Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

bai soan đại số 7 kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.73 KB, 79 trang )

D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
Ngày soạn: 2 / 1/ 2010
Ngày giảng: 7A: 11/ 1/ 2010.
7B: 11/ 1/ 2010.
CHƯƠNG III. THỐNG KÊ
Tiết 41. §1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức:
-HS làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu
tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được dấu hiệu điều
tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác
nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị.
2. Kĩ năng:
-Có kỹ năng lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
3.Thái độ:
-Yêu thích môn học, liên hệ thực tế về thu thập số liệu thống kê, tần số.
II. CHUẨN BỊ :
*GV: Bảng 1, 2 (SGK-T4)
*HS: Tìm hiểu về thu thập số liệu và bảng số liệu thống kê ban đầu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
2.Bài mới :
*Giới thiệu chương: (2’)
Chương này có mục đích bước đầu hệ thống lại một số kiến thức và kĩ năng mag các em
đã biết ở Tiểu học và lớp 6 như thu thập các số liệu, dãy số, số trung bình cộng, biểu đồ,
đồng thời giới thiệu một số khái niệm cơ bản, quy tắc tính toán đơn giản để qua đó cho
học sinh làm quen với thống kê mô tả, một bộ phận của khoa học thống kê.
+Yêu cầu học sinh đọc phần giới thiệu về thống kê (SGK-T4)


Hoạt động 1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu: (15’)
*Treo bảng 1 (SGK-T4) và
giới thiệu: Khi điều tra về số
cây trồng được của mỗi lớp
*Quan sát bảng 1 và tìm
hiểu thông tin bảng ví dụ
1. Thu thập số liệu, bảng
số liệu thống kê ban đầu:
*Ví dụ: Bảng 1:
SGK-T4
N¨m Häc 2009 - 2010 1
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
trong dịp phát động phong
trào Tết trồng cây, người ta
lập đươch bảng 1
*Việc làm trên của người
điều tra là thu thập số liệu
về vấn đề được quan tâm.
Các số liệu trên được ghi lại
trong một bảng gọi là số
liệu thống kê ban đầu.
?: Dựa vào bảng thống kê
ban đầu trên em hãy cho
biết bảng đó gômg mấy cột,
nội dung từng cột là gì ?
Yêu cầu hs thực hành: Em
hãy thống kê điểm của tất cả

các bạn trong tổ của mình
qua bài kiểm tra toán học kì
I
Chuẩn kiến thức và chốt lại:
Tùy theo yêu cầu của mỗi
cuộc điều tra mà các bảng
số liệu thống kê ban đầu có
thể khác nhau.
*Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng
2 (SGK-T4)
Chốt lại kiến thức
Bảng 1 gồm ba cột, các cột
lần lượt chỉ số thứ tự, lớp và
số cây trồng được của mỗi
lớp
HĐ nhóm (khoảng 8’) thực
hiện yêu cầu và cho biết
cách tiến hành điều tra cũng
như cấu tạo bảng
*Quan sát bảng 2 trên bảng
phụ và tìm hiểu thông tin.
*?1:
HS tự trả lời
*Bảng 2:
SGK-T4
Hoạt động 2: Dấu hiệu: (18’)
*Trở lại bảng 1 và giới thiệu
thuật ngữ: dấu hiệu và đơn
vị điều tra bằng cách cho
học sinh làm ?2

?: Nội dung điều tra trong
bảng 1 là gì ?
*Thông báo kiến thức về:
dấu hiệu và đơn vị điều tra
HĐ cá nhân trả lời
Nội dung điều tra trong
bảng 1 là số cây trồng mỗi
lớp
*Tìm hiểu khái niệm về dấu
hiệu và đơn vị điều tra
2.Dấu hiệu:
a, Dấu hiệu, đơn vị điều tra:
*?2:
Nội dung điều tra trong
bảng 1 là số cây trồng mỗi
lớp
+ Vấn đề hay hiện tượng mà
người điều tra quan tâm tìm
hiểu gọi là dấu hiệu (Kí hiệu
bằng chữ cái in hoa X, Y,..)
+Dấu hiệu X ở bảng 1 là số
N¨m Häc 2009 - 2010 2
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
*Giới thiệu thuật ngữ giá trị
củadấu hiệu qua ?3
?: Trong bảng 1 có bao
nhiêu đơn vị điều tra ?
*Thông báo kiến thức: Như

vậy ứngvới mỗi đơn vị điều
tra có một số liệu, số liệu đó
gọi là một giá trị của dấu
hiệu. Số các giá trị (không
nhất thiết khác nhau) của
dấu hiệu đúng bằng số các
đơn vị điều tra (kí hiệu: N)
Trong ví dụ trên thì các giá
trị ở cột thứ ba của bảng 1
(kể từ bên trái sang) gọi là
dãy giá trị của dấu hiệu X
(số cây trồng được của mỗi
lớp )
*Trở lại bảng 1 và giới thiệu
dãy giá trị của dấu hiệu X
chính là các giá trị ở cột thứ
ba (kể từ bên trái sang)
Yêu cầu hs là ?4
Chuẩn kiến thức
HĐ cá nhân trả lời ?3
*Tìm hiểu thông tin về giá
trị của dấu hiệu, dãy giá trị
của dấu hiệu
HĐ cá nhân trả lời ?4
Đọc dãy giá trị của dấu hiệu
X ở cột ba bảng 1
Nhận xét kết quả
cây trồng được của mỗi lớp,
còn mỗi lớp là một đơn vị
điều tra.

