Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
Chuyên đề: RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1, Kiến thức 6, 7, 8 quan trọng cần nhớ.
a, Tính chất về phân số (phân thức):
A.M A
=
( M ≠ 0, B ≠ 0)
B.M B
b, Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
+)
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
+)
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
+)
A2 - B2 = (A – B)(A + B)
+)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
+)
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
+)
A3 + B3 =(A + B)(A2 - AB + B2)
+)
A3 - B3 =(A - B)(A2 + AB + B2)
2, Các kiến thức về căn bậc hai
+)
Nếu a ≥ 0, x ≥ 0,
+)
Để
a = x ⇔ x2 = a
A có nghĩa thì A ≥ 0
+)
A2 = A
+)
AB =
A. B
( A ≥ 0, B ≥ 0)
+)
A B =
A2 B
( A ≥ 0, B ≥ 0)
A B = − A2 B
+)
+)
A
=
B
A
=
B
AB
B
AB
B
( A < 0, B ≥ 0)
( A , B cïng dÊu B ≠ 0)
( A ≥ 0, B > 0)
+)
A
A( B ∓ C )
=
B −C
B± C
( B ≥ 0, C ≥ 0, B ≠ C )
+)
A
A( B ∓ C )
=
B − C2
B ±C
( B ≥ 0, B ≠ C 2 )
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 1 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
Lưu ý:
B − C Và
*
B + C được gọi là liên hợp của nhau. Do đó
B − M và
B + M cũng được gọi là liên hợp của nhau.
II. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:
1. Rút gọn các biểu thức không chứa biến
1.1/Rút gọn nhờ sử dụng hằng đẳng thức A2 = A
Ví dụ 1: Rút gọn:
a)
( −3) 2 + (−8) 2 ;
b)
(3 − 5 ) 2
c)
(1 − 2 ) 2 − (1 + 2 ) 2
d)
( 5 − 3) 2 + (2 − 5 ) 2
Giải:
a) (−3)2 + (−8)2 = −3 + −8 = 3 + 8 = 11
b) (3 − 5) 2 = 3 − 5 = 3 − 5
(
) (
)
c) (1 − 2)2 − (1 + 2) 2 = 1 − 2 − 1 + 2 = −1 + 2 − 1 + 2 = −1 + 2 − 1 − 2 = −2
d)
( 5 − 3) 2 + (2 − 5)2 =
5 −3 + 2− 5 = − 5 +3− 2 + 5 =1
Ví dụ 2: Rút gọn :
a) A=
4−2 3
c) C =
7−4 3 +
b) B =
7+4 3
d) D =
14 + 8
3 .( 2
2 −
6);
5−2 7−2 6
Giải:
a) A =
3 − 2 3 + 1 = ( 3 − 1) 2 =
b) B =
14 + 8
=
3 .( 2
2 −
3 −1 = 3 −1
6 ) = 14 + 2 48 (2 2 − 6 ) = 8 + 2 8. 6 + 6 .( 8 − 6 )
( 8 + 6 ) 2 ( 8 − 6 ) = ( 8 + 6 )( 8 − 6 ) = 8 − 6 = 2
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 2 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
7−4 3 +
c) C =
= 2-
7+4 3 =
3 +2+
7 − 2.2 3 + 7 − 2.2 3 = (2 − 3 ) 2 + (2 + 3 ) 2
3 =4
d) D = 5 − 2 7 − 2 6
= 5 − 2 6 − 2 6 + 1 = 5 − 2 ( 6 − 1) 2
= 5 − 2( 6 − 1) = 7 − 2 6
( 6 − 1) 2 = 6 − 1
=
Ví dụ 3: Rút gọn
2− 3 + 2+ 3
A=
Giải:
C1: Ta có:
4 − 2 3 + 4 + 2 3 = 3 − 2 3 +1 + 3 + 2 3 +1 =
2A=
=
Suy ra A =
(
)
2
3 −1 +
(
)
3 +1
2
3 −1 + 3 + 1 = 3 −1 + 3 + 1 = 2 3
6
C2: Ta có: A2 = 2 − 3 + 2 4 − 3 + 2 + 3 = 6
Do A > 0 nên A =
6
3. Bài tập:
Bài 1: Tính: a )
(1 − 3 )
Bài 2: Tính: a ) 8 − 2 7
2
− 3
b)
(2 − 3)
2
+
b) 4 − 7 − 4 + 7
Bai 3: Rút gọn A =
3 − 1 − 21 − 12 3
Bài 4: Rút gọn A =
6+2 3+2 2 +2 6
(1 + 3 )
c)
2
3− 5 + 3+ 5
1.2/ Rút gọn vận dụng các quy tắc khai phương, nhân chia các căn bậc hai:
Ví dụ 1:Tính
a)
14 . 56
b)
1
3
3 . 3 . 12
2
7
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
c)
4− 7. 4+ 7
- Trang | 3 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
Giải:
a)
14 . 56 = 14.56 = 14.14.4 = 14 2.4 = 14 2. 4 = 14.2 = 28
b)
1
3
3 . 3 . 12 =
2
7
c)
4− 7. 4+ 7 =
7 24
.
