Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VẬT LÝ 12 ĐỀ SỐ 35 (Giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 35</b>



<b>_________________________________</b>

<i>Đề thi gồm: 04 trang</i>



<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NẰM </b>
<b>NẰM HỌC 2019 − 2020</b>


<b>Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề</i>
<i>Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>−19<sub> C; tốc độ ánh sáng trong </sub></i>


<i>chân không e = 3.108<sub> m/s; số Avôgadrô N</sub></i>


<i>A = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.</i>


<i>_____________________________________________________________________________________</i>


<b>ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ </b>


<b>SINH</b>



<b>Câu 1. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động</b>
<b>A. nhanh dần đều. </b> <b>B. chậm dần đều. </b> <b>C. nhanh dần.</b> <b>D. chậm dần.</b>
<b>Câu 2. Đăt điện áp u = U</b>0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó


<b>A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.</b>


<b>B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.</b>
<b>C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.</b>



<b>D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.</b>


<b>Câu 3. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách gần nhất giữa hai điểm bụng tiếp là:</b>


<b>A. một bước sóng.</b> <b>B. một phần ba bước sóng,</b>


<b>C. một nửa bước sóng.</b> <b>D. một phần tư bước sóng.</b>


<b>Câu 4. Khi âm truyền từ khơng khí vào nước thì</b>


<b>A. tần số của âm khơng thay đổi.</b> <b>B. bước sóng của âm không thay đổi.</b>
<b>C. tốc độ truyền âm không thay đổi.</b> <b>D. chu kì của âm thay đổi.</b>


<b>Câu 5. Mơt sóng cơ truyền trong một mơi trường với bước sóng 3,6 m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một </b>


phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/2 thì cách nhau


<b>A. 0,9 m.</b> <b>B. 0,6 m.</b> <b>C. 1,8 m.</b> <b>D. 2,4 m.</b>


<b>Câu 6. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Vectơ gia tốc của vật đồi chiều khi vật có li độ cực đại.</b>


<b>B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.</b>
<b>C. Vectơ gia tốc của vật ln hướng ra xa vị trí cân bằng.</b>


<b>D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.</b>
<b>Câu 7. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F</b>0cosπft (với F0 và f khơng đổi, t tính
bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là


<b>A. f.</b> <b>B. πf.</b> <b>C. 2nf.</b> <b>D. 0,5f.</b>



<b>Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ </b>


điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm
pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng


<b>A. 200V</b> <b>B. 150 V.</b> <b>C. 50 V.</b> <b>D. 100 2 V</b>


<b>Câu 9. Đăt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm </b>


L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = (2LC)−0,5<sub> = R 3 /L. Tổng trở của đoạn mạch này bằng</sub>


<b>A. R.</b> <b>B. 0,5R.</b> <b>C. 3R.</b> <b>D. 2R.</b>


<b>Câu 10. Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là </b>


3.108<sub> m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng</sub>


<b>A. 1,08s</b> <b>B. 12ms</b> <b>C. 0,12s</b> <b>D. 10,8ms</b>


<b>Câu 11. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30° so với cường độ dòng điện chạy qua </b>


thiết bị đó. Hệ số cơng suất của thiết bị lúc này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12. Mơt sóng hình sin tần số 10 Hz truyền trên một sợi dây dài. Ở </b>


thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân
bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ O truyền
sóng bằng



<b>A. 480 cm/s.</b> <b>B. 180 cm/s.</b>


<b>C. 360 cm/s.</b> <b>D. 240 cm/s.</b>


<b>Câu 13. Goi u, i lần lượt là điện áp tức thòi hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Lựa</b>


<b>chọn phương án đúng:</b>


<b>A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R.</b>
<b>B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i = u/Z</b>C.


<b>C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i = U/Z</b>L.


<b>D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi.</b>


<b>Câu 14. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thòi gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và </b>


cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ.
Mạch điện đó có thể là


<b>A. chỉ điện trở thuần.</b> <b>B. chỉ cuộn cảm thuần.</b>


<b>C. chỉ tụ điện.</b> <b>D. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.</b>


<b>Câu 15. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Sóng âm trong chất lỏng ln là sóng dọc.</b> <b>B. Sóng âm trong chất rắn ln là sóng ngang.</b>
<b>C. Sóng âm trong chất rắn ln là sóng dọc.</b> <b>D. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang.</b>


<b>Câu 16. Mach điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch </b>



<b>một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V), trong đó, ω thay đổi được. Cho ω từ 0 đến  thì điện áp hiệu </b>
<b>dụng trên các phần tử đạt giá trị cực đại theo đúng thứ tự là</b>


<b>A. R rồi đến L rồi đến </b> <b>B. R rồi đến C rồi đến L.</b>


<b>C. C rồi đến R rồi đến L.</b> <b>D. L rồi đến R rồi đến C</b>


<b>Câu 17. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và</b>


<b>tụ điện có điện dung C. Chỉ thay đổi tần số f của điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi f = f0 thì tổng trở của mạch Z </b>
= R. Khi f = f1 hoặc f = f2 thì tổng trở của mạch như nhau. Chọn hệ thức đúng.