*?3: Trong bảng 1 có 20
đơn vị điều tra.
b, Giá trị của dấu hiệu, dãy
giá trị của dấu hiệu:
(SGK-T6)
*?4:
Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất
cả 20 giá trị
3.Củng cố: (7’)
-Yêu cầu hs phát biểu lại: +Khái niệm về bảng số liệu thống kê ban đầu.
+Dấu hiệu, đơn vị điều tra.
+Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu.
-Làm bài tập 2 (SGK-T7)
a,Dấu hiệu mà An quan tâm là: Thời gian cần biết hàng ngày mà An đi từ nhà đến trường.
Dấu hiệu đó có 10 giá trị
b, Có 5 giá trị khác nhau.
4.Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
-Về nhà học bài, ôn tập kĩ kiến thức về thu thập số liệu và bảng số liệu thống kê ban đầu.
-Làm bài tập 1 (SGK-T7)
N¨m Häc 2009 - 2010 3
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
-Chuẩn bị tiết 42: Thu thập số liệu thống kê, tân số (Tiếp).
Ngày soạn: 3 / 1/ 2010
Ngày giảng: 7A: 13/ 1/ 2010.
7B: 13/ 1/ 2010.
Tiết 42. §1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ (TIẾP)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức:

-HS làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu
tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được dấu hiệu điều
tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác
nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị.
2. Kĩ năng:
-Có kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để tìm tần số của mỗi giá trị.
3.Thái độ:
-Yêu thích môn học, liên hệ thực tế về tần số của mỗi giá trị.
II. CHUẨN BỊ :
*GV: Bảng 1, 2 (SGK-T4; 5)
*HS: Ôn tập kiến thức về thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu; dấu hiệu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
Kết hợp trong giờ
2.Bài mới :
Hoạt động 1: Tần số của mỗi giá trị (35’)
*Yêu cầu hs quan sát lại
bảng 1 và cho hs làm ?5; ?6
?5: Có bao nhiêu số khác
nhau trong cột số cây trồng
được ? Nêu cụ thể các số
khác nhau đó ?
?6: Có bao nhiêu lớp trồng
được 30 cây ? Trả lời câu
hỏi tương tự với các giá trị
*Quan sát lại bảng 1 và trả
lời ?5; ?6
1 hs đứng tại chỗ trả lời ?5
1 hs đứng tại chỗ trả lời ?6

1. Tần số của mỗi giá trị:
*?5: Có 4 số khác nhau
trong cột số cây trồng được
*?6:
Có 8 lớp trồng được 30 cây
Có 2 lớp trồng được 28 cây
N¨m Häc 2009 - 2010 4
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
28; 35; 50
Chuẩn kiến thức
*Thông báo định nghĩa tần
số
Chốt lại định nghĩa tần số
*Yêu cầu hs làm ?7
Trong dãy giá trị của dấu
hiệu ở bảng 1 có bao nhiêu
giá trị khác nhau ?
Hãy viết các giá trị đó cùng
tần số của chúng ?
Chuẩn kiến thức
*Trở lại bài tập 2 (SGK-T7)
và yêu cầu hs làm ý c, tìm
tần số của chúng
Qua bài tập 2 và ?7. GV
hướng dẫn các bước tìm tần
số như phần đóng khung
(SGK-T6)

Gọi 1 hs đọc phần chú ý
SGK-T6 và bảng 3
Chốt lại kiến thức về tần số.
Nhận xét câu trả lời ?5; ?6
Đọc định nghĩa tần số
(SGK-T6)
Ghi nhớ định nghĩa tần số
1 hs lên bảng trình bày kết
quả
Cả lớp theo dõi, nhận xét
Trở lại bài tập 2
1 hs đứng tại chỗ trả lời ý c,
Đọc các bước tìm tần số
(SGK-T6)
1 hs đọc phần chú ý SGK-
T6 và bảng 3
Cả lớp theo dõi và tìm hiểu
phần chú ý SGK-T6 và bảng
3
Có 7 lớp trồng được 35 cây
Có 3 lớp trồng được 50 cây
*Định nghĩa:
Số lần xuất hiện của một giá
trị trong dãy giá trị của dấu
hiệu được gọi là giá trị của
tần số đó.
Giá trị của dấu hiệu kí hiệu
là x và tần số của dấu hiệu
kí hiệu là n.
*?7: Trong dãy giá trị dấu

