Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

5de-kiem-tra-hki.thuvienvatly.com.d1bd2.49377.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM
<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH 2018-2019</b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<i><b>Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hồ tại nơi có gia tốc rơi tự do </b></i> <i>g=π</i>2 <sub>m/s</sub>2<sub> .</sub>
Trong thời gian 2 phút số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được là


A. 30. B. 240. C. 60. D. 120.


<b>Câu 2: Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox với phương trình </b> <i>x=6 cos</i>

(

<i>2 πt +π</i>


3

)

(x tính
bằng cm, t tính bằng s). Chọn phát biểu đúng về dao động này.


A. Độ dài quỹ đạo của chất điểm là 6 cm.
B. Chu kì dao động của chất điểm là 2 s.


C. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn 12 cm/s.
D. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí có li độ 3 cm theo chiều âm.


<b>Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều </b> <i>i=2 cos 100 πt ( A)</i> chạy qua một điện trở thuần R = 50 . Nhiệt
lượng toả ra ở R trong 5 phút là


A. 60000 J. B. 30000 J.
C. 500 J. D. 1000 J.



<b>Câu 4: Đặt điện áp </b> <i>u=U</i>

<i>2 cos 100 πt (V )</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 ,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>L=</i>2


<i>π</i> <i>H</i> và tụ điện có điện dung <i>C=</i>10
−4


<i>π</i> <i>F</i> mắc nối tiếp. Độ lệch
pha của cường độ dòng điện qua mạch so với điện áp hai đầu đoạn mạch là


A. <i>π</i>


4 . B.


−<i>π</i>
4 .
C. −<i>π</i>


3 . D. 0.


<b>Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có sóng lan truyền với chu kì 10 s và tốc độ 0,2 m/s. Khoảng</b>
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây có dao động ngược pha là


A. 1 m. B. 0,5 m. C. 3 m. D. 2 m.


<b>Câu 6: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết bước sóng</b>
bằng 20 cm. Nếu điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M
có thể là giá trị nào dưới đây?


A. 60 cm. B. 50 cm.
C. 55 cm. D. 40 cm.



<b>Câu 7: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10 Hz, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm</b>
và ngược pha nhau. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ và tần số lần lượt là


A. A = 1 cm và f = 10 Hz. B. A = 1 cm và f = 20 Hz.
C. A = 5 cm và f = 20 Hz. D. A = 7 cm và f = 10 Hz.
<b>Câu 8: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hồ có đồ thị</b>
động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo
chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương trình dao động của vật là: </sub>


<b>A. </b>


x 5cos 2 t cm
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>B. </b>


x 10cos t cm


3


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b>


x 5cos 2 t cm
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>D. </b>


x 10cos t cm


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



<b>Câu 9: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.</b>
Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm
xác định. Trong q trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N
lệch nhau pha một góc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b>
2


3


<b>B. </b>
5


6




<b>C.</b>
6


<b> D. </b>3


<b>Câu 10: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2 kg và lị xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều</b>
hoà với biên độ 10 cm. Với mốc thế năng là vị trí cân bằng, khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động
năng thì vận tốc của vật có độ lớn là



A. 0,5 m/s. B. 1 m/s.
C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.


<b>Câu 11: Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30</b>0<sub> rồi</sub>
thả khơng vận tốc đầu. Bỏ qua mọi lực cản, điều nào sau đây là đúng?


A. Con lắc dao động tuần hoàn, cơ năng của quả cầu là khơng bảo tồn.
B. Con lắc dao động điều hoà, cơ năng của quả cầu là khơng bảo tồn.
C. Con lắc dao động điều hồ, cơ năng của quả cầu là bảo toàn.
D. Con lắc dao động tuần hoàn, cơ năng của con lắc là bảo tồn.


<b>Câu 12: Một sóng ngang truyền trong mơi trường có phương trình </b> <i>u= Acos (2 πt−0,02 πx )</i> (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là


A. 100 m/s. B. 1 m/s.
C. 10 m/s. D. 0,4 m/s.


<b>Câu 13: Chọn phát biểu sai về sóng âm.</b>


A. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong mơi trường.
B. Sóng âm có bản chất khơng phải là sóng điện từ.


C. Trong chân khơng, sóng âm lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Tai người nghe được sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz.


<b>Câu 14: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 40 N/m và quả cầu, được kích thích dao động điều hồ.</b>
Với mốc thế năng là vị trí cân bằng, khi quả cầu đang ở vị trí có li độ x = - 2 cm thì thế năng của con lắc


A. 80 J. B. – 80 J.


C. 0,008 J. D. – 0,008 J.


<b>Câu 15: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách</b>
đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s;
2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu
diễn bằng


<b>A. T = 2,025 ± 0,024 (s)</b>
<b>B. T = 2,030 ± 0,024 (s)</b>
<b>C. T = 2,025 ± 0,024 (s)</b>
<b>D. T = 2,030 ± 0,034 (s)</b>


<b>Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (trong đó cuộn dây là thuần cảm) một điện</b>
áp xoay chiều có tần số góc . Tổng trở của mạch được tính theo công thức:


A. <i>Z =</i>

<i>R</i>2


+

(

<i>ωL−</i> 1
<i>ωC</i>

)



2


. B. <i>Z =</i>

<i>R</i>2


+

(

<i>ωL−</i> 1
<i>ωC</i>

)

.
C. <i>Z =</i>

<i>R</i>2


+

(

<i>ωC−</i> 1
<i>ωL</i>

)




2


. D. <i>Z =</i>

<i>R</i>2


(

<i>ωL−</i> 1
<i>ωC</i>

)



2
.


<b>Câu 17: Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng góc</b>
với phương truyền trong một đơn vị thời gian là


A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. mức xường độ âm. D. độ cao của âm.
<b>Câu 18: Khi nói về dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số của vận tốc dao động.
B. Cơ năng không đổi và tỉ lệ với biên độ dao động.


C. Trong khoảng thời gian một phần tư chu kì dao động, vật đi được quãng đường bằng biên độ dao
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều </b> <i>u=200 cos</i>

(

<i>100 πt+π</i>


4

)

(V) vào hai đầu một đoạn mạch thì trong
đoạn mạch đó có dịng điện xoay chiều i chạy qua. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Chu kì của dòng điện là 0,02 s. B. Giá trị hiệu dụng của điện áp là 200 V.
C. Điện áp u sớm pha <i>π</i>



4 so với cường độ dòng điện i. D. Tần số của dòng điện là 100 Hz.
<b>Câu 20: Đặt điện áp </b> <i>u=40</i>

<i>2 cos 100 πt</i> (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện
C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 32 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là


A. 72 V. B. 8

<sub>√</sub>

2 .
C. 8 V. D. 24 V.


<b>Câu 21: Một sóng cơ có tần số 450 Hz lan truyền với tốc độ 360 m/s. Hai điểm gần nhất trên phương</b>
truyền sóng lệch pha nhau <i>π</i>


4 cách nhau một đoạn
A. 0,1 m. B. 1 m.