<b>A. f</b>0 = f1 + f2. <b>B. 2f</b>0 = f1 + f2. <b>C. </b>f02 f12 f22 . <b>D. </b>


2


0 1 2


f f f <sub> .</sub>


<b>Câu 18. Trong mơi trường vật chất đàn hồi, có hai nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau cách nhau 5 cm. Nếu </b>


sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2 cm thì trên khoảng AB có thể quan sát được bao nhiêu cực đại
giao thoa


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 19. Một người dùng búa gõ nhẹ vào đường sắt và cách đó 1056 m, người thứ hai áp tai vào đường sắt thì </b>



nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3 s so với tiếng gồ nghe trong khơng khí. Tốc độ âm trong khơng khí là 330 m/s.
Tốc độ âm trong sắt là


<b>A. 1238 m/s.</b> <b>B. 1376 m/s.</b> <b>C. 1336 m/s.</b> <b>D. 5280 m/s.</b>


<b>Câu 20. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 9.105 J,</b>


tìm biên độ của dòng điện.


<b>A. 10 A</b> <b> B. 5 A</b> <b>C. 7,5 A</b> <b>D. 7,1 A</b>


<b>Câu 21. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos</b>100πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào
<b>đó, dịng điện có cường độ 1A. Đến thời điểm t = t1 + 0,01 (s), cường độ dòng điện bằng</b>


<b>A. 2 A</b> <b>B. </b> 2<sub> A</sub> <b><sub>C. 1A</sub></b> <b><sub>D. 3 A</sub></b>


<b>Câu 22. Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f</b>1 = 60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ
điện tăng thêm 20%. Tần số


<b>A. f</b>2 = 72 Hz. <b>B. f</b>2 = 50Hz. <b>C. f</b>2 = 10Hz. <b>D. f</b>2 = 250 Hz.


<b>Câu 23. Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch </b>


một điện áp u = U 2 cosωt (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là uC U 2cos(ωt − π/3) (V). Tỷ số giữa dung
kháng và cảm kháng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, chọn </b>


chiều dương theo hướng xuống theo chiều lò xo dãn. Gọi P, E, O và Q lần
lượt là các vị trí cao nhất, vị trí lị xo khơng biển dạng, vị trí cân bằng và


vị trí thấp nhất. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí


<b>A. P.</b> <b>B. E.</b>


<b>C. O</b> <b>D. Q</b>


<b>Câu 25. Một trạm hạ áp cung cấp điện cho một xưởng sản suất để thắp sáng các đèn dây tóc cùng loại có hiệu </b>


điện thế định mức 220 V mắc song song. Neu dùng 500 bóng thì tất cả đều sáng bình thường. Nếu dùng 2500
bóng thì cơng suất hao phí tăng lên 9 lần. Coi dịng điện ln cùng pha với điện áp, hiệu điện thế nơi trạm phát
<b>cung cấp luôn không đổi. Hiệu suất truyền tải điện lúc đầu gần giá trị nào nhất sau đây?</b>


<b>A. 90%.</b> <b>B. 85%.</b> <b>C. 60%.</b> <b>D. 95%.</b>


<b>Câu 26. Mơt sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại nguồn</b>


O có dạng u = 12,5cosπt (cm) (t đo bằng giây). Tại thời điểm ti li độ của điểm O là 10 cm. Độ lớn li độ tại điểm
O sau thời điểm đó một khoảng 2,5 (s) là


<b>A. 7,5 cm</b> <b>B. 3 3 cm</b> <b>C. 2 3 cm</b> <b>D. 9cm</b>


<b>Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz. Nếu thay roto của nó bằng </b>


một roto khác có ít hơn một cặp cực, muốn tần số là 40 Hz thì số vịng quay của roto trong một giây giảm 2
vịng. Tính số cặp cực của roto cũ.


<b>A. 10 hoặc 5.</b> <b>B. 4 hoặc 6.</b> <b>C. 6 hoặc 5.</b> <b>D. 5 hoặc 4.</b>


<b>Câu 28. Một vật dao động với biên độ 10 cm, trong một chu kì dao động thời gian vật có tốc độ lớn hơn một </b>



giá trị v0 là 1 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có tốc độ v0 là 20 cm/s. Tính v0.


<b>A. 20,14 cm/s.</b> <b>B. 50,94 cm/s.</b> <b>C. 18,14 cm/s.</b> <b>D. 20,94 cm/s.</b>


<b>Câu 29. Một con lắc lò xo, lị xo có độ cứng 30 (N/m), vật nặng M = 200 (g) có thể trượt khơng ma sát trên mặt</b>


phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 (g) bắn vào M theo phương nằm
ngang với tốc độ 3 (m/s). Sau va chạm hai vật dính vào nhau và làm cho lị xo nén rồi cùng dao động điều hồ
theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Gốc thời gian là ngay lúc sau va chạm, thời điểm lần thứ 2013 và
lần thứ 2015 độ biến dạng của lò xo bằng 3 cm lần lượt là


