Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 10. Bài tập có đáp án chi tiết về giải phương trình_hệ phương trình nghiệm thực | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-3.3-3] (THPT ISCHOOL NHA TRANG) </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z  </i>1 2;




w 1 3<i>i z</i>2


. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một đường trịn, bán kính của
đường trịn đó bằng


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C.</b> 4. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Ngọc Duy ; Fb: Ngọc Duy</b></i>
<b>Chọn C</b>


<b>Cách 1.</b>


<i>Giả sử w a bi</i>  <sub> với ,</sub><i>a b   .</i>


Ta có <i>a bi</i>  

1 3<i>i z</i>

 2




3 3


2


1


1 3 1 3



<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>bi</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>i</i> <i>i</i>


  
 


   


  <sub>.</sub>


Ta có




3 3


1 2 2


1 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>


<i>z</i>



<i>i</i>
  


   




2
2


3 3


2
2


<i>a</i>  <i>b</i>


 


<i>a</i> 3

2

<i>b</i> 3

2 16


    


.


Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn



2
2



3 3 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


.
Suy ra bán kính của đường trịn đó là 4.


<b>Cách 2.</b>


Ta có w 2  

1 <i>3i z</i>

 w 2 1   3<i>i</i> 

1 3<i>i z</i>

 1

.


Suy ra w 3  3<i>i</i> 

1 3<i>i z</i>

1

 w

3 3<i>i</i>

 1 3 .<i>i z</i>1  w

3 3<i>i</i>

4.
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có tâm <i>I</i>

3; 3

, bán kính <i>R </i>4<sub>.</sub>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D4-3.3-3] (Sở Điện Biên) </b>Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn

<i>z</i> 4<i>i z</i>

 

2

là số thuần ảo. Biết
rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của <i>z</i> là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm của đường trịn
đó.


<b>A.</b>

1; 2

. <b>B.</b>

1; 2

. <b>C.</b>

1; 2

. <b>D.</b>

1; 2

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Gọi <i>z x yi x y</i> 

,   .


Ta có


<i>z</i> 4<i>i z</i>

2

<sub></sub><i>x</i>

<i>y</i> 4

<i>i</i><sub> </sub> 

<i>x</i>2

 <i>yi</i><sub></sub> = <i>x x</i>

2

<i>y y</i>

 4

 

 <i>x</i>2

 

<i>y</i> 4

<i>i xyi</i>
.
Theo yêu cầu bài tốn ta có




2 2


2 4 0 2 4 0


<i>x x</i> <i>y y</i>   <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i><sub> .</sub>


Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của <i>z</i> là một đường trịn có tâm <i>I</i>

1; 2 ,

<i>R</i> 5.


<b>Câu 3.</b> <b>[2D4-3.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 1) </b>Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn

<i>z</i>2<i>i z</i>

2

là số thuần
ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của <i>z</i> là một đường trịn, tâm của đường trịn đó
có tọa độ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến</b></i>
<b>Chọn D</b>


<i>+ Gọi z x yi</i>  , ,<i>x y   .</i>


+ Ta có

<i>z</i>2<i>i z</i>

2

<i>x yi</i> 2<i>i x yi</i>

 

 2

<i>x</i>

<i>y</i>2

<i>i</i>  

<i>x</i>2

 <i>yi</i>


2

2

2

 

2



<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy i</i>


    <sub></sub>    <sub></sub>


.


+

<i>z</i>2<i>i z</i>

2

là số thuần ảo  <i>x x</i>

2

<i>y y</i>

2

0




2 2


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i>


    


.
+ Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> là đường tròn tâm <i>I  </i>

1; 1

.


<b>Câu 4.</b> <b>[2D4-3.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 10) </b>Có bao nhiêu số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>


2 3


1 0


4


<i>z</i> <i>z i</i>  <i>i</i>


?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Oanh; Fb: Oanh Nguyen</b></i>



<b>Chọn A</b>


Biến đổi


2 3


1 0


4


<i>z</i> <i>z i</i>  <i>i</i>  1 3 2
4


<i>z</i> <sub></sub>  <i>z</i> <sub></sub><i>i</i>


  <sub>. Lấy mơđun hai vế ta có:</sub>




2


2 2 2 4 4 2 2 2


3 9 3 5


1 1 16 40 25 0 0


4 16 2 4


<i>z</i>  <sub></sub>  <i>z</i> <sub></sub>  <i>z</i>    <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>   <i>z</i>   <i>z</i> 



 


Thay vào


2


3
1


4


<i>z</i> <sub></sub>  <i>z</i> <sub></sub><i>i</i>


 


1
1


2


<i>z</i> <i>i</i>


  


.


<b>Câu 5.</b> <b>[2D4-3.3-3] (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) </b>Có bao nhiêu số phức <i>z</i>thỏa mãn


1 10



<i>z</i>  <i>i</i> <sub> và </sub>


2
4


<i>z</i>
<i>z</i>




 <sub> là số thuần ảo.</sub>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Võ Quang Anh; Fb:Anh Võ Quang.</b></i>
<b>Chọn D</b>


Đặt <i>z a bi a b</i> 

;   . Điều kiện

<i>z </i>4.

