Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán 12 đề thi TN GHK ITOAN10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG


<b>TRƯỜNG THPT TÂY SƠN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I<sub>Mơn: TỐN _ Lớp: 10 </sub></b> <b> </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<b>Mã đề thi </b>


<b>134 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Họ, tên thí sinh:...SBD ...Lớp...


<b>Câu 1:</b>Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính <i>AB AC</i>+ +<i>AD</i>
<i>uuur uuur</i> <i>uuur</i>


<b>A. </b>3a <b>B. </b>2a 2 <b>C. </b>a 2 <b>D. </b>2a


<b>Câu 2:</b>Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}. Số tập con của tập A là:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>32 <b>C. </b>5 <b>D. </b>10


<b>Câu 3:</b>Với giá trị nào của m thì hàm số <i>y</i>=

(

2−<i>m</i>

)

<i>x</i>+5<i>m</i> <b>đồng biến trên R: </b>


<b>A. </b><i>m</i><2 <b>B. </b><i>m</i>=2 <b>C. </b><i>m</i>≠2 <b>D. </b><i>m</i>>2


<b>Câu 4:</b> Cho <i>A</i>= [1; 4];<i>B</i> = (2; 6);<i>C</i> = (1;2) . Khi đó tập <i>A</i>Ç<i>B</i> Ç<i>C</i> là:


<b>A. </b>(2; 4] <b>B. </b>(1;2] <b>C. </b>[1; 6) <b>D. </b>Ỉ


<b>Câu 5:</b> Parabol 2



2 2


<i>y</i>= <i>x</i> + +<i>x</i> có đỉnh là:


<b>A. </b> 1; 15


4 8


<i>I</i><sub></sub> − <sub></sub>


  <b>B. </b>


1 15
;
4 8


<i>I</i><sub></sub>− <sub></sub>


  <b>C. </b>


1 15
;


4 8


<i>I</i><sub></sub>− − <sub></sub>


  <b>D. </b>


1 15


;
4 8


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 6:</b>Cho hàm số: 2


2 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>− , mệnh đề nào sai:


<b>A. </b>Hàm số tăng trên khoảng

(

1;+∞

)

. <b>B. </b>Đồ thị hàm số nhận <i>I</i>(1; 2)− làm đỉnh.


<b>C. </b>Đồ thị hàm số có trục đối xứng:<i>x</i>= − 2 <b>D. </b>Hàm số giảm trên khoảng

(

−∞;1

)

.


<b>Câu 7:</b> Số phần tử của tập <i><sub>A</sub></i> <sub>=</sub> { ( 1) ,<sub>-</sub> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <sub>Ỵ</sub> <i><sub>Z</sub></i>}


là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>Vô số <b>D. </b>2


<b>Câu 8:Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: </b>


<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+ 1 <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+ <i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> 1


<i>x</i>


= <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3− <i>x</i>



<b>Câu 9:</b> Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng <i>y</i>= − +2<i>x</i> 3 có phương


trình là:


<b>A. </b><i>y</i>= − +3<i>x</i> 5 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>=2<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>= − +2<i>x</i> 4 <b>D. </b><i>y</i>= − −2<i>x</i> 4


<b>Câu 10:</b>Tập xác định của hàm số


2
2
6




=


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> là:


<b>A. </b>

(

−∞;3

]

<b>B. </b>

[

3;+∞

)

<b>C. </b>

(

−∞;3 \ 2

]

{ }

<b>D. </b><i>R</i>\ 2

{ }



<b>Câu 11:</b>Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:


<b>A. </b><i>BC</i>uuur uuur uuur−<i>AC</i>+<i>AB</i>=0r <b>B. </b><i>OA CA CO</i>uuur uur uuur= + <b>C. </b><i>BA OB OA</i>uuur uuur uuur= − <b>D. </b><i>OA OB BA</i>uuur=uuur uuur−
<b>Câu 12:</b>Xác định m để 3 đường thẳng <i>y= x</i>2 −1, <i>y</i>= 8−<i>x</i> và <i>y</i>=

(

3−2<i>m</i>

)

<i>x</i>+2 <b>đồng quy: </b>


<b>A. </b><i>m</i>=−1 <b>B. </b>



2
3

=


<i>m</i> <b>C. </b>


2
1
=


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>=1


<b>Câu 13:</b>Cho ba điểm A, B, O ta có


<b>A. </b><i>OA</i>uuur uuur+<i>AO</i>=0 <b>B. </b><i>OA OB</i>uuur uuur− =uuur<i>AB</i> <b>C. </b><i>OA BO</i>uuur uuur+ =0r <b>D. </b><i>OA</i>uuur uuur+<i>AB</i>=<i>BO</i>uuur


<b>Câu 14:</b> Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vng góc với đường thẳng <i>y</i>= − +2<i>x</i> 3 có phương


trình là:


