Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Toàn bộ mức lương hưu hằng tháng của người lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.08 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

VnDoc.com xin cập nhật toàn bộ mức lương hưu hàng tháng của người lao động đủ điều
kiện hưởng lương hưu theo quy định tại Điều 54 của Luật bảo hiểm xã hội 2014 để các
bạn biết nhằm đảm bảo được quyền lợi chính đáng của mình.


1. <b>Từ nay đến ngày 31/12/2017</b>


<b>Số năm đóng BHXH</b> <b>Mức lương hưu hằng tháng</b>


(% mức bình qn tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)


<b>Đối với lao động nam</b> <b>Đối với lao động nữ</b>


15 45% 45%


16 47% 48%


17 49% 51%


18 51% 54%


19 53% 57%


20 55% 60%


21 57% 63%


22 59% 66%


23 61% 69%


24 63% 72%



25 65% 75%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

30 (trở đi) 75% 75%


<b>2. Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2018 </b>


<b>Số năm đóng BHXH</b> <b>Mức lương hưu hằng tháng</b>


(% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)


<b>Đối với lao động nam</b> <b>Đối với lao động nữ</b>


15 --- 45%


16 45% 47%


17 47% 49%


18 49% 51%


19 51% 53%


20 53% 55%


21 55% 57%


22 57% 59%


23 59% 61%



24 61% 63%


25 63% 65%


26 65% 67%


27 67% 69%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019</b>


<b>Số năm đóng BHXH</b> <b>Mức lương hưu hằng tháng</b>


(% mức bình qn tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)


<b>Đối với lao động nam</b> <b>Đối với lao động nữ</b>


15 --- 45%


16 --- 47%


17 45% 49%


18 47% 51%


19 49% 53%


20 51% 55%


21 53% 57%



22 55% 59%


23 57% 61%


24 59% 63%


25 61% 65%


26 63% 67%


27 65% 69%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

32 (trở đi) 75% 75%


<b>4. Từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020</b>


<b>Số năm đóng BHXH</b> <b>Mức lương hưu hằng tháng</b>


(% mức bình qn tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)


<b>Đối với lao động nam</b> <b>Đối với lao động nữ</b>


15 --- 45%


16 --- 47%


17 --- 49%


18 45% 51%



19 47% 53%


20 49% 55%


21 51% 57%


22 53% 59%


23 55% 61%


24 57% 63%


25 59% 65%


26 61% 67%


27 63% 69%


28 65% 71%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

33 (trở đi) 75% 75%


<b>5. Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021</b>


<b>Số năm đóng BHXH</b> <b>Mức lương hưu hằng tháng</b>


(% mức bình qn tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)


<b>Đối với lao động nam</b> <b>Đối với lao động nữ</b>



15 --- 45%


16 --- 47%


17 --- 49%


18 --- 51%


19 45% 53%


20 47% 55%


21 49% 57%


22 51% 59%


23 53% 61%


24 55% 63%


25 57% 65%


26 59% 67%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

31 69% 75%


32 71% 75%


33 73% 75%



34 (trở đi) 75% 75%


<b>6. Từ ngày 01/01/2022 trở đi</b>


<b>Số năm đóng BHXH</b> <b>Mức lương hưu hằng tháng</b>


(% mức bình qn tiền lương đóng bảo hiểm xã hội)


<b>Đối với lao động nam</b> <b>Đối với lao động nữ</b>


15 --- 45%


16 --- 47%


17 --- 49%


18 --- 51%


19 --- 53%


20 45% 55%


21 47% 57%


22 49% 59%


23 51% 61%


24 53% 63%



25 55% 65%


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

30 65% 75%


31 67% 75%


32 69% 75%


33 71% 75%


34 73% 75%


35 (trở đi) 75% 75%


<b>Lưu ý: Mức lương hưu hằng tháng của người lao động đủ điều kiện quy định tại Điều 55</b>


<b>của Luật bảo hiểm xã hội 2014 được tính như bảng này, sau đó cứ mỗi năm nghỉ hưu</b>
trước tuổi quy định thì giảm 2%.


</div>

<!--links-->

×