.


<b> C. Khi phóng điện hồ quang, các ion trong không khí đến đập vào catơt làm </b>
catôt phát ra electron.


<b> D. Hiệu điện thế giữa hai điện cực để tạo ra tia lửa điện trong khơng khí chỉ phụ </b>
thuộc vào hình dạng điện cực, không phụ thuộc vào khoảng cách giữa chng.


MỨC ĐỘ 2


<b>Câu1 . Lớp chuyển tiếp p-n có tính dẫn điện </b>



<b> A. tốt khi dịng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n. </b>
<b> B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và khơng tốt khi dịng điện đi từ n sang p. </b>
<b> C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng nhƣ khi dòng điện đi từ n sang p. </b>


<b> D. khơng tốt khi dịng điện đi từ p sang n cũng nhƣ khi dòng điện đi từ n sang p. </b>
<b>Câu 2. Câu nào dƣới đây nói về tạp chất đơno và tạp chất axepto trong bán dẫn là </b>


<i><b>không đúng? </b></i>


<b> A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết. </b>
<b> B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết. </b>
<b> C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết. </b>


<b> D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ </b>
<b>trống tƣơng đƣơng nhau. </b>


<b>Câu 3. Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào </b>
<b> A. chiều dài của vật dẫn. </b>


<b> B. chiều dài và tiết diện vật dẫn. </b>
<b> D. tiết diện của vật dẫn. </b>


<b> C. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn. </b>


<b>Câu 4. Để tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than, lúc đầu ngƣời ta cho hai thanh </b>
than tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Việc làm trên nhằm mục đích


<b> A. để tạo ra sự phát xạ nhiệt electron. </b>
<b> B. để các thanh than nhiễm điện trái dấu. </b>


<b> C. để các thanh than trao đổi điện tích. </b>


<b> D. để tạo ra hiệu điện thế14. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân </b>


.


<b>Câu 5. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện </b>
thƣờng là


<b> A. các electron bứt khỏi các phân tử khí. </b>
<b> B. sự ion hóa do va chạm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> D. không cần ngun nhân nào cả vì đã có sẵn rồi. </b>


<b>Câu 6. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là </b>
<b> A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực. </b>


<b> B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi. </b>
<b> C. do sự trao đổi electron với các điện cực. </b>


<b> D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dịng điện chạy qua </b>
<b>Câu 7. Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là </b>
<b> A. do các electron va chạm với các ion dƣơng ở nút mạng. </b>


<b> B. do các electron dịch chuyển quá chậm. </b>
<b> C. do các ion dƣơng va chạm với nhau. </b>


<b> D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau. </b>



<b>Câu 8. Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện đƣợc tạo thành do </b>
<b> A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa. </b>


<b> B. sự phân li các phân tử thành ion. </b>
<b> C. các nguyên tử nhận thêm electron. </b>
<b> D. sự tái hợp các ion thành phân tử. </b>


<b>Câu 9. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết </b>


<b> A. tăng. </b> <b>B. giảm. </b>


<b> C. không đổi. </b> <b>D. có khi tăng có khi giảm. </b>


<b>Câu 10. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là </b>
<b> A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực. </b>


<b> B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi. </b>
<b> C. do sự trao đổi electron với các điện cực. </b>


<b> D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dịng điện chạy qua </b>


<b>Câu 11. Để có đƣợc bán dẫn loại n ta phải pha vào bán dẫn tinh khiết silic một ít </b>
tạp chất là các nguyên tố


<b> A. thuộc nhóm II trong bảng hệ thống tuần hồn. </b>
<b> B. thuộc nhóm III trong bảng hệ thống tuần hồn. </b>
<b> C. thuộc nhóm IV trong bảng hệ thống tuần hồn. </b>
<b> D. thuộc nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn. </b>


<b>Câu 12. Hiện tƣợng tạo ra hạt tải điện trong dung dịch điện phân </b>


<b> A. là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân. </b>


<b> B. là nguyên nhân chuyển động của các phân tử. </b>
<b> C. là dòng điện trong chất điện phân. </b>


<b> D. cho phép dòng điện chạy qua chất điện phân. </b>


3Câu 13 Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Câu 14 Nguyên nhân gây ra hiện tƣợng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dịng điện
chạy qua là:


A. Do năng lƣợng của chuyển động có hƣớng của electron truyền cho ion(+) khi va
chạm.


B. Do năng lƣợng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.


C. Do năng lƣợng của chuyển động có hƣớng của electron truyền cho ion (-) khi va
chạm.


D. Do năng lƣợng của chuyển động có hƣớng của electron, ion (-) truyền cho ion
(+) khi va chạm.


Câu 15 Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:


A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.


C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Cả B và C đúng.



Câu 16


Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do:
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.


B. Chuyển động định hƣớng của các electron tăng lên.
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.


MỨC ĐỘ 3


Câu1 Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1.
Điện trở của sợi dây đó ở 1000


C là:


A. 86,6 B. 89,2 C. 95 D. 82


Câu 2 Một sợi dây bằng nhơm có điện trở 120 ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi
dây đó ở 1790


C là 204. Điện trở suất của nhôm là:


A. 4,8.10-3K-1 B. 4,4.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1
D. 4,1.10-3K-1


.Câu 3 Để xác định đƣợc sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian. B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt
độ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Câu 4 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) đƣợc đặt trong


khơng khí ở 200<sub>C, cịn mối hàn kia đƣợc nung nóng đến nhiệt độ 232</sub>0<sub>C. Suất điện </sub>


động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là


A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV.
Câu 5 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (V/K) đƣợc đặt trong


khơng khí ở 200<sub>C, cịn mối hàn kia đƣợc nung nóng đến nhiệt độ t</sub>0<sub>C, suất điện </sub>


động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
A. 1250C. B. 3980K. C. 1450C. D. 4180K.


Câu 6 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT đƣợc đặt trong khơng khí ở


200C, cịn mối hàn kia đƣợc nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt
điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là:


A. 1,25.10-4 (V/K) B. 12,5 (V/K) C. 1,25 (V/K) D.
1,25(mV/K)


<b>Câu 7Một thanh kim loại có điện trở 10 </b> khi ở nhiệt độ 200 C, khi nhiệt độ là
1000 C thì điện trở của nó là 12 . Hệ số nhiệt điện trở của kim loại đó là


<b> A. 2,5.10</b>-3 K-1. <b>B. 2.10</b>-3 K-1<b>. C. 5.10</b>-3 K-1. <b>D. 10</b>-3 K-1<b>. </b>
MỨC ĐỘ 4


<b>Câu 1. Ở nhiệt độ 25</b>0 C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20 V, cƣờng độ


dòng điện là 8 A. Khi đèn sáng bình thƣờng, cƣờng độ dịng điện vẫn là 8 A, nhiệt
độ của bóng đèn khi đó là 26440


C. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là
bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là 4,2.10-3


K-1.
<b> A. 240 V. </b> <b>B. 300 V. </b> C.200V <b>D. 250V </b>


<b>Câu 2. Đƣơng lƣợng điện hóa của niken k = 0,3.10</b>-3 g/C. Một điện lƣợng 2C chạy
<b>qua bình điện phân có anơt bằng niken thì khối lƣợng của niken bám vào catơt là </b>
<b> A. 6.10</b>-3<b> g. B. 6.10</b>-4 g. <b>C. 1,5.10</b>-3<b> g. D. 1,5.10</b>-4 g.


<b>Câu 3. Một cặp nhiệt điện có đầu A đặt trong nƣớc đá đang tan, cịn đầu B cho vào </b>
nƣớc đang sơi, khi đó suất điện động nhiệt điện là 2 mV. Nếu đƣa đầu B ra khơng
khí có nhiệt độ 200


C thì suất điện động nhiệt điện bằng bao nhiêu?
<b> A. 4.10</b>-3<b> V. B. 4.10</b>-4 V. <b>C. 10</b>-3 V. <b>D. 10</b>-4<b> V. </b>


<b>Câu 4. Đƣơng lƣợng điện hóa của đồng là k = 3,3.10</b>-7 kg/C. Muốn cho trên catơt
của bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, với cực dƣơng bằng đồng xuất hiện


<b>16,5 g đồng thì điện lƣợng chạy qua bình phải là </b>


<b> A. 5.10</b>3<b> C. B. 5.10</b>4 C. <b>C. 5.10</b>5 C. <b>D. 5.10</b>6 C.


<b>Câu 5. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO</b>3) có điện trở 2,5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lƣợng bạc bám vào catơt của bình


điện phân sau 16 phút 5 giây là


<b> A. 4,32 mg. B. 4,32 g. </b> <b>C. 2,16 mg. </b> <b>D. 2,14 g. </b>


<b>Câu 6. Một dây bạch kim ở 20</b>0 C có điện trở suất 0 = 10,6.10


-8<sub></sub><sub>m. Tính điện trở </sub>


suất  của dây dẫn này ở 5000 C. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là  =
3,9.10-3 K-1.


<b> A. </b> = 31,27.10-8 m. <b>B. </b> = 20,67.10-8 m.
<b> C. </b> = 30,44.10-8 m. <b>D. </b> = 34,28.10-8 m.


<b>Câu 7. Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO</b>4) với anôt bằng


đồng. Khi cho dịng điện khơng đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30
phút, thì thấy khối lƣợng đồng bám vào catôt là 1,143 g. Biết đồng có A = 63,5
g/mol, n = 1. Cƣờng độ dịng điện chạy qua bình điện phân là


<b> A. 1,93 mA. B. 1,93 A. </b> <b>C. 0,965 mA. D. 0,965 A. </b>


<b>Câu 8. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt nhiệt điện động </b>T = 65


V/K đặt trong khơng khí ở 20 0<sub>C, cịn mối hàn kia đƣợc nung nóng đến nhiệt độ </sub>


232 0C. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện khi đó là
<b> A. 13,00 mV. B. 13,58 mV. C. 13,98 mV. D. 13,78 mV. </b>


<b>Câu 9. Cho dịng điện có cƣờng độ 2 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch </b>


muối đồng có cực dƣơng bằng đồng trong 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lƣợng đồng
bám vào cực âm là


<b> A. 2,65 g. </b> <b>B. 6,25 g. </b> <b>C. 2,56 g. </b> <b>D. 5,62 g. </b>


<b>Câu 10. Cho dịng điện có cƣờng độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung </b>
dịch CuSO4 có cực dƣơng bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lƣợng


đồng giải phóng ra ở cực âm là


<b> A. 0,24 kg. B. 24 g. </b> <b>C. 0,24 g. </b> <b>D. 24 kg. </b>


<b> BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG 1 </b>


<b>1. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại A và B đặt trong khơng khí, có điện </b>
tích lần lƣợt là q1 = - 3,2.10


-7


C và q2 = 2,4.10
-7


C, cách nhau một khoảng 12 cm.
a) Xác định số electron thừa, thiếu ở mỗi quả cầu và lực tƣơng tác điện giữa
chúng.


b) Cho hai quả cầu tiếp xúc điện với nhau rồi đặt về chỗ cũ. Xác định lực tƣơng
tác điện giữa hai quả cầu sau đó.


