Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BÀI TẬP VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.91 KB, 8 trang )

Bµi gi¶ng ch¬ng I: C¬ häc vËt r¾n
Bài 1: Chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định
1. Đặc điểm của vật rắn khi quay quanh một trục có định - Tọa độ góc:
a. Đặc điểm:
- Mọi điểm trên vật rắn đều chuyển động trên quỹ đạo là những đường tròn, các đường tròn này có tâm nằm trên trục
quay.
- Mọi điểm trên vật rắn quay được các góc quay như nhau trong cùng một khoảng thời gian. Nói cách khác mọi điểm
trên vật rắn có cùng vận tốc góc và gia tốc góc.
b. Tọa độ góc:
- Tọa độ góc là thông số cho phép chúng ta xác định được tọa độ của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh một
trục cố định. Để xác định tọa độ góc người ta làm như sau: Chọn ra mặt phẳng tọa độ ∆ có chứa trục quay của vật. Khi
đó góc hợp bởi mặt phẳng chứa trục quay và một điểm được chọn làm mốc trên vật rắn với mặt phẳng tọa độ ∆ được
gọi là tọa độ góc của vật rắn.
- Tọa độ góc ký hiệu là ϕ, đơn vị là (rad).
2. Vận tốc góc - Tốc độ góc
a. Vận tốc góc
- Là đại lượng đặc trưng cho sự quay nhanh chậm cũng như chiều quay (âm hay dương) của vật rắn xung quanh một
trục cố định.
- Vận tốc góc ký hiệu ω; đơn vị là Rad/s.
- Vận tốc góc là giá trị đại số: ω > 0 khi vật quay theo chiều dương; ω < 0 khi vật quay theo chiều âm.
+ Vận tốc góc trung bình: giả sử tại thời điểm t
1
vật có tọa độ góc ϕ
1
; tới thời điểm t
2
vật có tọa độ góc ϕ
2
thì vận tốc
góc trung bình trong quá trình trên là:
12


12
ttt
tb


=


=
ϕϕ
ϕ
ω
(rad/s). (1.1)
+ Vận tốc góc tức thời: là đại lượng cho phép chúng ta xác định được vận tốc góc chính xác tại từng thời điểm cụ thể.
Khi đó ta phải xét các góc quay ∆ϕ trong khoảng thời gian ∆t rất nhỏ.
Vận tốc góc tức thời:
=


==
→∆
t
ttt
ϕ
ωω
0
lim
φ'
(t)
(rad/s). (1.2)

b. Tốc độ góc
- Tốc độ góc là độ lớn của vận tốc góc. Vì vậy tốc độ góc luôn lấy giá trị dương. Tốc độ góc nhìn chung là khác vận
tốc góc. Tốc độ góc chỉ bằng vận tốc góc khi chất điểm quay theo chiều dương.
3.Gia tốc góc:
- Khi vật rắn chuyển động quay với vận tốc góc biến đổi theo thời gian, ta nói vật chuyển động quay có gia tốc góc.
- Gia tốc góc đặc trưng cho sự biến đổi nhanh chậm của tốc độ góc. Gia tốc góc ký hiệu γ; đơn vị (rad/s
2
).
+ Gia tốc góc trung bình: giả sử tại thời điểm t
1
vật có vận tốc góc ω
1
; tới thời điểm t
2
vật có vận tốc góc ω
2
thì gia tốc
góc trung bình trong quá trình trên là:
12
12
tb
ttt

ω−ω
=

ω∆

(rad/s
2

) (1.3)
+ Gia tốc góc tức thời: là đại lượng cho phép chúng ta xác định được gia tốc góc chính xác tại từng thời điểm cụ thể.
Khi đó ta phải xét sự biến đổi vận tốc góc ∆ω trong khoảng thời gian ∆t rất nhỏ.
Gia tốc góc tức thời:
=


==
→∆
t
ttt
ω
γγ
0
lim
ω'
(t)
=φ’’
(t)
(rad/s
2
). (1.4)
4.Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định:
a. Trường hợp vật rắn quay đều: (Tức là vận tốc góc của vật không đổi theo thời gian ω=const)
- Phương trình chuyển động: φ = φ
O
+ ωt (1.5)
b. Trường hợp vật rắn quay biến đổi đều:
Vật rắn quay với gia tốc góc không đổi theo thời gian (γ=const), ta nói vật rắn chuyển động quay biến đổi đều.
- Vật rắn chuyển động quay nhanh dần nếu các véc tơ gia tốc góc