C. 2 m. D. 0,2 m.


<b>Câu 22: Một tụ điện có điện dung </b> <i>C=</i>10
−4


<i>π</i> <i>F</i> mắc nối tiếp với điện trở R = 100  thành một đoạn
mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 – 50 Hz thì hệ số cơng suất của mạch là


A. 1. B. 0,707.


C. – 0,707. D. 0,5.


<b>Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b> <i>L=</i>1


<i>π</i> <i>H</i> và tụ
điện có điện dung <i>C=</i>10



−4


<i>π</i> <i>F</i> mắc nối tiếp. Biết cường độ tức thời trong mạch là
<i>i=cos 100 πt( A)</i> . Biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là


A. <i>u=100 cos</i>

(

<i>100 πt+π</i>


4

)

(V).
B. <i>u=100 cos</i>(<i>100 πt</i>) (V).
C. <i>u=100</i>

2 cos

(

<i>100 πt+π</i>


4

)

(V).
D. <i>u=100</i>

<i>2 cos (100 πt )</i> (V).


<i><b>Câu 24: Một con lắc lị xo dao động điều hồ với li độ x=5 cos</b></i>(<i>10 πt</i>) (cm) thì vận tốc của con lắc
biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số bằng


A. 31,4 Hz. B. 5 Hz. C. 2,5 Hz. D. 10 Hz.


<b>Câu 25: Cho đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R khơng đổi, tụ điện có</b>
điện dung <i>C=</i>10


−3


<i>4 π</i> <i>F</i> và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết tần số dòng điện là 50
Hz. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dịng điện thì điều chỉnh L bằng


A. 0,4



<i>π</i> H. B.
4
<i>π</i> H.
C. 2,5


<i>π</i> H. D.
0,25


<i>π</i> H.


<b>Câu 26: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều </b> <i>u=200</i>

<i>3 cos 120 πt (V )</i> là


A. 200

<sub>√</sub>

<i>6 V</i> B. 200 V. C. 100

<sub>√</sub>

<i>6 V .</i> D. 100

<sub>√</sub>

3 V.


<b>Câu 27: Chọn phát biểu sai khi nói về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây.</b>


A. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ và cách đều với những điểm đứng yên.
B. Chiều dài của một bó sóng bằng một nửa bước sóng.


C. Khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng.


D. Trường hợp hai đầu dây cố định thì số nút lớn hơn số bụng một đơn vị.
<b>Câu 28: Phát biểu sau đây sai về dao động cưỡng bức?</b>


A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hồn.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29: Một vật dao động điều hồ có biên độ 5 cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật khi nó qua</b>
vị trí có li độ 4 cm là



A. 3/4.
B. 16/9.
C. 4/3.
D. 9/16.


<i><b>Câu 30: Cho hai dao động điều hồ có phương trình x</b></i>1=<i>5 cos 2 πt và x</i>2=<i>4 sin2 πt . Dao động x1</i>
lệch pha như thế nào so với dao động x2?


A. Cùng pha. B. Trễ pha <i>π</i>
2<i>.</i>
C. ngược pha. D. Sớm pha <i>π</i>
2<i>.</i>


<b> HẾT </b>
---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM


<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH 2018-2019 </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Sóng cơ là</b>


A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
B. Sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.



C. Những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
D. Sự co dãn tuần hoàn của các phân tử trong môi trường.


<b>Câu 2: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có dạng </b> <i>u=100</i>

<i>2 cos(100 πt)</i> (V). Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là


A. 100 V. B. 50 Hz. C. 100

2 V. D. 200 V.


<b>Câu 3: Phân biệt sóng ngang và sóng dọc dựa vào</b>


A. phương dao động và vận tốc truyền sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. phương dao động và tần số sóng. D. vận tốc truyền sóng và bước sóng.


<b>Câu 4: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R và hệ số tự cảm L, tụ điện có</b>
điện dung C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số
góc  = 1 thì đo được điện áp hai đầu đoạn mạch AB là UAB = 60 V; hai đầu tụ điện là UC = 28 V và hai
đầu cuộn dây là Ud = 80 V, cường độ dòng điện qua mạch là 0,1 A. khi thay đổi tần số góc  đến giá trị
m = 250 rad/s thì cường độ dịng điện trong mạch có giá trị cực đại. Tần số 1 có giá trị


A. 377,96 rad/s.
B. 188,49 rad/s.
C. 314,16 rad/s.
D. 157,08 rad/s.


<b>Câu 5: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:</b>
<i>x</i>1=4 cos

(

<i>3 πt+π</i><sub>3</sub>

)

(<i>cm)</i> , <i>x</i>2=4 cos (3 πt )(cm) . Dao động tổng hợp của vật có phương trình:


A. <i>x=4</i>

2 cos

(

<i>3 πt +π</i>


6

)

(<i>cm)</i> . B. <i>x=4</i>

3 cos

(

<i>10 πt+</i>

<i>π</i>


3

)

(<i>cm)</i> .
C. <i>x=8 cos</i>

(

<i>3 πt +π</i>


3

)

(<i>cm)</i> . D. <i>x=4</i>

3 cos

(

<i>3 πt+</i>
<i>π</i>


6

)

(<i>cm)</i> .
<b>Câu 6: Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi</b>


A. gia tốc có độ lớn cực đại. B. li độ bằng khơng.
C. lực kéo về có độ lớn cực đại. D. li độ có độ lớn cực đại.


<b>Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4 cm với tần số 10 Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân</b>
bằng và bắt đầu đi theo chiều dương của quỹ đạo. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, trục toạ độ trùng với
phương dao động thì phương trình dao động của vật là


A. <i>x=4 cos</i>

(

<i>20 πt−π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. <i>x=4 cos</i>

(

<i>10 t +π</i>


2

)

(<i>cm)</i> .
C. <i>x=2 cos</i>

(

<i>20 πt+π</i>


2

)

(<i>cm)</i> .
D. <i>x=2 cos</i>

(

<i>20 πt−π</i>


2

)

(<i>cm)</i> .



<b>Câu 8: Điều kiện để xay ra hiện tượng cộng hưởng cơ là</b>


A. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều lần so với tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.


C. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị Fo nào đó.


D. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ dao động.


<b>Câu 9: Trên một đoạn mạch có điện trở thần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện</b>
dung C mắc nối tiếp, nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì ta kết
luận được là


A. đoạn mạch chỉ có tụ điện. B. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. đoạn mạch có điện trở thuần và tụ điện. D. đoạn mạch không thể có tụ điện.


<b>Câu 10: Nhận xét nào sau đây là khơng đúng khi nói về dao động.</b>


A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.


D. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng phụ thuộc váo tần số của lực cưỡng bức.
<b>Câu 11: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm</b>


nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm
M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển
động



<b>A. đi xuống</b>
<b>B. đứng yên</b>
<b>C. chạy ngang</b>
<b>D. đi lên</b>


<b>Câu 12: Cơ năng của một vật dao động điều hoà</b>


A. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.


B. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
C. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đơi.


D. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.


