Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra vật lý 111111135.thuvienvatly.com.2036f.41155

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI


Trường THPT Sơn Tây <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN VẬT LÍ 11(CB) </b>


Họ và tên:...
Lớp:...


Phiếu trả lời trắc nghiệm


01 06 11


02 07 12


03 08 13


04 09 14


05 10 15


16
<b>A. Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: </b>Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản
xạ vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức:


<b>A. sini=n. </b> <b>B. tani=n. </b> <b>C. sini=1/n. </b> <b>D. tani=1/n. </b>


<b>Câu 2: </b>Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ
đối khi ánh sáng truyền từ nước sang thuỷ tinh là:


<b>A. n</b>21=n2/ n1 <b>B. n</b>21=n1 - n2 <b>C. n</b>21=n1/n2 <b>D. n</b>21=n2-n1


<b>Câu 3: </b><i><b>Chọn câu sai khi nói về vị trí của vật và ảnh cho bởi thấu kính L </b></i>


<b>A. </b>Cho vật tiến lại gần L, ảnh dịch chuyển cùng chiều vật.
<b>B. </b>Cho vật tiến ra xa L, ảnh dịch chuyển ngược chiều vật.
<b>C. </b>ảnh ở rất xa thì vật ở tiêu diện vật.


<b>D. </b>vật ở rất xa thì ảnh ở tiêu diện ảnh.
<b>Câu 4: </b><i><b>Chọn câu sai. Với TKHT </b></i>


<b>A. </b>khi vật thật cách TK khoảng d = 2f thì cho ảnh thật, bằng vật, ngýợc chiều vật.
<b>B. </b>khi vật thật cách TK khoảng d = f thì cho ảnhở vơ cực.


<b>C. k</b>hi vật thật cách TK khoảng d > 2f thì cho ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều vật.
<b>D. </b>khi vật thật cách TK khoảng f < d < 2f thì cho ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều vật.


<b>Câu 5: </b>Nước có chiết suất n=1,5. Tốc độ truyền ánh sáng trong khơng khí là v=3.108 m/s. Tốc độ
truyền ánh sáng trong nước là:


<b>A. 1,2.10</b>8 m/s. <b>B. 1,5.10</b>8 m/s. <b>C. 2.10</b>8 m/s. <b>D. 2,5.10</b>8 m/s


<b>Câu 6: </b><i><b>Chọn câu trả lời sai. Vật sáng AB vng góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f = 30 </b></i>
cm. Vật AB cách TK 40 cm thì


<b>A. </b>ảnh A'B' của AB ngýợc chiều với AB. <b>B. </b>ảnh A'B' của AB cách AB 120 cm.
<b>C. </b>ảnh A'B' của AB lớn gấp 4 lần AB. <b>D. </b>ảnh A'B' của AB là ảnh thật.


<b>Câu 7: </b>Hệ hai thấu kính có tiêu cự f<sub>1</sub> và f<sub>2</sub> , đồng trục, ghép sát lại với nhau. Tiêu cự tương đương
của hệ thấu kính là


<b>A. f = f</b><sub>1</sub> + f<sub>2</sub> <b>B. </b>



2
1


2
1


<i>. f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i> = + <b>C. </b>


2
1


2
1.


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


+



= <b>D. f = |f</b><sub>1</sub> - f<sub>2</sub>|


<b>Câu 8: </b>Quan sát ảnh cua một vật qua TKPK, ta thấy


<b>A. </b>ảnh bằng vật. <b>B. </b>ảnh ngược chiều với vật.


<b>C. </b>ảnh lớn hơn vật. <b>D. </b>ảnh nhỏ hơn vật.


<b>Câu 9: </b><i><b>Chọn câu đúng. </b></i>


<b>A. </b>Với TKPK D ≤ 0 <b>B. </b>Với TKPK D > 0.


<b>C. </b>Với TKHT D > 0 hoặc D = 0 <b>D. </b>Với TKHT D > 0.
<b>Câu 10: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng: </b>


<b>A. </b>Luôn nhỏ hơn 1. <b>B. </b>Luôn bằng 1. <b>C. </b>Luôn lớn hơn 1. <b>D. </b>Luôn lớn hơn 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: </b>Chiếu một tia sáng từ khơng khí tới mặt nước với góc tới i=45o. Góc hợp bởi tia khúc xạ và
tia tới là.


<b>A. D=70</b>o<sub>32’. </sub> <b><sub>B. D= 25</sub></b>o<sub>32’. D . D=12</sub>o<sub>58’ </sub>
<b>C. D=45</b>o<sub>. </sub>


<b>Câu 12: </b>Ðặt vật AB = 2 cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, cách thấu kính 20 cm thì thu
được


<b>A. </b>ảnh thật, ngược chiều và cao 3 cm. <b>B. </b>ảnh thật, cùng chiều và cao 3 cm.
<b>C. </b>ảnh ảo, cùng chiều và cao 3 cm. <b>D. </b>ảnh thật, ngược chiều và cao 2/3 cm.
<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?



<b>A. </b>Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng
của chùm sáng tới.


<b>B. </b>Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất
nhỏ hơn.


<b>C. </b>Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm tia khúc xạ.


<b>D. </b>Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường chiết suất
lớn hơn.


<b>Câu 14: </b>Một lăng kính thuỷ tinh chiết suất n = 1,5, có góc chiết quang A = 600, đặt trong khơng khí.
Chiếu một tia sáng đơn sắc đến lăng kính dưới góc tới 600. Góc lệch của tia sáng khi qua lãng kính là


<b>A. D </b>≈ 390<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>D ≈ 420<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>D ≈ 400<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>D ≈ 360


<b>Câu 15: </b>Một bể cá có lớp nước dày 100cm, chiết suất của nước n=4/3. Mắt người đặt trong không
khí nhìn con cá thấy ảnh của nó cách mặt nước một đoạn.


<b>A. 125cm. </b> <b>B. 100cm. </b> <b>C. 50cm. </b> <b>D. 75cm. </b>


<b>Câu 16: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng </b>


<b>A. </b>Góc khúc xạ ln bé hơn góc tới. <b>B. </b>Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
<b>C. </b>Góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới. <b>D. </b>Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.


<b>B. Tự luận </b>



<b>Câu 17: </b>Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Vật thật AB nằm trước thấu kính( AB đặt vng góc
với trục chính, A nằm trên trục chính) và cách thấu kính một đoạn 15cm.



A. Xác định ảnh và vẽ ảnh.


B. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn l. Ảnh của vật ở vị trí này cũng có cùng độ cao như ảnh ban
đầu. Tính l và vẽ ảnh thứ 2 này---


</div>

<!--links-->

×