hiệu ở bảng 1 có 4 giá trị
khác nhau
Các giá trị khác nhau là: 28;
30; 35; 50
Tần số tương ứng của các
giá trị trên lần lượt là: 2; 8;
7; 3
*Bài tập 2 (SGK-T7)
c, Tần số tương ứng của các
giá trị 17; 18; 19; 20; 21 lần
lượt là: 1; 3; 3; 2; 1
*Các bước tìm tần số
SGK-T6
*Chú ý:
SGT-T6
3.Củng cố: (7’)
-Yêu cầu hs phát biểu lại: +Khái niệm về bảng số liệu thống kê ban đầu.
+Dấu hiệu, đơn vị điều tra.
+Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu.
+Tần số của giá trị.
-Làm bài tập: Số hs nữ của 12 lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
18 14 20 17 25 14
19 20 14 18 14 16
N¨m Häc 2009 - 2010 5
D
X
BI SON I S 7 * Kè II *GV: QUAN VN DON*TRNG THCS S 2 TN M
Cho biết:
a,Dấu hiệu là gì ? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu ?
b, Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của tong giá trị đó ?

+ĐA: a, Dấu hiệu: Số hs nữ trong mỗi lớp
Số tất cả các giá trị của dấu hiệu: 12
b,Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 16; 17; 18; 19; 20; 25. Tần số tơng ứng của giá
trị trên lần lợt là 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1.
4.Hớng dẫn học ở nhà: (3)
-Về nhà học bài, ôn tập kĩ kiến thức về thu thập số liệu và bảng số liệu thống kê ban đầu,
tần số của giá trị.
-Làm các bài tập 2; 3 (SGK-T7, 8)
-Chuẩn bị tiết 43: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu..
Ngy son: 13 / 1/ 2010
Ngy ging: 7A: 19/ 1/ 2010.
7B: 19/ 1/ 2010.
Tit 43. Đ2. BNG TN S CC GI TR CA DU HIU
I. MC TIấU BI HC :
1. Kin thc:
-HS Hiu c bng tn s l mt hỡnh thc thu gn cú mc ớch ca bng s liu
thng kờ ban u, nú giỳp cho vic s b nhn xột v giỏ tr ca du hiu c d dng
hn.
2. K nng:
-Cú k nng lp bng tn s t bng s liu thng kờ ban u v bit cỏch nhn xột.
3.Thỏi :
-Yờu thớch mụn hc, liờn h thc t v bng tn s cỏc giỏ tr ca du hiu.
II. CHUN B :
*GV:
*HS: Tỡm hiu v bng tn s cỏc giỏ tr ca du hiu .
III. TIN TRèNH DY HC:
1. Kim tra: (5)
*HS1: -Du hiu l gỡ ? s tt c cỏc giỏ tr ca du hiu.
-Nờu cỏc giỏ tr khỏc nhau ca du hiu v tỡm tn s ca giỏ tr ú.
Năm Học 2009 - 2010 6

D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
*HS2: -Dựa vào bảng cho biết số gia đình có không quá 2 con là bao nhiêu:
a, 13 b, 25 c, 28 d, 28
+ĐA: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 1; 2; 3; 4; 9; 6; 7; 8
Tần số tương ứng của các giá trị trên lần lượt là: 13; 25; 15; 29; 12; 2; 3; 1
Như vậy gia đình có không quá 2 con là: 13 + 25 = 38
Chọn câu d, 38
2.Bài mới :
Hoạt động 1: Lập bảng “tần số” (20’)
*Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng 7 (SGK-
T9)
Yêu cầu hs thực hiện ?1 từ bảng 7
*Giáo viên bổ sung vào bên phải và
bên trái của bảng như sau
Giá
trị
(x)
98 99 10
0
10
1
10
2
Tần
số
(n)
3 4 16 4 3 N
=30

*Giải thích: Giá trị (x); tần số (n);
N=30
Vàgiới bảng như thế gọi là bảng
phân phối thực nghiệm của dấu hiệu.
Để cho tiện ta gọi bảng đó là bảng
“Tần số”
GV yêu cầu hs trở lại bảng 1 (SGK-
T4) lập bảng “Tần số”
Chốt lại kiến thức về bảng “Tần số”
*Quan sát bảng 7
(SGK-T9) trên bảng
phụ
HĐ cá nhân làm ?1
Nhận xét kết quả
1.Lập bảng “tần số”:
*?1:
98 99 100 101 102
3 4 16 4 3
Bảng 8
Giá
trị
(x)
2
8
30 35 5
0
Tần
số
(n)
2 8 7 3 N