<b>2. Hai điện tích q</b>1 và q2 đặt cách nhau 20 cm trong khơng khí, chúng đẩy nhau với



một lực F = 1,8 N. Biết q1 + q2 = - 6.10
-6


C và |q1| > |q2|. Xác định loại điện tích của


q1 và q2. Vẽ các véc tơ lực tác dụng của điện tích này lên điện tích kia. Tính q1 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3. Hai điện tích q</b>1 và q2 đặt cách nhau 30 cm trong khơng khí, chúng hút nhau với


một lực F = 1,2 N. Biết q1 + q2 = - 4.10
-6


C và |q1| < |q2|. Xác định loại điện tích của


q1 và q2. Vẽ các véc tơ lực tác dụng của điện tích này lên điện tích kia. Tính q1 và


q2.


<b>4. Hai điện tích q</b>1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong khơng khí, chúng hút nhau với


một lực F = 4 N. Biết q1 + q2 = 3.10
-6


C; |q1| < |q2|. Xác định loại điện tích của q1 và


q2 . Vẽ các véc tơ lực tác dụng của điện tích này lên điện tích kia. Tính q1 và q2.


<b>5. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đƣợc đặt trong khơng khí cách nhau 12 </b>
cm. Lực tƣơng tác giữa hai điện tích đó bằng 10 N. Đặt hai điện tích đó trong dầu


và đƣa chúng cách nhau 8 cm thì lực tƣơng tác giữa chúng vẫn bằng 10 N. Tính độ
lớn các điện tích và hằng số điện mơi của dầu.


<b>6. Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 20 cm thì </b>
chúng hút nhau một lực bằng 1,2 N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra
đến khoảng cách nhƣ cũ thì chúng đẩy nhau với lực đẩy bằng lực hút. Tính điện
tích lúc đầu của mỗi quả cầu.


<b>7. Tại 2 điểm A, B cách nhau 10 cm trong khơng khí, đặt 2 điện tích q</b>1 = q2 = -


6.10-6 C. Xác định lực điện trƣờng do hai điện tích này tác dụng lên điện tích q3 =


-3.10-8 C đặt tại C. Biết AC = BC = 15 cm.


<b>8. Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí, đặt hai điện tích q</b>1 =


-3.10-6C, q2 = 8.10


-6<sub>C. Xác định lực điện trƣờng tác dụng lên điện tích q</sub>


3 = 2.10
-6


C
đặt tại C. Biết AC = 12 cm, BC = 16 cm.


<b>9. Có hai điện tích điểm q và 4q đặt cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện tích thứ </b>
ba Q ở đâu và có dấu nhƣ thế nào để để hệ ba điện tích nằm cân bằng? Xét hai
trƣờng hợp:



a) Hai điện tích q và 4q đƣợc giữ cố định.
b) hai điện tích q và 4q để tự do.


<b>10. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lƣợng 5 g, đƣợc treo vào </b>
cùng một điểm O bằng hai sợi dây không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc
với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai
dây treo hợp với nhau một góc 600<sub>. Tính điện tích đã truyền cho quả cầu. Lấy g = </sub>


10 m/s2.


<b>11. Hai quả cầu nhỏ có cùng khối lƣợng m, cùng điện tích q, đƣợc treo trong khơng </b>
khí vào cùng một điểm O bằng hai sợi dây mãnh (khối lƣợng không đáng kể) cách
<i>điện, không co dãn, cùng chiều dài l. Do lực đẩy tĩnh điện chúng cách nhau một </i>
<i>khoảng r (r << l). </i>


a) Tính điện tích của mỗi quả cầu.


<i> b) Áp dụng số: m = 1,2 g; l = 1 m; r = 6 cm. Lấy g = 10 m/s</i>2.


<b>12. Tại 2 điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt 2 điện tích q</b>1 = q2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

biết AC = BC = 8 cm. Xác định lực điện trƣờng tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-6


C đặt tại C.


<b>13. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong khơng khí có đặt hai điện tích q</b>1 =


- q2 = 6.10


-6<sub>C. Xác định cƣờng độ điện trƣờng do hai điện tích này gây ra tại điểm </sub>



C biết AC = BC = 12 cm. Tính lực điện trƣờng tác dụng lên điện tích q3 = -3.10
-8


C đặt tại C.


<b>14. Tại 2 điểm A, B cách nhau 20 cm trong khơng khí có đặt 2 điện tích q</b>1 = 4.10-6


C, q2 = -6,4.10-6 C. Xác định cƣờng độ điện trƣờng do hai điện tích này gây ra tại


điểm C biết AC = 12 cm; BC = 16 cm. Xác định lực điện trƣờng tác dụng lên q3 =


-5.10-8C đặt tại C.


<b>15. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong khơng khí có đặt hai điện tích q</b>1 =


- 1,6.10-6 C và q2 = - 2,4.10


-6 <sub>C. Xác định cƣờng độ điện trƣờng do 2 điện tích này </sub>


gây ra tại điểm C. Biết AC = 8 cm, BC = 6 cm.


<b>16. Tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm trong khơng khí có đặt hai điện tích q</b>1 =


-12.10-6 C, q2 = 2,5.10-6 C.


a) Xác định cƣờng độ điện trƣờng do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết
AC = 20 cm, BC = 5 cm.


b) Xác định vị trí điểm M mà tại đó cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp do hai điện


tích này gây ra bằng 0.


<b>17. Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trong khơng khí có đặt hai điện tích q</b>1 = -


9.10-6 C, q2 = - 4.10-6 C.


a) Xác định cƣờng độ điện trƣờng do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết
AC = 30 cm, BC = 10 cm.


b) Xác định vị trí điểm M mà tại đó cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp do hai điện
tích này gây ra bằng 0.


<b>18. Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vng ABCD cạnh a </b>
với điện tích dƣơng đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Xác định cƣờng độ
tổng hợp tại giao điểm hai đƣờng chéo của hình vng.


<b>19. Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vng ABCD cạnh a </b>
với điện tích dƣơng đặt tại A và D, điện tích âm đặt tại B và C. Xác định cƣờng độ
tổng hợp tại giao điểm hai đƣờng chéo của hình vng.


<b>20. Tại 3 đỉnh của một hình vng cạnh a đặt 3 điện tích dƣơng cùng độ lớn q. Xác </b>
định cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp do 3 điện tích gây ra tại đỉnh thứ tƣ của hình
vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>22. Hai điện tích q</b>1 = q2 = q > 0 đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí cách nhau


một khoảng AB = 2a. Xác định véc tơ cƣờng độ điện trƣờng tại điểm M nằm trên
đƣờng trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x.
<b>23. Hai điện tích q</b>1 = - q2 = q > 0 đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí cách



nhau một khoảng AB = a. Xác định véc tơ cƣờng độ điện trƣờng tại điểm M nằm
trên đƣờng trung trực của AB và cách trung điểm H của đoạn AB một khoảng x.
<b>24. A, B, C là ba điểm tạo thành tam </b> giác vuông tại A đặt
trong điện trƣờng đều có <i>E</i>// nhƣ hình vẽ. Cho  =
600; BC = 10 cm và UBC = 400 V.


a) Tính UAC, UBA và E.


b) Tính cơng thực hiện để dịch chuyển điện tích q = 10-9 C
từ A đến B, từ B đến C và từ A đến C.


c) Đặt thêm ở C một điện tích điểm q = 9.10-10 C. Tìm cƣờng độ điện trƣờng
tổng hợp tại A.


<b>25. Một prôtôn bay trong điện trƣờng. Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó </b>
bằng 2,5.104


m/s. Khi bay đến B vận tốc của prôtôn bằng không. Điện thế tại A
bằng 500 V. Tính điện thế tại B. Biết prơtơn có khối lƣợng 1,67.10-27


kg và có điện
tích 1,6.10-19 C.


<b>26. Một electron di chuyển một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một </b>
đƣờng sức điện thì lực điện sinh cơng 9,6.10-18


J.


a) Tính cơng mà lực điện sinh ra khi electron di chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N
đến điểm P theo phƣơng và chiều nói trên.



b) Tính vận tốc của electron khi đến điểm P. Biết tại M, electron khơng có vận
tốc ban đầu. Khối lƣợng của electron là 9,1.10-31


kg.


<b>27. Một hạt bụi nhỏ có khối lƣợng m = 0,1 mg, nằm lơ lững trong điện trƣờng giữa </b>
hai bản kim loại phẵng. Các đƣờng sức điện có phƣơng thẳng đứng và chiều hƣớng
từ dƣới lên trên. Hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V. Khoảng cách giữa hai bản là
1 cm. Xác định điện tích của hạt bụi. Lấy g = 10 m/s2


.


<b>28. Một tụ điện phẵng khơng khí có điện dung 20 pF. Tích điện cho tụ điện đến </b>
hiệu điện thế 250 V.


a) Tính điện tích và năng lƣợng điện trƣờng của tụ điện.


b) Sau đó tháo bỏ nguồn điện rồi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên gấp
đơi. Tính hiệu điện thế giữa hai bản khi đó.


<b>29. Cho bộ tụ đƣợc mắc nhƣ hình vẽ. Trong đó: C</b>1 = C2 = C3 = 6 F; C4 = 2 F; C5


= 4 F; q4 = 12.10
-6


C.


a) Tính điện dung tƣơng đƣơng của bộ tụ.



b) Tính điện tích, hiệu điện thế trên từng tụ và hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>30. Cho bộ tụ đƣợc mắc nhƣ hình vẽ. </b> Trong đó C1 = C2 = 2


F; C3 = 3 F; C4 = 6F; C5 = C6 = 5 F. U3 = 2 V. Tính:


a) Điện dung của bộ tụ.


b) Hiệu điện thế và điện tích trên từng tụ.


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>1. a) Số electron thừa ở quả cầu A: N</b>1 = = 2.10
12


electron.


Số electron thiếu ở quả cầu B: N2 = = 1,5.10
12


electron.
Lực tƣơng tác điện giữa chúng là lực hút và có độ lớn:


F = 9.109 = 48.10-3 N.


b) Khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi tách ra, điện tích của mỗi quả cầu
là: q’1 = q’2 = q’ = = - 0,4.10-7 C; lực tƣơng tác điện giữa chúng bây giờ là


lực hút và có độ lớn:



F’ = 9.109


= 10-3 N.


<b>2. Hai điện tích đẩy nhau nên chúng cùng dấu; vì q</b>1 + q2 < 0 nên chúng đều là điện


tích âm.