. 12 =
2 7
7 24
. .12 = 12 2 = 12
2 7
( 4 − 7 )( 4 + 7 ) =
16 − 7 = 9 = 3
Ví dụ 2: Rút gọn: a ) 5 + 20 − 80 b) 3 + 12 + 3 2. 24
Giải:
a ) 5 + 20 − 80 = 5 + 2 5 − 4 5 = (1 + 2 − 4) 5 = − 5
b) 3 + 12 + 3 2. 24 = 3 + 2 3 + 3.2.2. 3 = (1 + 2 + 12) 3 = 15 3
Bài tập:
Bài 1: Tính: a)
e)
12 . 75
b)
7
24 36
2 . 1 .
9
25 25
c)
0,04.25 ;
d ) 90.6,4
9 − 17 . 9 + 17
Bài 2: Rút gọn:
a)
12 + 5 3 − 48
b) 5 5 + 20 − 3 45
c) 2 32 + 4 8 − 5 18
e)
d) 3 12 − 4 27 + 5 48
12 + 75 − 27
f) 2 18 − 7 2 + 162
1.3/ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu vận dụng trục căn thức ở mẫu bằng phương
pháp nhân liên hợp.
Ví dụ 1: Trục căn ở mẫu các biểu thức sau
a)
1
3− 2
b)
1
2+ 3
c)
1
1− 2
d)
1
1− 3
−
1
1+ 3
Giải:
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 4 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
1
3+ 2
3+ 2
=
=
= 1;
3− 2
3 − 2 ( 3 − 2)( 3 + 2)
a)
b)
1
2+ 3
=
= 2+ 3
4−3
2− 3
c)
1
1+ 2
=
= −(1 + 2)
1− 2
1− 2
1
d)
1− 3
=
−
1
1+ 3
=
1+ 3
(1 − 3 )(1 + 3 )
−
1− 3
(1 + 3 )(1 − 3 )
=
1 + 3 1 − 3 1 + 3 − (1 − 3 )
−
=
1− 3
1− 3
−2
1+ 3 −1+ 3 2 3
=
=− 3
−2
−2
Ví dụ 2: Trục căn ở mẫu: a)
7
5−3 2
b)
11
2 3 +1
Giải:
(
)
(
)
(
)
a)
7 5+3 2
7 5+3 2
7
=
=
= 5+3 2
25 − 18
5 − 3 2 (5 − 3 2) 5 + 3 2
b)
11 2 3 − 1
11 2 3 − 1
11
=
=
= 2 3 −1
12 − 1
2 3 + 1 (2 3 + 1) 2 3 − 1
(
(
(
)
)
)
Ví dụ 3: Rút gọn:
2+ 3
2
2
A =
−
− 4 :
5+ 3
5− 3
3−2
Bài tâp: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
d)
1
− 3
2− 3
b)
2
2
−
3 −1
3 +1
c)
3
3 + 1 −1
−
3
3 +1 +1
1
1
1
1
1
1
1
1
−
+
−
+
−
+
−
1− 2
2− 3
3− 4
4− 5
5− 6
6− 7
7− 8
8− 9
1.4/ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu nhờ phân tích thành nhân tử:
Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức:
a)
3− 3
3 −1
b)
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
3− 6 2+ 8
−
1− 2
1+ 2
- Trang | 5 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
3+ 3
3− 3
c) 2 +
. 2 −
3 +1
3 − 1
d)
5 + 7 5 11 + 11
+
5
1 + 11
Giải:
a)
b)
(
)
3 3 −1
3− 3
=
= 3
3 −1
3 −1
(
) (
)
3 1− 2 2 1+ 2
3− 6 2+ 8
−
=
−
= 3−2
1− 2 1+ 2
1− 2
1+ 2
(
) 2 − 3 (
3 3 +1
3+ 3
3− 3
c) 2 +
. 2 −
= 2 +
3 +1
3 −1
3 +1
(
)(
)
3 −1
3 −1
)
= 2 + 3 . 2 − 3 = 4 −3 =1
d)
5
5 + 7 5 11 + 11
+
=
5
1 + 11
(
5 +7
5
)+
11
(
)=
11 + 1
11 + 1
5 + 7 + 11
Bài tâp: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
15 − 12
5−2
5+ 5 5− 5
c) 1 +
. 1 −
5
+
1
5 − 1
b)
5 − 5 10
−
5 −1
5
d)
2−3 2 5+ 5
+
2
1+ 5
2. Rút gọn các biểu thức chứa biến và các bài tốn phụ:
2.1/CÁC BƯỚC THỰC HIÊN:
Tìm ĐKXĐ của biểu thức (Nếu bài tốn chưa cho)(Phân tích mẫu thành nhân tử, tìm điều kiện để căn
có nghĩa, các nhân tử ở mẫu khác 0 và phần chia khác 0)
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được).
Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích củc nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 6 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
Phân tích tử thành nhân tử (mẫu giữ nguyên).
Rút gọn.
Chú ý: Trong mỗi bài tốn rút gọn thường có các bài tốn phụ: tính giá trị biểu thức khi cho giá trị của
ẩn; tìm điều kiện của biến để biểu thức lớn hơn (nhỏ hơn) một số nào đó; tìm giá trị của biến để biểu thức
có giá trị ngun; tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức...do vậy ta phải áp dụng các phương pháp
giải tương ứng, thích hợp cho từng loại tốn.
2.2/ Các ví dụ:
a− a
a+2 a
+ 1 :
− 1
a −1 a + 2
Ví dụ 1: Cho biểu thức: A =
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn A
a ≥ 0
a ≥ 0
Bài giải: ĐKXĐ:
⇔
a − 1 ≠ 0
a ≠ 1
Ta có:
a− a
a+2 a
a ( a − 1) a ( a + 2)
A=
+ 1 :
− 1 =
+ 1 :
− 1
a
−
1
a
+
2
a
−
1
a
+
2
= ( a + 1) : ( a − 1)
Vậy A =
a +1
a −1
b) Tìm a để A = 5 (Dạng bài tốn phụ thứ nhất).
Phương pháp: Thay A bởi biểu thức vừa rút gọn được vào và giải phương trình:
a +1
= 5 ⇔ a + 1 = 5( a − 1) ⇔ a + 1 = 5 a − 5 ⇔ 4 a = 6
a −1
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 7 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
⇔ a=
Vậy với a =
3
9
⇔ a = (TMĐK)
2
4
9
thì A = 5.
4
c) Tính giá trị của A khi a = 3 + 2 2 (Dạng bài toán phụ thứ hai).
Phương pháp: Thay giá trị của biến vào biểu thức vừa rút gọn được rồi thực hiện các phép tính (Lưu ý:
Có thể tính giá trị
a rồi thay vào).
Ta có: a = 2 + 2 2 + 1 = ( 2) 2 + 2. 2.1 + 12 = ( 2 + 1) 2
Suy ra
A=
a=
2 + 1 = 2 + 1 . Do đó thay vào biểu thức A ta được:
2 +1+1
2+2
=
= 1+ 2
2 + 1−1
2
d) Tìm giá trị a nguyên để A nhận giá trị nguyên (Dạng bài toán phụ thứ ba).
Phương pháp: Chia tử cho mẫu, tìm a để mẫu là ước của phần dư (một số), chú ý điều kiện xác định.
Ta có: A =
a +1
=1+
a −1
Để A nguyên thì
2
a −1
2
nguyên, suy ra
a −1
a − 1 là ước của 2
a − 1 = −1
a = 0
⇔ a = 4 (TMĐK).
a −1 = 2
a = 9
a − 1 = −2
a −1 = 1
Vậy a = 0; 4; 9 thì A có giá trị ngun.
e) Tìm a để A < 1 (Dạng bài tốn phụ thứ tư).