<b>A. 316,07 s và 316,64 s.</b> <b>B. 316,32 s và 316,38 s.</b>


<b>C. 316,07 s và 316,38 s.</b> <b>D. 316,32 s và 316,64 s.</b>


<b>Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20cos2πt (cm) (t đo bằng giây). </b>


Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10 3 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/12 (s) là


<b>A. 10 cm hoặc 5 cm.</b> <b>B. 20 cm hoặc 15 cm.</b>


<b>C. 10 cm hoặc 15 cm.</b> <b>D. 10 cm hoặc 20 cm.</b>


<b>Câu 31. Hai điểm sáng dao động trên hai trục tọa độ vng góc Oxy (O là vị trí cân bằng của hai điểm sáng) </b>


với phương trình lần lượt là x1 = 2 3 cos(πt/9 + π/3) cm và x2 = 3cos(πt/9 − π/6) cm. Tính từ lúc t = 0, thời
điểm lần thứ 2020 khoảng cách cực đại giữa hai điểm sáng là


<b>A. 18186 s.</b> <b>B. 18177 s.</b> <b>C. 18168 s.</b> <b>D. 18150 s.</b>



<b>Câu 32. Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng </b>


<b>và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng vả vng góc với AB. Trên Ax cỏ những điểm mà </b>
các phần tử ở đỏ dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là
điểm kế tiếp với N còn Q là điểm gần A nhất dao động với biên độ cực tiểu. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75
<b>cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33. Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết </b>


<b>công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dịng điện ln cùng pha. Ban đầu, nếu ở</b>
trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,32 lần điện áp hiệu dụng ở nơi
tiêu thụ. Đe cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử
dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vịng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là


<b>A. 8,1.</b> <b>B. 6,5.</b> <b>C. 7,6</b> <b>D. 10.</b>


<b>Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu </b>


đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
<b>và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự </b>
phụ thuộc C của dung kháng ZC của tụ và tổng trở của mạch AB. Khi
dung kháng của tụ là ZC1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ là


<b>A. 300 V</b> <b>B. 200 V</b>


<b>C. 224,5V</b> <b>D. 112,5 V</b>


<b>Câu 35. Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tốc độ 1 m/s, với chu kì 0,2 s. Xét trên một phương </b>


truyền sóng Ox, vào thời điểm nào đó, điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng, cách M


<b>một khoảng từ 42 cm đến 60 cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN gần giá </b>


<b>trị nào nhất sau đây?</b>


<b>A. 50 cm.</b> <b>B. 55 cm.</b> <b>C. 52 cm</b> <b>D. 45 cm.</b>


<b>Câu 36. Đặt điện áp u = U 2 cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) </b>


vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp sao cho L = xR2<b><sub>C. Trên </sub></b>
hình vẽ là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai
đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Giá trị x có
thể là


<b>A. 1,25.</b> <b>B. 0,49.</b>


<b>C. 00,83</b> <b>D. 0,45.</b>


<b>Câu 37. Đăt điện áp u = 80 2 cos(ωt – 2π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm</b>


<b>thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = l 3</b> <sub>. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng trên C cực </sub>
đại; khi u = 40 2 V lần thứ 2 thì điện áp tức thời trên tụ là


<b>A. 80 2v </b> <b>B. 40 6V </b> <b>C. 80 3V </b> <b>D. 80V</b>


<b>Câu 38. Đăt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp </b>


<b>gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 thì điện áp </b>
hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Khi C = C1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện trong mạch là
30°, khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện là 75°. Khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng


trên tụ cực đại và bằng UCmax; đồng thời lúc này điện áp hiệu dụng trên R là 90 V. Giá trị UCmax gần giá trị nào


<b>nhất sau đây?</b>


<b>A. 175 V.</b> <b>B. 215 V.</b> <b>C. 185 V.</b> <b>D. 195V.</b>


<b>Câu 39. Đăt điện áp u = U 2 cos(ωt − π/6) (V) (ω và U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm </b>


<b>biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi R = R1 hoặc R = R2 thì cơng suất </b>
mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và 2P1/ 3 ; độ lệch pha của u và dòng điện tương ứng là φ1 và φ2 sao cho φ1 + φ2 =
7π/12. Khi R = R0 thì mạch tiêu thụ cơng suất cực đại và bằng 100 W. Tìm P1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc </b>


nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có cảm kháng 90Ω,
đoạn MN chứa hộp kín X chỉ chứa các phâng tử RLC mắc nối tiếp
và đoạn NB chứa tụ điện có dung kháng 30Ω. Hình vẽ là đồ thị phụ
thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AN (đường 2) và trên đoạn
<b>MB (đường 1). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X gần giá trị </b>


<b>nào nhất sau đây?</b>


<b>A. 36W</b> <b>B. 100W</b>


<b>C. 70W</b> <b>D. 52W</b>


Đáp án + Lời giải chi tiết tại Group: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ


/>


Hoặc Website:



</div>

<!--links-->
<a href=' /> Đề khảo sát chất lượng vật lý đầu lop1
  • 11
  • 398
  • 0
  • ×