γ
và vận tốc
ω
góc cùng chiều, nên
0.
>
ωγ
.
- Vật rắn chuyển động quay chậm dần nếu các véc tơ gia tốc góc
γ
và vận tốc
ω
góc ngược chiều, nên
0.
<
ωγ
.
Phương trình vận tốc góc:
t
o
γωω
+=
(hay
t
ds
γωω
+=
). (1.6)
Phương trình tọa độ góc:
2

2
1
tt
oo
γωϕϕ
++=
. (hay
2
2
1
tt
dds
γωϕϕ
++=
). (1.7)
Mối liên hệ
o
ω
-
ω
-
γ
và góc quay ∆ϕ:
ϕγωω
∆=−
2
22
0
(hay
ϕγωω

∆=−
2
22
ds
) (1.8)
Với
ϕ

là góc quay được trong thời gian
t

:
2
2
1
tt
d
γωϕ
+=∆
(1.9)
6.Liên hệ giữa vận tốc, gia tốc dài với vận tốc, gia tốc góc:
Xét chất điểm chuyển động quay trên quỹ đạo là đường tròn bán kính r.
Th.S Lê Văn Thành – Email: – ĐT:0989345975-0343528681 Trang 1
Bài giảng chơng I: Cơ học vật rắn
Vn tc di (vn tc tip tuyn): cú phng tip tuyn vi qu o chuyn ng, l i lng c trng cho ta bit
ln, phng v chiu chuyn ng ca cht im khi i trờn cung trũn ú.
-Vn tc di ký hiu l v, n v (m/s), c tớnh theo cụng thc:


r

t
r
t
s
v
=


=


=
. (1.10)
Gia tc di (gia tc tip tuyn ): c trng cho s bin i phng v ln ca vn
tc di. Gia tc di luụn cú phng tip tuyn vi qu o chuyn ng.
-Gia tc di ký hiu l
t
a
, n v (m/s
2
), c tớnh theo cụng thc:


r
t
r
t
v
a
t

=


=


=
. (1.11)
Gia tc phỏp tuyn (gia tc hng tõm ): luụn cú phng hng vo tõm qu o
chuyn ng.
t
n
t
-Gia tc phỏp tuyn ký hiu l
n
a
, n v (m/s
2
), c tớnh theo cụng thc:
2
222


r
r
r
r
v
a
n

===
(1.12)
Gia tc ton phn: l tng hp ca gia tc tip tip tuyn v gia tc tip tuyn:
tn
aaa

+=

- ln gia tc ton phn:
42422222

+=+=+=
rrraaa
tn
(1.13)
Bi 2: Phng trỡnh ng lc hc ca vt rn quay quanh mt trc c nh
1. Mụ men lc:
-Xột cht im cú khi lng m chu tỏc dng lc
F
. Khi ú lc tỏc dng
F
ó gõy ra mụ men lc M lm cho vt
rn quay xung quanh trc c nh ú. Biu thc mụ men lc l: M = F.d (N.m ) (2.1)
Trong ú: F: ln ca lc tỏc dng lờn vt
d: cỏnh tay ũn (l khong cỏch k t trc quay vuụng gúc vi
phng ca lc)
Quy c: M > 0 nu mụ men lm vt quay theo chiu dng;
M < 0 nu mụ men lm vt quay theo chiu õm.
- Trong biu thc (2.1), lc
F

c phõn tớch ra hai thnh phn, lc
t
F

phng tip tuyn vi qu o, lc
n
F
cú phng hng vo trc quay. Nh
vy ch cú thnh phn
t
F


gõy ra chuyn ng quay vi mụ men quay M. Vy ta
cú:
rFdFM
t
..
==
(2.2)
t
n
Theo nh lut II Niutn, thnh phn F
t
, cú phng tip tuyn vi qu o s lm cho vt chuyn ng vi gia tc a
t
,
nờn ta cú:

mrmaF

tt
==
. Thay vo (2.2) ta c:

2
.. mrrFdFM
t
===
(2.3)
Trng hp tng quỏt vt rn l tp hp ca cỏc cht im cú khi lng m
1
, m
2
, m
3
vi khong cỏch n trc quay
tng ng l r
1
, r
2
, r
3
.Khi ú mụ men lc tỏc dng lờn vt l:








===+++=

===
n
i
iii
n
i
ii
n
i
in
rmrmMMMMM
1
2
1
2
1
21
...
(2.4)
2. Mụ men quỏn tớnh
Trong biu thc (2.4), ta thy: nu vi mt giỏ tr nht nh ca M, khi

=
n
i
ii
rm
1

2
cng ln thỡ

cng nh. (Tc tớnh ỡ
(hay mc quỏn tớnh) ca vt rn khi quay xung quanh mt trc c nh ln). Vỡ vy

=
n
i
ii
rm
1
2
c trng cho mc
quỏn tớnh ca cht im khi quay xung quanh trc quay c nh v c gi l mụ men quỏn tớnh.
Biu thc tng quỏt ca mụ men quỏn tớnh:

=
=
n
i
ii
rmI
1
2
(kgm
2
) (2.5)
Di õy l mụmen quỏn tớnh ca mt s vt rn hay gp trong cỏc bi tp:
+ Thanh mnh , cú trc quay l ng trung trc ca thanh : I =

12
1
mr
2
(2.6)
+ Cht im chuyn ng trũn, vnh trũn hỡnh tr rng, mng, cú trc quay i xng:I = mr
2
(2.7)
+ a trũn hay hỡnh tr c, cú trc quay i xng : I =
2
1
mr
2
(2.8)
+ Qu cu c, cú trc quay i qua tõm : I =
5
2
mr
2
(2.9)
Th.S Lờ Vn Thnh Email: T:0989345975-0343528681 Trang 2
Bài giảng chơng I: Cơ học vật rắn
+ Qu cu rng, cú trc quay i qua tõm : I =
3
2
mr
2
(2.10)
Chỳ ý: Mụ men quỏn tớnh I ca vt rn i vi trc quay c nh cỏch trc quay i qua trng tõm ca vt mt khong d
c tớnh theo cụng thc:

2
0
mdII
+=
(2.11)
Trong ú: I
0
l mụn men quỏn tớnh ca vt i vi trc quay i qua trng tõm ca vt.
3. Phng trỡnh ng lc hc
T biu thc:

==
====
n
i
ii
n
i
iit
rmrmrFdFM
1
2
1
2
...


IM
=
(2.12)

Biu thc (2.11) c gi l phng trỡnh ng lc hc ca vt rn khi quay xung quanh mt trc c nh.
Bi 3+4: Mụmen ng lng - nh lut bo ton mụ men ng lng - ng nng ca vt
rn khi quay xung quanh trc c nh
1. Momen ng lng
T biu thc phng trỡnh ng lc hoc, ta cú:
)()(
'.'
tt
L
dt
dL
dt
dI
dt
d
IIIM
======


(3.1)
Trong ú:

IL
=
c gi l mụ men ng lng ca vt rn khi quay xung quanh mt trc c nh. (3.2)
n v ca momen ng lng l kg.m
2
/s.
2. nh lut bo ton momen ng lng:
T biu thc (3.2), ta thy nu hp mụ men lc tỏc dng vo vt rn M=0 thỡ L=hng s nờn:

Nu tng cỏc momen lc tỏc dng lờn mt vt rn (hay h vt) i vi mt trc bng khụng thỡ tng momen ng lng
ca vt (hay h vt) i vi mt trc ú c bo ton.
+ Trng hp I khụng i thỡ khụng i : vt rn (hay h vt) ng yờn hoc quay u.
+ Trng hp I thay i thỡ thay i : vt rn (hay h vt) cú I gim thỡ tng, cú I tng thỡ gim.
3. ng nng ca vt rn trong chuyn ng quay
a. ng nng ca vt rn trong chuyn ng quay quanh mt trc c nh
Xột cht im cú khi lng m, quay xung quanh trc c nh vi bỏn kớnh quay r. Khi cht im chuyn ng quay,
nú cú vn tc di l v, nờn ng nng ca vt rn l:
22222
2
1
)(
2
1
)(
2
1
2
1

ImrrmmvW
d
====
(J) (3.3)
Trng hp tng quỏt, vt rn c to thnh t cỏc cht im cú khi lng m
1
, m
2
, m
3

. Thỡ ng nng ca vt rn
quay xung quanh trc c nh ú l:
22
1
2
1
2
1
2
2
1
)(
2
1
)(
2
1
2
1

IrmrmvmW
n
i
ii
n
i
ii
n
i
iid

=






===

===
(J) (3.3)
Kt lun: ng nng ca vt rn khi quay quanh trc c nh l:W

I
L
I
2
2
2
1
2
1
==

(J) (3.4)
b. ng nng ca vt rn trong chuyn ng song phng
- Khỏi nim chuyn ng tnh tin: L chuyn ng ca vt rn m mi im trờn vt u vch ra nhng qu o
ging ht nhau, cú th chng khớt lờn nhau. Núi cỏch khỏc nu ta k mt on thng ni lin hai im bt k trờn vt
thỡ ti mi v trớ ca vt trong quỏ trỡnh chuyn ng tnh tin, on thng ny luụn luụn song song vi on thng
c v khi vt v trớ ban u.

