Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

ngân hàng câu hỏi ôn tập hkI vật lý 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.38 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS CAO KỲ


<b>HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ , LỚP: 6 </b>


<b>Chương I: CƠ HỌC </b>


<b>Mức độ: Nhận biết </b>


<b>Câu 1: M</b>ột bạn dùng thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất là 1cm, để đo chiều rộng lớp
họăc. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng?


<b>A. 5 m. </b> <b>B. 50 dm. </b> <b>C. 500 cm. </b> <b>D. 500,0 cm. </b>


<i><b>Đáp án: C. 500 cm. </b></i>


<b>Câu 2: Chi</b>ều dài một chiếc bàn học sinh 2 chỗ ngồi là bao nhiêu?


<b>A. 50 m. </b> <b>B. 10 cm. </b> <b>C. 5 km. </b> <b>D. 1,2 m. </b>


<i><b>Đáp án: D. 1,2 m. </b></i>


<b>Câu 3: Chi</b>ều rộng của cuốn sách vật lý lớp 6 là:


<b>A. 1 m. </b> <b>B. 2 cm. </b> <b>C. 17,0 cm. </b> <b>D. 0,5 cm. </b>


<i><b>Đáp án: C. 17,0 cm. </b></i>


<b>Câu 4: Ch</b>ọn đáp án có từ thích hợp điền vào chỗ trống:


Khi đo độ dài cần đặt sao cho một đầu của vật…….vạch số 0 của thước.


<b>A. Ngang b</b>ằng với. <b>B. Vng góc v</b>ới.


<b>C. Th</b>ụt vào so với. <b>D. L</b>ệch với.
<i><b>Đáp án: A. Ngang bằng với. </b></i>


<b>Câu 5: Ch</b>ọn đáp án đúng nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Góc tù. </b> <b>B. Xiên góc. </b> <b>C. D</b>ọc theo. <b>D. Vng góc. </b>
<i><b>Đáp án: C. Dọc theo. </b></i>


<b>Câu 6: </b>Độ chia nhỏ nhất của thước là?


<b>A. </b>Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
<b>B. Giá tr</b>ị nhỏ nhất ghi trên thước.


<b>C. Giá tr</b>ị ghi cuối cùng trên thước.
<b>D. C</b>ả ba đáp án trên.


<i><b>Đáp án: D. Cả ba đáp án trên. </b></i>


<b>Câu 7: </b>Khi đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì?


<b>A. </b>Bình chia độ. <b>B. </b>Thước đo độ dài.


<b>C. Nhi</b>ệt kế. <b>D. Cân. </b>


<i><b>Đáp án: B. Thước đo độ dài. </b></i>


<b>Câu 8: 1cm b</b>ằng bao nhiêu mm?



<b>A. 1 000 mm. </b> <b>B. 10 mm. </b> <b>C. 100 mm. </b> <b>D. 1/10 mm. </b>


<i><b>Đáp án: B. 10 mm. </b></i>


<b>Câu 9: 5m thì b</b>ằng bao nhiêu cm?


<b>A. 50 cm. </b> <b>B. 1/5 cm. </b> <b>C. 1/50 cm. </b> <b>D. 500 cm. </b>


<i><b>Đáp án: D. 500 cm. </b></i>


<b>Câu 10: </b>Khi đo độ dài cần chọn thước có ……thích hợp.
<b>A. </b>Độ chia nhỏ nhất. <b>B. </b>Độ chia.


<b>C. V</b>ạch chia. <b>D. </b>Độ dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mức độ: Thông hiểu </b>


<b>Câu 1: Em hãy nêu k</b>ể tên những dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng mà em biết.
Những dụng cụ đó thường được dùng ở đâu?