=20
Hoạt động 2: Chú ý (10’)
N¨m Häc 2009 - 2010 7
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
GV hướng dẫn hs chuyển bảng “Tần
số” dạng “ngang” như bảng 8 thành
bảng “dọc”, chuyển dòng thành cột.
?: Tại sao phải chuyển bảng “Số liệu
thống kê ban đầu” thành bảng “Tần
số”
Yêu cầu hs đọc phần chú ý mục b,
Và phần đóng khung (SGK-T10)
Thực hiện theo hướng
dẫn của GV
Việc chuyển thành
bảng “Tần số” giúp ta
quan sát, nhận xét về
giá trị của dấu hiệu
một cách dễ dàng, có
nhiều thuận lợi trong
việc tính toán sau này
2.Chú ý:
Bảng 9
Giá trị (x) Tần sô (n)
28
30
35

50
2
8
7
3
N= 20
3.Củng cố: (7’)
-Yêu cầu hs phát biểu lại: +Thế nào là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu
-Làm bài tập 7 (SGK-T11)
+ĐA: a, Dấu hiệu; Tuổi nghề của mỗi công nhân
Số các giá trị : 25
b, Bảng “Tần số”
Tuổi nghề của mỗi công
nhân (x)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25
+Nhận xét:
-Tuổi nghề thấp nhất là một năm
-Tuổi nghề cao nhất là 10 năm
-Giá trị có tần số lớn nhất : 4
Khi đó có thể nói là tuổi nghề của một số đông công nhân chụm vào một khoảng nào.
4.Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
-Về nhà học bài, ôn tập kĩ kiến thức về bảng “Tần số” các giá trị của dấu hiệu.
-Làm các bài tập 5; 6; 7 (SGK-T11)
-Chuẩn bị tiết 44: Biểu đồ
N¨m Häc 2009 - 2010 8
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
Ngày soạn: 13 / 1/ 2010

Ngày giảng: 7A: 20/ 1/ 2010.
7B: 20/ 1/ 2010.
Tiết 44. §3. BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức:
-HS hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
2. Kĩ năng:
-Có kỹ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng tử bảng “Tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên
theo thời gian. Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
3.Thái độ:
-Yêu thích môn học, liên hệ thực tế về biểu đồ.
II. CHUẨN BỊ :
*GV: +Bảng phụ kẻ sẵn bảng “Tần số” được lập từ bảng 1 và yêu cầu của ? (SGK-T13)
+Biểu đồ H2 (SGK-T14)
*HS: Tìm hiểu về biêủ đồ .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra: (5’)
*HS1: -Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm (tính bằng phút) của 35 công nhân
trong một phân xưởng sản xuất được ghi trong bảng sau:
3 5 4 5 4 6 3
4 7 5 5 5 4 4
5 4 5 7 5 6 6
5 5 6 6 4 5 5
6 3 6 7 5 5 8
a, Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
N¨m Häc 2009 - 2010 9
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
b, Lập bảng “Tần số” ứng với bảng trên

+ĐA: a, Dấu hiệu: Thời gian hoàn thành một sp (tính bằng phút) của mỗi công nhân.
Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 3; 4; 5; 6; 7; 8
b, Bảng “Tần số”
Thời gian hoàn thành 1 sản phẩm (x) 3 4 5 6 7 8
Tần số (n) 3 7 14 7 3 1 N= 35
2.Bài mới :
*Giới thiệu: Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số, người ta còn dùng biểu đồ
để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
Hoạt động 1: Biểu đồ đoạn thẳng (22’)
*Treo bảng phụ kẻ sẵn
bảng “Tần số” được lập từ
bảng 1
*Yêu cầu hs đọc thông tin
và từng bước vẽ biểu đồ
đoạn thẳng trong ? (SGK-
T13)
*Lưu ý cho hs:
a,Độ dài đơn vị trên hai
trục có thể khác nhau
Trục hoành biểu diễn các
giá trị x, trục tung biểu
diễn tần số (n)
b,Giá trị viết trước, tần số
viết sau
Hướng dẫn hs từng bước
vẽ biểu đồ
*Đọc và tìm hiểu thông tin
và từng bước vẽ biểu đồ
đoạn thẳng trong ? (SGK-
T13)

Vẽ biểu đồ theo hướng dẫn
SGK-T13 và HD của GV
1.Biểu đồ đoạn thẳng:
*Bảng “Tần số” lập được từ
bảng 1
Giá
trị
(x)
28 30 35 50
Tần
số
(n)
2 8 7 3 N=20
*?:
n
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 28 30 35 50 x
N¨m Häc 2009 - 2010 10
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng
D
X

BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
?: Hãy nhắc lại các bước
vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Chuẩn kiến thức
*Yêu cầu hs làm bài tập 10
(SGK-T14)
Chuẩn kiến thức
Trả lời:
+Bước 1: Dựng hệ trục toạ
độ
+Bước 2: Vẽ các điểm có
các toạ độ đã cho trong
bảng
+Bước 3: Vẽ các đoạn
thẳng
HĐ cá nhân làm bài tập 10
(SGK-T14)
1 hs lên bảng vẽ biểu đồ và
trình bày cách vẽ
Cả lớp cùng vẽ vào vở
*Bài tập 10 (SGK-T14)
a,Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán
(kì 1) của mỗi học sinh lớp 7C
Số các giá trị 50
b,Biểu đồ đoạn thẳng:
*?:
n
12
11
10

9
8
7
6
5
4
3
2
1

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
Hoạt động 2: Chú ý (10’)
*Bên cạnh các biểu đồ
đoạn thẳng thì trong các tài
*Đọc thông tin, quan sát
và tìm hiểu biểu đồ H
2.Chú ý:
SGK-T14
N¨m Häc 2009 - 2010 11
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
liệu thống kê hoặc trong
sách, báo còn gặp loại biểu
đồ hình chữ nhật như H2
(SGK-T14)
Các hình chữ nhật có khi
được vẽ sát nhau để nhận
xét và so sánh.
?: Em hãy cho biết từng

trục biểu diễn cho đại
lượng nào ?
Như vậy biểu đồ đoạn
thẳng (hay biểu đồ hình
chữ nhật) là hình gồm các
đoạ thẳng (hay các hình
chữ nhật) có chiều cao tỉ lệ
thuận với các tần số.
2(SGK-T14)
+Trục hoành biểu diễn thời
gian từ năm 1995 đến năm
1998
+Trục tung biểu diễn diện
tích rừng nước ta bị phá,
đơn vị nghìn ha
3.Củng cố: (5’)
-Yêu cầu hs phát biểu lại: +Em hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ.
+Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng
4.Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
-Về nhà học bài, ôn tập kĩ kiến thức về biểu đồ.
-Làm các bài tập 11, 12 (SGK-T14)
*HD: Bài tập 11: Vẽ biểu đồ tương tự biểu đồ phần ?
-Chuẩn bị tiết 45: Biểu đồ (Tiếp).
N¨m Häc 2009 - 2010 12
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
Ngày soạn: 24 / 1/ 2010
Ngày giảng: 7A: 26/ 1/ 2010.
7B: 26/ 1/ 2010.

Tiết 45. §3. BIỂU ĐỒ (TIẾP)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức:
-HS hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
2. Kĩ năng:
-Có kỹ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng tử bảng “Tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên
theo thời gian. Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
3.Thái độ:
-Yêu thích môn học, liên hệ thực tế về biểu đồ.
II. CHUẨN BỊ :
*GV: +Bảng phụ kẻ sẵn bảng “Tần số” được lập từ bảng 1 và yêu cầu của ? (SGK-T13)
+Biểu đồ H2 (SGK-T14)
*HS: Tìm hiểu về biểu đồ .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
Kết hợp trong giờ
2.Bài mới :
Hoạt động 1: Chú ý (12’)
-Treo bảng phụ vẽ sẵn H2
(SGK-T14)
Trở lại H2 (SGK-T14)
2.Chú ý:
20
15
10
N¨m Häc 2009 - 2010 13
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ

Y/C hs lên bảng nối trung
điểm các đáy trên của các
hình chữ nhật và nhận xét
về tình hình tăng, giảm diện
tích rừng bị cháy
Từ hình vẽ hãy cho biết: ?:
Em hãy cho biết từng trục
biểu diễn cho đại lượng
nào ?
Chốt lại: Như vậy biểu đồ
đoạn thẳng (hay biểu đồ
hình chữ nhật) là hình gồm
các đoạn thẳng (hay các
hình chữ nhật) có chiều cao
tỉ lệ thuận với các tần số.
1 hs lên bảng nối trung
điểm các đáy trên của các
hình chữ nhật và nêu
nhận xét
Quan sát lại hình vẽ và trả
lời:
+Trục hoành biểu diễn
thời gian từ năm 1995
đến năm 1998
+Trục tung biểu diễn diện
tích rừng nước ta bị phá,
đơn vị nghìn ha
5
O
1995 1996 1997 1998

*Hình 2 biểu diễn diện tích
rừng nước ta bị phá, được
thống kê từng năm, từ năm
1995 đến 1998 (đơn vị trục
tung: nghìn ha)
Hoạt động 2: Luyện tập (25’)
-Treo bảng phụ vẽ sẵn biểu
đồ.
?: Biểu đồ biểu diễn kết quả
của học sinh trong một lớp
qua một bài kiểm tra. Từ đó
hãy: a, Nhận xét
b, Lập bảng “tần số”
*Bài tập 8 (SBT-T5)
a, Nhận xét: HS lớp này học
không đều
-Điểm thấp nhất là 2
-Điểm cao nhất là 10
-Số hs đạt điểm 5, 6, 7 là nhiều
nhất
b,
b, Bảng tần số
Điểm(x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N=33
*Giải bài tập 11 (SGK-T14)
1 hs lên bảng chữa bài tập 11 (SGK-T14)
N¨m Häc 2009 - 2010 14
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ

Số con của một
hộ gia đình (x)
0 1 2 3 4
Tần số (n) 2 4 17 5 2 N=30
Biểu đồ đoạn thẳng:
n
17
5
4
2
O 1 2 3 4 x
GV: Chuẩn kiến thức
3.Củng cố: (5’)
-Yêu cầu hs phát biểu lại: +Em hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ.
+Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng
4.Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
-Về nhà học bài, ôn tập kĩ kiến thức về biểu đồ.
-Làm các bài tập 13 (SGK-T15)
-Chuẩn bị tiết 46: Số trung bình cộng.
N¨m Häc 2009 - 2010 15
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
Ngày soạn: 24 / 1/ 2010
Ngày giảng: 7A: 27/ 1/ 2010.
7B: 27/ 1/ 2010.
Tiết 46. §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức:
-HS hiểu được và biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử

dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và
để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
2. Kĩ năng:
-Có kỹ năng tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
3.Thái độ:
-Yêu thích môn học, liên hệ thực tế về biểu đồ.
II. CHUẨN BỊ :
*GV: Bảng phụ ghi đề bài toán và bảng 19 (SGK-T17)
*HS: Thống kê điểm kiểm tra môn văn học kì 1 của tổ .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
Kết hợp trong giờ
2.Bài mới :
Hoạt động 1: Số trung bình cộng của dấu hiệu (30’)
-Treo bảng phụ ghi đề bài
toán và bảng 19 (SGK-T17)
?: Có tất cả bao nhiệu bạn
làm bài kiểm tra ?
?: Hãy nhớ lại quy tắc tính
Quan sát bảng và đề bài
toán (SGK-T17)
HĐ cá nhân trả lời
1.Số trung bình cộng của
dấu hiệu:
a,Bài toán:
SGK-T17
*?1: Có tất cả 40 bạn làm
bài kiểm tra
*?2:
N¨m Häc 2009 - 2010 16

HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng
D
X
BI SON I S 7 * Kè II *GV: QUAN VN DON*TRNG THCS S 2 TN M
s trung bỡnh cng tớnh
im trung bỡnh ca lp
(Em hóy lp bng Tn s ,
bng dc)
Ta thay vic tớnh tng s
im cỏc bi cú im s
bng nhau bng cỏch nhõn
s im y vi tn s ca nú
GV b xung thờm 2 ct vo
bờn phi bng: Mt ct tớnh
cỏc tớch (x.n) v mt ct
tớnh im trung bỡnh.
GV gii thiu cho hs cỏch
tớnh tớch (x.n)
im s
(x)
Tn s
(n)
Cỏc tớch
(x.n)
2
3
4
5
6
7

8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
N= 40
6
6
12
15
48
63
72
18
10
Tng 250
= = 6,25
?: Tng cu cỏc tớch va tỡm
c l bao nhiờu ?
Cui cựng chia tng ú cho
s cỏc giỏ tr (tc tng cỏc
tn s). Ta c s trung
bỡnh v kớ hiu

Em hóy c kt qu bi
toỏn trờn.
Cng cú th núi giỏ tr trung
bỡnh cng ca du hiu l
6,25
Y/C hs c phn chỳ ý
(SGK-T18)
Thụng qua bi toỏn em va
tổng 250
= 6,25
Đọc và tìm hiểu phần chú ý
(SGK-T18)
Cá nhân hs trả lời
*Cỏc bc tỡm s trung bỡnh
cng ca mt du hiu
Năm Học 2009 - 2010 17
D
X
BI SON I S 7 * Kè II *GV: QUAN VN DON*TRNG THCS S 2 TN M
lm hóy nờu li cỏc bc
tỡm s trung bỡnh cng ca
mt du hiu ?
Thụng bỏo cụng thc
Em hóy ch ra bi tp trờn
thỡ k = ?
=? ; x
2
= ? ; ,x
9
= ?

n
1
= ? ; n
2
= ? ;; n
9
= ?
Y/C hs làm ?3
Ghi nhớ công thức
1 hs đứng tại chỗ đọc kết quả
Thực hiện y/c ?3
+Nhõn tng giỏ tr vi tn
s tng ng.
+Cng tt c cỏc tớch va
tỡm c.
+Chia tng ú cho s cỏc
giỏ tr (tc tng ỏcc tn s)
=
Trong ú ; x
2
; x
3
; x
k
L k giỏ tr khỏc nhau ca
du hiu X
n
1
; n
2

;; n
k
l k tn s
tng ng
N l s cỏc giỏ tr
l s trung bỡnh cng
Trong vớ d trờn thỡ
k = 9
=2 ; x
2
= 3 ; ,x
9
= 10
n
1
= 3 ; n
2
= 2 ;; n
9
= 1
*?3:

Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
3
4
5
6
7
8
9

10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10
N= 40 Tổng: 267
= = = 6,68
Năm Học 2009 - 2010 18
D
X
BI SON I S 7 * Kè II *GV: QUAN VN DON*TRNG THCS S 2 TN M

?: Vi cựng kim tra em
hóy so sỏnh kt qu lm bi
kim tra toỏn ca hai lp 7C
v 7A ?
kt qu lm bi kim tra
toỏn ca lp 7A cao hn lp

7C
*?4:
Kt qu lm bi kim tra
toỏn ca lp 7A cao hn lp
7C
Hot ng 2: ý ngha ca s trung bỡnh cng (7)
Nờu ý ngha ca s trung
bỡnh cng (SGK-T19)
VD: so sỏnh kh nng
hc toỏn ca hs, ta cn c
vo õu ?
Gi hs c phn chỳ ý
SGK-T19
c ý ngha ca s trung
bỡnh cng
so sỏnh kh nng hc
toỏn ca hs, ta cn c vo
im trung bỡnh mụn toỏn
ca hai hs ú.
c phn chỳ ý SGK-T19
2. ý ngha ca s trung bỡnh
cng:
SGK-T19
3.Củng cố: (5)
-Yêu cầu hs phát biểu lại: + Các bớc tìm số trung bình cộng của một dấu hiệu và viết công
thức tính số trung bình cộng.
4.Hớng dẫn học ở nhà: (3)
-Về nhà học bài, ôn tập kĩ kiến thức về số trung bình cộng.
-Làm các bài tập 14 (SGK-T20)
-Chuẩn bị tiết 47: Số trung bình cộng (Tiếp)..

Năm Học 2009 - 2010 19
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
Ngµy so¹n: 1 / 2/ 2010
Ngµy gi¶ng: 7A: 2/ 2/ 2010.
7B: 2/ 2/ 2010.
Tiết 47. §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (TIẾP)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức:
-HS hiểu được và biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử
dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và
để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
2. Kĩ năng:
-Có kỹ năng tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
3.Thái độ:
-Yêu thích môn học, liên hệ thực tế về số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu .
II. CHUẨN BỊ :
*GV:
*HS: Ôn tập kiến thức về số trung bình cộng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
Kết hợp trong giờ
2.Bài mới :
Hoạt động 1: Mốt của dấu hiệu (15’)
*Nêu ví dụ (SGK-T19)
Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng
22 cho hs quan sát
?: Cỡ dép nào mà cửa hàng
bán được nhiều nhất ?

?: Em có nhận xét gì về tần
số của giá trị 39 ?
*Giới thiệu: giá trị 39 với
tần số lớn nhất (184) được
gọi là mốt
Đọc ví dụ (SGK-T19) quan
sát và tìm hiểu bảng 22
Trả lời: Đó là cỡ 39, bán
được 184 đôi
Giá trị 39 có tần số lớn nhất
là 184
1.Mốt của dấu hiệu:
*Ví dụ:
(SGK-T19)
N¨m Häc 2009 - 2010 20
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
?: Vậy mốt là gì ?
Giới thiệu mốt và kí hiệu
Cá nhân hs trả lời *K/N: Mốt của dấu hiệu là
giá trị có tần số lớn nhất
trong bảng “tần số”, kí hiệu:
M
0
Hoạt động 2: Luyện tập (22’)
Gọi 1 hs đọc đề toán
?: Dấu hiệu ở đây là gì : số
các giá trị là bao nhiêu ?

1 hs đọc đề toán
Cá nhân hs trả lời
1 hs lên bảng lập bảng tần
số và tính số trung bình
cộng
*Bài tập 15 (SGK-T20)
a, Dấu hiệu cần tìm là: Tuổi
thọ của mỗi bóng đèn
b,
Tuổi thọ (x) Số bóng đèn tương ứng
(n)
Các tích (x.n)
1150
1160
1170
1180
1190
5
8
12
18
7
5750
9280
14040
21240
8330
N = 50 Tổng: 58640
= = 1172,8
Vậy số trung bình cộng là 1172,8 (giờ)

c, M
0
= 1180
Hãy quan sát bảng tần số và
cho biết nên dùng số trung
bình cộng “đại diện” cho
dấu hiệu không ? Vì sao ?
Quan sát bảng tần số
1 hs đứng tại chỗ trả lời
*Bài tập 16 (SGK-20)

Giá trị
(x)
2 3 4 90 100
Tần số
(n)
3 2 2 2 1 N = 10
Quan sát bảng tần số ta thấy có sự chênh lệch rất lớn giữa các giá trị của dấu hiệu (ví dụ
100 và 2) do vậy không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu
N¨m Häc 2009 - 2010 21
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
Gọi 1 hs đọc đề toán
?: Em hãy cho biết để tính
điểm trung bình của từng xạ
thủ em phải làm gì ?
1 hs đọc đề toán
Cả lớp cùng tìm hiểu
Trả lời: Phải lập bảng tần số

và thêm 2 cột để tính
*Bài tập 13 (SBT-T6)
Xạ thủ A Xạ thủ B
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
8
9
10
5
6
9
40
54
90
6
7
9
10
2
1
5
12
12
7
45
120
N= 20 Tổng 184 N= 20 Tổng 184
= = 9,2 = = 9,2
?: Em có nhận xét gì về kết
quả và khả năng của từng
người ?