Ta có: F = 9.109  |q1q2| = = 8.10
-12


; vì q1 và q2 cùng dấu nên |q1q2| =


q1q2 = 8.10
-12


(1) và q1 + q2 = - 6.10
-6


(2). Từ (1) và (2) ta thấy q1 và q2 là nghiệm


của phƣơng trình:


x2 + 6.10-6x + 8.10-12 = 0


 . Kết quả hoặc .


Vì |q1| > |q2|  q1 = - 4.10-6 C; q2 = - 2.10-6 C.



<b>3. Hai điện tích hút nhau nên chúng trái dấu; vì q</b>1 + q2 < 0 và |q1| < |q2| nên q1


> 0; q2 < 0.


Ta có: F = 9.109  |q1q2| = = 12.10-12; vì q1 và q2 trái dấu nên |q1q2| = -


q1q2 = 12.10-12 (1) và q1 + q2 = - 4.10-6 (2). Từ (1) và (2) ta thấy q1 và q2 là nghiệm


của phƣơng trình:


x2 + 4.10-6x - 12.10-12 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

 . Kết quả hoặc .


Vì |q1| < |q2|  q1 = 2.10
-6


C; q2 = - 6.10
-6


C.
<b>4. Hai điện tích hút nhau nên chúng trái dấu; </b>
vì q1 + q2 > 0 và |q1| < |q2| nên q1 < 0; q2 > 0.


Véc tơ lực tƣơng tác điện giữa hai điện tích:


Ta có: F = 9.109  |q1q2| = = 12.10
-12


; vì q1 và q2 trái dấu nên |q1q2| = -



q1q2 = 12.10
-12


(1) và q1 + q2 = - 4.10
-6


(2).


Từ (1) và (2) ta thấy q1 và q2 là nghiệm của phƣơng trình:


x2 + 4.10-6x - 12.10-12 = 0


 . Kết quả hoặc .


Vì |q1| < |q2|  q1 = 2.10
-6


C; q2 = - 6.10
-6


C.


<b>5. Khi đặt trong khơng khí: |q</b>1| = |q2| = = 4.10
-12


C.


Khi đặt trong dầu:  = 9.109 = 2,25.



<b>6. Hai quả cầu hút nhau nên chúng tích điện trái dấu. </b>
Vì điện tích trái dấu nên:


|q1q2| = - q1q2 = =  q1q2 = - (1).


= =  q1 + q2 =  (2).


Từ (1) và (2) ta thấy q1 và q2 là nghiệm của các phƣơng trình:


3x2 .10-6x - 16.10-12 = 0


 hoặc


Kết quả:
hoặc
hoặc









6
2
6
1
10


.
6
10
.
2
<i>x</i>
<i>x</i>









<i>C</i>
<i>q</i>
<i>C</i>
<i>q</i>
6
2
6
1
10
.
6
10
.
2










<i>C</i>
<i>q</i>
<i>C</i>
<i>q</i>
6
2
6
1
10
.
2
10
.
6
2
2
1 |
|
<i>r</i>
<i>q</i>
<i>q</i>

9
2
10
.
9
<i>Fr</i>









6
2
6
1
10
.
6
10
.
2
<i>x</i>
<i>x</i>










<i>C</i>
<i>q</i>
<i>C</i>
<i>q</i>
6
2
6
1
10
.
6
10
.
2









<i>C</i>

<i>q</i>
<i>C</i>
<i>q</i>
6
2
6
1
10
.
2
10
.
6
9
2
10
.
9
<i>Fr</i>
2
2
1 |
|
<i>Fr</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
9
2
10
.

9
<i>Fr</i> 12
10
.
3


16  12


10
.
3
16 
2
2
1


2 




 <i>q</i> <i>q</i>


9
2
10
.
9
<i>Fr</i> 12
10


.
9


48  6


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>7. Các điện tích q</b>1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 các lực và có phƣơng chiều


nhƣ hình vẽ, có độ lớn: F1 = F2 = 9.109 = 72.10-3 N.


Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q3 là:


= + ; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ, có độ lớn:
F = F1cos + F2 cos = 2F1 cos


= 2.F1.  136.10-3 N.


<b>8. Các điện tích q</b>1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 các lực


và có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ, có độ lớn:
F1 = 9.10


9


= 3,75 N;


F2 = 9.10
9


= 5,625 N.



Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q3 là: = + ; có phƣơng chiều nhƣ


hình vẽ, có độ lớn: F =  6,76 N.


<b>9. a) Trƣờng hợp các điện tích q và 4q đƣợc giữ cố định: vì q và 4q cùng dấu nên </b>
để cặp lực do q và 4q tác dụng lên q là cặp lực trực đối thì Q phải nằm trên đoạn
thẳng nối điểm đặt q và 4q. Gọi x là khoảng cách từ q đến Q ta có: 9.109


=


9.109  x = .


Vậy Q phải đặt cách q khoảng cách và cách 4q khoảng cách ; với q có độ
lớn và dấu tùy ý.


b) Trƣờng hợp các điện tích q và 4q để tự do: ngoài điều kiện về khoảng cách
nhƣ ở câu a thì cần có thêm các điều kiện: cặp lực do Q và 4q tác dụng lên q phải
là cặp lực trực đối, đồng thời cặp lực do q và Q tác dụng lên 4q cũng là cặp lực
trực đối. Để thỏa mãn các điều kiện đó thì Q phải trái dấu với q và:


9.109. = 9.109  Q = - .


<b>10. Khi truyền cho một quả cầu điện tích q thì do tiếp xúc, mỗi quả cầu sẽ nhiễm </b>
điện tích , chúng đẩy nhau và khi ở vị trí cân bằng mỗi quả cầu sẽ chịu tác dụng


của 3 lực: trọng lực , lực tĩnh điện và sức căng sợi dây , khi đó:



1
<i>F</i>



2
<i>F</i>
2
3
1 |
|
<i>AC</i>
<i>q</i>
<i>q</i>

<i>F</i>

1
<i>F</i>

2
<i>F</i>
<i>AC</i>
<i>AH</i>
<i>AC</i>2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

tan = =


 q2


= . Vì tan =


<i> r = 2l tan . </i>



Nên: |q| = = 4.10-7 C.


<b>11. a) Ở vị trí cân bằng mỗi quả cầu sẽ chịu tác dụng của 3 lực: trọng lực </b> , lực
tĩnh điện và sức căng sợi dây , khi đó:


tan = = = (1).


<i>Mặt khác, vì r << l nên </i> là rất nhỏ, do đó:
tan sin = (2).


Từ (1) và (2) suy ra |q| = .


b) Thay số: |q| = 1,2.10-8 C.


<b>12. Các điện tích q</b>1 và q2 gây ra tại C các véc tơ cƣờng đơ


điện trƣờng và có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ, có độ lớn:
E1 = E2 = 9.10


9


= 225.103 V/m.


Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại C do các điện tích q1 và q2


gây ra là:


= + ; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn: E =
E1cos + E2 cos = 2E1 cos



= 2E1.  351.103 V/m.


Lực điện trƣờng tổng hợp do q1 và q3 tác dụng lên q3 là: = q3 . Vì q3 > 0, nên


cùng phƣơng cùng chiều với và có độ lớn:
F = |q3|E = 0,7 N.


2

<i>P</i>
<i>F</i>
<i>mg</i>
<i>r</i>
<i>q</i>
2
2
9 4
10
.
9
9
2
10
.
9
2
tan
4<i>r</i> <i>mg</i> 


2



<i>l</i>
<i>r</i>
2
2

9
3
2
10
.
9
)
2
(
tan


16<i>mgl</i> 



<i>P</i>

<i>F</i>

<i>T</i>
<i>P</i>
<i>F</i>
<i>mg</i>
<i>r</i>
<i>kq</i>


2
2
2
2
<i>mgr</i>
<i>kq</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
2
<i>lk</i>
<i>mgr</i>
2
3

1
<i>E</i>

2
<i>E</i>
2
1|
|
<i>AC</i>
<i>q</i>

<i>E</i>

1
<i>E</i>


2
<i>E</i>
<i>AC</i>
<i>AH</i>
<i>AC</i>2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>13. Các điện tích q</b>1 và q2 gây ra tại C các véc tơ cƣờng độ điện trƣờng và có


phƣơng chiều nhƣ hình vẽ, có độ lớn:
E1 = E2 = 9.10


9


= 375.104 V/m.


Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại C do các điện tích q1 và q2


gây ra là: = + ; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn:
E = E1cos + E2 cos = 2E1 cos


= 2E1.  312,5.10
4


V/m.


Lực điện trƣờng tổng hợp do q1 và q3 tác dụng lên q3 là: = q3


.


Vì q3 < 0, nên cùng phƣơng ngƣợc chiều với và có độ lớn:



F = |q3|E = 0,094 N.


<b>14. Tam giác ABC vuông tại C. Các điện tích q</b>1 và q2 gây ra tại C các véc tơ


cƣờng độ điện trƣờng và có phƣơng chiều nhƣ hình
vẽ, có độ lớn:


E1 = 9.10
9


= 25.105 V/m;


E2 = 9.10
9


= 22,5.105 V/m.


Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại C do các điện tích q1 và q2 gây ra là: = +


; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn:


E =  33,6.105 V/m.


Lực điện trƣờng tổng hợp do q1 và q3 tác dụng lên q3 là: = q3 . Vì q3 < 0, nên


cùng phƣơng ngƣợc chiều với và có độ lớn:
F = |q3|E = 0,17 N.


<b>15. Tam giác ABC vuông tại C. Các điện tích q</b>1 và q2 gây



ra tại C các véc tơ cƣờng độ điện trƣờng và có
phƣơng chiều nhƣ hình vẽ, có độ lớn: E1 = 9.10


9


=
255.104 V/m;


E2 = 9.10
9


= 600.104 V/m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại C do các điện tích q1 và q2 gây ra là: = +


; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn:


E =  64.105 V/m.
<b>16. a) Các điện tích q</b>1 và q2 gây ra tại C


các véc tơ cƣờng độ điện trƣờng và
có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn:


E1 = 9.10
9


= 27.105 V/m; E2 = 9.10
9



= 108.105 V/m.


Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại C do các điện tích q1 và q2 gây ra là: = +


; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn:
E = E2 – E1 = 81.10


5


V/m.


b) Gọi và là cƣờng độ điện trƣờng do q1 và q2 gây ra tại M thì cƣờng độ


điện trƣờng tổng hợp do q1 và q2 gây ra tại M là:


= + =  = -  và phải cùng phƣơng, ngƣợc chiều và bằng
nhau về độ lớn. Để thỏa mãn các điều kiện đó


thì M phải nằm trên đƣờng thẳng nối A, B; nằm
ngoài đoạn thẳng AB và gần q2 hơn.


Với E’1 = E’2 thì 9.10
9


= 9.109


 = 2  AM = 2AB = 30 cm.


Vậy M nằm cách A 30 cm và cách B 15 cm; ngồi ra cịn có các điểm ở cách
rất xa điểm đặt các điện tích q1 và q2 cũng có cƣờng độ điện trƣờng bằng 0 vì ở đó



cƣờng độ điện trƣờng do các điện tích q1 và q2


gây ra đều xấp xĩ bằng 0.