- Khỏi nim chuyn ng song phng: L chuyn ng ca vt rn, khi ú mi im trờn vt rn ch chuyn ng trờn
duy nht mt mt phng nht nh.
Vi chuyn ng song phng cú th phõn tớch thnh hai dng chuyn ng n gin: ú l chuyn ng tnh tin v
chuyn ng quay xung quanh mt trc c nh. Vỡ vy ng nng ca vt rn trong chuyn ng song phng s bao
gm ng nng tnh tin v ng nng ca vt rn khi quay xung quanh mt trc c nh:
22q
d
tt
d
2
1
2
1
WWW

Imv
c
+=+=
(3.5)
Trong ú v
c
l vn tc tnh tin ti khi tõm ca vt rn.
Chỳ ý: Khi vt rn ln khụng trt trờn mt mt phng, thỡ vn tc tnh tin ca khi tõm ca vt l:

.rv
c
=
.
4. nh lớ bin thiờn ng nng ca vt rn quay quanh mt trc c nh
bin thiờn ng nng ca mt vt bng tng cụng ca cỏc ngoi lc tỏc dng vo vt. Khi vt quay quanh 1 trc c

nh thỡ W

=
AII
=
2
1
2
2
2
1
2
1

(3.6)
Cõu 1: Chn ỏp ỏn sai: Khi vt rn quay xung quanh mt trc c nh thỡ:
A. Mi im trờn vt rn u chuyn ng trờn qu o l nhng ng trũn, cỏc ng trũn ny cú tõm nm trờn trc
quay.
Th.S Lờ Vn Thnh Email: T:0989345975-0343528681 Trang 3
Bµi gi¶ng ch¬ng I: C¬ häc vËt r¾n
B. Mọi điểm trên vật rắn quay được các góc quay như nhau trong cùng một khoảng thời gian. Nói cách khác mọi điểm
trên vật rắn có cùng vận tốc góc và gia tốc góc.
C. Điểm càng cách xa trục quay thì có vận tốc dài càng nhỏ.
D. Những điểm trên trục quay luôn đứng yên.
Câu 2: Chọn đáp án sai:
A. Tọa độ góc là thông số cho phép chúng ta xác định được tọa độ của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh
một trục cố định.
B. Góc hợp bởi mặt phẳng chứa trục quay và một điểm được chọn làm mốc trên vật rắn với mặt phẳng tọa độ ∆ được
gọi là tọa độ góc của vật rắn.
C. Tọa độ góc ký hiệu là ϕ, đơn vị là (rad). D. Tọa độ góc luôn dương.

Câu 3: Chọn đáp án đúng: Vận tốc góc:
A. Là đại lượng đặc trưng cho sự quay nhanh chậm cũng như chiều quay (âm hay dương) của vật rắn xung quanh
một trục cố định.
B. Vận tốc góc ký hiệu ω; đơn vị là Rad/s.
C. Vận tốc góc là giá trị đại số: ω > 0 khi vật quay theo chiều dương; ω < 0 khi vật quay theo chiều âm.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4: Chọn đáp án đúng: Tốc độ góc:
A. Tốc độ góc là độ lớn của vận tốc góc, vì vậy tốc độ góc luôn lấy giá trị dương.
B. Tốc độ góc là giá trị đại số: > 0 khi vật quay theo chiều dương; < 0 khi vật quay theo chiều âm.
C. Tốc độ góc nhìn chung là khác vận tốc góc. Tốc độ góc chỉ bằng vận tốc góc khi chất điểm quay theo chiều dương.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 5: Chọn đáp án sai: A. Giả sử tại thời điểm t
1
vật có tọa độ góc ϕ
1
; tới thời điểm t
2
vật có tọa độ góc ϕ
2
thì vận tốc
góc trung bình trong quá trình trên là:
12
12
ttt
tb