<b>A. </b><i>x</i>−2<i>y</i>+ =3 0 <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i>− + =<i>y</i> 3 0 <b>C. </b>2<i>x</i>+ − =<i>y</i> 4 0 <b>D. </b><i>x</i>−2<i>y</i>− =3 0


<b>Câu 15:Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>a</i>Ỵ { }<i>a</i> <b>B. </b>{ }<i>a Ì</i> { a} <b>C. </b>{ }<i>a</i> Ỵ <i>R</i> <b>D. </b>Ừ { }<i>a</i>


<b>Câu 16:</b> Cho hàm số

( )

(

)


2


2 x 3 1 x 1


f x


x 1 x 1


NÕu


NÕu


− − − ≤ <



= 


− ≥


 . Giá trị của f

( ) ( )

−1 ; f 1 lần lượt là:


<b>A. </b>0 và 8 <b>B. </b>0 và 2 <b>C. </b>8 và 4 <b>D. </b>4 và 0


<b>Câu 17:</b>Cho tập <i>M =</i> (2;11] và <i>N =</i> [2;11). Khi đó <i>M</i> Ç<i>N</i> là:


<b>A. </b>(2;11) <b>B. </b>{11} <b>C. </b>{2} <b>D. </b>[2;11]


<b>Câu 18:</b>Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:


<b>A. </b>uuur<i>AC</i> =<i>a</i> <b>B. </b> uuur<i>AC</i> =<i>BC</i>uuur <b>C. </b> uuur<i>AB</i> =<i>a</i> <b>D. </b>uuur<i>AB</i>=uuur<i>AC</i>



<b>Câu 19:</b>Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:


<b>A. </b>uuu<i>AB</i>r =<i>DC</i>uuur <b>B. </b>uuu<i>AB</i>r =<i>CD</i>uuur <b>C. </b>uuur<i>AD</i>=<i>CB</i>uuur <b>D. </b>uuur<i>AC</i>=<i>BD</i>uuur


<b>Câu 20:</b> Parabol 2
2<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>= − có đỉnh là:


<b>A. </b><i>I</i>

( )

2;0 <b>B. </b><i>I</i>

(

−1;2

)

<b>C. </b><i>I</i>

( )

1;1 <b>D. </b><i>I</i>

( )

−1;1


<b>Câu 21:</b>Tập <i>A</i> = {<i>x</i> Ỵ <i>R</i> 1< <i>x</i> £ 2} được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là:


<b>A. </b>[1 ; 2] <b>B. </b>[1 ; 2) <b>C. </b>(1 ; 2] <b>D. </b>(1 ; 2)


<b>Câu 22:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>


<b>A. </b>Một tứ giác là hình chữ nhật khi chỉ khi nó có 3 góc vng.


<b>B. </b>Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc


bằng 60o<sub>.</sub>


<b>C. </b>Một tam giác là tam giác vng khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc cịn lại.


<b>D. </b>Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.


<b>Câu 23:</b>Cho hai tập <i>A</i> = {<i>x</i> Ỵ <i>R x</i>+ 3< 4+ 2 }<i>x</i> và <i>B</i> = {<i>x</i> Ỵ <i>R x</i>5 - 3< 4<i>x</i>- 1}


Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:



<b>A. </b>Khơng có số nào. <b>B. </b>0 và 1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


<b>Câu 24:</b> <b>Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác </b>0<i>r</i>) có điểm đầu và


điểm cuối là các điểm A, B, C, D ?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>10 <b>C. </b>12 <b>D. </b>8


<b>Câu 25:</b><i>Khẳng định nào sau đây SAI ? </i>


<b>A. </b>Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác




0thì cùng phương.


<b>B. </b>Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.


<b>C. </b>Vectơ–khơng là vectơ có nhiều giá.


<b>D. </b>Điều kiện cần để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.


<b>Câu 26:</b> Cho ∆ABC có A′, B′, C′ <b>lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định </b>
nào sai:


<b>A. </b><i>BC</i>′ =<i>C A</i>′ =<i>A B</i>′ ′


<i>uuuur</i> <i>uuur</i> <i>uuuur</i>



<b>B. </b><i>B C</i>′ ′ = <i>A B</i>' =<i>CA</i>'
<i>uuuur</i> <i><sub>uuuur</sub></i> <i><sub>uuur</sub></i>


<b>C. </b><i>C A</i>′ ′ =1<i>AC</i>


2
<i>uuuur</i> <i><sub>uuur</sub></i>


<b>D. </b><i>AB AB</i>+ '=<i>AA</i>'
<i>uuur uuur</i> <i>uuur</i>


<b>Câu 27:</b> Cho M là trung điểm AB. Ta có


<b>A. </b><i>MA</i>=<i>MB</i>


uuur uuur


<b>B. </b><i>MA MB</i>uuur −uuur =0 <b>C. </b><i>AB</i>=2<i>MA</i>


uuur uuur


<b>D. </b><i>AB</i>=2<i>AM</i>


uuur uuuur


<b>Câu 28:</b> Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:


<b> A.</b> uuur<i>AB</i>=uuur<i>AC</i> <b>B. </b>uuur<i>AC</i>=<i>a</i> <b>C. </b> uuur<i>AC</i> =<i>CB</i>uuur <b>D. </b>uuur<i>AB</i>+uuur<i>AC</i> =<i>a</i> 3


<b>Câu 29:</b>Cho A = [a; a + 1). Lựa chọn phương án đúng.