<b>Câu 13: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cảm. Kích thích</b>
cho vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là T/3
(T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng


A. 3 cm.
B. 2

3 cm.
C. 6 cm.
D. 3

2 cm.


<b>Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng kết hợp cùng pha S</b>1, S2 trên mặt nước.
Khoảng cách hai nguồn là S1S2 = 8 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng  = 2 cm. Trên đường thẳng xx’
song song với S1S2, cách S1S2 một khoảng 2 cm, khoảng cách ngắn nhất giữa giao điểm C của xx’ với
đường trung trực S1S2 đến điểm dao động với biên độ cực tiểu là


A. 0,56 cm.
B. 0,5 cm.


C. 1 cm.
D. 0,64 cm.


<b>Câu 15: Sóng cơ lan truyền khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ có</b>
A. chu kì 2,0 ms. B. tần số 30 kHz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </b> <i>L=</i>1


<i>π</i> <i>H</i> và một tụ điện
có điện dung <i>C=</i>10


−4


<i>2 π</i> F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là <i>u=200 cos (100 πt)</i>
(V). Cường độ dòng điện trong mạch là


A. <i>i=2 cos</i>

(

<i>100 πt−π</i>
2

)

<i>( A ).</i>


B. <i>i=cos</i>

(

<i>100 πt−π</i>
2

)

<i>( A ) .</i>


C. <i>i=2 cos</i>

(

<i>100 πt+π</i>
2

)

<i>( A ) .</i>


D. <i>i=cos</i>

(

<i>100 πt +π</i>
2

)

<i>( A ).</i>


<b>Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm</b>
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp


xoay chiều <i>u=U</i><sub>0</sub>cos

(

<i>2 π f t−π</i>


6

)

(V) có giá trị hiệu dụng khơng đổi. Khi tần số của dịng điện là 50
Hz thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây L là <i>U<sub>L</sub></i>=<i>U<sub>oL</sub></i>cos

(

<i>100 πt+π</i>


3

)

<i>( A ) .</i> Khi tăng tần số của của dịng
điện đến 60 Hz thì


A. cảm kháng cuộn dây giảm.


B. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở UR tăng.
C. công suất tiêu thụ P trong mạch tăng.
D. công suất tiêu thụ P trong mạch giảm.


<b>Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành sóng dừng ổn</b>
định với 4 bụng sóng, hai đầu A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 60 cm/s. B. 12 m/s.
C. 15 m/s. D. 75 cm/s.


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?</b>
A. dòng điện trễ pha hơn điện áp <i>π</i>


2 . B. dòng điện trễ pha


hơn điện áp <i>π</i>
4 .


C. dòng điện sớm pha hơn điện áp <i>π</i>



2 . D. dòng điện sớm pha hơn điện áp
<i>π</i>
4 .
<b>Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào</b>


A. khung dây chuyển động trong từ trường. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường. D. hiện tượng tự cảm


<b>Câu 21: Trong dao động điều hoà những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là</b>
A. vận tốc, gia tốc và động năng. B. vận tốc, động năng và thế năng.
C. động năng, thế năng và lực kéo về. D. vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
<b>Câu 22: Vật dao động điều hồ có tần số góc , chu kì T và tần số f. chọn công thức đúng.</b>


<i><b>A. ω=2 πT .</b></i> <b>B. </b> <i>ω=</i> <i>f</i>


<i>2 π</i> <b>.</b> <i><b>C. ω=2 πf .</b></i> <b>D. </b> <i>ω=</i>


<i>T</i>
<i>π</i> <b>.</b>
<b>Câu 23: Một vật dao động điều hồ có phương trình li độ: </b> <i>x=4 cos</i>

(

<i>πt +π</i>


2

)

(cm). Chu kì, biên độ và
pha ban đầu là


A. T = 4s; A = 4 cm;  = <i>π</i>


2 . B. T = 2s; A = 4 cm;  =
<i>π</i>
2 .
C. T = 4s; A = 4 cm;  = −<i>π</i>



2 . D. T = 2s; A = 4 cm;  =
−<i>π</i>


2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 0,32 mJ. B. 0,32 J.
C. 3200 J. D. 3,2 J.


<b>Câu 25: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch phụ</b>
thuộc vào


A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện.


<b>Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi f vào hai đầu A và B của</b>
đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và
khác khơng. Với L = L1 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện qua mạch.
Với L = 2L1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng


A. 100

<sub>√</sub>

2 V.
B. 110 V.
C. 220 V.
D. 220

<sub>√</sub>

2 V.


<b>Câu 27: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40 Hz. Người ta thấy rằng</b>
hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a = 20 cm luôn
dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là



A. 5 m/s. B. 3,2 m/s.
C. 4,2 m/s. D. 3,5 m/s.


<b>Câu 28: Một đường dây điện có điện trở 4 dẫn một dịng điện xoay chiều 1 pha từ nơi sản xuất đến nơi</b>
tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6 KV, công suất nguồn cung cấp là P = 510 KW. Hệ số công
suất của mạch điện là 0,85. Công suất hao phí trên đường dây tải là


A. 40 KW.
B. 1,6 KW.
C. 16 KW.
D. 4 KW.


<b>Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối</b>
tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1


<i>4 π</i>2<i><sub>f</sub></i>2 .
Khi thay đổi R thì


A. hệ số cơng suất trên mạch thay đổi. B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. D. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.


<b>Câu 30: Một đoạn mạch có 3 thành phần R, L, C ghép nối tiếp đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số</b>
góc . Điều kiện xảy ra cộng hưởng là


<i>A. ωL=RC .</i> B. <i>LC=ω</i>2<i>R .</i> C. <i>LC ω</i>2=1. D. <i>R=LC ω</i>2


<b> HẾT </b>
---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM


<b>TỔ VẬT LÝ</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH 2018-2019 </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng thì kết quả nào sau đây là không</b>
đúng?


A. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực đại.
B. Cường độ hiệu dụng đạt giá trị hiệu dụng.


C. Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn cảm có biên độ bằng nhau và cùng pha với nhau.
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.


<b>Câu 2: Để tạo được sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài</b>
của dây phải bằng


A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng trên dây.
B. một số nguyên lần một phần tư bước sóng trên dây.
C. một số nguyên lần bước sóng trên dây.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng trên dât.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều </b> <i>u=160</i>

<i>2 sin100 πt</i> (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung <i>C=</i>100


<i>π</i> <i>μF .</i> Cho R thay đổi, đến đến khi công suất tiêu thụ ở đoạn
mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại này là



A. 64 W.
B. 6,4 W.
C. 128 W.
D. 1,28 W.


<b>Câu 4: Hai dao động điều hịa cùng tần số có đồ thị như hình</b>
vẽ. độ lệch pha của đao động (1) so với dao động (2) là


<b>A.</b>
2


rad
3




. <b>B. </b>3rad


.


<b>C. </b>4rad


<b>. D. </b> 6rad



.