Phương pháp: Chuyển vế và thu gọn đưa về dạng
M
M
< 0 (hoặc
> 0) trong đó dựa vào điều kiện ban
N
N
đầu ta đã biết được M hoặc N dương hay âm, từ đó dễ dàng tìm được điều kiện của biến.
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 8 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
a +1
<1 ⇔
a −1
CĐ.Rút gọn
a +1
-1<0 ⇔
a −1
a +1− a +1
<0 ⇔
a −1
2
<0 ⇔
a −1
a − 1 < 0 ⇔ a <1. Kết hợp điều
kiện ban đầu, suy ra 0 ≤ a < 1.
Ví dụ 2: Cho biểu thức
A=(
x
2
1
+
):
x −1 x − x
x −1
a) Tìm điều kiện xác định, Rút gọn A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x ≠ 1.
Rút gọn A = (
A=
x
2
1
x
2
1
+
):
=(
+
):
x −1 x − x
x −1
x −1
x −1
x( x − 1)
( x )2 + 2
x − 1 (x + 2)( x − 1) x + 2
.
=
=
x ( x − 1) 1
x ( x − 1)
x
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của A (Dạng bài tốn phụ thứ năm).
Phương pháp: Dựa vào điều kiện ban đầu và các bất đẳng thức.
Ta có A=
x+2
2
= x+
≥ 2 2 (BĐT Côsi cho hai số dương)
x
x
⇒ A min = 2 2 ⇔ x =
2
⇔ x = 2 (TMĐK)
x
Vậy Amin = 2 2 ⇔ x = 2 .
Ví dụ 3: (Đề thi vào lớp 10 năm học 2003-2004)
1
1
1
+
.1 +
x +1
x
x −1
Cho biểu thức A =
a) Tìm ĐKXĐ, và rút gọn A.
b)Tìm giá trị của x để
A > A.
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x ≠ 1 .
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 9 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
1
1
1
A=
+
.1 +
=
x
x −1 x + 1
b) A > A ⇔ 0 < A < 1 ⇔ 0 <
+)0 <
+)
x + 1 + x −1
(
)(
)
x −1
x +1
x +1
=
x
.
(
( x − 1)(
2 x
)
x + 1)
x +1
⇒A=
x
2
x −1
2
< 1.
x −1
2
⇔ x − 1 > 0 ⇔ x > 1(1)
x −1
x −3
>0
x −1
2
2
<1⇔ 1−
>0⇔
x −1
x −1
x − 3 > 0
(vì x > 1) ⇔ x > 9 . Vậy x > 9 thì
⇔
x − 1 > 0
A >A.
Ví dụ 4: (Đề thi vào lớp 10 năm học 2001-2002)
x
2 x −1
−
x −1 x − x
Cho biểu thức A =
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì A > A
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x ≠ 1 .
A=
x
2 x −1
−
=
x −1
x x −1
(
b) A > A ⇔ A < 0 ⇔
)
( )
2
x
x
(
− 2 x +1
)
x −1
=
(
x
x −1
< 0 ⇔ x − 1 < 0 (vì
x
)
x −1
(
2
)
x −1
=
x −1
x
x > 0)
⇔ x < 1 ⇔ x < 1 . Kết hợp với điều kiện xác định 0 < x <1 thì A > A .
Ví dụ 5: (Đề thi vào lớp 10 năm học 2004-2005)
Cho biểu thức: P = 1 +
1
1
.
x −1 x − x
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 10 -
Ơn tập chun đề tốn 9
CĐ.Rút gọn
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b) Tìm x để P. 5 + 2 6 .
(
)
2
x − 1 = x − 2005 + 2 + 3.
Bài giải:
a) ĐKXĐ: x > 0; x ≠ 1 :
1
1
x
1
P = 1 +
=
−
.
x −1 x − x x −1
x x −1
(
(
x − 1 = x − 2005 + 2 + 3
(
2+ 3 .
b) P. 5 + 2 6.
⇔
1
(
)
x −1
2 .
)
)
⇔P=
1
(
)
x −1
2
2
)(
2
)
2
x − 1 = x − 2005 + 2 + 3
⇔ 2 + 3 = x − 2005 + 2 + 3 ⇔ x = 2005 (TMĐK)
Vậy x = 2005 thì P. 5 + 2 6
(
)
2
x − 1 = x − 2005 + 2 + 3
2.3/ Bài tập tương tự:
Bài 1.