<b>A. </b><i>C A<sub>R</sub></i> = - ¥( ; ]<i>a</i> È(<i>a</i>+ 1;+ ¥ ) <b>B. </b><i>C A<sub>R</sub></i> = - ¥( ; ]<i>a</i> È[<i>a</i>+ 1;+ ¥ )


<b>C. </b><i>C A<sub>R</sub></i> = - ¥( ; )<i>a</i> È[<i>a</i>+ 1;+ ¥ ) <b>D. </b><i>C A<sub>R</sub></i> = - ¥( ; )<i>a</i> È(<i>a</i>+ 1;+ ¥ )


<b>Câu 30:</b>Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>uuur uur uur<i>AB IA BI</i>− = <b>B. </b><i>BA BC DB</i>uuur uuur uuur+ + =0r <b>C. </b>uuur uuur<i>AB DC</i>+ =0r <b>D. </b>uuur uuur r<i>AC BD</i>− =0


<b>Câu 31:</b> <b>Đkiện nào sau đây không phải là điều cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác </b>
ABC,với M là trung điểm BC.


<b>A. </b>uuuur<i>AM</i> = 3


2<i>GA</i>


− uuur <b>B. </b><i>2GM</i>uuuur=<i>GA</i>uuur <b>C. </b>uuur<i>AG</i>+uuur<i>BG</i>+<i>CG</i>uuur =0r <b>D. </b><i>GA GB GC</i>uuur uuur uuur+ + =0r


<b>Câu 32:</b> Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho uuur<i>MB</i>= −3<i>MC</i>uuuur. Điểm M được vẽ đúng ở hình


nào:


<b>A. </b>B C M <b>B. </b>B M C <b>C. </b>M C B <b>D. </b>B M C


<b>Câu 33:</b> Cho (P): <i>y</i>=<i>x</i>2 −2<i>x</i>+3. Tìm câu đúng:


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên

(

−∞;2

)

<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên

(

−∞;1

)



<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên

(

−∞;2

)

<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên

(

−∞;1

)




<b>Câu 34:</b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>= 2<i>x</i>−4+ 6−<i>x</i> là:


<b>A. </b>

(

−∞;2

]

<b>B. </b>φ <b>C. </b>

[

6;+∞

)

<b>D. </b>

[ ]

2;6


<b>Câu 35:</b>Cách viết nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>{ }<i>a</i> Ì [ ; ]<i>a b</i> <b>B. </b>{ }<i>a</i> Ỵ [ ; ]<i>a b</i> <b>C. </b><i>a</i> Ì [ ; ]<i>a b</i> <b>D. </b><i>a</i>Ỵ ( ; ]<i>a b</i>


<b>Câu 36:</b> Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Ta có:


<b>A. </b><i>IA IB IC</i>+ + =0
<i>uur</i> <i>uur</i> <i>uur</i> <i>r</i>


<b>B. </b>2<i>IA IB IC</i>+ + =0
<i>uur</i> <i>uur</i> <i>uur</i> <i>r</i>


. <b>C. </b>2<i>IA IB IC</i>+ + =4<i>IA</i>
<i>uur</i> <i>uur</i> <i>uur</i> <i>uur</i>


<b>D. </b><i>IA IB IC</i>+ + =0
<i>uur</i> <i>uur</i> <i>uur</i> <i>r</i>


<b>Câu 37:</b>Cho hình bình hành tâm O. Hãy chọn phát biểu sai


<b>A. </b>uuur<i>AB</i>=<i>DC</i>uuur <b>B. </b><i>OC</i>uuur =<i>OA</i>uuur <b>C. </b>uuur<i>AD</i>=<i>BC</i>uuur <b>D. </b><i>BO</i>uuur =<i>OD</i>uuur


<b>Câu 38:Khẳng định nào sau đây đúng ? </b>


<b>A. </b>Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác





0thì cùng phương.


<b>B. </b>Vectơ–khơng là vectơ khơng có giá.


<b>C. </b>Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.


<b>D. </b>Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.


<b>Câu 39:</b>Cho biết [3;12) \ (- ¥ ; )<i>a</i> = Ỉ. Tìm giá trị của


<b>A. </b><i>a <</i> 12 <b>B. </b><i>a ³</i> 3 <b>C. </b><i>a ³</i> 12 <b>D. </b><i>a <</i> 3


<b>Câu 40:</b> Cho ∆ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ <i>CB</i>+<i>AB</i>có độ dài là ?


<b>A. </b>2 13 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b> 13


---


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×