<b>Câu 5: Đặt điện áp </b> <i>u=220</i>

2 cos

(

<i>100 πt−π</i>


2

)

V (t tính


bằng giây) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Thời điểm đầu tiên (tính từ thời điểm t = 0) điện áp tức thời dương, bằng giá
trị hiệu dụng và đang tăng là


A. 3
200<i>s .</i>
B. 3


400<i>s .</i>
C. 1


200<i>s .</i>
D. 1


400<i>s .</i>


<b>Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều </b> <i>u=Uocos (2 πft )(V )</i> vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây có


điện trở thuần r, độ tự cảm <i>L=</i>1


<i>π</i> <i>H</i> và tụ điện có dung kháng 125  mắc nối tiếp thì cường độ dịng
điện trong đoạn mạch là <i>i=I<sub>o</sub></i>cos

(

<i>100 πt+π</i>


4

)

. Giá trị của r là
A. 75 . B. 50 .



C. 25 . D. 12,5 .


<b>Câu 7: Đặt điện áp </b> <i>u=50</i>

<i>2 sin (ωt )V</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
và giữa hai đầu tụ điện tương ứng là UL = 30 V, UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là


A. 50 V. B. 40 V.
C. 30 V. D. 20 V.


<b>Câu 8: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ </b> <i>x= Acos</i>

(

<i>πt−π</i>


6

)

<i>cm</i> (t tính bằng
giây). Tại thời điểm t = 1 s, vật chuyển động


A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều dương.


<b>Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà mà khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí biên đến</b>
vị trí cân bằng là 0,25 s. Tần số dao động của chất điểm là


A. 2,5 Hz. B. 1,0 Hz.
C. 2,0 Hz. D. 1,5 Hz.


<b>Câu 10: Một sợi dây AB đàn hồi hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng. Bước sóng dài nhất có thể</b>
xuất hiện trên dây là 0,8 m. Chiều dài của dây AB bằng


A. 0,8 m. B. 0,4 m.
C. 2,4 m. D. 1,6 m.


<b>Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động.


C. Sóng dọc truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí.
D. Tần số sóng khơng thay đổi khi thay đổi mơi trường truyền sóng.


<b>Câu 12: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo 5</b>
lần thời gian 10 đao động toàn phần lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Bỏ qua sai số dụng
cụ. Kết quả chu kỳ dao động là


<b>A. 15,43 (s) ± 0,21%</b>
<b>B. 1,54 (s) ± 1,34%</b>
<b> C. 15,43 (s) ± 1,34%</b>
<b> D. 1,54 (s) ± 0,21%</b>


<b>Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà với các li độ </b> <i>x</i><sub>1</sub>=6 sin

(

<i>ωt+π</i>


6

)

cm và
<i>x</i><sub>2</sub>=4 sin

(

<i>ωt +7 π</i>


6

)

cm. Li độ dao động tổng hợp của vật là
A. <i>x=2 sin</i>

(

<i>ωt +π</i>


6

)

<i>cm.</i> B. <i>x=10 sin (ωt +π ) cm.</i>
C. <i>x=10 sin</i>

(

<i>ωt+π</i>


6

)

<i>cm.</i> D. <i>x=2 sin</i>

(

<i>ωt +</i>
<i>7 π</i>


6

)

<i>cm.</i>


<b>Câu 14: Một vật dao động điều hoà dọc theo một đường thẳng với chu kì T, biên độ 20 cm. Vận tốc trung</b>
bình của vật khi đi qua vị trí có li độ 10 cm kể từ vị trí cân bằng và kể từ vị trí biên âm hơn kém nhau 100
cm/s thì chu kì dao động của vật là


A. 0,2 s. B. 0,3 s.
C. 0,7 s. D. 0,6 s.


<b>Câu 15: Một vật dao động điều hoà với li độ </b> <i>x=4 cos ( πt) ,</i> (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Thời
điểm vật qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương lần đầu tiên, kể từ thời điểm t = 0 là


A. <i>t=</i>4


3<i>s .</i> B. <i>t=</i>
1
3<i>s .</i>
C. <i>t=</i>5


3<i>s .</i> D. <i>t=</i>
2
3<i>s .</i>


<b>Câu 16: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối</b>
giữa cuộn dây và tụ điện. Biết UAM = 40 V, UMB = 30 V, UAB = 24,15 V. Điện áp tức thời của đoạn mạch
AM lệch pha với dịng điện một góc


A. 480<sub>.</sub> <sub>B. 72</sub>0<sub>.</sub>
C. 370<sub>.</sub> <sub>D. 53</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 17: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược</b>


chiều dương trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng
sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên
dây. Chọn đáp án đúng


<b>A. </b>ON 30cm <sub>, N đang đi lên</sub>
<b>B. </b>ON 28cm <sub>, N đang đi lên</sub>
<b>C. </b>ON 30cm <sub>, N đang đi xuống</sub>
<b>D. </b>ON 28cm <sub>, N đang đi xuống</sub>


<b>Câu 18: Một người xách xô nước đi đều trên đường thẳng nằm ngang, mỗi bước đi được 40 cm. Biết chu</b>
kì dao động riêng của nước trong xơ là 0,2 s. Nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc
độ


A. 1,5 m/s. B. 1,0 m/s.
C. 3,0 m/s. D. 2,0 m/s.


<b>Câu 19: Một khung dây có diện tích 600 cm</b>2<sub> gồm 100 vịng dây quay đều trong từ trường đều có cảm</sub>
ứng từ 0,2 T và đường sức từ vng góc với trục quay của khung. Biết khung quay với tốc độ 120
vòng/phút. Biên độ của suất điện động trong khung dây là


A. 24 V. B. 1440 V.
C. 43 V. D. 15 V.


<b>Câu 20: Biết cường độ âm chuẩn là 10</b>-12 <sub>W/m</sub>2<sub>, cường độ âm tại một điểm M trong môi trường truyền âm</sub>
là 10-5<sub> W/m</sub>2<sub>. Mức cường độ âm tại M là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 21: Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây 500 vòng và 1000 vòng, máy được sử dụng làm máy</b>
hạ áp với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp
có giá trị là



A. 27,5 V. B. 55 V.
C. 82,5 V. D. 110 V.


<b>Câu 22: Mắc điện áp một chiều U1 = 12 V vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm </b> <i>L=</i>0,4


<i>π</i> <i>H</i> thì
cường độ dịng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì cơng suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng


A. 1,728 W. B. 4,8 W.
C. 1,2 W. D. 1,6 W.


<b>Câu 23: Trong các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho dưới đây, ở đoạn mạch nào có điện</b>
áp khơng thể sớm pha hơn cường độ dịng điện qua đoạn mạch đó?


A. Đoạn mạch khơng có điện trở thuần và cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. Đoạn mạch chỉ cuộn cảm thuần.


C. Đoạn mạch chỉ điện trở thuần và tụ điện.


D. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và cuộn cảm thuần.


