Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Kiểm tra 1 tiết vật lí 10HKII (TN+TL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.09 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG PTDTNT TỈNH</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 10</b>
<b>Họ tên:... Năm học: 2017-2018</b>


<b>Lớp:... Thời gian: 45 phút</b>


<b>Đề 1</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo cơng</b>
thức:


<b>A. W</b>đ = mv2 <b>B. Wđ = </b> 1


2 <b>mv2</b> <b>C. W</b>đ =
1


2 mv <b>D. W</b>đ = 2mv2
<b>Câu 2. Đơn vị của động năng là</b>


<b>A. </b> m. <b>B. </b> J <b>C. </b> N. <b>D. m/s.</b>


<b>Câu 3. </b> Biểu thức của định luật Boyle – Mariotte về quá trình đẳng nhiệt


<b>A. </b> <i>p</i>1


<i>p</i>2
=<i>T</i>2


<i>T</i>1



<b>B. </b>p1V1 = p2V2 <b>C. </b>


<i>p</i><sub>1</sub>
<i>p</i>2


=<i>V</i>1


<i>V</i>2


<b>D. </b> <i>p</i>1


<i>p</i>2
=<i>T</i>1


<i>T</i>2
<b>Câu 4. Trong phịng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm</b>3 <sub>khí H</sub>


2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
27oC<sub>.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0</sub>oC<sub> có giá trị gần đúng với giá trị nào</sub>
sau đây?


<b>A. 30cm</b>3 <b><sub>B. </sub></b><sub>36cm</sub>3 <b>C. </b><sub>32cm</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>34cm</sub>3


<b>Câu 5. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc</b> <sub>.</sub>
Cơng thức tính cơng cơ học của vật là


<b>A. A=F.s.cot.</b> <b>B. A=F.s.tan.</b> <b>C. A=F.s.sin.</b> <b>D. </b> A= F.s.cos


<b>Câu 6. Một vật có khối lượng là 2kg được thả rơi rơi tự do ở độ cao 15m so với mặt đất,, chọn gốc thế</b>
năng của vật tại mặt đất và lấy g=10m/s2<sub>. Cơ năng của vật</sub>



<b>A. </b>150 (J) <b>B. 300 (J)</b> <b>C. 3 (J)</b> <b>D. </b>40 (J)


<b>Câu 7. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi </b>


là q trình


<b>A. </b> Đẳng áp. <b>B. </b> Đẳng tích. <b>C. Đoạn nhiệt.</b> <b>D. </b> Đẳng nhiệt.


<b>Câu 8. </b>Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:


<b>A. 36 km/h </b> <b>B. 0,32 m/s</b> <b>C. </b>10 km/h. <b>D. 36 m/s</b>


<b>Câu 9. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v</b>0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của
khơng khí. Cho g = 10m/s2<sub>. Vị trí cao nhất mà vật đạt được cách mặt đất một khoảng bằng:</sub>


<b>A. </b>20m <b>B. </b>10m <b>C. </b>5m. <b>D. </b>15m


<b>Câu 10. </b> Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:


<b>A. Động năng của vật không thay đổi.</b>
<b>B. Thế năng của vật không thay đổi.</b>


<b>C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi</b>
<b>D. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.</b>


<b>Câu 11. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20</b>oC<sub> và áp suất 2atm. Khi để ngồi nắng</sub>
nhiệt độ 42oC<sub>, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.</sub>


<b>A. 2,15 atm</b> <b>B. </b>2,05 atm <b>C. </b>2,0 atm <b>D. 2,1 atm</b>



<b>Câu 12. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?


<b>A. </b> pV


<i>T</i> = hằng số <b>B. </b>


pV


<i>p</i> = hằng số <b>C. </b>


pT


<i>V</i> = hằng số <b>D. </b>


<i>p</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub>


<i>T</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16. Thế năng đàn hồi của lị xo tính theo cơng thức nào</b>


<b>A. </b> <i>Wdh</i> <i>mgz</i>. <b><sub>B. </sub></b>


2
1
2
<i>dh</i>


<i>W</i>  <i>mv</i>



. <b>C. </b>


2
1


( )
2
<i>dh</i>


<i>W</i>  <i>k l</i>


. <b>D. </b> <i>W</i>  <i>mv</i> 2<i>k</i>.<i>l</i>
1
2


1 2


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1 2 điểm</b>


1. Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), p1 = 105Pa, V1 = 30 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm


xuống cịn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén.