=



=
ϕϕ
ϕ
ω
(rad/s).
B. Vận tốc góc tức thời là đại lượng cho phép chúng ta xác định được vận tốc góc chính xác tại từng thời điểm cụ thể.
Vận tốc góc tức thời:
=


==
→∆
t
ttt
ϕ
ωω
0
lim
φ'
(t)
(rad/s).
C. Giả sử tại thời điểm t
1
vật có vận tốc góc ω
1
; tới thời điểm t
2
vật có vận tốc góc ω
2
thì gia tốc góc trung bình trong

quá trình trên là:
12
21
ttt
tb


=


=
ωω
ω
γ
(rad/s
2
)
D. Gia tốc góc tức thời là đại lượng cho phép chúng ta xác định được gia tốc góc chính xác tại từng thời điểm cụ thể.
Gia tốc góc tức thời:
=


==
→∆
t
ttt
ω
γγ
0
lim

ω'
(t)
=φ’’
(t)
(rad/s
2
).
Câu 6: Chọn đáp án sai:
A. Khi vật rắn chuyển động quay với vận tốc góc biến đổi theo thời gian, ta nói vật chuyển động quay có gia tốc góc.
B. Gia tốc góc đặc trưng cho sự biến đổi nhanh chậm của tốc độ góc. Gia tốc góc ký hiệu γ; đơn vị (rad/s
2
).
C. Vật quay nhanh dần đều có gia tốc góc dương.
D. Vật rắn chuyển động quay nhanh dần nếu các véc tơ gia tốc góc
γ
và vận tốc
ω
góc cùng chiều, nên
0.
>
ωγ
.
Vật rắn chuyển động quay chậm dần nếu các véc tơ gia tốc góc
γ
và vận tốc
ω
góc ngược chiều, nên
0.
<
ωγ

.
Câu 7: Chọn đáp án sai:
A. Vật rắn quay đều là chuyển động quay của một vật có vận tốc góc tại mọi điểm trên vật đều bằng nhau.
B. Vật rắn quay đều có vận tốc góc của vật không đổi theo thời gian (ω=const).
C. Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều: φ = φ
O
+ ωt .
D. Vật rắn quay đều có gia tốc góc bằng 0.
Câu 8: Chọn đáp án sai:
A. Vật rắn quay với gia tốc góc không đổi theo thời gian (γ=const), ta nói vật rắn chuyển động quay đều.
B. Phương trình vận tốc góc:
t
o
γωω
+=
(hay
t
ds
γωω
+=
).
C. Phương trình tọa độ góc:
2
2
1
tt
oo
γωϕϕ
++=
. (hay

2
2
1
tt
dds
γωϕϕ
++=
).
D. Mối liên hệ
o
ω
-
ω
-
γ
và góc quay ∆ϕ:
ϕγωω
∆=−
2
22
0
(hay
ϕγωω
∆=−
2
22
ds
)
Câu 9: Chọn đáp án sai: Xét chất điểm chuyển động quay trên quỹ đạo là đường tròn bán kính r.
A. Vận tốc dài có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, là đại lượng đặc trưng cho ta biết độ lớn, phương và

chiều chuyển động của chất điểm khi đi trên cung tròn đó.
B. Vận tốc dài ký hiệu là v, đơn vị (m/s), được tính theo công thức:
ω
ϕ
r
t
r
t
s
v
=


=


=
.
Th.S Lê Văn Thành – Email: – ĐT:0989345975-0343528681 Trang 4
Bài giảng chơng I: Cơ học vật rắn
C. Gia tc di c trng cho s bin i phng v ln ca vn tc di. Gia tc di luụn cú phng tip tuyn vi
qu o chuyn ng.
D. Gia tc di ký hiu l
t
a
, n v (m/s
2
), c tớnh theo cụng thc:
2



r
t
r
t
v
a
t
=


=


=
.
Cõu 10: Chn ỏp ỏn ỳng:
A. Gia tc phỏp tuyn luụn cú phng hng vo tõm qu o chuyn ng
B. Gia tc phỏp tuyn ký hiu l
n
a
, n v (m/s
2
), c tớnh theo cụng thc:
2
222


r
r

r
r
v
a
n
===
C. Gia tc ton phn l tng hp ca gia tc tip tip tuyn v gia tc tip tuyn:
tn
aaa

