Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra vật lý 11De thi hk1 vl11 - tan tien - bp.10882

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI HKI-NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG PT CẤP 2-3 TÂN TIẾN Môn: Vật lý 11CB- Thời gian 45 phút.
<b> A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng: </b>


<b>Câu 1: </b>Nếu tăng khoảng cách giữa 2 điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa
chúng sẽ:


A.tăng 4 lần B. giảm 4 lần C.tăng 16 lần D.giảm 16 lần


<b>Câu 2</b>:Chỉ ra công thức đúng của định luật Culong trong môi trường điện mơi đồng tính:
A.F=k


<i>r</i>
<i>q</i>
<i>q</i>


.


2
1


ε B. F=k <i>r</i>


<i>q</i>
<i>q</i>1 2


ε


C. F=k 1 <sub>2</sub>2
<i>.r</i>



<i>q</i>
<i>q</i>


ε D. F=k <i>r</i>


<i>q</i>
<i>q</i>


.
2
1


ε
<b>Câu 3. </b>Điều kiện để có dịng điện là gì?


A. Phải có nguồn điện. C. Phải có hiệu điện thế


B. Phải có vật dẫn điện D. Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện
<b>Câu 4. </b>Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?


A. Lực kế B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Ampe kế


<b>Câu 5: </b>Trong một mạch kín đơn giản, khi tăng điện trở mạch ngồi thì cường độ dòng điện
trong mạch:


A Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B tăng.
C Giảm tỉ tỉ lệ ngịch với điện trở mạch ngoài. D giảm.


<b>Câu 6: </b>Thế năng W của một điện tích q trong điện trường được tính bằng cơng thức nào dưới
đây?



A W= qV. B W= qd. C. W= qE. D W=qU.


<b>Câu 7. </b>Một điện tích q = 2C chạy từ một điểm M có điện thế VM = 10V đến điểm N có điện thế
VN = 4V. N cách M một khoảng cách 5 cm. Công của lực điện là bao nhiêu?


A. 20 J B. 12J C.8J D. 10J


<b>Câu 8</b>. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện


A. Điện tích của tụ điện C. Cường độ điện trường trong tụ điện
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện D. Điện dung của tụ điện


<b>Câu 9</b>: Biết khối lượng mol nguyên tử và hóa trị của đồng lần lượt là 64 và 2. Trong thời gian
1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng đồng bằng:


A.0,003g B.11,94g C.11,94kg D.0,003kg


<b>Câu 10: </b>Câu nào dưới đây nói về q trình dẫn điện khơng tự lực của chất khí là đúng?


A. Đó là q trình dẫn điện trong chất khí, không cần liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối
khí.


B. Đó là q trình dẫn điện của chất khí nằm trong một trường đủ mạnh.
C. Đó là q trình dẫn điện được ứng dụng trong bugi của động cơ nổ.


D. Đó là q trình dẫn điện trong chất khí chỉ tồn tại khi liên tục tạo ra các hạt tải điện trong
khối khí.


<b>Câu 10. </b>Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây :



A. Culông (C) B. Vôn (V) C. Héc (Hz) D. Ampe (A)


<b>Câu 12: </b>Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích O
tại một điểm.


A. Điện tích Q C. Khoảng cách r từ Q đến q


B. Điện tích thử q. D. Hằng số điện môi của môi trường
<b>Câu 13: </b>Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện.
Phát biểu nào dưới đây là đúng?


A. C tỉ lệ thuận với Q B. C tỉ lệ nghịch với U


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: </b>Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng?
A. Nhiệt năng B. Thế năng đàn hồi C. Hóa năng D. Cơ năng
<b>Câu 15: </b>Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây :


A. Jun (J) B. Oát (W) C. Niuton (N) D. Culông (C)


<b>Câu 16: </b>Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là :
A. khơng có thay đổi gì ở bình điện phân. B. anơt bị ăn mịn.


C. đồng bám vào catốt. D. đồng chạy từ anôt sang catôt.
<b>Câu 17. </b>Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường :


A. Niuton B. Culông C. Vôn nhân mét D. Vôn trên mét
<b>Câu 18. </b>Các kim loại đều :


A. dẫn điện tốt, có điện trở suất khơng thay đổi.


B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.


C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.


<b>Câu 19. </b>Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dịng chuyển dời có hướng của :
A. các êlectron mà ta đưa vào trong chất khí.


B. các ion mà ta đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.


C. các êlectron và ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.


D. các êlectron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.
<b>Câu 20</b>:Điện trở tương đương của hệ hai điện trở 30 Ω và 30 Ω nối song song là:


A.60Ω B.7,5Ω C.15Ω D.0,13Ω


<b>B. BÀI TẬP. (5đ) </b>



<b>Bài 1:(2đ) Một điện tích Q = - 1,6.10</b>-7C đặt tại điểm O trong khơng khí.
a. Tính cường độ điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 40cm.
b. Véctơ cường độ điện trường tại M hướng vào O hay ra xa O.


c. Tính lực tương tác của điện tích Q lên điện tích q= 4.10-8C đặt tại M.
<b>Bài 2</b>: cho mạch điện như hình vẽ


Biết ξ = 3V, r=7Ω, R1=1Ω, R2= 6Ω, R3=12Ω


a.Tính cường độ dịng điện chạy trong mạch kín.
b.Tính hiệu điện thế hai đầu mạch ngồi và


cơng suất mạch ngồi.


c.Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở R3.


<b>Hết. </b>


<i><b>(Giám thị khơng giải thích gì thêm). </b></i>
R1


R3
R2
<i>r</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM(5Đ) </b>
<b>ĐÊ I </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA D C D D D A B D B D B B D C B D D B D C


II. TỰ LUẬN(5Đ)


ĐÁP ÁN ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐIỂM


BÀI 1(2đ)


a. Cường độ điện trường tại M:


2



<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>k</i>
<i>EM</i> =


= <sub>2</sub> 3


8
9
10
.
9
2
,
0
10
.
4
.
10
.
9 =

V/m
b. Véctơ cường độ điện trường tại M
hướng ra xa O vì Q>0


c. Lực tác dụng lên q:



F= q.EM = 2.10-8.9.103 =1,8.10-4 N


0.5đ


0.5đ


0.5đ


0.5đ


BÀI 2:


a. suất điện động và điện trở trong của b
nguồn:


<i>V</i>


<i>b</i> =ξ1+ξ2 =4,5


ξ


rb =r1+r2 =3Ω


b. cường độ dòng điện I3
R12 = R1 +R2 =18Ω



=
+



= . 12


3
12
3
12
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R<sub>N</sub></i>
<i>A</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>b</i>
<i>N</i>
<i>b</i>
3
,
0
=
+
= ξ


UN =I.RN =0,3.12=3,6V =U3
<i>A</i>
<i>R</i>


<i>U</i>



<i>I</i> 0,1


36
6
,
3
3
3


3 = = =


C. Cơng suất mạch ngồi:
PN =I2.RN =0,32.12=1,08W
Hiệu suất bộ nguồn:


</div>

<!--links-->

×