2. Một cái bơm chứa 100 cm3<sub> không khí ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub> Pa. Khi khơng khí bị nén xuống cịn</sub>


20 cm3<sub> và nhiệt độ tăng lên tới 327</sub>0<sub> C thì áp suất của khơng khí trong bơm là bao nhiêu? </sub>


<b>Bài 2: 4 điểm</b>



Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g =10 m/s2<sub>.</sub>


1.Tính cơ năng của vật


2.Tính vận tốc của vật khi chạm đất


3.Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---TRƯỜNG PTDTNT TỈNH</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 10</b>
<b>Họ tên:... Năm học: 2017-2018</b>


<b>Lớp:... Thời gian: 45 phút</b>


<b>Đề 2</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc</b> <sub>.</sub>
Cơng thức tính cơng cơ học của vật là


<b>A. </b> A= F.s.cos <b>B. A=F.s.cot.</b> <b>C. A=F.s.sin.</b> <b>D. A=F.s.tan.</b>
<b>Câu 2. Trong phịng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm</b>3 <sub>khí H</sub>


2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
27oC<sub>.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0</sub>oC<sub> có giá trị gần đúng với giá trị nào</sub>
sau đây?


<b>A. </b>34cm3 <b><sub>B. 30cm</sub></b>3 <b>C. </b><sub>32cm</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>36cm</sub>3



<b>Câu 3. Một vật có khối lượng là 2kg được thả rơi rơi tự do ở độ cao 15m so với mặt đất,, chọn gốc thế</b>
năng của vật tại mặt đất và lấy g=10m/s2<sub>. Cơ năng của vật</sub>


<b>A. 3 (J)</b> <b>B. </b>150 (J) <b>C. </b>40 (J) <b>D. 300 (J)</b>


<b>Câu 4. </b>Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi
là q trình


<b>A. Đoạn nhiệt.</b> <b>B. </b> Đẳng tích. <b>C. </b> Đẳng áp. <b>D. </b> Đẳng nhiệt.


<b>Câu 5. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo cơng</b>
thức:


<b>A. W</b>đ = 2mv2 <b>B. W</b>đ = mv2 <b>C. Wđ = </b> 1<sub>2</sub> <b>mv2</b> <b>D. W</b>đ = 1<sub>2</sub> mv


<b>Câu 6. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20</b>oC<sub> và áp suất 2atm. Khi để ngồi nắng</sub>
nhiệt độ 42oC<sub>, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.</sub>


<b>A. 2,1 atm</b> <b>B. </b>2,05 atm <b>C. 2,15 atm</b> <b>D. </b>2,0 atm


<b>Câu 7. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi </b>


là q trình


<b>A. Đoạn nhiệt.</b> <b>B. </b> Đẳng tích. <b>C. </b> Đẳng áp. <b>D. </b> Đẳng nhiệt.


<b>Câu 8. Đơn vị của động năng là</b>


<b>A. </b> N. <b>B. </b> J <b>C. </b> m. <b>D. m/s.</b>



<b>Câu 9. </b> Biểu thức của định luật Boyle – Mariotte về quá trình đẳng nhiệt


<b>A. </b> <i>p</i>1


<i>p</i>2
=<i>T</i>2


<i>T</i>1


<b>B. </b>p1V1 = p2V2 <b>C. </b>


<i>p</i><sub>1</sub>
<i>p</i>2


=<i>T</i>1


<i>T</i>2


<b>D. </b> <i>p</i>1


<i>p</i>2
=<i>V</i>1


<i>V</i>2
<b>Câu 10. </b>Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:


<b>A. </b>10 km/h. <b>B. 36 m/s</b> <b>C. 0,32 m/s</b> <b>D. 36 km/h </b>


<b>Câu 11. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v</b>0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí. Cho g = 10m/s2<sub>. Vị trí cao nhất mà vật đạt được cách mặt đất một khoảng bằng:</sub>



<b>A. </b>20m <b>B. </b>10m <b>C. </b>15m <b>D. </b>5m.


<b>Câu 12. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?