<b>Đáp án </b>


-<b> Các loại ca đong, chai lọ có ghi sẵn dung tích </b>


<b>Thường được dùng để đong xăng, dầu, nước mắm, bia... </b>


-<b> Các loại bình chia độ </b>


<b>Thường được dùng để đo thể tích chất lỏng trong các phịng thí nghiệm </b>



- <b>Xi lanh, bơm tiêm </b>


<b>Thường được dùng để đo thể tích nhỏ như thuốc tiêm.. </b>


<b>Câu 2: Hãy ch</b><i><b>ọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau: </b></i>
Trong các số liệu sau đây, số liệu nào cho biết khối lượng của hàng hóa ?


<b>A. Trên thành m</b>ột chiếc ca có ghi 2 lít.


<b>B. Trên v</b>ỏ của một hộp thuốc tây có ghi 500 viên nén.
<b>C. Trên v</b>ỏ của túi đường có ghi 5kg.


<b>D. </b>Trên vỏ của một cái thước cuộn có ghi 30m.
<b>Đáp án </b>


<b>C. Trên vỏ của túi đường có ghi 5kg. </b>


<b>Câu 3: Hãy ch</b><i><b>ọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: </b></i>
Hai lực như thế nào được gọi là hai lực cân bằng?


<b>A. Hai l</b>ực đó cùng phương, ngược chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Ch</b>ỉ có hai lực đó tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên.
<b>D. Hai l</b>ực đó mạnh bằng nhau.


<b>Đáp án </b>


<b>B. Hai lực đó mạnh bằng nhau, cùng phương, ngược chiều </b>


<b>Câu 4 : Hãy l</b>ựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi


sau Một học sinh đá vào một quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Điều gì sẽ xảy ra
sau đó?


<b>A. Qu</b>ả bóng chỉ biến đổi chuyển động.
<b>B. Qu</b>ả bóng chỉ biến dạng.


<b>C. Qu</b>ả bóng vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng.
<b>D. Qu</b>ả bóng vẫn đứng yên


<b>Đáp án </b>


<b>C. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng. </b>


<b>Câu 5: Hãy ch</b>ọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là kết quả của trọng lực:


<b>A. Nam châm hút được chiếc đinh sắt. B. Một quả táo rơi từ cây xuống đất. </b>
<b>C. Quy</b>ển sách nằm trên mặt bàn. <b> D. V</b>ật nặng treo vào đầu lò xo làm lò
xo giãn ra.


<b>Đáp án </b>
<b>A. Nam châm hút được chiếc đinh sắt. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A..Trọng lực của một quả nặng


B.Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt
C.Lực đẩy của lị xo dưới n xe đạp


D.Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với bảng
<b>Đáp án </b>



<b>C.Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp </b>


<b>Câu 7 : Mu</b>ốn đo khối lượng riêng của một hòn bi kim loại ta cần dùng những dụng cụ gì
?Hãy chọn câu trả lời đúng .


A.Chỉ cần dùng một cái cân.
B.Chỉ cần dùng một cái lực kế .
C.Chỉ cần dùng một bình chia độ.


D.Cần dùng một cái cân và một bình chia độ .
<b>Đáp án </b>


<b>D.Cần dùng một cái cân và một bình chia độ </b>


<b>Câu 8: </b>Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20 kg từ dưới giếng lên, người ta
phải dùng một lực nào trong số các lực sau đây?


A. F< 20 N
B. F= 20 N


C. 20 N< F < 200N
D. F = 200 N


<b>Đáp án </b>


<b>D. F = 200N </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a/ Địn bảy ln có.... và có... tác dụng nào đó.



b/ Khi khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của người lớn hơn khoảng cách từ điểm
tựa tới điểm tác dụng của vật cần nâng thì dùng địn bẩy này được lợi...


<b>Đáp án </b>
<b>a/ Điểm tựa: </b>


<b>Các lực: </b>
<b>b/ Về lực: </b>
<i><b>Câu 10 : </b></i>Trong các câu sau đây câu nào không đúng?
A.Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực
B. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.


D. Rịng rọc động khơng có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.


Câu 2: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng
của lực?