1

 

2

2


1 10 : 1 1 10


<i>z</i> <i>i</i>   <i>C</i> <i>a</i>  <i>b</i> 


có tâm <i>I</i>1

1; 1

<sub> và bán kính </sub><i>R </i>1 10.


 




2 2


2 4


2 2


4 4 4


<i>a</i> <i>bi a</i> <i>bi</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>b</i>


   


  


 


     <sub> là số thuần ảo khi </sub>

<i>a</i> 2

 

<i>a</i> 4

<i>b</i>2<sub> .</sub>0


Do đó,

 


2 <sub>2</sub>


2 : 3 1


<i>C</i> <i>a</i> <i>b</i> 



có tâm <i>I</i>2

3;0

<sub> và bán kính </sub><i>R  .</i>2 1


Ta có,

 


2
2


1 2 3 1 0 1 5 1 2


<i>I I</i>       <i>R R</i>


nên

<i>C</i>2

<sub> cắt </sub>

 

<i>C</i>1 <sub> tại hai điểm phân biệt.</sub>
Vì <i>z</i>  4 0<i>i</i>

  

<i>C</i>1  <i>C</i>2

<sub>nên có duy nhất số phức thỏa yêu cầu bài.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6.</b> <b>[2D4-3.3-3] (Chuyên Lê Q Đơn Quảng Trị Lần 1) </b>Tính tổng của tất cả các giá trị của tham
<i>số m để tồn tại duy nhất số phức z</i><sub> thoả mãn đồng thời </sub> <i>z</i>  và <i>m</i> <i>z</i> 4<i>m</i>3<i>mi</i> <i>m</i>2<sub>.</sub>


<b>A. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>6 . <b><sub>C. </sub></b>9 . <b><sub>D. </sub></b>10 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đào Văn Tiến ; Fb: Đào Văn Tiến</b></i>
<b>Chọn D</b>


Đặt <i>z x yi</i> 

<i>x y</i>,   . Ta có điểm biểu diễn

<i>z</i><sub>là </sub><i>M x y</i>

;

<sub>.</sub>
Với <i>m  , ta có </i>0 <i>z  , thoả mãn yêu cầu bài toán.</i>0


Với <i>m  , ta có:</i>0


+ <i>z</i> <i>m M thuộc đường trịn </i>

 

<i>C</i>1 <sub> tâm </sub><i>I</i>

0;0 ,

<i><sub>bán kính R m</sub></i><sub></sub>



+



2 2


2 4


4 3 4 3


<i>z</i> <i>m</i> <i>mi</i> <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i>  <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>


 <i>M thuộc đường tròn </i>

<i>C</i>2

<sub> tâm </sub><i>I</i>

4 ; 3<i>m</i>  <i>m</i>

,<sub> bán kính </sub><i>R</i> <i>m</i>2<sub>.</sub>


+) Có duy nhất một số phức <i>z</i><sub> thoả mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi </sub>

 

<i>C</i>1 <sub> và </sub>

<i>C</i>2

<sub> tiếp xúc</sub>


nhau


2


2


5


4
.
5


6
0


<i>m m</i> <i>m</i>



<i>II</i> <i>R R</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>II</i> <i>R R</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  


   


   


  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>     <sub></sub>




 






Kết hợp với <i>m  , suy ra </i>0 <i>m </i>

0;4;6

<i>. Vậy tổng tất cả các giá trị của m là 10 .</i>


<b>Câu 7.</b> <b>[2D4-3.3-3] (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) </b>Cho số phức





1
,


1 2 1


<i>m</i>


<i>z</i> <i>m</i>


<i>m i</i>


 


  <b>Z</b> <sub>. Tìm các giá trị của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để |</sub><i>z i</i> | 1<sub> .</sub>


<b>A. </b>0<b>.</b> <b>B. </b>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>4<b><sub> .</sub></b> <b><sub>D.</sub></b><sub> vơ số</sub><b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Phạm Hồng Hải ; Fb:phamhoang.hai.900</b></i>


<b>Chọn A</b>




1


1 2 1



<i>m</i>
<i>z</i>


<i>m i</i>



 






1 1 2


1 2


<i>m</i> <i>m i</i> <i>m</i>


<i>z i</i>


<i>m</i> <i>mi</i>


   


  


 





3 1 1


1 2


<i>m</i> <i>m i</i>


<i>m</i> <i>mi</i>


  




  <sub> .</sub>


Ta có:






3 1 1


| | 1 1


1 2


<i>m</i> <i>m i</i>



<i>z i</i>


<i>m</i> <i>mi</i>


  


   


  

<sub></sub>

3<i>m</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

1 <i>m</i>

<sub></sub>

2 

<sub></sub>

1 <i>m</i>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

2<i>m</i>

<sub></sub>

2
.


<i>m</i> 1 5

 

<i>m</i> 1

0


   


1
1;


5


<i>m</i>   


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub>


</div>

<!--links-->

×