<b>A. </b> pT<i><sub>V</sub></i> = hằng số <b>B. </b> pV<i><sub>T</sub></i> = hằng số <b>C. </b> <i>p<sub>T</sub></i>1<i>V</i>2
1 =


<i>p</i><sub>2</sub><i>V</i><sub>1</sub>
<i>T</i>2


<b>D. </b> pV<i><sub>p</sub></i> = hằng số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Thế năng của vật không thay đổi.</b>


<b>B. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.</b>
<b>C. Động năng của vật không thay đổi.</b>


<b>D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi</b>


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1 2 điểm</b>


1. Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), p1 = 105Pa, V1 = 30 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm xuống


cịn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén.


2. Một cái bơm chứa 100 cm3<sub> khơng khí ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub> Pa. Khi khơng khí bị nén xuống cịn 20</sub>



cm3<sub> và nhiệt độ tăng lên tới 327</sub>0<sub> C thì áp suất của khơng khí trong bơm là bao nhiêu?</sub>


<b>Bài 2: 4 điểm</b>


Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g =10 m/s2<sub>.</sub>


1.Tính cơ năng của vật


2.Tính vận tốc của vật khi chạm đất


3.Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---TRƯỜNG PTDTNT TỈNH</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 10</b>
<b>Họ tên:... Năm học: 2017-2018</b>


<b>Lớp:... Thời gian: 45 phút</b>


<b>Đề 3</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc</b> <sub>.</sub>
Cơng thức tính cơng cơ học của vật là


<b>A. A=F.s.tan.</b> <b>B. A=F.s.sin.</b> <b>C. A=F.s.cot.</b> <b>D. </b> A= F.s.cos
<b>Câu 2. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?


<b>A. </b> pV<i><sub>T</sub></i> = hằng số <b>B. </b> pV<i><sub>p</sub></i> = hằng số <b>C. </b> pT<i><sub>V</sub></i> = hằng số <b>D. </b> <i>p</i>1<i>V</i>2


<i>T</i>1



= <i>p</i>2<i>V</i>1


<i>T</i>2
<b>Câu 3. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v</b>0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Cho g = 10m/s2<sub>. Vị trí cao nhất mà vật đạt được cách mặt đất một khoảng bằng:</sub>


<b>A. </b>20m <b>B. </b>5m. <b>C. </b>10m <b>D. </b>15m


<b>Câu 4. Ở nhiệt độ 273</b>0<sub>C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất khơng đổi,thể tích của khí đó ở</sub>
5460<sub>C là:</sub>


<b>A. </b>20 lít <b>B. </b>15 lít <b>C. </b>12 lít <b>D. 13,5 lít</b>


<b>Câu 5. </b>Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:


<b>A. 36 m/s</b> <b>B. 0,32 m/s</b> <b>C. </b>10 km/h. <b>D. 36 km/h </b>


<b>Câu 6. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20</b>oC<sub> và áp suất 2atm. Khi để ngồi nắng</sub>
nhiệt độ 42oC<sub>, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.</sub>


<b>A. </b>2,0 atm <b>B. 2,1 atm</b> <b>C. </b>2,05 atm <b>D. 2,15 atm</b>


<b>Câu 7. </b>Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi
là q trình


<b>A. Đoạn nhiệt.</b> <b>B. </b> Đẳng nhiệt. <b>C. </b> Đẳng áp. <b>D. </b> Đẳng tích.


<b>Câu 8. </b> Biểu thức của định luật Boyle – Mariotte về quá trình đẳng nhiệt



<b>A. </b> <i>p</i>1


<i>p</i>2
=<i>T</i>1


<i>T</i>2


<b>B. </b>p1V1 = p2V2 <b>C. </b>


<i>p</i><sub>1</sub>
<i>p</i>2


=<i>T</i>2


<i>T</i>1


<b>D. </b> <i>p</i>1


<i>p</i>2
=<i>V</i>1


<i>V</i>2
<b>Câu 9. Thế năng đàn hồi của lị xo tính theo công thức nào</b>


<b>A. </b>


2
1
2
<i>dh</i>



<i>W</i>  <i>mv</i>


. <b>B. </b> <i>Wdh</i> <i>mgz</i>. <b><sub>C. </sub></b>


2
1


( )
2
<i>dh</i>


<i>W</i>  <i>k l</i>


. <b>D. </b> <i>W</i>  <i>mv</i> 2<i>k</i>.<i>l</i>
1
2


1 2


<b>Câu 10. Trong phịng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm</b>3 <sub>khí H</sub>


2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
27oC<sub>.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0</sub>oC<sub> có giá trị gần đúng với giá trị nào</sub>
sau đây?