<b>17. a) Các điện tích q</b>1 và q2 gây ra tại C các véc


tơ cƣờng độ điện trƣờng và có phƣơng
chiều nhƣ hình vẽ;


có độ lớn: E1 = 9.10
9


= 9.105 V/m;


E2 = 9.10
9


= 36.105 V/m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại C do các điện tích q1 và q2 gây ra là: =


+ ; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ;
có độ lớn: E = E2 + E1 = 45.105 V/m.


b) Gọi và là cƣờng độ điện trƣờng do q1 và q2 gây ra tại M thì cƣờng độ


điện trƣờng tổng hợp do q1 và q2 gây ra tại M là:


= + =  =



- và phải cùng phƣơng, ngƣợc chiều và bằng nhau
về độ lớn. Để thỏa mãn các điều kiện đó thì M phải nằm
trên đƣờng thẳng nối A, B; nằm trong đoạn thẳng AB.
Với E/


1 = E
/


2 thì 9.10


9


= 9.109


 =  AM = = 12 cm.


Vậy M nằm cách A 12 cm và cách B 8 cm; ngồi ra cịn có các điểm ở cách rất
xa điểm đặt các điện tích q1 và q2 cũng có cƣờng độ điện trƣờng bằng 0 vì ở đó


cƣờng độ điện trƣờng do các điện tích q1 và q2 gây ra đều


xấp xĩ bằng 0.


<b>18. Các điện tích đặt tại các đỉnh của hình vng gây ra tại </b>
giao điểm O của hai đƣờng chéo hình vng các véc tơ
cƣờng độ điện trƣờng , , , có phƣơng chiều
nhƣ hình vẽ, có độ lớn:


EA = EB = EC = ED = .



Cƣờng độ điện tƣờng tổng hợp tại O là:


= + + + = ; vì + = và + = .
<b>19. Các điện tích đặt tại các đỉnh của hình vng gây ra tại giao </b>
điểm O của hai đƣờng chéo hình vng các véc tơ cƣờng độ
điện trƣờng , , , ; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ, có
độ lớn:


EA = EB = EC = ED = .


Cƣờng độ điện tƣờng tổng hợp tại O là:


= + + +

<i>E</i>

1
<i>E</i>

2
<i>E</i>

'
1
<i>E</i>

'
2
<i>E</i>



<i>E</i>

'
1
<i>E</i>

'
2
<i>E</i>

0

'
1
<i>E</i>

'
2
<i>E</i>

'
1
<i>E</i>

'
2
<i>E</i>
2
1|

|
<i>AM</i>
<i>q</i>
2
2
)
(
|
|
<i>AM</i>
<i>AB</i>
<i>q</i>

|
|
|
|
2
1
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>AM</i>
<i>AB</i>
<i>AM</i>

 2
3
5
<i>3AB</i>


<i>A</i>
<i>E</i>

<i>B</i>
<i>E</i>

<i>C</i>


<i>E</i> <i>E</i><i><sub>D</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn: E = 4EAcos450 =


.


<b>20. Các điện tích đặt tại các đỉnh A, B, C của hình vng gây </b>
ra tại đỉnh D của hình vuông các véc tơ cƣờng độ điện
trƣờng , , ; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ, có độ lớn:


EA = EC = ; EB = .


Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại D là:


= + + ;


có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn:
E = 2EBcos45


0


+ EA = .



<b>21. Các điện tích đặt tại các đỉnh A, B, C của hình vng </b>
gây ra tại đỉnh D của hình vng các véc tơ cƣờng độ điện
trƣờng , , ; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ, có độ
lớn:


EB = EC = ; EA = .


Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại D là: = + + ;
có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn:


E = 2EBcos450 + EA = .


<b>22. Các điện tích q</b>1 và q2 gây ra tại M các véc tơ cƣờng độ điện


trƣờng và có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ, có độ lớn:
E1 = E2 = .


Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại M do các điện tích q1 và q2 gây


ra là:


= + ; có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn:


E = E1cos + E2 cos = 2E1 cos = 2E1. = .


<b>23. Các điện tích q</b>1 và q2 gây ra tại M các véc tơ cƣờng độ điện


trƣờng và có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ, có độ lớn:



2
2
4
<i>a</i>
<i>kq</i>


<i>A</i>
<i>E</i>

<i>B</i>
<i>E</i>

<i>C</i>
<i>E</i>
2
<i>a</i>
<i>kq</i>
 2
<i>2 a</i>
<i>kq</i>


<i>E</i>

<i>A</i>
<i>E</i>

<i>B</i>
<i>E</i>



<i>C</i>
<i>E</i>
)
1
2
2
(
2 
<i>kq</i>

<i>A</i>
<i>E</i>

<i>B</i>
<i>E</i>

<i>C</i>
<i>E</i>
2
<i>a</i>
<i>kq</i>
 2
<i>2 a</i>
<i>kq</i>


<i>E</i>

<i>A</i>

<i>E</i>

<i>B</i>
<i>E</i>

<i>C</i>
<i>E</i>
)
1
2
2
(
2 
<i>kq</i>

1
<i>E</i>

2
<i>E</i>
)
(<i>a</i>2 <i>x</i>2


<i>kq</i>



<i>E</i>

1


<i>E</i>

2
<i>E</i>
2
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

E1 = E2 = .


Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại M do các điện tích q1 và q2 gây ra là: = +


;


có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn:
E = E1cos + E2 cos = 2E1cos


= 2E1. =


<b>24. a) U</b>AC = E.AC.cos900 = 0.


UBA = UBC + UCA = UBC = 400 V.


E = = 8.103 V/m.


b) AAB = qUAB = -qUBA = - 4.10


-7


J.
ABC = qUBC = 4.10


-7


J.
AAC = qUAC = 0.


c) Điện tích q đặt tại C sẽ gây ra tại A véc tơ cƣờng
độ điện trƣờng /


<i>E</i> có phƣơng chiều nhƣ hình vẽ; có độ lớn: E/ = 9.109 = 9.109


= 5,4.103 V/m.


Cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại A là: = +




/


<i>E</i> ; có phƣơng chiều nhƣ hình


vẽ, có độ lớn: EA = = 9,65.10
3


V/m.



<b>25. Ta có: </b>Wđ = WđB - WđA = - mv2 = A = q(VA – VB)


VB = VA + = 503,26 V.


<b>26. a) A</b>MN = q.E.MN  E = = - 10
4


V/m; dấu “-“ cho biết ngƣợc chiều
chuyển động của electron (đƣợc mặc nhiên chọn làm chiều dƣơng); ANP = q.E.NP


= 6,4.10-18 J.


b) Ta có: Wđ = WđP – WđM = mv = AMP = AMN + ANP


 vp = = 5,93.10


6


m/s.


<b>27. Hạt bụi nằm cân bằng nên lực điện trƣờng cân bằng với trọng lực. Lực điện </b>
trƣờng phải có phƣơng thẳng đứng và hƣớng lên, do đó hạt bụi phải mang điện tích


)
(<i>a</i>2 <i>x</i>2


<i>kq</i>




<i>E</i>

1
<i>E</i>

2
<i>E</i>
2
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


2


3
2
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>kqa</i>



cos
.
<i>BC</i>
<i>UBC</i>
2
|


|
<i>CA</i>
<i>q</i>
2
)
sin
.
(
|
|

<i>BC</i>
<i>q</i>

<i>A</i>
<i>E</i>

<i>E</i>
2
2
'
<i>E</i>
<i>E</i> 
2
1
<i>q</i>
<i>mv</i>
2
2
<i>MN</i>

<i>q</i>
<i>A<sub>MN</sub></i>
.

<i>E</i>
2
1 2
<i>P</i>
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>A<sub>MN</sub></i> <i><sub>NP</sub></i>)
(


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

dƣơng (lực điện cùng phƣơng, cùng chiều với ). Ta có: qE = q = mg  q =


= 8,3.10-11 C.


<b>28. a) q = CU = 5.10</b>-9 C; W = CU2 = 625.10-9 J.


b) C = ; C’ = = = 10 pF; q’ = q; U’ = = 500 V.
<b>29. Phân tích đoạn mạch: ((C</b>1 nt C2 nt C3) // C4) nt C5.


a) C123 = = 2 F; C1234 = C123 + C4 = 4 F;


C = = 2 F.


b) U4 = U123 = U1234 = = 6 V;


q1234 = q5 = Q = C1234U1234 = 24.10
-6



C; U5 = = 6 V;


q123 = q1 = q2 = q3 = C123.U123 = 12.10
-6


C;
U1 = = 2 V = U2 = U3; UAB = = 12 V.


<b>30. Phân tích đoạn mạch: (((C</b>2 nt C3 nt C4) // C5) nt C1) // C6.


a) C234 = = 1 F; C2345 = C234 + C5 = 6 F;


C12345 = = 1,5 F; C = C12345 + C6 = 6,5 F;


b) q3 = q2 = q4 = q234 = C3U3 = 6.10
-6


C;


U234 = U5 = U2345 = = 6 V; q5 = C5U5 = 30.10-6 C;


q2345 = q1 = q12345 = C2345U2345 = 36.10
-6


C; U1 = = 18 V;


U12345 = U6 = UAB = = 24 V; q6 = C6U6 = 120. 10
-6



C.
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG 2 </b>


<b>1. Cƣờng độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A. </b>
a) Tính điện lƣợng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian
một phút.


b) Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời
gian nói trên.



<i>F</i>

<i>E</i>
<i>d</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>mgd</i>
2
1
<i>kd</i>
<i>S</i>



4 <i>k</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>2. Một bộ acquy có suất điện động 6 V, sản ra một công là 360 J khi acquy này </b>
phát điện.



a) Tính lƣợng điện tích dịch chuyển trong acquy.


b) Thời gian dịch chuyển lƣợng điện tích này là 5 phút. Tính cƣờng độ dịng điện
chạy qua acquy khi đó.


<b>3. Một bộ acquy có thể cung cấp dịng điện 4 A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. </b>
a) Tính cƣờng độ dịng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ
thì phải nạp lại.


b) Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó
sản sinh ra một cơng là 172,8 kJ.


<b>4. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó R</b>1 =


R2 = 4 ; R3 = 6 ;


R4 = 3 ; R5 = 10 ; UAB = 24 V. Tính điện trở


tƣơng đƣơng của đoạn mạch AB và cƣờng độ
dòng điện qua từng điện trở.


<b>5. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó R</b>1 =


2,4 ; R3 = 4 ; R2 = 14 ; R4 = R5 = 6 ; I3


= 2 A. Tính điện trở tƣơng đƣơng của đoạn
mạch AB và hiệu điện thế giữa hai đầu các
điện trở.


<b>6. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó R</b>1 = R3 = R5 = 3



; R2 = 8 ; R4 = 6 ; U5 = 6 V. Tính điện trở tƣơng


đƣơng của đoạn mạch AB và cƣờng độ dòng điện chạy
qua từng điện trở.