Chuẩn kiến thức.
Cá nhân hs trả lời
Nhận xét kết quả
Hai người có kết quả bằng
nhau, nhưng xạ thủ A bắn
đều hơn (điểm chụm hơn),
còn điểm của xạ thủ B phân
tán hơn.
3.Củng cố: (5’)
-Yêu cầu hs phát biểu lại: + Các bước tìm số trung bình cộng của một dấu hiệu và viết
công thức tính số trung bình cộng.
+Mốt của dấu hiệu là gì ?
4.Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
-Về nhà học bài, ôn tập kĩ kiến thức về số trung bình cộng.
-Làm các bài tập 17; 18 (SGK-T20; 21)
-Chuẩn bị tiết 48: Bài tập..
N¨m Häc 2009 - 2010 22
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
Ngày soạn: 2 / 2/ 2010
Ngày giảng: 7A: 3/ 2/ 2010.
7B: 3/ 2/ 2010.
Tiết 48. BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức:
-HS nắm vững cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng
số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so
sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
-Biết cách tìm mốt của dấu hiệu

2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức để giải các bài tập.
3.Thái độ:
-Yêu thích môn học, liên hệ thực tế về số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu .
II. CHUẨN BỊ :
*GV: Bảng phụ có kẻ sẵn bảng và ghi đề toán 1
*HS: Ôn tập kiến thức về số trung bình cộng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra: (5’)
*HS: -Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ? Nêu công thức tính số
trung bình cộng và giải thích các kí hiệu
- Chữa bài tập 17 (SGK-T120)
+ĐA: a, Đáp số 7,68 ph
b, Tần số lớn nhất là 9, giá trị ứng với tần số 9 là 8
Vậy M
0
= 8
2.Bài mới :
N¨m Häc 2009 - 2010 23
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
N¨m Häc 2009 - 2010 24
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Nêu đề toán 1: Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng cách
lập bảng (Treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng và ghi đề toán 1 ) (T/g: 10’)
18 26 20 18 24 21 18 21 17 20
19 18 17 30 22 18 21 17 19 26
28 19 26 31 24 22 18 31 18 24
Y/C hs hđ nhóm trình bày

lời giải ra bảng phụ
(Y/C các nhóm thi đua
xem nhóm nào làm
nhanh và đúng nhất
Chuẩn kiến thức
Hoạt động 2: Giải bài tập
18 (SGK-T21) (10’)
Gọi 1 hs đọc đề bài
?: Em có nhận xét gì về sự
khác nhau giữa bảng này
với những bảng tần số đã
biết ?
*Giới thiệu: Bảng này ta gọi
là bảng phân phối ghép lớp
HĐ nhóm trình bày lời giải
ra bảng phụ (khoảng 8’)
Đại diện nhóm trính bày kết
quả
Các nhóm nhận xét kết quả
1 hs đọc đề bài
1 hs đứng tại chỗ trả lời
Tìm hiểu về bảng phân phối
ghép lớp
Vậy số trung bình cộng là
=
Mốt là M
0
= 18
2.Bài tập 18 (SGK-T21)
a,Bảng này khác so với những

bảng tần số đã biết là trong cột
giá trị (chiều cao) người ta ghép
các giá trị của dấu hiệu theo tong
lớp (hay sắp xếp theo khoảng)
Ví dụ: từ 110 120 (cm) có 7
em hs
Gi
á
trị
x
Tần
số n
Các
tích
17
18
19
20
21
22
24
26
28
30
31
3
7
3
2
3

2
3
3
1
1
2
51
126
57
40
63
44
72
78
28
30
62
N
=30
Tổng
651
=
= 21,7
D
X
BÀI SOẠN ĐẠI SỐ 7 * KÌ II *GV: QUAN VĂN DOÃN*TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
Ngày soạn: 21 / 2/ 2010
Ngày giảng: 7A: 22/ 2/ 2010.
7B: 22/ 2/ 2010.
Tiết 49. ÔN TẬP CHƯƠNG III

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức:
-Hệ thống cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương III
-Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: Dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách
tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương III.
3.Thái độ:
-Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
*GV: Máy chiếu
*HS: Ôn tập kiến thức của chương III.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Kiểm tra:
Kết hợp trong giờ
2.Bài mới :
N¨m Häc 2009 - 2010 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×