<b>A. </b><sub>32cm</sub>3 <b><sub>B. 30cm</sub></b>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>36cm</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>34cm</sub>3


<b>Câu 11. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi</b>



là quá trình


<b>A. </b> Đẳng áp. <b>B. </b> Đẳng nhiệt. <b>C. </b> Đẳng tích. <b>D. Đoạn nhiệt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 3 (J)</b> <b>B. </b>150 (J) <b>C. 300 (J)</b> <b>D. </b>40 (J)
<b>Câu 16. </b> Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:


<b>A. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi</b>
<b>B. Động năng của vật không thay đổi.</b>


<b>C. Thế năng của vật không thay đổi.</b>


<b>D. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.</b>


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1 2 điểm</b>


1. Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), p1 = 105Pa, V1 = 30 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm xuống


cịn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén.


2. Một cái bơm chứa 100 cm3<sub> khơng khí ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub> Pa. Khi khơng khí bị nén xuống cịn 20</sub>


cm3<sub> và nhiệt độ tăng lên tới 327</sub>0<sub> C thì áp suất của khơng khí trong bơm là bao nhiêu?</sub>


<b>Bài 2: 4 điểm</b>


Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g =10 m/s2<sub>.</sub>



1.Tính cơ năng của vật


2.Tính vận tốc của vật khi chạm đất


3.Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---TRƯỜNG PTDTNT TỈNH</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 10</b>
<b>Họ tên:... Năm học: 2017-2018</b>


<b>Lớp:... Thời gian: 45 phút</b>


<b>Đề 4</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1. </b> Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.


<b>A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.</b> <b>B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.</b>


<b>C. </b> Thể tích, khối lượng, áp suất. <b>D. </b> Áp suất, thể tích, khối lượng.


<b>Câu 2. </b>Q trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi
là quá trình


<b>A. </b> Đẳng nhiệt. <b>B. </b> Đẳng áp. <b>C. </b> Đẳng tích. <b>D. Đoạn nhiệt.</b>
<b>Câu 3. Đơn vị của động năng là</b>


<b>A. </b> J <b>B. </b> m. <b>C. </b> N. <b>D. m/s.</b>


<b>Câu 4. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20</b>oC<sub> và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng</sub>


nhiệt độ 42oC<sub>, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.</sub>


<b>A. </b>2,05 atm <b>B. 2,15 atm</b> <b>C. </b>2,0 atm <b>D. 2,1 atm</b>


<b>Câu 5. Thế năng đàn hồi của lị xo tính theo cơng thức nào</b>


<b>A. </b> <i>W</i>  <i>mv</i> 2<i>k</i>.<i>l</i>
1
2


1 2


<b>B. </b> <i>Wdh</i> <i>mgz</i>. <b><sub>C. </sub></b>


2
1


( )
2
<i>dh</i>


<i>W</i>  <i>k l</i>


. <b>D. </b>


2
1
2
<i>dh</i>



<i>W</i>  <i>mv</i>


.


<b>Câu 6. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo cơng</b>
thức:


<b>A. Wđ = </b> 1<sub>2</sub> <b>mv2</b> <b><sub>B. W</sub></b>
đ =


1


2 mv <b>C. W</b>đ = mv2 <b>D. W</b>đ = 2mv2
<b>Câu 7. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?


<b>A. </b> pV<i><sub>T</sub></i> = hằng số <b>B. </b> pV<i><sub>p</sub></i> = hằng số <b>C. </b> <i>p</i>1<i>V</i>2


<i>T</i>1


= <i>p</i>2<i>V</i>1


<i>T</i>2


<b>D. </b> pT<i><sub>V</sub></i> = hằng số
<b>Câu 8. </b> Biểu thức của định luật Boyle – Mariotte về quá trình đẳng nhiệt


