Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra vật lý 11[VNMATH.COM]LY 11 HKI-CT1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b> ĐỒNG THÁP </b> <b>Năm học: 2012-2013 </b>


<b>Mơn thi: Vật Lí – Lớp 11 </b>


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
<b>ĐỀ ĐỀ XUẤT </b>


<i>(Đề gồm có 01 trang) </i>


<i>Đơn vị ra đề: THPT Châu Thành 1 </i>


<b>A. PHẦN CHUNG (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Nêu khái niệm điện trường? Tính chất cơ bản của điện trường là gì? </b>
<b>Câu 2:(1 điểm) Phát biểu Định luật Jun - Len-xơ? Viết biểu thức? </b>


<b> </b> <b>Câu 3: (1 điểm) Nêu bản chất dòng điện trong chất điện phân? </b>


<b> </b> <b>Câu 4: (1 điểm) Hai điện tích q</b>1 = 2.10-8 C, q2 = -10-8 C đặt cách nhau 20 cm trong khơng khí.
Xác định độ lớn và vẽ hình lực tương tác giữa chúng?


<b> </b> <b>Câu 5: (1 điểm) Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại d = 0,05 mm sau khi điện </b>
phân trong 30 phút .Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2. Xác định cường độ dịng điện chạy qua
bình điện phân? Cho biết Niken có khối lượng riêng D = 8,9.103<sub> kg/m</sub>3<sub>; A = 58 g/mol, n = 2 </sub>


<b>B. PHẦN RIÊNG (4 điểm) </b>


<b> </b> <b>I. Dành cho chương trình chuẩn:</b>


<b>Câu 6: (1 điểm) Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện </b>


thế U = 2000 V là A = 1 J. Tính độ lớn của điện tích đó?


<b>Câu 7: (1 điểm) Cho mạch điện như hình 1. Trong đó E = 20 V; r = 1,6 Ω, R</b>1 = R2 = 1 Ω, R3 = R4
= 4 Ω. Tính:


a. Điện trở tương đương mạch ngoài.
b. Cường độ dịng điện trên tồn mạch.


<b> </b> <b>Câu 8: (2 điểm) Cho mạch điện như hình 2. Trong đó: E = 1,2 V, r = 0,1 Ω, R</b>1 = R3 = 2 Ω, R2 =
R4 = 4 Ω. Tính:


a. Cường độ dịng điện qua mạch chính ?
b. Hiệu điện thế UAB ?


<b> </b>


<b>II. Dành cho chương trình nâng cao. </b>


<b>Câu 6: (1 điểm ) Hai điện tích q</b>1 = -10-6 C, q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm
trong chân không. Xác định véctơ cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB?


<b>Câu 7: (1 điểm) Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài có </b>
điện trở R. Tính R để cơng suất tiêu thụ mạch ngoài là 4 W.


<b>Câu 8 ( 2 điểm) Cho mạch điện như hình 3. Biết E = 1,5 V, r = 0,25 Ω, R</b>1 = 12 Ω, R2 = 1 Ω, R3 = 8
Ω, R4 = 4 Ω. Cường độ dòng điện qua R1 là 0,24 A.


a. Tính suất điện động và điện trở trong bộ nguồn.
b. Tính UABvà cường độ dịng điện qua mạch chính.
c. Tính R5.



---- HẾT ----


<i><b>Hình 2 </b></i>


<b>R1 </b> <b>R2 </b>


<b>R3 </b>


<b>R4 </b>


E, r


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<i><b>Hình 3 </b></i>


<b>R1 </b>


<b>B</b>
<b>A</b> <b>R2 </b> <b>R4 </b>


<b>R3 </b> <b>R5 </b>
E, r



<b>R1 </b> <b>R2 </b> <b>R3 </b>


<b>R4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b> ĐỒNG THÁP </b> <b>Năm học : 2012-2013 </b>


<b> </b> <b> </b> <b>Mơn thi: Vật Lí – Lớp 11 </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT </b>


<i>(Hướng dẫn này có 01 trang) </i>
<i>Đơn vị ra đề: THPT Châu Thành 1 </i>


<b>Câu </b> <b>Nội dung yêu cầu </b> <b>Điểm </b>


<b>PHẦN CHUNG </b>


<b>Câu 1 </b> Khái niệm 1đ


Tính chất 1đ


<b>Câu 2 </b> Định luật 0,5đ


Biểu thức 0,5đ


<b>Câu 3 </b> Nêu được bản chất 1đ


<b>Câu 4 </b>



1 2
2


<i>q q</i>
<i>F</i> <i>k</i>


<i>r</i>


= 0,5 đ


F = 4,5.10-5 (N) 0,5đ


<b>Câu 5 </b>


m = S.d.D = 1,335 (g) 0,25đ
<i>mFn</i>


<i>I</i>
<i>At</i>


= <sub>0,5đ </sub>


I = 2,46 (A) 0,25đ


<b>BAN CƠ BẢN </b>


<b>Câu 6 </b> A qU


<i>A</i>
<i>q</i>



<i>U</i>


= ⇒ = <sub>0,5đ </sub>


q = 5.10-4 (C) 0,5đ


<b>Câu 7 </b>


RN = 2,4 Ω 0,5đ


( <i><sub>N</sub></i> )
<i>I</i>


<i>R</i> <i>r</i>


= =


+
E


5 (A) <sub>0,5</sub><sub>đ </sub>


<b>Câu 8 </b>


RN = 5,5 (Ω) 0,5đ


( <i><sub>N</sub></i> )
<i>I</i>



<i>R</i> <i>r</i>


= =


+
E


0,21 (A) 0,5đ


U2 = 0,315 0,5đ


U4 = 0,84 V 0,25đ


UAB = U2 + U4 = 1,155 (V) 0,25đ
<b>BAN NÂNG CAO </b>


<b>Câu 6 </b>


Vẽ hình 0,25đ


1 5


1 2


1


2, 25.10 ( / )
<i>q</i>


<i>E</i> <i>k</i> <i>V m</i>



<i>r</i>


= = 0,25đ


2 5


2 2


2


2, 25.10 ( / )
<i>q</i>


<i>E</i> <i>k</i> <i>V m</i>


<i>r</i>


= =


0,25đ
E = E1 + E2 = 4,5.105 (V/m) 0,25đ


<b>Câu 7 </b> R = 4 (Ω) 1d


<b>Câu 8 </b>


Eb = 4E = 6 (V) 0,25đ


b



4r


r 0, 5 ( )
2


= = Ω <sub>0,25đ </sub>


UAB = 4,8 (V) 0,5 đ


I = 1,2 (A) 0,5 đ


</div>

<!--links-->

×