A. Ròng rọc cố định
B. Ròng rọc động
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Đòn bẩy.


<b>Đáp án </b>


<b>Câu 1- chọn B. </b>
<b>Câu 2- chọn A </b>
<b>Mức độ : Vận dụng thấp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm.


B.Thước cuộn có GHĐ 5 m và ĐCNN 1 cm.
C.Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm.
D.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 5 mm.


<b>Đáp án: </b>


<b>A.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm. </b>


<b>Câu 2 : Người ta đổ một lượng nước vào một bình chia độ như hình vẽ. Thể tích của nước </b>
trong bình là


A. 22 ml
B. 23 ml
C. 24 ml
D. 25 ml


<b>Đáp án: </b>
<b>C. 24 ml </b>


<b>Câu 3 : </b>Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3<sub> ch</sub>ứa 65cm3nước để đo thể tích của


một hịn đá. Khi thả hịn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3<sub>. Th</sub>ể


tích của hịn đá là


A. 92cm3 B. 27cm3 C. 65cm3 D. 187cm<b>3 </b>


<b>Đáp án: </b>
<b>B. 27cm3</b>



30 ml


10 ml
20 ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 4 : </b>Dùng bình chia độ có chứa một lượng nước có thể tích 95cm3<sub>, th</sub>ả viên bi sắt vào


bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 250cm3<sub>. V</sub>ậy thể tích viên bi là :


A. 250cm3 <sub>B. 346cm</sub>3<sub> </sub> <sub>C. 95cm</sub>3 <sub>D. 155cm</sub>3


<b>Đáp án: </b>
<b>D. 155cm3</b>
<b>Câu 5: Tìm s</b>ố thích hợp điền vào chỗ trống :


a/ Một ơtơ tải có khối lượng 2,8tấn sẽ nặng ………..niutơn .


b/15 quyển vở giống nhau có trọng lượng là 45 niutơn.Mỗi quyển vở sẽ có khối lượng
là……….gam.


c/Một hịn gạch có khối lượng là 160g.Một đống gạch có 1000 viên sẽ có trọng lượng
là…………..niutơn.


<b>Đáp án </b>
<b>a/……28000……….. </b>


<b>b/……0,3…………... </b>
<b>c/……160…………. </b>


<b>Câu 6 : M</b>ột hòn gạch “hai lỗ” có khối lượng 1,6kg.Hịn gạch có thể tích 1200cm3.Mỗi lỗ


có thể tích là 180 cm3<b>.Tính khói lưpựng riêng và trọng lượng riêng của gạch. </b>


<b>Đáp án </b>


Thể tích của phần viên gạch để tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng là
1200 cm3 – 2.180 cm3 = 800 cm3 = 0,0008 m3 0,5đ
Khối lượng riêng của viên gạch là :


áp dụng CT : D = m/V


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trọng lượng riêng của viên gạch là :


áp dụng công thức : d = 10.D = 2000.10 = 20000 N/m3<sub> </sub>0,5đ


Vậy Khối lượng riêng của viên gạch là : 2000kg/m3<sub>. </sub>


Trọng lượng riêng của viên gạch là : 20000 N/m3 0,25đ
<b>Câu 7: Bi</b>ết 10 lít cát nặng 15 kg.


a/Tính thể tích của 1 tấn cát


b/Tính trọng lượng của một đống cát 3m3<sub> . </sub>


<b>Đáp án </b>


Đổi 10 lít = 0,01 m3<sub> 1 t</sub>ấn = 1000kg.


Khối lưọng riêng của cát là : D = m/V = 15/0,01 = 1500 kg/m3<sub> </sub>


a/Thể tích của một tấn cát là :



ta có : D = m/V suy ra V = m/D = 1000/1500 = 2/3 m3
b/Khối lượng của đống cát 3m3<sub> là : </sub>


Ta có : D = m/V suy ra m = D.V = 1500 . 3 = 4500 kg.
Trọng lượng của đống cát là:


P = 10.m = 4500.10 = 45000N


<b>Câu 8: Ch</b><i><b>ọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống của các câu sau: </b></i>
a/ Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực...


trọng lượng của vật, ( lớn hơn/nhỏ hơn/ bằng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c /Mặt phẳng nghiêng...thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng tăng. (
càng dốc thoai thoải/ càng dốc đứng).