<b>7. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó R</b>1 = 8 ;


R3 = 10 ; R2 = R4 = R5 = 20 ; I3 = 2 A.


Tính điện trở tƣơng đƣơng của đoạn mạch AB,
hiệu điện thế và cƣờng độ dòng điện trên từng điện
trở.


<b>8. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. </b>


Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100 V thì ngƣời ta có
thể lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện thế UCD = 40 V và


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Nếu đặt vào CD hiệu điện thế 60 V thì ngƣời ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu
điện thế UAB = 15 V. Coi điện trở của ampe kế khơng đáng kể. Tính giá trị của mỗi


điện trở.


<b>9. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. </b>
Biết R3 = R4.


Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120 V thì cƣờng độ
dịng điện qua R2 là 2 A và UCD = 30 V.



Nếu nối 2 đầu CD vào hiệu điện thế 120 V thì UAB = 20


V.


Tính giá trị của mỗi điện trở.


<b>10. Một nguồn điện đƣợc mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65 </b>
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là
3,5  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Tính suất điện động và
điện trở trong của nguồn.


<b>11. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 </b>. Nối điện trở R
vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R
bằng 16 W. Tính giá trị của điện trở R và hiệu suất của nguồn.


<b>12. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó E = 48 </b>
V; r = 2 ; R1 = 2 ; R2 = 8 ; R3 = 6 ; R4 = 16


. Điện trở của các dây nối khơng đáng kể. Tính
hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Muốn đo UMN


phải mắc cực dƣơng của vôn kế với điểm nào?


<b>13. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r </b>
= 0,1 ; Rđ = 11 ; R = 0,9 . Tính hiệu điện thế


định mức và công suất định mức của bóng đèn, biết
đèn sáng bình thƣờng.


<b>14. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó e = 6 V; r </b>


= 0,5 ; R1 = R2 = 2 ; R3 = R5 = 4 ; R4 = 6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

kể.


Tìm cƣờng độ dịng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện.


<b>15. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 </b>;
R1 = 1 ; R2 = R3 = 4 ; R4 = 6 . Tính:


a) Cƣờng độ dịng điện trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R4, R3.


c) Công suất và hiệu suất của nguồn điện.


<b>16. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ, trong đó nguồn điện có </b>
suất điện động e = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 ; bóng
đèn Đ1 loại 6 V - 3 W; bóng đèn Đ2 loại 2,5 V - 1,25 W.


<b> a) Điều chỉnh R</b>1 và R2 để cho các bóng đèn Đ1 và Đ2


sáng bình thƣờng. Tính các giá trị của R1 và R2.


b) Giữ nguyên giá trị của R1, điều chỉnh biến trở R2 đến


giá trị R2 = 1 . Khi đó độ sáng của các bóng đèn thay đổi nhƣ thế nào so với


trƣờng hợp a?


<b>17. Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 </b>, mắc với mạch ngoài


là một biến trở R để tạo thành một mạch kín.


a) Tính R để cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi là 4 W.


b) Với giá trị nào của R thì cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi đạt giá trị cực đại.
Tính giá trị cực đại đó.


<b>18. Hai nguồn có suất điện động e</b>1 = e2 = e, các điện trở trong r1 và r2 có giá trị


khác nhau. Biết công suất điện lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch
ngồi là P1 = 20 W và P2 = 30 W. Tính cơng suất điện lớn nhất mà cả hai nguồn đó


có thể cung cấp cho mạch ngồi khi chúng mắc nối tiếp và khi chúng mắc song
song.


<b>19. Mắc điện trở R = 2 </b> vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở
trong giống nhau. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cƣờng độ dòng điện qua R là I1 =


0,75 A. Nếu hai pin ghép song song thì cƣờng độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>20. Một nguồn điện có suất điện động e = 18 V, điện trở trong r = 6 </b> dùng để
thắp sáng các bóng đèn loại 6 V - 3 W.


a) Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn đều sáng bình thƣờng và phải mắc
chúng nhƣ thế nào?


b) Nếu chỉ có 6 bóng đèn thì phải mắc chúng thế nào để các bóng đèn sáng bình
thƣờng. Trong các cách mắc đó cách mắc nào lợi hơn.


<b>21. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó e</b>1 = 2 V; r1 = 0,1 ;



e2 = 1,5 V; r2 = 0,1 ; R = 0,2  Điện trở của vơn kế rất lớn.


Tính cƣờng độ dịng điện qua e1, e2, R và số chỉ của vôn kế.


<b>22. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó e</b>1 = 18 V;


r1 = 4 ; e2 = 10,8 V; r2 = 2,4 ; R1 = 1 ; R2 = 3 ;


RA = 2 ; C = 2 F. Tính cƣờng độ dịng điện qua


e1, e2, số chỉ của ampe kế, hiệu điện thế và điện tích


trên tụ điện C khi K đóng và K mở.


<b>23. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Biết e</b>1 = 8 V; e3 = 6 V;


e2 = 4 V; r1 = r2 = 0,5 ; r3 = 1 ; R1 = R3 = 4 ; R2 = 5


. Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm A, B và cƣờng độ
dòng điện qua từng nhánh mạch.


<b>24. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó e</b>1 = 55 V; r1 = 0,3 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

; R1 = 9,5 ; R2 = 19,6 ; R3 = 4,9 . Tính cƣờng độ dịng điện qua các nhánh.


<b>25. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó E</b>1 = 6 V; E2


= 2 V; r1 = r2 = 0,4 ; Đèn Đ loại 6 V - 3 W; R1 =



0,2 ; R2 = 3 ; R3 = 4 ; R4 = 1 . Tính:


a) Cƣờng độ dịng điện chạy trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và N.


<b>26. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 </b>
acqui, mỗi cái có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r =
0,4  mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối
tiếp; đèn Đ loại 6 V - 6 W; R1 = 0,2 ; R2 = 6 ; R3 = 4 ;


R4 = 4 . Tính:


a) Cƣờng độ dịng điện chạy qua mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M.


<b>27. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó bộ </b>
nguồn có 5 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất
điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,2  mắc
nhƣ hình vẽ. Đèn Đ có loại 6 V - 12 W; R1 =


2,2 ; R2 = 4 ; R3 = 2 . Tính UMN và cho biết đèn Đ có sáng bình thƣờng


khơng? Tại sao?


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>1. a) q = It = 38,4 C. </b> b) N = = 24.1019 electron.


<b>2. a) q = </b>



E
<i>A</i>


= 60 C. b) I = = 0,2 A.


<i>e</i>
<i>q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>3. a) q = It = 28800 C; I’ = = 0,2 A. </b>


b) E = = 6 V.


<b>4. Phân tích đoạn mạch: R</b>1 nt ((R2 nt R3) // R5) nt R4.


R23 = R2 + R3 = 10 ; R235 = = 5 ;


R = R1 + R235 + R4 = 12 ; I = I1 = I235 = I4 = = 2 A;


U235 = U23 = U5 = I235R235 = 10 V;


I5 = = 1 A; I23 = I2 = I3 = = 1 A.


<b>5. Phân tích đoạn mạch: R</b>1 nt (R2 // R4) nt (R3 // R5).


R24 = = 4,2 ; R35 = = 2,4 ;


R = R1 + R24 + R35 = 9 ; U3 = U3 = U35 = I3R3 = 8 V;


I35 = I24 = I1 = I = = A;



U24 = U2 = U4 = I24R24 = 14 V; U1 = I1R1 = 8 V.


<b>6. Phân tích đoạn mạch: (R</b>1 nt (R3 // R4) nt R5) // R2.


R34 = = 2 ; R1345 = R1 + R34 + R5 = 8 ;


R = = 4 ; I5 = I34 = I1 = I1345 = = 2 A;


U34 = U3 = U4 = I34R34 = 4 V;


I3 = = A; I4 = = A; U1345 = U2 = UAB = I1345R1345 = 16 V;


I2 = = 2 A.


<b>7. Phân tích đoạn mạch: R</b>4 nt (R2 // (R3 nt R5)) // R1.


R35 = R3 + R5 = 30 ; R235 = = 12 ;


R4235 = R4 + R235 = 32 ; R = = 6,4 ; I3 = I5 = I35 = 2 A;


U35 = U2 = U235 = I35R35 = 60 V; I2 = = 3 A;


'
<i>t</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>A</i>
5
23
5


23
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>

<i>R</i>
<i>UAB</i>
5
5
<i>R</i>
<i>U</i>
23
23
<i>R</i>
<i>U</i>
4
2
4
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

I235 = I4 = I4235 = = 5 A; U4235 = U1 = UAB = I4235R4235 = 160 V;


I1 = = 20 A.



<b>8. Trƣờng hợp đặt vào giữa A và B hiệu điện thế 100 V thì đoạn mạch có (R</b>3 nt


R2)// R1, nên I3 = I2 = IA = 1 A; R2 = = 40 ;


UAC = UAB – UCD = 60 V; R3 = = 60 .


Trƣờng hợp đặt vào giữa C và D hiệu điện thế 60 V thì đoạn mạch có (R3 nt R1)//


R2. Khi đó UAC = UCD - UAB = 45 V;


I3 = I1 = = 0,75 A; R1 = = 20 .


<b>9. Trƣờng hợp đặt vào giữa A và B hiệu điện thế 120 V thì đoạn mạch có ((R</b>3 //


R2) nt R4) // R1.


Ta có: R2 = = 15 ; UAC = UAB – UCD = 90 V. Vì R3 = R4


 I4 = = I2 + I3 = 2 +  R3 = 30  = R4.


Trƣờng hợp đặt vào giữa C và D hiệu điện thế 120 V thì đoạn mạch có (R1 nt R4) //


R2) // R3. Khi đó UAC = UCD – UAB = 100 V;


I4 = I1 = = A; R1 = = 6 .


<b>10. Ta có: I</b>1 = = 2 =


<i>r</i>




1


R


E <sub> 3,3 + 2r = E (1); </sub>


I2 = = 1 =


<i>r</i>


2


R


E <sub>  3,5 + r = E (2). Từ (1) và (2) </sub>


 r = 0,2 ; E = 3,7 V.


<b>11. Ta có: P = I</b>2R =


2







<i>r</i>
<i>R</i>


E <sub>R  16 =</sub> <sub>R </sub>


 R2


- 5R + 4 = 0  R = 4  hoặc R = 1 .
Khi đó H = = 67% hoặc H = 33%.


