Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra vật lý 11de1-11c7--11c4.thuvienvatly.com.087b5.21705

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Mơn : Vật lí </b>


<b>Đề số : 001 </b>


<i><b>A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b></i>
<b>Hãy chọn câu đúng </b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng


A.tác dụng lực của nguồn điện . C. dự trữ điện tích của nguồn điện .


B. thực hiện cơng của nguồn điện . D. tích điện cho hai cực của nó.
<i><b> Câu 2: </b></i>Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn


A. một mãnh nhôm và một mãnh kẽm. C. hai mảnh tôn.


B. hai mảnh đồng. D.hai mảnh nhôm.


<i><b>Câu 3: </b></i>Pin điện hố có


A. hai cực là hai vật cách điện . C. một cực là vật cách điện và cực kia là vật
dẫn điện.


B. hai cực là hai vật dẫn điện cùng chất . D. hai cực là hai vật dẫn điện khác chất .


<i><b>Câu 4 : </b></i>Đơn vị của suất điện động là?


A. Ampe (A). C. Vôn (V).


B. Cu lơng (C). D. t (W).



<i><b>Câu 5 : </b></i>Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A.sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện .


B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.


D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.


<i><b>Câu 6: </b></i>Trong mạch điện kín đơn giản với nguồn điện là pin điện hố hay acquy thì dịng điện là


A.dịng điện khơng đổi .


B. dịng điện có chiều khơng đổi nhưng có cường độ giảm dần .
C. dịng điện xoay chiều .


D. dịng điện có chiều khơng đổi nhưng có cường độ tăng giảm luân phiên .


<i><b>Câu 7: </b><b>Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong </b></i>
hệ SI ?


A. J/s . B. A.V. C. A2<sub>. </sub>Ω<sub>. </sub> <sub>D.</sub> Ω2<sub>/V. </sub>


<i><b> Câu 8 : Một acquy 3V, điện trở trong 2 </b></i>Ω, khi đoản mạch thì dịng điện qua acquy là


A. 150 A. B. 0,15 A. C. 1,5 A D. 0,5 A


<i><b>Câu 9: </b></i>Người ta mắc một bộ 6 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện
động 9V và điện trở trong 2Ω<b>. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là: </b>



A. 9V, 0.33Ω B. 9V, 12Ω C. 9V, 9Ω D. 9V, 6Ω


<i><b>Câu 10 : </b></i> Trong một mạch điện kín (đơn giản), khi tăng điện trở mạch ngồi thì cường độ dịng điện
trong mạch


A. giảm . C. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.


B. tăng D. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài .


<i><b> Câu 11: </b></i>Điều kiện để có dịng điện là gì ?


A. phải có nguồn điện . C. phải có hiệu điện thế .


B. phải có vật dẫn điện . D. phải có hiệu điện thế đặt


vào hai đầu vật dẫn điện


<i><b>Câu 12: </b></i>Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau
đây.


A.Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện. C. Ấm điện. D. Acquy đang được nạp điện.


<i><b>B – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1 : (2 điểm). Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm đối với toàn mạch? </b></i>


Điểm Lời phê


<b>Trường THPT Nguyễn Văn </b>
<b>Nguyễn </b>



<b>Họ & tên : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Vận dụng : Một vật dẫn có điện trở </b>R</i><b>= Ω khi cường độ dòng điện chạy qua vật đẫn là </b>6
1,5 A thì vật dẫn tỏa ra nhiệt lượng là 1215 J. Thời gian dòng điện chạy qua vật đẫn đó là bao
<i>nhiêu? </i>


<i><b>Câu 2 : (2 điểm).Cho mạch điện có sơ đồ như hình 1 trong đó nguồn điện có suất điện động </b></i>

<b>E</b>

=


6,75 V là và điện trở trong là r = 1,5<b>Ω ; các điện trở mạch ngoài là </b><i>R</i>1<b>= Ω ,</b>4 <i>R</i>2 <b>= Ω và </b>8 <i>R</i>3 <i>= Ω </i>4


a) Tính cơng suất tỏa nhiệt của điện trở R1 .
b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 .


c) Tính công A của nguồn điện sản ra trong 2


3 phút .


<i><b>Câu 3: (3 điểm).Cho mạch điện có sơ đồ như hình 2 trong đó nguồn điện có suất điện động và </b></i>


<b>điện trở trong của các nguồn là</b>

<b>E</b>

<b>1</b>

<b>= </b>

5<b>V, r1 = 0,6Ω , </b>

<b>E</b>

<b>2</b>

<b>= </b>

<b>8,5V, r2 = 0,9Ω ;các điện trở mạch </b>


<b>ngoài là </b><i>R</i><sub>1</sub> =3, 5<b>Ω ,</b><i>R</i><sub>2</sub> <b>= Ω . Đèn ghi (6V- 3W) </b>6
a) Tính cường độ dịng điện chạy qua R1.
b) Đèn sang bình thường khơng ?


c) Tính hiệu điện thế UAB giữa hai điểm A và B.


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>Bài làm </b>


<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>
<b> ... </b>


<b>hình </b>
<b>1 </b>


<b>r</b>


<b>E</b>



+ -

R

1


R

2


R

3


<b>B </b>


<b>hình </b>
<b>2 </b>


<b>E</b>

<b>1</b>

<i><b>,r1</b></i>

<sub>R</sub>

<b>E</b>

<b>2</b>

<i><b>,r</b></i>



1


R2
Đ


+ -


</div>

<!--links-->

×