(Đề thi tốt nghiệp năm 2002-2003)
Cho biểu thức
1
3
1
A=
−
:
x +3 x −3
x −3
a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì A >
1
3
c) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2. ( Đề thi vào lớp 10 năm học 2008-2009)
1
1
3
+
:
x +1 x +1
1− x
Cho biểu thức P =
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 11 -
Ơn tập chun đề tốn 9
CĐ.Rút gọn
b) Tìm các giá trị của x để P =
5
4
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M =
x + 12 1
.
x −1 P
2 x
x
3x + 3 2 x − 2
+
−
− 1
x
−
9
x
+
3
x
−
3
x
−
3
Bài 3. Cho biểu thức: D =
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức
b) Tìm x để D < -
1
2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của D
a+2 a
a− a
− 1 :
+ 1
a +2
a −1
Bài 4. Cho biểu thức: P =
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm a ∈ Z để P nhận giá trị nguyên.
Bài 5. Cho biểu thức B =
2
(
1
−
) 2(
x + 3 −1
1
)
x + 3 +1
a) Tìm x để B có nghĩa và rút gọn B.
b) Tìm x ngun để B nhận giá trị nguyên.
Bài 6. Cho biểu thức P =
x2 − x
2x + x 2 ( x − 1)
−
+
x + x +1
x
x −1
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
c) Tìm x để biểu thức Q =
2 x
nhận giá trị nguyên.
P
Bài 7. ( Đề thi vào lớp 10 năm học 2006-2007)
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 12 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
1
x +1
1
+
2
:
x − x 1− x 1− x
Cho biểu thức: P =
(
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
)
b) Tìm x để P > 0
1
1 a +1
a +2
−
−
:
a a −2
a −1
a −1
Bài 8. Cho biểu thức P =
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọp P
b) Tìm giá trị của a để P > 0
x −2
x + 2 (1 − x )
−
Bài 9. Cho biểu thức P =
.
2
x
−
1
x
+
2
x
+
1
2
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm x để P <
1
2
Bài 10. Cho biểu thức: P =
x
3
6 x −4
+
−
x −1
x −1
x +1
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P.
b) Tìm x để P <
1
.
2
Bài 11. (Đề thi vào lớp 10 năm học 2007-2008)
x
1
1
−
:
x −1 x − x x −1
Cho biểu thức A =
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A < 0
1 1
1
−
+ 1 với a > 0 và a ≠ 1.
1 − a 1 + a a
Bài 12. Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn biểu thức P.
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 13 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
CĐ.Rút gọn
b) Với những giá trị nào của a thì P >
1
.
2
(Trích Đề thi tuyễn sinh vào lớp 10 THPT tĩnh Hà Tĩnh - Năm học 2011 - 2012)
x
2x − x
−
với ( x > 0 và x ≠ 1)
x −1 x − x
Bài 13. Cho biểu thức : A =
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức khi x = 3 + 2 2
Bài 14. Cho biểu thức : P =
a+4 a +4
a +2
+
4−a
2− a
( Với a ≥ 0 ; a ≠ 4 )
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
Bài 15. Cho biểu thức : A =
x +1− 2 x x + x
+
x −1
x +1
1) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
2) Với giá trị nào của x thì A < -1
Bài 16. Cho biểu thức : A = (1 +
x+ x
x− x
)(1 −
)
x +1
x −1
(Với x ≥ 0; x ≠ 1 )
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = - 1
Bài 17. Cho biểu thức : B =
1
2 x −2
−
1
2 x +2
+
x
1− x
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B với x = 3
c) Tính giá trị của x để A =
1
2
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 14 -
Ôn tập chuyên đề toán 9
Bài 18. Cho biểu thức :
CĐ.Rút gọn
P=
x +1
x −2
+
2 x
x +2
+
2+5 x
4−x
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn P
b) Tìm x để P = 2
Bài 19. Cho biểu thức : Q = (
1
1
a +1
a +2
−
):(
−
)
a −1
a
a −2
a −1
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q.
b) Tìm a để Q dương.
c) Tính giá trị của biểu thức khi a = 9 - 4 5
a
1 a − a a + a
−
Bài 20. Cho biểu thức : M =
a + 1 − a − 1
2
2
a
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M = - 4.
www.facebook.com/groups/boiduongtoan9
www.facebook.com/toan.boiduong
- Trang | 15 -