<b>Đáp án </b>


<b>a/ Nhỏ hơn. </b>
<b>b/ Càng giảm. </b>
<b>c/ Càng dốc đứng </b>


<i><b>Câu 9: Hãy tìm nh</b></i>ững từ thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau:
1) Dụng cụ đo độ dài là...(1)...đơn vị đo độ dài là..(2)..viết tắt là….(3)..
2) Dụng cụ đo khối lợng là…(4)..đơn vị đo khối lợng là..(5).viết tắt là..(6)..
3) Dụng cụ đo lực là.(7)..đơn vị đo lực là..(8). Viết tắt là.(9)..


4) Dụng cụ chính để đo khối lượng riêng của một chất là..(10)..đơn vị đo khối lượng
riêng là..(11)..viết tắt là.(12)..



5) Dụng cụ chính để đo trọng lượng riêng của một chất là..(13). đơn vi đo trọng lượng
riêng là..(14)..viết tắt là..(15)..


<b>Đáp án </b>
<b>1): (1) thước (2) mét (3) m </b>


<b>2) : (4) cân (5) Kilôgam (6) Kg </b>
<b>3) : (7) lực kế (8) niu tơn (9) N </b>


<b>4) : (10) Cân, bình chia độ (11) ki lô gam trên mét khối </b>
<b> (12) Kg/m3</b>


<b> 5) : (13) Lực kế,bình chia độ (14) Niu tơn trên mét khối </b>
<b> ( 15) N/m3</b>


<b>Câu 10 : </b>Điền từ thích hợp vào chõ trống:


Oo<sub>C là nhi</sub>ệt độ của nước đá ( 1) ……… Nhiệt độ này ứng với ( 2) ……..trong nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đáp án </b>
-<b> (1) đang tan ; ( 2) 32 o<sub> F </sub></b>


<b>Mức độ: Vận dụng cao </b>


<b>Câu 1 : </b>Dùng bình chia độ có chứa một lượng nước có thể tích 95cm3, thả viên bi sắt vào
bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 250cm3. Vậy thể tích viên bi là :


A. 250cm3 <sub>B. 346cm</sub>3<sub> </sub> <sub>C. 95cm</sub>3 <sub>D. 155cm</sub>3



<b>Đáp án: </b>
<b>D. 155cm3</b>


<b>Câu 2: </b>Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người
thợ có phương, chiều như thế nào?


A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực.
B. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực.


C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực.
D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực.


<b>Đáp án: </b>


<b>D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực. </b>


<b>Câu 3 : Một quả cân có khối lượng 500g thì trọng lượng của nó bằng bao nhiêu ? </b>


A. 500N B. 50N C. 5N D. 5000N


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 4 : Một vật có khối lượng 450g thì trọng lượng của nó là


A. 0,45N B. 4,5N C. 45N D. 4500N


<b>Đáp án: </b>
<b>B. 4,5N </b>
<i><b>Câu 5: T</b>ại sao nói: sắt nặng hơn nhơm? </i>


A. Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhơm.



B. Vì khối lượng (trọng lượng) của sắt lớn hơn khối lượng (trọng lượng) của nhơm.
C. Vì khối lượng của sắt lớn hơn khối lượng của nhơm.


D. Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm.
<b>Đáp án: </b>


<b>A. Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. </b>
NGƯỜI BIÊN SOẠN


<i>(Ký, ghi rõ họ tên) </i>


<i><b>Ma Thị Kim Nhung </b></i>


LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
<i>(Ký tên, đóng dấu) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×