<b>12. Ta có: R = </b> = 6 ; I =


<i>r</i>


<i>R</i>


E


= 6 A;


UAB = IR = 36 V; I1 = I3 = I13 = = 4,5 A;


235
235
<i>R</i>
<i>U</i>
1
1
<i>U</i>
<i>U</i>


2
<i>I</i>
<i>UCD</i>
3
<i>I</i>
<i>UAC</i>
3
<i>R</i>
<i>UAC</i>
1
<i>I</i>
<i>UAB</i>
2
<i>I</i>
<i>UCD</i>
3
4
90
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U<sub>AC</sub></i>

3
30
<i>R</i>
4
<i>R</i>
<i>U<sub>AC</sub></i>
3
10

1
<i>I</i>
<i>UAB</i>
1
1
<i>R</i>
<i>U</i>
2
2
<i>R</i>
<i>U</i>
4
4
12
2
2

 <i>R</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>R</i>

4
2
3
1
4
2
3


1 )( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

I2 = I4 = I24 = = 1,5 A;


UMN = VM – VN = VM – VA + VA – VN = UAN – UAM = I2R2 – I1R1 = 3 V.


Vì UMN > 0 nên VM > VN do đó ta phải mắc cực dƣơng của vôn kế vào điểm M.


<b>13. I = </b>


<i>r</i>
<i>R</i>


<i>R<sub>đ</sub></i>  


E <sub>= 0,5 A; U</sub>


đ = IRđ = 5,5 V; Pđ = I2Rđ = 2,75 W.


<b>14. Điện trở của ampe kế khơng đáng kể nên mạch ngồi gồm: </b>
R1 nt (R2 // R4) nt (R3 // R5)


Ta có: R = R1 + + = 5,5 ;


I =


<i>r</i>


<i>R</i>



E <sub>= 1 A = I</sub>


1 = I24 = I35;


U24 = U2 = U4 = I24R24 = I24 = 1,5 V;


I2 = = 0,75 A; I4 = = 0,25 A;


U35 = U3 = U5 = I35R35 = I35 = 2 V; I3 = = 0,5 A;


I5 = = 0,5 A; IA = I2 – I3 = 0,25 A;


<b>15. a) Chập N với A ta thấy mạch ngồi có ((R</b>2 // R3) nt R1) // R4. Do đó: R23 =


= 2 ; R123 = R1 + R23 = 3 ; R = = 2 ;


I =


<i>r</i>


<i>R</i>


E <sub>= 2,4 A. </sub>


b) U4 = U123 = UAB = IR = 4,8 A; I123 = I1 = I23 = = 1,6 A;


U23 = U2 = U3 = I23R23 = 3,2 V.


c) Công suất của nguồn: P = EI = 14,4 W; Hiệu suất của nguồn:


H =


E


<i>AB</i>


<i>U</i>


= 0,8 = 80%.


<b>16. Ta có: R</b>đ1 = = 12 ; Rđ2 = = 5 ;


a) Các đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thƣờng nên:


Uđ1 = Uđ2R2 = Uđ1đ2R2 = 6 V; Iđ1 = = 0,5 A;


4
2 <i>R</i>
<i>R</i>
<i>U<sub>AB</sub></i>

4
2
4
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>



 3 5


5
3
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>

4
2
4
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>

2
2
<i>R</i>
<i>U</i>
4
4
<i>R</i>
<i>U</i>
5
3
5
3


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
 3
3
<i>R</i>
<i>U</i>
5
5
<i>R</i>
<i>U</i>
3
2
3
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


 123 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Iđ2 = Iđ2R2 = = 0,5 A; I = Iđ1 + Iđ2 = 1 A; Rđ2R2 = = 12 ; R2 = Rđ2R2 – Rđ2


= 7 ; Rđ1đ2R2 = = 6 ; R = - r = 6,48 ; R1 = R - Rđ1đ2R2 = 0,48 .


b) Khi R2 = 1 : Rđ2R2 = Rđ2 + R2 = 6 ;


Rđ1đ2R2 = = 4 ;



R = R1 + Rđ1đ2R2 = 4,48 ; I =  1,435 A;


Uđ1đ2R2 = Uđ1 = Uđ2R2 = IRđ1đ2R2 = 5,74 V < 6 V nên đèn Đ1 sáng yếu hơn; Iđ2R2 = Iđ2


= IR2 = = 0,96 A > = 0,5 A nên đèn Đ2 sáng mạnh hơn.


<b>17. a) Ta có: P = I</b>2R =


2






<i>r</i>
<i>R</i>
E


R  4 = R


 R2


- 5R + 4 = 0  R = 4  hoặc R = 1 .
b) Ta có: P = I2R =


2







<i>r</i>
<i>R</i>
E


R = . Vì E và r khơng đổi nên P = Pmax


khi (R + ) có giá trị cực tiểu, mà theo bất đẵng thức Cơsi thì (R + ) có giá trị


cực tiểu khi R =  R = r = 2 . Khi đó Pmax =
<i>r</i>


4
2
E


= 4,5 W.
<b>18. Công suất cực đai mà mỗi nguồn cung cấp: </b>


P1 = ; P2 =  ; .


Khi hai nguồn mắc nối tiếp công suất cực đại mà bộ nguồn cung cấp:
Pnt = 


 Pnt = = 48 W.


Khi hai nguồn mắc song song, công suất cực đại mà bộ nguồn cung cấp: P// =



= P1 + P2 = 50 W.


<b>19. Khi mắc nối tiếp ta có: 0,75 = </b> (1).


2
2
<i>đ</i>
<i>đ</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
2
2
2
2
<i>R</i>
<i>đ</i>
<i>R</i>
<i>đ</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>Uđ</i>1<i>đ</i>2<i>R</i>2


<i>I</i>
<i>e</i>
1
2
2
1


2
2
<i>đ</i>
<i>R</i>
<i>đ</i>
<i>đ</i>
<i>R</i>
<i>đ</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>

<i>r</i>
<i>R</i>
<i>e</i>

2
2
2
2
<i>R</i>
<i>đ</i>
<i>R</i>
<i>đ</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
2
2
<i>đ</i>

<i>đ</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
4
4
6
2
2

 <i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
2
2
2 

<i>R</i>
<i>r</i>2
<i>R</i>
<i>r</i>2
<i>R</i>
<i>r</i>2
1
2
<i>4r</i>
<i>e</i>

2
2
<i>4r</i>
<i>e</i>
2
1
1
4
1
<i>e</i>
<i>r</i>


<i>P</i>  2


2
2
4
1
<i>e</i>
<i>r</i>
<i>P</i> 
)
(
4
4
2
1
2
<i>r</i>
<i>r</i>


<i>e</i>


 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Khi mắc song song ta có: 0,6 = (2).


Từ (1) và (2) ta có r = 1 ; e = 1,5 V.


<b>20. Điện trở và cƣờng độ dịng điện định mức của mỗi bóng đèn là: </b>


Rđ = = 12 ; Iđ = = 0,5 A.


a) Gọi N là số bóng đèn đƣợc thắp sáng. Khi chúng sáng bình thƣờng thì cơng
suất tiêu thụ của mạch ngồi là:


P = 3N = UI = (e – rI)I = 24I – 6I2  6I2 – 8I + N = 0 (1). Để phƣơng trình có
nghiệm thì ’ = 16 – 2N  0  N  8. Vậy số bóng đèn tối đa là 8 bóng.


Với N = 8 thì phƣơng trình (1) có nghiệm kép là I = 2 A.


Nếu các bóng đèn đƣợc mắc thành m dãy, mỗi dãy có n bóng thì ta phải có I =
mIđ  m = = 4; n = = 2.


Vậy phải mắc thành 4 dãy, mỗi dãy có 2 bóng.


b) Với N = 6 thì phƣơng trình (1) có 2 nghiệm: I1 = 1 A v I2 = 3 A.


Với I1 = 1 A, ta có: m = = 2; n = = 3.


Vậy phải mắc thành hai dãy, mỗi dãy có 3 bóng.


Khi đó điện trở mạch ngồi: R = = 18 .


Hiệu suất của mạch là: H1 = = 0,75.


Với I2 = 3 A, ta có: m = = 6; n = = 1.


Vậy phải mắc thành 6 dãy, mỗi dãy có 1 bóng đèn.
Khi đó điện trở mạch ngoài: R = = 2.


Hiệu suất của mạch là: H2 = = 0,25.


Vậy, cách mắc thành hai dãy, mỗi dãy gồm 3 bóng đèn có lợi hơn.
<b>21. Giả sử dịng điện chạy trong các nhánh mạch có chiều nhƣ hình vẽ. </b>
Ta có: – UAB = I1r1 – e1 (1)


– UAB = I2r2 – e2 (2)


UAB = IR (3)


I1 + I2 = I (4)


Từ (1), (2), (3), (4) ta có:


<i>r</i>
<i>e</i>
<i>r</i>
<i>e</i>






 4


2


2
2


<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>P</i>
<i>U</i>2


<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>U</i>
<i>P</i>


<i>đ</i>


<i>I</i>
<i>I</i>


<i>m</i>
<i>N</i>


<i>đ</i>



<i>I</i>
<i>I</i><sub>1</sub>


<i>m</i>
<i>N</i>


2
3<i>R<sub>đ</sub></i>


<i>r</i>
<i>R</i>


<i>R</i>


<i>đ</i>


<i>I</i>
<i>I</i>2


<i>m</i>
<i>N</i>


6


<i>đ</i>


<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

0,1I1 + 0I2 + 0,2I = 2 (1’)


0I1 + 0,1I2 + 0,2I = 1,5 (2’)


I1 + I2 – I = 0 (3’)


Giải hệ (1’), (2’), (3’) ta có I1 = 6 A; I2 = 1 A; I = 7 A. Thay I vào (3), ta có UAB =


UV = 1,4 V. Vì I1 > 0; I2 > 0; I > 0 nên dòng điện chạy trong các nhánh mạch đúng


nhƣ chiều ta giả sử.


<b>22. Khi K mở, mạch ngoài hở; số chỉ ampe kế I</b>A = 0; e1 là nguồn, e2 là máy thu


nên I1 = I2 = = 1,125 V;


UAB = UC = I2R2 + e2 = 13,5 V; q = CUC = 27.10
-6


C.


Khi K đóng, giả sữ dịng điện chạy trong các nhánh mạch
có chiều nhƣ hình vẽ.


Ta có: – UAB = I1r1 – e1 (1)


– UAB = I2r2 – e2 (2)



UAB = I(R1 + R2 + RA) (3)


I1 + I2 = I (4)


Từ (1), (2), (3), (4) ta có:


4I1 + 0I2 + 6I = 18 (1’)


0I1 + 2,4I2 + 6I = 10,8 (2’)


I1 + I2 – I = 0 (3’)


Giải hệ (1’), (2’), (3’) ta có I1 = 1,8 A; I2 = 0; I = 1,8 A; IA = 1,8 A; UC = UR2 = IR2


= 5,4 V; q = CUC = 10,8.10
-6


C.