<b>Câu 24: Mắc lần lượt điện trở thuần có giá trị R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện</b>
dung C vào điện áp xoay chiều <i><sub>u=U</sub></i> <i>V</i>


<i>ocosωt</i>¿ ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng


là 4,0 A; 6,0 A và 2,0 A. Nếu các phần tử này mắc nối tiếp với nhau và mắc vào điện áp đã cho thì cường
độ dịng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị là



A. 2,4 A. B. 1,2 A.
C. 3,0 A. D. 1,0 A.


<b>Câu 25: Một vật dao động điều hồ khi đến vị trí biên thì</b>


A. tốc độ và gia tốc đều đạt cực đại. B. tốc độ bằng không, gia tốc cực đại.
C. tốc độ cực đại, gia tốc bằng không. D. tốc độ và gia tốc đều bằng không.


<b>Câu 26: Người ta truyền tải cùng một công suất điện từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Coi hệ số công</b>
suất của mạch tải điện bằng 1. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 KV thì hiệu suất truyền tải bằng 73%. Khi
hiệu suất truyền tải bằng 97% thì điện áp ở nhà máy điện là


A. 12 KV. B. 36 KV.
C. 24 KV. D. 18 KV.


<b>Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ </b> <i>x= Acos</i>

(

<i>ωt +π</i>


3

)

<i>,</i> gốc toạ độ tại vị
trí cân bằng và gốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm


A. qua vị trí có li độ <i>x=</i>+<i>A</i>


2 , ngược chiều dương. B. qua vị trí có li độ <i>x=</i>
+<i>A</i>


2 , theo chiều
dương.


C. qua vị trí có li độ <i>x=</i>−<i>A</i>



2 , ngược chiều dương. D. qua vị trí có li độ <i>x=</i>
−<i>A</i>


2 , theo chiều
dương.


<b>Câu 28: Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha công suất lớn, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
A. Rôto là phần cảm, Stato là phần ứng. B. Stato là phần cảm, Rôto là phần ứng.
C. Suất điện động ở các cuộn dây phần ứng biến đổi cùng tần số.


D. Suất điện động ở các cuộn dây phần ứng có cùng biên độ..


<b>Câu 29: Tại cùng một nơi trên mặt đất có ba con lắc đơn dao động điều hồ. Con lắc thứ nhất có chiều</b>
<i>dài l1, chu kì 1,5 s; con lắc thứ hai có chiều dài l2, chu kì 1,2 s. on lắc thứ ba có chiều dài l3 = l1 - l2</i> thì chu


kì bằng


A. 0,9 s. B. 0,5 s.
C. 2,7 s. D. 0,6 s.


<b>Câu 30: Một sóng cơ tại nguồn O có phương trình dao động </b> <i>u</i>0=<i>Acos</i>

(

<i>ωt−</i>
<i>π</i>


2

)

<i>cm.</i> Sóng truyền dọc
theo phương Ox với biên độ A và bước sóng  khơng đổi. Điểm M trên Ox, với OM = <i>λ</i>


6 vào thời
điểm <i>t=</i> <i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 2,0 cm. B.

<sub>√</sub>

<i>3 cm.</i>

C. 4,0 cm. D. 2

<sub>√</sub>

<i>3 cm.</i>


<b> HẾT </b>
---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM


<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH 2018-2019 </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Đặt điện áp </b> <i>u=40</i>

<i>2 cos 100 πt(V )</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 32 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở R là


A. 72 V. B. 48 V.
C. 24 V. D. 96 V.


<b>Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần và</b>
một tụ điện. Biết cảm kháng của đoạn mạch là 50  và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch là


A. 100 . B. 150 .
C. 50

<sub>√</sub>

<i>3 .</i> D. 200 .


<b>Câu 3: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết bước sóng bằng</b>
20 cm. Nếu điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M có thể
là giá trị nào sau đây?



A. 60 cm. B. 40 cm.
C. 20 cm. D. 10 cm.


<b>Câu 4: Một chât điểm dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O, với biên độ A và tần số</b>
góc . Vận tốc v của chất điểm khi ở li độ x là


A. <i>v =± ω</i>

(

<i>A</i>2−<i>x</i>2

)

<i>.</i> B. <i>v =± ω</i>

(

<i>A</i>2−<i>x</i>2

)

<i>.</i> C. <i>v =± ω( A−x ) .</i> D. <i>v =± ω</i>

(

<i>A</i>2+<i>x</i>2

)

<i>.</i>
<b>Câu 5: Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng góc</b>
với phương truyền trong một đơn vị thời gian là


A. độ cao của âm. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. độ to của âm.
<b>Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hồ của một vật.</b>


A. Cơ năng của vật là không đổi và tỉ lệ với biên độ của dao động.


B. Trong khoảng thời gian bằng một phần tư chu kì dao động, vật luôn đi được quãng đường bằng biên độ.
C. Khi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ lớn nhất nên lực kéo về có độ lớn là lớn nhất.


D. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật ngược chiều nhau.
<b>Câu 7: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 4 s và tốc độ 0,5 m/s. Khoảng</b>
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên day dao động ngược pha là


A. 1,5 m. B. 2 m.
C. 1 m. D. 0,5 m.


<b>Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,2 kg, lị xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hoà</b>
với biên độ 10 cm. Với mốc thế năng là vị trí cân bằng, khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì
vận tốc của vật có độ lớn là



A. 5 cm/s. B. 1 m/s.
C. 10 cm/s. D. 0,5 m/s.


<b>Câu 9: Một chất điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,8 m/s trên một đường trịn có đường kính 0,4 m.</b>
hình chiếu của điểm M lên một đường kính của đường trịn là dao động điều hồ có biên độ và tần số góc
lần lượt là


A. 0,4 m và 4 rad/s. B. 0,4 m và 2 rad/s.
C. 0,2 m và 4 rad/s. D. 0,2 m và 2 rad/s.


<b>Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp </b> <i>u=200 cos</i>

(

<i>100 πt+π</i>


6

)

(V) thì cường độ dịng điện
trong mạch là <i>i=2 cos</i>

(

<i>100 πt−π</i>


6

)

(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100

<sub>√</sub>

<i>2W .</i> B. 100 W.


C. 200 W. D. 400 W.


<i><b>Câu 11: Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = </b></i>2<sub> m/s</sub>2<sub>. Trong</sub>
thời gian 5 phút, số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 120. B. 150.


C. 100. D.75.


<b>Câu 12: Một đoạn mạch AB gồn điện trở R = 40  mắc nối tiếp với một hộp kín X (chỉ chứa một trong</b>
ba phần tử: điện trở thuần r, cuộn cảm thuần L, tụ điện C). Đặt vào đoạn mạch AB một điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz thì thấy uAB sớm pha hơn <i>π</i>



4 so với cường độ dòng điện trong mạch. Phần tử
trong hộp X là


A. cuộn cảm thuần có <i>L=</i>0,4
<i>π</i> <i>H .</i>
B. điện trở r = 60 .


C. tụ điện có <i>C=</i>10−3
<i>4 π</i> <i>F .</i>
D. cuộn cảm thuần có <i>L=</i>4


<i>π</i> <i>H .</i>


<i><b>Câu 13: Treo ba con lắc đơn A, B, C có chiều dài tương ứng là l</b>A, lB, lC tại ba vị trí khác nhau trên một sợi</i>


<i>dây thép nhỏ được căng ngang (hơi chùng một tí). Biết lA = lB và lC > lB và ban đầu chúng đều đứng yên.</i>


Kéo con lắc đơn A sang một bên rồi thả cho dao động. Hiện tượng sau đó sẽ như thế nào đối với hai con
lắc B và C?


