Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra vật lý 11[VNMATH.COM]LY 11 HKI-CL1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>


<b>ĐỒNG THÁP </b> <b>Năm học: 2012-2013 </b>


Môn thi: <b>VẬT LÝ. KHỐI 11 </b>
<i>Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


Ngày thi: //2012
<b>ĐỀ ĐỀ XUẤT </b>


(<i>Đề gồm có 01 trang) </i>
<i>Đơn vị ra đề: THPT Cao lãnh </i>
<b>A. Phần chung : (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>(2,0 điểm) Phát biểu định luật Cu-lông, ghi biểu thức?


<b>Câu 2: </b>(1,0 điểm) Phát biểu định luật Ôm cho mạch kín, ghi biểu thức?


<b>Câu 3: </b>(1,0 điểm) Nêu bản chất dòng điện trong kim loại và bản chất dòng điện trong chất điện
phân?


<b>Câu 4: </b>(1,0 điểm) Hai điện tích điểm 9
1 10



=


<i>q</i> C và 2 2.10 9





=


<i>q</i> C hút nhau bằng một lực có độ
lớn 5


10− N khi đặt trong khơng khí . Tìm khoảng cách giữa chúng?


<b>Câu 5:</b>(1,0 điểm).Một bình điện phân có anơt bằng bạc, dung dịch điện phân là bạc nitrat


)


(<i>AgNO</i>3 ,cho A = 108 ; n = 1. Cho dòng điện chạy qua bình là 0,1A thì ta thu được khối lượng bạc
thốt ra khỏi điện cực là 1,08g. Tính thời gian dịng điện đi qua bình khi đó?


<b>B. Phần riêng : (4 điểm) </b>


<b>a. Phần dành cho chương trình cơ bản </b>


<b>Câu 6: </b>(1,0 điểm). Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng r =3m trong chân không hút nhau


bằng một lực F = 6.10-9N. Điện tích tổng cộng của hai điện tích điểm là Q = 10-9C. Tính điện đích
của mỗi điện tích điểm.


<b>Câu 7:</b>(1,0 điểm). Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 4,5Ω


thì hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 3,5V và r=0,2Ω. Hãy tính suất điện động của nguồn đó.


<b>Câu 8:</b>(2,0 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ :


6



ξ = V ; <i>r</i> = Ω ; 1 <i>R</i>1=<i>R</i>4 = Ω ; 1 <i>R</i>2 =<i>R</i>3 = Ω ; 3
Ampe kế có điện trở nhỏ khơng đáng kể.
a. Tính cường độ dịng điện qua mạch chính?.
b. Tính số chỉ của ampe kế ?.


<b>b. Phần dành cho chương trình nâng cao </b>


<b>Câu 6: </b>(1,0 điểm). Một bộ gồm ba tụ ghép song song 1 2 3


2
1


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>C</i> = = . Khi được tích điện bằng


nguồn có hiệu điện thế U = 45V thì điện tích của bộ tụ bằng Q = 18.10−4<i>C</i>. Tính điện dung của các


tụ điện?


<b>Câu 7: </b>(1,0 điểm). Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,5 A.


a. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút ?


b. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên ?


<b>Câu 8:</b> (2,0 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ:



1 2 3


12 ;<i>V r</i> 1 ;<i>R</i> 24 ;<i>R</i> 8 ;<i>R</i> 5


ξ = = Ω = Ω = Ω <b>= Ω </b>


a) Tính cường độ dịng điện qua R3


b) Thay R3bằng bóng đèn (12V-9W). Tính cơng suất tiêu thụ của đèn.
<b> </b>


<b>HẾT. </b>


A
<i>, r</i>
ξ


1
<i>R</i>


4
<i>R</i>
2


<i>R</i>


3
<i>R</i>


A C B



D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>


<b> ĐỒNG THÁP </b> <b>Năm học: 2012-2013 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ. KHỐI 11 </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT </b>


(<i>Hướng dẫn chấm gồm có 03trang) </i>
<i>Đơn vị ra đề: THPT Cao Lãnh 1 </i>


<b>A. Phần chung </b>


<b>Câu 1 </b>


<i>* Phát biểu: Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong </i>
chân khơng có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích
điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ
<b>nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. </b>


<b>1,5 đ </b>


<i>* Biểu thức: </i>


122


.



. <i>q q</i>


<i>F</i> <i>k</i>
<i>r</i>


=


với 9 2
2


.
9.10 <i>N m</i>
<i>k</i>


<i>C</i>
=


<b>0,5đ </b>


<b>Câu 2 </b>


<i>* Phát biểu: Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ </i>
thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch đối với
<i>điện trở tồn phần của mạch đó. </i>


<b>0,5 đ </b>


<i>* Biểu thức: </i>





<i>N</i>


<i>I</i>


<i>R</i> <i>r</i>


ε
=


+


<i>N</i>


<i>R</i> +<i>r</i>: Tổng điện trở tương đương RNcủa mạch ngoài và điện trở
trong của nguồn điện (được gọi là điện trở toàn phần của mạch
<i>điện kín). </i>


<b>0,5 đ </b>


<b>Câu 3 </b>


<i>* Bản chất dịng điện trong kim loại: Dòng điện trong kim loại là </i>
dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới tác dụng
<i>của điện trường. </i>


<b>0,5 đ </b>


<i>* Bản chất dòng điện trong chất điện phân: Dòng điện trong chất </i>
điện phân là dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng


<i>theo hai chiều ngược nhau. </i>


<b>0,5 đ </b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>4 </b> - Lực tương tác giữa 2 điện tích :


2
2
1
9
10
.
9


<i>r</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>F</i>=


- Khoảng cách giữa hai điện tích là:


<i>F</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>r</i>= 9.109. 1 2


= .



