Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đáp án đề thi may thiết kế thời trạng 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.16 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008-2011)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi số: DA MVTKTT- 41
Câu Nội dung Điểm
1 a. Trình bày khái niệm, đặc điểm, tính chất, ứng dụng và
vẽ hình biểu diễn kiểu dệt vân đoạn. Tại sao vải dệt từ kiểu dệt
vân đoạn làm cho bề mặt vải có độ mềm cao, mặt vải sáng
bóng?
b. Một con sợi thứ nhất có chiều dài 75m, khối lượng cân
được 6g, một con sợi thứ hai có chiều dài 130dm, khối lượng
cân được 3g. Hãy cho biết con sợi nào có độ mảnh hơn, tại sao?
1,5
a/ Trình bày khái niệm, đặc điểm, tính chất, ứng dụng và vẽ hình
biểu diễn kiểu dệt của kiểu dệt vân đoạn
- Khái niệm
Là kiểu dệt các điểm đan dọc ( hoặc các điểm đan ngang) ít,
được trải đều trên khắp bề rộng của vải.
Điều kiện có kiểu dệt vân đoạn: R ≥ 5
1 < S < R -1
Ngoài ra để có cấu tạo vân đoạn đúng cần phải thêm điều kiện:
giữa rappo và bước chuyển phải là những số đơn giản nghĩa là
không có ước số chung.
- Đặc điểm
Kiểu dệt tạo cho vải có độ mềm cao, mặt phải sáng bóng, mịn,
phẳng do ít sợi bị uốn khúc nhưng sự đan kết lỏng lẻo kém bền.
- Tính chất: tạo cho 2 mặt vải phân biệt rõ ràng, vải dày nhưng
0,75
mềm mại.


Cũng như kiểu dệt vân chéo kiểu dệt vân đoạn cũng có hiệu ứng
dọc và hiệu ứng ngang tùy theo qui luật mặt phải của vải. Vân đoạn
hiệu ứng dọc thường gọi là vải láng, vân đoạn hiệu ứng ngang gọi
là vải statin.

Kiểu dệt vân đoạn 5/2 Kiểu dệt vân đoạn
5/3
- Ứng dụng: Dệt vải láng, vải xatanh...
* Tại sao vải dệt từ kiểu dệt vân đoạn làm cho bề mặt vải có độ
mềm cao, mặt vải sáng bóng vì:
do ít sợi bị uốn khúc ( sợi dọc với vải láng, sợi ngang vải statin)
nhưng sự đan kết lỏng lẻo kém bền.
0,25
b/ Hãy cho biết con sợi nào có độ mảnh hơn, tại sao?
Loại sợi thứ nhất có chiều dài L
1
= 75 m, khối lượng cân
được G = 6g.
L
1
75
N
1
= = = 12,5 ( m/g)
G
1
6
0,5
Loại sợi thứ nhất có chiều dài L
1

= 130dm, khối lượng cân
được G = 3g.
Đổi 130dm = 13 m.
L
2
13
N
2
= = = 4,3 ( m/g)
G
2
3
Loại sợi A có độ mảnh hơn loại sợi B vì cùng một đơn vị khối
lượng sợi nào có chiều dài lớn hơn, chi số càng cao sợi càng
mảnh ?.
2 Trình bày công thức, tính toán và dựng hình (tỷ lệ 1:5) thân
trước áo vest nữ 1 lớp cổ 2 ve xuôi theo các số đo sau
(đơn vị tính: cm):
Da = 58 Rv = 37 Vb = 66 Cđng = 2
Des = 35 Vc = 34 Vm = 87
Xv = 4 Vng = 82 Cđn = 1
3,0
1/ Sang dấu các đ ường ngang
Sang dấu các đường ngang A, C, D, X từ thân sau sang thân
trước, cắt đường cạnh nẹp và đường giao khuy tại A
6
A
7
, C
8

C
9
,
D
6
D
7
, X
5
X
6
2 / Thiết kế cổ áo, ve áo, vai con
A
7
A
8
( Ngang cổ trước ) =
6
1
Vc + 2 cm = 7,7 cm
A
8
A
9
(Hạ sâu cổ) = 1/6 Vc + 0,5 cm = 6,2 cm
A
8
V = 2,5 cm
D
6

V
1
= 1 ÷ 2 cm
Kẻ đường bẻ ve VV
1
cắt đường hạ sâu cổ tại V2
V
2
V
3
= Hạ sâu cổ
V
3
V
4
( Bản to ve) = 8 cm
Nối cạnh ve V
4
V
1

Hạ xuôi vai = Số đo Xv = 4 cm
A
8
B
4
( Vai con TT ) = A
2
B
1

(Vai con TS )
3/ Vòng nách
C
9
C
10
( Rộng ngang ngực ) =
4
1
Vng + Cđng + 2 cm = 24,5
cm
C
9
C
11
=
10
2
Vng = 16,4 cm
- Vẽ vòng nách thân trước áo trơn đều
4/ Thiết kế sư ờn, gấu áo
D
7
D
8
( Rộng ngang eo ) =
4
1
Vb + chiết (2 cm) + Cđng + 2
cm = 22,5 cm

X
6
X
7
( Rộng ngang gấu ) =
4
1
Vm + Cđng + 2 cm = 25,75
cm
X
5
X
9
(Sa vạt) = 2 cm
X
7
X
8
(Giảm đầu sườn) = X
2
X
3
(TS)
- Vẽ đường sườn áo từ C
10
- D
8
- X
8
trơn đều

- Vẽ đường gấu áo X
9
X
8
trơn đều
5/ Thiết kế chiết :
C
9
C
15
= C
15
C
11

D
9
D
10
= D
10
D
11
=
2
1
Rộng chiết = 1 cm
Nối các cạnh chiết
Lấy C
12

C
16
= 1 cm
6/ Thiết kế túi dưới
Miệng túi dưới T cách X
10
= 6 ÷ 7 cm
TT

(Dài miệng túi) = 14 ÷ 16 cm
T
1
T
3
(Bản to cơi) = 2 ÷ 3 cm
Đường miệng túi song song đường cạnh chiết D
11
X
10
= 3,5
cm
7/ Chia khuy
Khuy trên K
1
nằm ngang điểm chân ve V hoặc dưới điểm chân ve
từ 0,5 ÷ 1 cm
K
1
K
2

= 10 ÷ 12 cm
3 a. Nêu yêu cầu kỹ thuật, vẽ hình mặt cắt tổng hợp của cổ
đứng chân rời có dựng, ghi đầy đủ ký hiệu đường may và tên
2,5
2
4
1
3
A
B
C
17
4 ’
4
3
2
5
6
1
2
D
54
2
3
X
4
2
3
7
9

5
8
6
T
T ’
1 1
1 0
9
8
K 1
6
V 1
1 0
1 1
1 3
1 6
1 2
V 3
V 4
8
9
V 2
9
8
5
V
6
7
4
3

1 5
7
K 2
1 0
V 5
§ Ò c ó p T T x 2
T h © n s a u x 2
1
1
V 2 ’
T h © n t r ­ í c x 2
§ Ò c ó p T S x 2
5

×