A. Cả hai con lắc đơn B và C vẫn đứng yên không dao động.
B. Con lắc đơn B dao động mạnh hơn so với con lắc đơn C.
C. Con lắc đơn C dao động mạnh hơn so với con lắc đơn B.
D. Cả hai con lắc đơn B và C đều dao động mạnh như nhau.


<b>Câu 14: Đặt điện áp </b> <i>u=U</i>

<i>2 cos 100 πt (V )</i> vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>L=</i>2


<i>π</i> <i>H</i> và tụ điện có điện dung <i>C=</i>10


−4


<i>π</i> <i>F</i> mắc nối tiếp. Độ
lệch pha của điện áp hai đầu điện trở R so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB là


A. −<i>π</i>
4 <i>.</i>


B. <i>π</i>
4 <i>.</i>
C. 0.
D. −<i>π</i>


3 <i>.</i>


<b>Câu 15: Quả nặng có khối lượng 500 g gắn vào lị xo có độ</b>
cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để
quả nặng dao động điều hịa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời
gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>


x 8cos 10t
6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub>cm</sub>


<b>B. </b>


x 8cos 10t
6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>cm</sub>


<b>C. </b>


x 8cos 10t
3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>cm</sub>


<b>D. </b>


x 8cos 10t
3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

truyền sóng) là 3cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá
<b>trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?</b>


<b>A. 0,025</b>
<b>B. 0,018</b>
<b>C. 0,012</b>
<b>D. 0,022</b>


<b>Câu 17: Một sóng cơ truyền trong mơi trường có phương trình </b> <i>u= Acos(2 πt−0,02 πx )</i> (u, x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là


A. 4 m/s. B. 3 m/s.
C. 2 m/s. D. 1 m/s.


<b>Câu 18: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 50  có dịng điện xoay chiều </b> <i>i=2 cos 100 πt ( A)</i>
chạy qua. Nhiệt lượng toả ra ở R trong thời gian 5 phút là


A. 500 J. B. 30.000 J.


C. 0. D. 60.000 J.


<b>Câu 19: Chọn phát biểu sai về sóng âm.</b>



A. Sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz thì gây cảm giác âm lên tai người.
B. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong mơi trường.


C. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.


D. Trong chân khơng, sóng âm lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.


<b>Câu 20: Một vật dao động điều hoà, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Biết quãng</b>
đường mà vật đi được trong 4 s là 32 cm. Biên độ dao động của vật là


A. 5 cm. B. 2 cm.
C. 3 cm. D. 4 cm.


<b>Câu 21: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng trên sợi dây.</b>
A. Khoảng cách giữa nút và bung liên tiếp bằng nửa bước sóng.


B. Trường hợp sợi dây có hai đầu dây cố định thì số nút lớn hơn số bụng 1 đơn vị.
C. Trường hợp sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì số nút bằng số bụng
D. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng.


<b>Câu 22: Một dao động điều hồ trên trục Ox có quỹ đạo dài 10 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tỉ số</b>
gữa động năng và thế năng khi vật qua vị trí có li độ 4 cm là


A. 16/9.
B. 9/16.
C. 3/4.
D. 4/3.


<b>Câu 23: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung </b> <i>C=</i>10−3


<i>4 π</i> <i>F</i>
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết tần số dòng điện là 50 Hz. Để hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra thì điều chỉnh L bằng


A. 0,25


<i>π</i> <i>H .</i> B.
4
<i>π</i> <i>H .</i>
C. 0,4


<i>π</i> <i>H .</i> D.
2,5


<i>π</i> <i>H .</i>


<b>Câu 24: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b> <i>L=</i>1


<i>π</i> <i>H</i> và
tụ điện có điện dung <i>C=</i>10


−4


<i>π</i> <i>F</i> mắc nối tiếp. Biết cường độ tức thời trong mạch là
<i>i=cos 100 πt</i>(<i>A</i>)<i>. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB là</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. <i>u=100 cos</i>

(

<i>100 πt+π</i>
4

)

<i>(V ).</i>


C. <i>u=200 cos</i>

(

<i>100 πt+π</i>

4

)

<i>(V ).</i>
D. <i>u=100 cos</i>(<i>100 πt</i>)(<i>V</i>)<i>.</i>


<b>Câu 25: Cho hai dao động điều hồ có phương trình: x</b>1 = acost và x2 = bsint. Dao động x1 lệch pha
như thế nào so với dao động của x2?


A. Trễ pha <i>π</i>


2 . B. Sớm pha


<i>π</i>
2 .
C. Cùng pha. D. Ngược pha.


<b>Câu 26: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số, có biên độ 4</b>
<b>cm và 10 cm thì khơng thể nhận giá trị nào dưới đây?</b>


A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 14 cm.
D. 4 cm.


<b>Câu 27: Dao động của con lắc đồng hồ khi đang hoạt động là</b>


A. Dao động tự do. B. Dao động cưỡng bức. C. Dao động duy trì. D. Dao động tắt dần.
<b>Câu 28: Các đặc tính nào sau đây là đặc tính sinh lý của âm?</b>


A. Độ cao, âm sắc và độ to. B. Độ cao, độ to và mức cường độ âm.
C. Mức cường độ âm, âm sắc và độ to. D. Độ cao, âm sắc và cường độ âm.



<b>Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực</b>
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ


A. 200 vòng/phút. B. 375 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.


<b>Câu 30: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC mắc</b>
nối tiếp (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều có biểu


thức lần lượt: (V) và


(V), người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều tồn
mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là đỉnh của đồ thị P(1).
B là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của R và P1max gần nhất là:


<b>A. 100Ω;160W </b>
B. 200Ω; 250W
C. 100Ω; 100W


D. 200Ω; 125W


<b> HẾT </b>


---A


R(Ω)
250


100
0


100
P1
ma
x


P(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM
<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH 2018-2019 </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Đặt điện áp </b> <i>u=200 cos 100 πt (V )</i> vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =
100, <i>L=</i>1


<i>π</i> <i>H và C=</i>
10−4


<i>2 π</i> <i>F .</i> Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là
A. <i>u<sub>R</sub></i>=100 cos

(

<i>100 πt−π</i>


4

)

<i>(V ).</i>


B. <i>u<sub>R</sub></i>=100

2cos

(

<i>100 πt+π</i>
4

)

<i>(V ).</i>



C. <i>u<sub>R</sub></i>=100 cos

(

<i>100 πt +π</i>
4

)

<i>(V ) .</i>


D. <i>u<sub>R</sub></i>=100

2cos

(

<i>100 πt−π</i>
4

)

<i>(V ) .</i>


<b>Câu 2: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng</b>
đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động tồn phần và tính được kết quả t = 20,102 ± 0,269 (s). Dùng
thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả L = 1 ± 0,001(m). Lấy 2<sub>=10 và</sub><sub>bỏ qua sai số của số pi</sub>
(π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là


<b>A. 9,899 (m/s</b>2<sub>) ± 0,142 (m/s</sub>2<sub>)</sub>
<b>B. 9,988 (m/s</b>2<sub>) ± 0,144 (m/s</sub>2<sub>)</sub>
<b> C. 9,899 (m/s</b>2<sub>) ± 0,275 (m/s</sub>2<sub>)</sub>


<b> D. 9,988 (m/s</b>2<sub>) ± 0,277 (m/s</sub>2<sub>)</sub>


<b>Câu 3: Khi cường độ âm tại một điểm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó tăng</b>
A. 50 dB. B. 100 dB.