10
)
10
.
2
(
10
10
.


9 <sub>5</sub>


9
9


9




− <sub>−</sub>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= 3 2.10−2m


<b>0,25 </b>



<b>5 </b>


<i>AI</i>
<i>n</i>
<i>F</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>It</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>


<i>m</i>= 1. ⇒ = . .


<i>s</i>


<i>t</i> 9650


1
,
0
.
108


1
.
96500
.
08


,


1 <sub>=</sub>


=


<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>


<b>B. Phần riêng </b>


<b>a. Phần dành cho chương trình cơ bản </b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>6 </b>


Áp dụng định luật Culong: 1 2
2
q q


F k


r
=


ε

( )



2



18 2
1 2


Fr


q q 6.10 C


k



ε


⇒ = = (1)


Theo đề: 9


1 2


q +q =10 C− (2)


Giả hệ (1) và (2)


9
1


9
2


q 3.10 C



q 2.10 C





 =


⇒  <sub>= −</sub>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>0, 5 </b>


<b>7 </b> Ta có


(1)
<i>E</i>


<i>I</i> <i>E</i> <i>IR</i> <i>Ir</i>


<i>R</i> <i>r</i>


= ⇒ = +


+


Áp dụng định luật ôm cho đoạn mạch <i>UAB</i> <i>U</i> (2)


<i>I</i>


<i>R</i> <i>R</i>


= =


Thế (2) vào (1): <i>E</i> <i>U</i> <i>rU</i>
<i>R</i>
= +
Khi R = 4,5Ω thì U = 3,5V


3, 5


3, 5 0, 2 3, 65( )
4, 5


<i>U</i>


<i>E</i> <i>U</i> <i>r</i> <i>V</i>


<i>R</i>


⇒ = + = + =


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>



<b>8 </b> 12 34


12 34
0, 75


1, 5


<i>N</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


= = Ω


= + = Ω


)


6


2, 4( )
1, 5 1


<i>N</i>


<i>a I</i>


<i>R</i> <i>r</i>



<i>A</i>


ξ
=


+


= =


+


<b>0, 5 </b>


<b>0, 5 </b>


<b>0, 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 3 4 2
)


1,8 0, 6 1, 2( )


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>b I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i> <i>A</i>


= − = −



= − =


<b>0, 5 </b>


<b>b. Phần dành cho chương trình nâng cao </b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>6 </b> <sub>Điện dung của bộ tụ : </sub>


<i>F</i>
<i>U</i>


<i>Q</i>


<i>C</i> = =40µ


Các tụ điện ghép song song : <i>C</i> =<i>C</i>1+<i>C</i>2 +<i>C</i>3 =<i>2C</i>3


<i>C</i> <i>C</i> 20µ<i>F</i>
2


3 = =




⇒<i>C</i><sub>1</sub> =<i>C</i><sub>2</sub> =10µ<i>F</i>



<b>0, 25 </b>


<b>0, 25 </b>


<b>0, 25 </b>


<b>0, 25 </b>


<b>7 </b>


0, 5.600 300( )


<i>q</i>= =<i>It</i> = <i>C</i>


19


19 19


300


187, 5.10
1, 6.10 1, 6.10


<i>q</i>


<i>N</i> = <sub>−</sub> = <sub>−</sub> = hạt e.


<b>0, 5 </b>
<b>0, 5 </b>



<b>8 </b> Sơ đồ mạch ngoài:(R1//R2)ntR3


a. 1 2


12


1 2


. 24.8


6
24 8
<i>R R</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


= = = Ω


+ +


23 3 6 5 11


<i>N</i>


<i>R</i> =<i>R</i> +<i>R</i> = + = Ω
Cường độ dòng điện qua R3


3



12


1( )
11 1


<i>N</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>r</i>


ξ


= = = =


+ +


b. Cường độ điện đinh mức: Iđm <i>P</i> 0, 5<i>A</i>
<i>U</i>


= =


Điện trở của đèn: Rđ
2


18
<i>U</i>


<i>P</i>



= = Ω


'


12 24


<i>N</i> <i>d</i>


<i>R</i> =<i>R</i> +<i>R</i> = Ω


Cường độ dòng điện qua đèn: '


12


0, 48
24 1


<i>d</i>
<i>N</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>r</i>


ξ


= = =


+ +



Công suất tiêu thụ của đèn: Pđ= Iđ.Rđ=0,48.18=8,64W


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25</b>


</div>

<!--links-->

×