<b>A. </b> <i>p</i>1


<i>p</i>2
=<i>V</i>1



<i>V</i>2


<b>B. </b> <i>p</i>1


<i>p</i>2
=<i>T</i>2


<i>T</i>1


<b>C. </b>p1V1 = p2V2 <b>D. </b>


<i>p</i><sub>1</sub>
<i>p</i>2


=<i>T</i>1


<i>T</i>2


<b>Câu 9. Ở nhiệt độ 273</b>0<sub>C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất khơng đổi,thể tích của khí đó ở</sub>
5460<sub>C là:</sub>


<b>A. </b>12 lít <b>B. 13,5 lít</b> <b>C. </b>20 lít <b>D. </b>15 lít


<b>Câu 10. </b> Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:


<b>A. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.</b>
<b>B. Động năng của vật không thay đổi.</b>


<b>C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi</b>


<b>D. Thế năng của vật không thay đổi.</b>


<b>Câu 11. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v</b>0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí. Cho g = 10m/s2<sub>. Vị trí cao nhất mà vật đạt được cách mặt đất một khoảng bằng:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 15. Một vật có khối lượng là 2kg được thả rơi rơi tự do ở độ cao 15m so với mặt đất,, chọn gốc thế</b>
năng của vật tại mặt đất và lấy g=10m/s2<sub>. Cơ năng của vật</sub>


<b>A. 300 (J)</b> <b>B. 3 (J)</b> <b>C. </b>150 (J) <b>D. </b>40 (J)


<b>Câu 16. </b>Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:


<b>A. 0,32 m/s</b> <b>B. 36 m/s</b> <b>C. </b>10 km/h. <b>D. 36 km/h </b>


II. <b> PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1 2 điểm</b>


1. Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), p1 = 105Pa, V1 = 30 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm xuống


cịn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén.


2. Một cái bơm chứa 100 cm3<sub> khơng khí ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub> Pa. Khi khơng khí bị nén xuống còn 20</sub>


cm3<sub> và nhiệt độ tăng lên tới 327</sub>0<sub> C thì áp suất của khơng khí trong bơm là bao nhiêu?</sub>


<b>Bài 2: 4 điểm</b>


Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g =10 m/s2<sub>.</sub>



1.Tính cơ năng của vật


2.Tính vận tốc của vật khi chạm đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4


1. B 1. A 1. D 1. A


2. B 2. D 2. A 2. A


3. B 3. D 3. B 3. A


4. B 4. D 4. B 4. B


5. D 5. C 5. D 5. C


6. B 6. C 6. D 6. A


7. B 7. B 7. B 7. A


8. A 8. B 8. B 8. C


9. C 9. B 9. C 9. D


10. D 10. D 10. C 10. A
11. A 11. D 11. C 11. D
12. A 12. B 12. B 12. B
13. C 13. C 13. D 13. A
14. C 14. D 14. C 14. A
15. B 15. B 15. C 15. A


16. C 16. B 16. D 16. D


Đề1 B B B B D B B A C D A A C C B C


Đề2 A D D D C C B B B D D B C D B B


Đề3 D A B B D D B B C C C B D C C D


Đề4 A A A B C A A C D A D B A A A D


II. <b> PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1 2 điểm</b>


1. Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), p1 = 105Pa, V1 = 30 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm xuống


cịn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2


{

<i>T</i><sub>1</sub>=300 K

{

<i>T</i><sub>2</sub>=600 K


Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng cho hai trạng thái (1) và (2)


<i>p</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>1</sub>
<i>T</i>1


=<i>p</i>2<i>V</i>2


<i>T</i>2


Thay các giá trị vào ta tìm được p2 = 104 Pa


<b>1 điểm</b>


2


1


Chọn gốc thế năng tại mặt đất:
Theo đề: vo = 0; zo = 30m


*Cơ năng của vật: W = Wo = mgzo = 1500J = 1,5kJ


<b>1 điểm</b>


2


Gọi B là vị trí vật chạm đất: zB = 0
Cơ năng của vật tại B: WB = 1<sub>2</sub>mv<i>B</i>


2


Ta áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
WB = W => vB =

2gz<i>o</i> = 10

6 (m/s)


<b>1,5 điểm</b>


3


Gọi C là vị trí vật có động năng bằng 1,5 lần thế năng


=> WC= 2,5WtC = 2,5mgzC


Ta áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:


WC = W=> zC =
<i>z<sub>o</sub></i>


2,5 = 12m


</div>

<!--links-->

×