C. 20 dB. D. 10000 dB.


<b>Câu 4: Với gốc thời gian được chọn là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao</b>
động điều hồ của vật có dạng là


A. <i>x= Acos</i>

(

<i>ωt −π</i>


2

)

<i>.</i> <i>B. x= Acos</i>(<i>ωt+π</i>)<i>. C. </i> <i>x= Acos</i>

(

<i>ωt +</i>
<i>π</i>



2

)

<i>.</i> <i>D. x= Acos</i>(<i>ωt</i>)<i>.</i>
<b>Câu 5: Trong một thí nghiệm dùng máy rung với tần số 50 Hz để truyền dao động cho một đầu sợi dây</b>
đàn hồi, đầu kia của dây được giữ cố định. Quan sát trên dây thấy sóng dừng và đếm được 5 bụng. muốn
trên dây có sóng dừng với 6 bụng thì phải điều chỉnh máy rung với tần số là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. 60 Hz. B. 41,7 Hz.
C. 71,4 Hz. D. 55 Hz.


<b>Câu 6: Chọn ý đúng khi nói về dao động điều hồ của một vật.</b>
A. Khi gia tốc cực đại thì động năng bằng khơng.


B. Khi thế năng cực đại thì gia tốc bằng khơng.
C. Khi động năng cực đại thì lực kéo về cũng cực đại.
D. Khi lực kéo về bằng khơng thì vận tốc cũng bằng khơng.


<b>Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết bước sóng</b>
bằng 20 cm. Nếu điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M
<b>không thể là giá trị nào dưới đây?</b>


A. 40 cm. B. 30 cm.
C. 70 cm. D. 50 cm.


<b>Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,4 kg gắn vào đầu lị xo nhẹ có độ cứng 40 N/m.</b>
Người ta kéo vật theo phương trục lị xo khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động
điều hoà. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là


A. 30 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.


<b>Câu 9: Một chất điểm dao động điều hồ có quỹ đạo là đoạn thẳng 20 cm. Thời gian ngắn nhất mà chất</b>


điểm đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là 1 s. Biên độ và tần số của dao động lần lượt là


A. 10 cm và 0,5 Hz. B. 20 cm và 0,5 Hz.
C. 10 cm và 1 Hz. D. 20 cm và 1 Hz.
<b>Câu 10: Một tụ điện có điện dung </b> <i>C=</i>10−4


<i>2 π</i> <i>F</i> mắc nối tiếp với điện trở R = 200  thành một đoạn
mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 200 V – 50 Hz thì hệ số cơng suất của đoạn mạch là


A. 0,707. B. – 0,707.


C. 0,5. D. 1.


<b>Câu 11: Xét đoạn mạch xoay điện chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của dịng điện thì cảm</b>
kháng và dung kháng của đoạn mạch thay đổi thế nào?


A. Cảm kháng giảm còn dung kháng tăng. B. Cảm kháng tăng còn dung kháng giảm.
C. Cảm kháng và dung kháng đều tăng. D. Cảm kháng và dung kháng đều giảm.


<b>Câu 12: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình </b> <i>x</i>1=6 sin 20 πt (cm) và
<i>x</i>2=8 cos20 πt(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là


A. 7 cm. B. 14 cm. C. 10 cm. D. 2 cm.


<b>Câu 13: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở vị trí có li độ nào</b>
thì động năng của vật gấp n lần thế năng của nó?


A. <i>x=±</i> <i>A</i>


<i>n</i>2+1<i>.</i> B. <i>x=±</i>


<i>A</i>


<i>n</i> <i>.</i> C. <i>x=±</i>


<i>A</i>


<i>n+1.</i> D.
<i>x=±</i> <i>A</i>


<i>n+1.</i>


<i><b>Câu 14: Đặt điện áp u=U</b>ocos 2 πft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.</i>


Với tần số f1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng. Với tần số f2 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Nhận
định đúng là


A. f1 < f2. B. f1 > f2.
C. f1 = f2. <i>D. f</i>1<i>≤ f</i>2<i>.</i>


<b>Câu 15: Số đo của ampe kế xoay chiều mắc trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ</b>


A. giá trị trung bình của cường độ dòng điện. B. giá trị tức thời của cường độ dòng điện.
C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện. D. giá trị cực đại của cường độ dòng điện.
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ cưỡng bức?</b>


A. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.


C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ.



D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.


<b>Câu 17: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng </b> <i>uo</i>=3 cos 10 πt (cm) , t tính bằng s. Tốc độ truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. <i>u<sub>M</sub></i>=3 cos

(

<i>10 πt−π</i>
2

)

<i>(cm ).</i>
B. <i>uM</i>=3 cos (10 πt +π ) (cm).


C. <i>u<sub>M</sub></i>=3 cos

(

<i>10 πt+π</i>
2

)

<i>(cm) .</i>
D. <i>uM</i>=3 cos(10 πt−π ) (cm) .


<b>Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều </b> <i>u=U</i>

<i>2 cosωt</i> vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Nhận định
<b>nào sau đây là sai?</b>


A. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghich với tần số góc  của điện áp xoay chiều.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = CU.


C. Trong đoạn mạch khơng có dịng điện xoay chiều đi qua vì giữa hai bản tụ là điện mơi.
D. Cường độ dịng điện trong mạch sớm pha <i>π</i>


2 so với u.
<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?</b>


A. Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường vật chất.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động.


C. Sóng dọc là sóng có các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có các phần tử của mơi trường dao động theo phương ngang.



<b>Câu 20: Một vật dao động điều hồ theo phương trình vận tốc </b> <i>v =10 πcos</i>

(

<i>2 πt−π</i>


6

)

<i>(cm/ s ).</i> Li độ
của chất điểm tại thời điểm t = 2 s là


A. – 2,5 cm. B. 2,5 cm.
C. – 5 cm. D. + 5 cm.


<b>Câu 21: Thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha, cùng tần số 15 Hz.</b>
Tại một điểm M cách các nguồn sóng d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm, sóng có biên độ cực đại. Biết rằng
trong khoảng giữa điểm M và trung trực của S1S2 cịn có một đường dao động cực đại khác. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là


A. 21,5 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 24 cm/s.


<b>Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với</b>


gốc toạ độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ <i>x=</i>−<i>A</i>
2


A. <i>T</i>


3<i>.</i> B.