<b>23. Giả sử dòng điện chạy trong các nhánh mạch có chiều nhƣ hình vẽ. </b>
Ta có: – UAB = I1(r1 + R1) – e1 (1)


– UAB = I2(r2 + R2) – e2 (2)


UAB = I3(r3 + R3) – e3 (3)


I1 + I2 = I3 (4)


Từ (1), (2), (3), (4) ta có:



4,5I1 + 0I2 + 5I3 = 14 (1’)


0I1 + 5,5I2 + 5I3 = 10 (2’)


I1 + I2 – I3 = 0 (3’)


Giải hệ (1’), (2’), (3’) ta có I1 = 1,30 A; I2 = 0,33 A; I3 = 1,63 A. Thay I3 vào (3), ta


có UAB = 2,15 V. Vì I1 > 0; I2 > 0; I3 > 0 nên dòng điện chạy trong các nhánh mạch


đúng nhƣ chiều ta giả sử.


<b>24. Giả sử dòng điện chạy trong các nhánh mạch có chiều nhƣ hình vẽ. </b>
Ta có: UAB = I1(r1 + r4 + R1) – e1 + e4 (1)


– UAB = I2(r2 + R2) – e2 (2)


UAB = I3(r3 + R3) – e3 (3)


I1 + I3 = I2 (4)


2
1


2
1


<i>r</i>
<i>r</i>



<i>e</i>
<i>e</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Từ (1), (2), (3), (4) ta có:


10I1 + 20I2 + 0I3 = 50 (1’)


0I1 + 20I2 + 5I3 = 40 (2’)


I1 – I2 + I3 = 0 (3’)


Giải hệ (1’), (2’), (3’) ta có I1 = 1,29 A; I2 = 1,86 A; I3 = 0,57 A. Thay I3 vào (3), ta


có UAB = - 12,15 V. Vì UAB < 0 nên điện thế điểm A thấp hơn điện thế điểm B; I1 >


0; I2 > 0; I3 > 0 nên dòng điện chạy trong các nhánh mạch đúng nhƣ chiều ta giả


sử.


<b>25. Ta có: E</b>b = E1 + E2 = 8 V; rb = r1 + r2 = 0,8 ;


Rđ = = 12 ; R24 = R2 + R4 = 4 ; Rđ24 = = 3 ;


R = R1 + Rđ24 + R3 = 7,2 ;


a) I = = 1 A.


b) Uđ24 = Uđ = U24 = IRđ24 = 3 V; I24 = I2 = I4 = = 0,75 A;


UMN = VM – VN = VM – VC + VC – VN = UMC + UCN



= I(r1 + R1) – E1 + I2R2 = – 3,15 V.


UMN < 0 cho biết điện thế điểm M thấp hơn điện thế điểm N.


<b>26. Ta có: E</b>b = 4e = 8 V; rb = = 0,8 ; Rđ = = 6 ;


R2đ = R2 + Rđ = 12 ; R2đ4 = = 3 ;


R = R1+ R2đ4+ R3 = 7,2 ;


a) I = = 1 A.


b) U2đ4 = U2đ = U4 = IR2đ4 = 3 V; I2đ = I2 = Iđ = = 0,25 A;


UAN = VA – VN = VA – VC + VC – VN


= UAC + UCN = IR1 + I2R2 = 1,7 V.


<b>27. Ta có: E</b>b = 3e + 2e = 10 V; rb = 3r + = 0,8 ;


Rđ = = 3 ; R23 = R2 + R3 = 6 ; Rđ23 = = 2 ;


R = R1 + Rđ23 = 4,2 ;


a) I = = 2 A.


<i>đ</i>
<i>đ</i>



<i>P</i>
<i>U</i>2


24
24


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>đ</i>
<i>đ</i>




<i>b</i>
<i>b</i>


<i>r</i>
<i>R</i>


<i>E</i>


24
24


<i>R</i>


<i>U</i>


2
<i>4r</i>


<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>P</i>
<i>U</i>2


4
2


4
2


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>đ</i>
<i>đ</i>




<i>b</i>
<i>b</i>



<i>r</i>
<i>R</i>


<i>E</i>


<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


2
2


2
<i>2r</i>


<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>P</i>
<i>U</i>2


23
23


<i>R</i>
<i>R</i>



<i>R</i>
<i>R</i>


<i>đ</i>
<i>đ</i>




<i>b</i>
<i>b</i>


<i>r</i>
<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

b) Uđ23 = Uđ = U23 = IRđ23 = 4 V; I23 = I2 = I3 = = A;


UMN = VM – VN = VM – VC + VC – VN = UMC + UCN


= I(3r + R1) – 3e + I2R2 = 2,3 V.


Uđ = 4 V < Uđm = 6 V nên đèn sáng yếu hơn bình thƣờng.


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG 3 </b>


<b>1. Một bóng đèn 220 V - 100 W có dây tóc làm bằng vơnfram. Khi sáng bình </b>
thƣờng thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 20000 <sub>C. Xác định điện trở của bóng </sub>


đèn khi thắp sáng và khi khơng thắp sáng. Biết nhiệt độ của môi trƣờng là 200



C và
hệ số nhiệt điện trở của vônfram là  = 4,5.10-3 K-1.


<b>2. Một bóng đèn 220 V - 40 W có dây tóc làm bằng vơnfram. Điện trở của dây tóc </b>
bóng đèn ở 200


C là R0 = 121 . Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình


thƣờng. Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vônfram là  = 4,5.10-3 K-1.


<b>3. Dây tóc của bóng đèn 220 V - 200 W khi sáng bình thƣờng ở nhiệt độ 2500</b>0 C
có điện trở lớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở 1000 <sub>C. Tìm hệ số nhiệt điện trở </sub><sub></sub>



điện trở R0 của dây tóc ở 1000 C.


<b>4. Ở nhiệt độ t</b>1 = 25


0 <sub>C, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U</sub>


1 = 20 mV thì


cƣờng độ dịng điện qua đèn là I1 = 8 mA. Khi sáng bình thƣờng, hiệu điện thế


giữa hai cực của bóng đèn là U2 = 240 V thì cƣờng độ dịng điện chạy qua đèn là I2


= 8 A. Tính nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thƣờng. Biết hệ số
nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là  = 4,2.10-3 K-1.


<b>5. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động </b>T = 65 V/K



đƣợc đặt trong khơng khí ở 200 <sub>C, cịn mối hàn kia đƣợc nung nóng đến nhiệt độ </sub>


3200 C. Tính suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó.


<b>6. Một mối hàn của cặp nhiệt điện nhúng vào nƣớc đá đang tan, mối hàn kia đƣợc </b>
nhúng vào hơi nƣớc sôi. Dùng milivôn kế đo đƣợc suất nhiệt điện động của cặp
nhiệt điện là 4,25 mV. Tính hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó.


<b>7. Nhiệt kế điện thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc </b>
rất thấp mà ta không thể dùng nhiệt kế thơng thƣờng để đo đƣợc. Dùng nhiệt kế
điện có hệ số nhiệt điện động T = 42 V/K để đo nhiệt độ của một lò nung với


một mối hàn đặt trong không khí ở 200 <sub>C cịn mối hàn kia đặt vào lò thì thấy </sub>


milivơn kế chỉ 50,2 mV. Tính nhiệt độ của lò nung.


<b>8. Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin </b>
mắc song song; mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 . Một bình
điện phân đựng dung dịch CuSO4 có điện trở 205  đƣợc mắc vào hai cực của bộ


nguồn nói trên. Anơt của bình điện phân bằng đồng. Tính khối lƣợng đồng bám
vào catơt của bình trong thời gian 50 phút. Biết Cu có A = 64; n = 2.


23
23


<i>R</i>
<i>U</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>9. Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là h = 0,05 mm sau </b>
khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2


. Xác
định cƣờng độ dịng điện chạy qua bình điện phân. Biết niken có A = 58, n = 2 và
có khối lƣợng riêng là  = 8,9 g/cm3.


<b>10. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm</b>2, ngƣời ta dùng tấm
sắt làm catơt của một bình điện phân đựng dùng dịch CuSO4 và anôt là một thanh


đồng ngun chất, rồi cho dịng điện có cƣờng độ I = 10 A chạy qua trong thời
gian 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho biết
đồng có A = 64; n = 2 và có khối lƣợng riêng  = 8,9.103 kg/m3.


<b>11. Ngƣời ta dùng 36 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V, điện </b>
trở trong 0,9  để cung cấp điện cho một bình điện phân đựng dung dịch ZnSO4


với cực dƣơng bằng kẻm, có điện trở R = 3,6 . Hỏi phải mắc hỗn hợp đối xứng
bộ nguồn nhƣ thế nào để dòng điện qua bình điện phân là lớn nhất. Tính lƣợng
kẻm bám vào catơt của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Biết Zn
có A = 65; n = 2.


<b>12. Cho điện nhƣ hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n </b>
pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và
điện trở trong 0,5 . Mạch ngoài gồm các điện trở R1


= 20 ; R2 = 9 ; R3 = 2 ; đèn Đ loại 3V - 3W;


Rp là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, có cực



đƣơng bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối
không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe
kế A1 chỉ 0,6 A, ampe kế A2 chỉ 0,4 A. Tính:


a) Cƣờng độ dịng điện qua bình điện phân và điện trở của bình điện phân.
b) Số pin và công suất của bộ nguồn.


c) Số chỉ của vôn kế.


d) Khối lƣợng bạc giải phóng ở catơt sau 32 phút 10 giây.
e) Đèn Đ có sáng bình thƣờng khơng? Tại sao?


<b>13. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Ba nguồn điện giống nhau, mỗi </b>
cái có suất điện động e và điện trở trong r. R1 = 3 ; R2 = 6 ;


bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với cực dƣơng bằng đồng


và có điện trở Rp = 0,5 . Sau một thời gian điện phân 386 giây,


ngƣời ta thấy khối lƣợng của bản cực làm catôt tăng lên 0,636
gam.


a) Xác định cƣờng độ dòng điện qua bình điện phân và qua từng điện trở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>14. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Biết nguồn có suất </b>
điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 ; tụ điện có
điện dung C = 4 F; đèn Đ loại 6 V - 6 W; các điện trở
có giá trị R1 = 6 ; R2 = 4 ; bình điện phân đựng


dung dịch CuSO4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở



Rp = 2 . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:


a) Điện trở tƣơng đƣơng của mạch ngồi.


b) Khối lƣợng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
c) Điện tích của tụ điện.


<b>15. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ: </b>


Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có
suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong r = 0,5 .
Bình điện phân có điện trở Rp chứa dung dịch CuSO4,


anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 F.
Đèn Đ loaij4 V - 2 W, các điện trở có giá trị R1 =


R2 = R3 = 1 . Ampe kế có điện trở không đáng kể,


bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thƣờng. Tính:
a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.


b) Hiệu điện thế UAB và số chỉ của ampe kế.


c) Khối lƣợng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây và điện trở Rp của bình


điện phân.


d) Điện tích và năng lƣợng của tụ điện.