+=
. ln gia tc ton
phn:
42422222

+=+=+=
rrraaa
tn
D. C A, B v C u ỳng.
Cõu 11: Chn ỏp ỏn sai:
A. Mụ men lc cú ln bng lc tỏc dng nhõn vi cỏnh tay ũn (M=F.d), n v mụ men lc l (Nm).
B. Cỏnh tay ũn l khong cỏch k t trc quay ti im t ca lc.
C. Mụ men lc M > 0 nu mụ men lm vt quay theo chiu dng; M < 0 nu mụ men lm vt quay theo chiu õm.
D. Khi vt chu tỏc dng ca lc F lm cho vt quay xung quanh trc c nh, thỡ ch thnh phn lc tip tuyn mi
gõy ra mụ men quay.
Cõu 12: Chn ỏp ỏn sai:
A. Cỏc dng biu thc tớnh mụ men lc l
)(
1
2

'..
t
n
i
iit
LIrmrFdFM
==






===

=

(Nm hay
2
2
s
kgm
).
B. Biu thc tng quỏt ca mụ men quỏn tớnh l

=
=
n
i
ii

rmI
1
2
(kgm
2
).
C. Mụ men quỏn tớnh c trng cho tớnh ỡ ca vt trong chuyn ng quay xung quanh mt trc c nh. Mụ
men quỏn tớnh cng ln thỡ tớnh ỡ ca vt cng ln.
D. Mụ men quỏn tớnh I ca vt rn i vi trc quay c nh cỏch trc quay i qua trng tõm ca vt mt khong d
c tớnh theo cụng thc:
2
0
mdII
+=
(trong ú I
0
l mụn men quỏn tớnh ca vt i vi trc quay i qua trng tõm
ca vt).
Cõu 13: Chn ỏp ỏn sai:
A. Mt a ang quay u, trờn a cú t hũn bi, khi hũn bi ln v phớa tõm quay thỡ a s quay chm li.
B. Mụ men lc bng o hm bc nht ca mụ men ng lng.
C. Mụ men ng lng ca vt rn khi quay xung quanh mt trc c nh cú biu thc

IL
=
(kg.m
2
/s)
D. Nu tng cỏc momen lc tỏc dng lờn mt vt rn (hay h vt) i vi mt trc bng khụng thỡ tng momen ng
lng ca vt (hay h vt) i vi mt trc ú c bo ton.

+ Trng hp I khụng i thỡ khụng i: vt rn (hay h vt) ng yờn hoc quay u.
+ Trng hp I thay i thỡ thay i : vt rn (hay h vt) cú I gim thỡ tng, cú I tng thỡ gim.
Cõu 14: Chn ỏp ỏn sai:
A. Khi vt rn quay xung quanh mt trc c nh thỡ nú tn ti ng nng quay W

2
2
2
2
1
2
1
2
1
c
mv
I
L
I
===

(J).
B. Chuyn ng tnh tin l chuyn ng ca vt rn m mi im trờn vt u vch ra nhng qu o ging ht nhau,
cú th chng khớt lờn nhau.
C. Chuyn ng tnh tin l chuyn ng ca vt rn m nu ni lin hai im bt k trờn vt thỡ ti mi v trớ ca vt
trong quỏ trỡnh chuyn ng tnh tin, on thng ny luụn luụn song song vi on thng c v khi vt v trớ ban
u.
D. Chuyn ng song phng l chuyn ng ca vt rn, khi ú mi im trờn vt rn ch chuyn ng trờn duy nht
mt mt phng nht nh.
Cõu 15: Chn ỏp ỏn sai:

A. Vi chuyn ng song phng cú th phõn tớch thnh hai dng chuyn ng n gin: ú l chuyn ng tnh tin
v chuyn ng quay xung quanh mt trc c nh.
B. Khi vt rn ln khụng trt trờn mt mt phng, thỡ vn tc tnh tin ca khi tõm ca vt l:

.rv
c
=
.
C. ng nng ca vt rn trong chuyn ng song phng s bao gm ng nng tnh tin v ng nng ca vt rn khi
quay xung quanh mt trc c nh:
22q
d
tt
d
2
1
2
1
WWW

Imv
c
+=+=
D. bin thiờn ng nng ca mt vt bng tng cụng ca cỏc ngoi lc tỏc dng vo vt. Khi vt rn quay xung
quanh mt trc c nh thỡ: W

=
AII
=
2

1
2
2
2
1
2
1

.
Phn cõu hi tng hp:
Th.S Lờ Vn Thnh Email: T:0989345975-0343528681 Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×