Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Từ điển chứng khoán Chủ đề Y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.38 KB, 1 trang )

Chủ đề Y
Yellow Sheets
Tờ vàng: Là bản báo giá hàng ngày thể hiện giá ấn định giữa các nhà kinhdoanh đối với
loại trái phiếu công ty. hầu hết các loại trái phiếu công ty đề được mua bán ở thị trường
phi tập trung.
Yield
Lợi suất: Là tỷ lệ thu nhập trên tài sản. Thường tỷ lệ này được ấn định theo phần trăm so
với mức giá thị trường hiện hành.
Yield Burning
Ðốt cháy hoa l
ợi: Là hành động gìm thấp mức hoa lợi của trái phiếu kho bạc đối với tổ
chức mua bằng cách tăng giá các loại trái phiếu kho bạc hoặc tương đương.
Yield to Call
Hoa lợi thu hồi: Cùng họ với loại hoa khi đáo hạn nhưng có vòng đời ngắn hơn. Ðây là
tỷ lệ thu nhập được xác định bởi nguồn thu dự tính hiện tại so với giá thị trường phổ dụng
giả
định rằng tài sản này được nắm giữ cho đến khi thực hiện hoặc chấm dứt quyền chọn
đầu tiên. Nếu công cụ này được mua bán với mức giá chiết khấu (dưới mệnh giá) thì mức
hoa lợi thu hồi sẽ lớn hơn lãi coupon. Nếu như công cụ được mua bán trên mệnh giá thì
hoa lợi thu hồi sẽ thấp hơn lãi coupon.
Yield to Maturity
Hoa lợi khi đáo hạn: Là tỷ lệ thu nhập được xác
định bởi nguồn thu dự tính hiện tại so
với giá thị trường phổ dụng giả định rằng tài sản này được nắm giữ cho đến ngày đáo
hạn. Nếu công cụ này được mua bán ở mức chiết khấu (dưới mệnh giá) thì mức hoa lợi
đáo hạn sẽ lớn hơn lãi coupon. Nếu như công cụ được mua bán trên mệnh giá thì hoa lợi
đáo hạn sẽ thấp hơn lãi coupon.

×