<b>16. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 </b>
nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động e = 5 V; có
điện trở trong r = 0,25  mắc nối tiếp; đèn Đ có loại 4 V -
8 W; R1 = 3 ; R2 = R3 = 2  ; RB = 4  và là bình điện


phân đựng dung dịch Al2(SO4)3 có cực dƣơng bằng Al.


Điều chỉnh biến trở Rt để đèn Đ sáng bình thƣờng. Tính:


a) Điện trở của biến trở tham gia trong mạch.


b) Lƣợng Al giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4
pht 20 giây. Biết Al có n = 3 và có A = 27.


c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M.


<b>17. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó E</b>1 = 6 V; E2 = 2 V ;


r1 = r2 = 0,4 ; Đèn Đ loại 6 V - 3 W; R1 = 0,2 ; R2 = 3 ;


R3 = 4 ; RB = 1  và là bình điện phân đựng dung dịch


AgNO3, có cực dƣơng bằng Ag. Tính:


a) Cƣờng độ dịng điện chạy trong mạch chính.


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

b) Lƣợng Ag giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 2 giờ 8
phút 40 giây. Biết Ag có n = 1 và có A = 108.


c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.


<b>18. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 </b>
nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 1,5 V,
điện trở trong r = 0,5 , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4
nguồn mắc nối tiếp. Đèn Đ loại 3 V - 3 W; R1 = R2 = 3 ; R3


= 2 ; RB = 1  và là bình điện phân đựng dung dịch


CuSO4, có cực dƣơng bằng Cu. Tính:


a) Cƣờng độ dịng điện chạy trong mạch chính.


b) Tính lƣợng Cu giải phóng ra ở cực m trong thời gian 32 phút 10 giây. Biết
Cu có ngun tử lƣợng 64 và có hố trị 2.


c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.


<b>19. Một bình điện phân có anơt là Ag nhúng trong dung dịch AgNO</b>3, một bình


điện phân khác có anơt là Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Hai bình đó mắc nối


tiếp nhau vào một mạch điện. sau 2 giờ, khối lƣợng của cả hai catơt tăng lên 4,2 g.
Tính cƣờng độ dịng điện đi qua hai bình điện phân và khối lƣợng Ag và Cu bám
vào catơt mỗi bình.


<b>20. Một điơt điện tử có dịng điện bảo hịa I</b>bh = 5 mA khi hiệu điện thế giữa anôt



và catơt là U = 10 V.


a) Tính số electron đập vào anôt trong một giây.


b) Tính động năng của electron khi đến anôt, biết electron rời catôt không vận
tốc ban đầu.


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>1. Khi thắp sáng điện trở của bóng đèn là: R</b>đ = = 484 . Khi khơng thắp sáng


điện trở của bóng đèn là: R0 = = 48,8 .


<b>2. Khi sáng bình thƣờng: R</b>đ = = 1210 .


Vì: Rđ = R0(1+(t – t0))  t = - + t0 = 2020
0


C.


<b>3. Khi sáng bình thƣờng: R</b>đ = = 242 .


Ở nhiệt độ 1000 C: R0 = = 22,4 .


<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>P</i>
<i>U</i>2



)
(


1 <i>t</i> <i>t</i>0


<i>R<sub>đ</sub></i>




<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>P</i>
<i>U</i>2


0


<i>R</i>
<i>R<sub>đ</sub></i>


 


1


<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>P</i>
<i>U</i>2



8
,
10


<i>đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Vì Rđ = R0(1+(t – t0))   = - = 0,0041 K-1.


<b>4. Điện trở của dây tóc ở 25</b>0 C: R1 = = 2,5 . Điện trở của dây tóc khi sáng


bình thƣờng: R2 = = 30 .


Vì: R2 = R1(1+(t2 – t1))  t2 = - + t1 = 2644
0


C.


<b>5. Ta có: E = </b>T(T2 – T1) = 0,0195 V.


<b>6. Ta có: E = </b>T(T2 – T1)  T =


1
2 <i>T</i>


<i>T</i> 


E <sub>= 42,5.10</sub>-6


V/K.



<b>7. Ta có: E = </b>T(T2 – T1)  T2 =


<i>T</i>


<i>E</i>


 + T1 = 1488
0


K = 12150 C.


<b>8. Ta có: E</b>b = 3e = 2,7 V; rb = 3 = 0,18 ; I = = 0,01316 A;


m = It = 0,013 g.


<b>9. Ta có m = </b>V = Sh = 1,335 g; m = It  I = = 2,47 A.


<b>10. Ta có: m = </b> It = Sh  h = = 0,018 cm.


<b>11. Gọi x là số nhánh thì mỗi nhánh sẽ có y = </b> nguồn. Khi đó:


Eb = ye = .1,5 = ; rb = = ; I = = .


Để I = Imax thì 3,6x =  x = 3.


Vậy phải mắc thành 3 nhánh, mỗi nhánh có 12 nguồn mắc nối tiếp. Khi đó Imax =


2,5 A; m = It = 3,25 g.



<b>12. a) Ta có: R</b>đ = = 3 ; R2đ = R2 + Rđ = 12 ;


U2đ = U3p = UCB = IA2.R2đ = 4,8 V; I3p = I3 = Ip = IA1 – IA2 = 0,2 A;


R3p = = 24 ; Rp = R3p – R3 = 22 .


b) Điện trở mạch ngoài: R = R1 + RCB = R1 + = 28 ;


)


( <sub>0</sub>


0 <i>t</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

I =  16,8 + 0,3n = 1,5n  n = 14 nguồn;
Công suất của bộ nguồn: Png = Ieb = Ine = 12,6 W.


c) Số chỉ vôn kế: UV = U = IR = 16,8 V.


d) Khối lƣợng bạc giải phóng: m = Ipt = 0,432 g.


e) Iđ = IA2 = 0,4 A < Iđm = = 1 A nên đèn sáng yếu hơn bình thƣờng.


<b>13. a) Ta có: m = </b> It  I = = 5 A; R12 = = 2 ;


U12 = U1 = U2 = IR12 = 10 V; I1 = = A; I2 = = A.


b) Khi bỏ mạch ngồi thì UV = Eb = 2e  e = = 10 V;


R = R12 + Rp = 2,5 ; I =  12,5 + 7,5r = 20  r = 1 .



<b>14. a) Ta có: R</b>đ = = 6 ; R1đ = R1 + Rđ = 12 ;


R1đ2 = = 3 ; R = Rp + R1đ2 = 5 .


b) I = Ip = = 4 A; m = Ipt = 12,8 g.


c) U1đ2 = U1đ = U2 = IR1đ2 = 12 V; I1đ = I1 = Iđ = = 1 A;


UC = UAM = UAN + UNM = IRp + I1R1 = 14 V; q = CUC = 56.10
-6


C.
<b>15. a) Ta có: E</b>b = e + 2e + e = 4e = 9 V ; rb = r + + r = 3r = 1,5 .


b) Ta có: Rđ = = 8 ; R1đ = R1 + Rđ = 9 . Vì đèn sáng bình thƣờng nên: I1đ


= I1 = Iđ = Iđm = = 0,5 A;


UAB = U1đ = Up2 = I1đ R1đ = 4,5 V; I =


 4,5RAB + 11,25 = 9RAB  RAB = 2,5 .


Số chỉ ampe kế: IA = I = = 1,8 A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

c) Ta có: Ip2 = Ip = I2 = I – I1đ = 1,3 A; m = Ipt = 0,832 g;


Rp2 = = 3,46 ; Rp = Rp2 – R2 = 2,96 .


d) Ta có: UC = UMN = VM – VN = VM – VB + VB – VN



= UMB – UNB = IđRđ - I2R2 = 3,35 V;


q = CUC = 20,1.10
-6


C; W = CU2 = 33,67.10-6 J.


<b>16. a) Ta có: R</b>đ = = 2 ; R3đ = R3 + Rđ = 4 ;


R2B = R2 + RB = 6 ; RCD = = 2,4 .


Vì đèn sáng bình thƣờng nên: I3đ = I3 = Iđ = Iđm = = 2 A;


U3đ = U2B = UCD = I3đR3đ = 8 V; I = = A; Eb = 8e = 40 V;


rb = 8r = 2 ; I =  =  10R + 20 = 120


 R = 10 ; Rt = R – R1 – RCD = 4,5 .


b) Ta có: UCD = U2B = U3đ = IRCD = 8 V;


I2B = I2 = IB = = A; m = IBt = 0,48 g.


c) UAM = VA – VM = VA – VC + VC – VM = UAC + UCM


= IR1 + I2R2 = 12,67 V.


<b>17. a) E</b>b = E1 + E2 = 8 V; rb = r1 + r2 = 0,8 ; Rđ = = 12 ;



R2B = R2 + RB = 4 ; RCD = = 3 ;


R = R1 + RCD + R3 = 7,2 ; I = = 1 A.


b) UCD = Uđ = U2B = IRCD = 3 V; I2B = I2 = IB = = 0,75 A;


m = IBt = 6,48 g.


c) UMN = VM – VN = VM – VC + VC – VN = UMC + UCN


= I(R1 + r1) – E1 + I2R2 = - 3,15 V; dấu “-“ cho biết điện thế điểm M


thấp hơn điện thế điểm N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>18. a) E</b>b = 4e = 6 V; rb = = 1 ; Rđ = = 3 ;


Rđ2 = Rđ + R2 = 6 ; RB3 = RB + R3 = 3 ; RCB = = 2 ;


R = R1 + RCB = 4 ; I = = 1,2 A.


b) UCB = Uđ2 = UB3 = IRCB = 2,4 V; IB3 = IB = I3 = = 0,8 A;


m = IBt = 0,512 g.


c) Iđ2 = Iđ = I2 = = 0,4 A;


UMN = VM – VN = VM – VC + VC – VN = - UCM + UCN


= - IđRđ + IBRB = - 0,4 V; dấu “-“ cho biết điện thế điểm M thấp hơn điện thế



điểm N.


<b>19. m</b>1 = ; m2 = ; m1 + m2 = ( + )


 I = = 0,4 A; m1 = = 3,24 g;


m2 = m – m1 = 0,96 g.


<b>20. a) n = </b> = 3,125.1016 electron/s.
b) Wđ = eU = 1,6.10-18 J.


2
<i>4r</i>


<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>P</i>
<i>U</i>2


3
2


3
2


<i>B</i>
<i>đ</i>


<i>B</i>


<i>đ</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>




<i>b</i>
<i>b</i>


<i>r</i>
<i>R</i>


<i>E</i>


3
3
<i>B</i>
<i>B</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>


1


2
2
<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


1
1


<i>Fn</i>
<i>It</i>
<i>A</i>


2
2


<i>Fn</i>
<i>It</i>
<i>A</i>


1
1


<i>n</i>
<i>A</i>



1
1


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>F</i>
<i>It</i>


<i>t</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>F</i>
<i>m</i>
<i>m</i>















2
2
1
1


2
1 )


(


1
1


<i>Fn</i>
<i>It</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>

<!--links-->

×