<i>T</i>



4<i>.</i> C.


<i>2 T</i>


3 <i>.</i> D.


<i>T</i>
6<i>.</i>


<b>Câu 23: Xét đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở R trễ</b>
pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc <i>π</i>


3 . Chọn ý đúng về đoạn mạch này.
A. Đoạn mạch có điện trở thuần lớn hơn cảm kháng. B. Đoạn mạch có tính dung kháng.
C. Đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. D. Đoạn mạch có tính cảm kháng.


<b>Câu 24: Đặt điện áp </b> <i>u=Uocosωt</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối


tiếp. Biết đoạn mạch có tính cảm kháng. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ có pha ban đầu là
A. −<i>π</i>


2 . B. 0. C. - . D.
−<i>π</i>


4


<b>Câu 25: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 10 cm và có pha ban đầu lần</b>
lượt <i>π</i>



6 và
<i>π</i>


2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 10

<i>2 cm .</i> B. 20 cm.


C. 10

<i>3 cm .</i> D. 10 cm.


<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai về máy biến áp?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Lõi biến áp bằng sắt non có pha silic của máy biến áp dùng để dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
<b>Câu 27: Một chất điểm dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là hai vị trí biên, P là trung</b>
điểm OM và Q là trunh điểm ON. Chất điểm có chuyển động chậm dần khi chuyển động


A. từ N đến Q. B. từ P đến M.
C. từ Q đến O. D. từ P đến O.


<b>Câu 28: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương</b>


trình có dạng


2 2 x


u a cos t
T


 


 



 <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub>. Trên hình vẽ đường (1)</sub>
là hình dạng của sóng ở thời điểm t, hình (2) là hình dạng của


sóng ở thời điểm trước đó
1


s


12 <sub>. Phương trình sóng là</sub>


<b>A. </b>


2 x
u 2cos 10 t cm


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>B. </b>



x
u 2cos 8 t cm


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>C. </b>


x
u 2cos 10 t cm


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>D. </b>u 2cos 10 t 2 x cm

  



<b>Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên</b>
dây có tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số điểm trên dây dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của


bụng là


A. 8.
B. 32.
C. 24.
D. 16.


<b>Câu 30: Đặt điện áp </b> <i>u=100</i>

<i>2 cos 100 πt (V )</i> vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dịng điện trong mạch là <i>i=2 cos</i>

(

<i>100 πt−π</i>


4

)

<i>( A ).</i> Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.


B. 100

<sub>√</sub>

2 W.
C. 200

<sub>√</sub>

2 W.
D. 100 W.


<b> HẾT </b>
---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM


<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH 2018-2019 </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Trong các bài hát thường sử dụng một số âm thanh, có tần số nhất định, gọi là các nốt nhạc. Quen</b>
thuộc nhất là âm giai Đô (tức là âm giai bắt đầu bằng nốt đô), gồm 7 nốt nhạc được sắp xếp theo thứ tự có


tần số cao dần là:


A. đô rê mi son fa la si. B. đô rê mi fa son si la. C. đô mi rê fa son la si. D. đô rê mi fa son la si.
<b>Câu 2: Đặt điện áp </b> <i>u=200 cos 100 πt (V )</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm


1


<i>π</i> <i>H</i> và tụ điện có điện dung 10
−4


<i>2 π</i> <i>F</i> mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. <i>i=</i>

2 cos

(

<i>100 πt−π</i>


2

)

<i>( A) .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. <i>i=</i>

2 cos

(

<i>100 πt+π</i>
2

)

<i>( A ) .</i>


D. <i>i=2 cos</i>

(

<i>100 πt−π</i>
2

)

<i>( A ).</i>


<b>Câu 3: Đặt điện áp </b> <i>u=U</i>0cos

(

<i>ωt −π</i><sub>4</sub>

)

vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ
dịng điện trong mạch là <i>i=I</i><sub>0</sub><i>cos (ωt+φ)</i> . Giá trị của  bằng


A. −<i>π</i>


2 <i>.</i> B.


<i>3 π</i>



4 <i>.</i> C.


<i>π</i>


2<i>.</i> D.


−<i>3 π</i>
4 <i>.</i>


<b>Câu 4: Đặt điện áp </b> <i>u=200 cos 100 πt (V )</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L
và tụ điện C mắc nối tiếp thì dịng điện trong mạch là <i>i=4 cos</i>

(

<i>100 πt−π</i>


3

)

<i>( A ).</i> Giá trị của R là
A. 50 . B. 50

<sub>√</sub>

2 .


C. 25

<sub>√</sub>

2 . D. 25 .


<b>Câu 5: Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều</b>
hịa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc của vật theo thời gian là


A.


4


v cos t


3 3 6


  



 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>cm/s</sub>


B.



4 5


v cos t


3 6 6


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>cm/s</sub>


C.

v 4 cos 3t 3


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>cm/s</sub>


<b>D. </b>



v 4 cos t


6 3


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>cm/s</sub>


<b>Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều </b> <i>u=U</i>0<i>cos 2 πft</i> vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
U0 không đổi và trong mạch đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số của điện áp thì


A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở sẽ tăng. B. cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ tăng.
C. hệ số công suất của mạnh sẽ tăng. D. tổng trở của mạch sẽ tăng.


<b>Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình </b> <i>u=4 cos</i>

(

<i>10 πt−πx</i>


10

)

(với u và x tính
bằng cm, t tính bằng s). Qng đường sóng này truyền được trong 2 s là


A. 2 m. B. 1 m.
C. 20 m. D. 10 m.


<b>Câu 8: Một con lắc đơn dao động có tần số 0,25 Hz. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí</b>
biên lần đầu tiên là


A. 1 s. B. 4 s. C. 2 s. D. 3 s.



<b>Câu 9: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là</b>
<i>x</i><sub>1</sub>=5 cos(100 πt +π )(cm) và <i>x</i><sub>2</sub>=5 cos

(

<i>100 πt−π</i>


2

)

(<i>cm)</i> . Phương trình dao động tổng hợp của
hai dao động trên là


A. <i>x=5</i>

2cos

(

<i>100 πt +π</i>


4

)

<i>( cm) .</i> B. <i>x=5</i>

2cos

(

<i>100 πt−</i>
<i>3 π</i>


4

)

<i>(cm ).</i>


C. <i>x=10 cos</i>

(

<i>100 πt+π</i>


4

)

<i>(cm ) .</i> D. <i>x=10 cos</i>

(

<i>100 πt−</i>
<i>3 π</i>


4

)

<i>(cm ) .</i>


<b>Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hoà với biên độ A. Độ</b>
biến thiên động năng của con lắc sau một nửa chu kì dao động là


A. 0. B. 1


8<i>k A</i>
2


<i>.</i> C. 1



4<i>k A</i>
2


<i>.</i> D. −1


4 <i>k A</i>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Khi pha dao động bằng </b> <i>π</i>


4 thì gia tốc của
chất điểm là – 8 m/s2<sub>. Lấy </sub>2<sub> = 10. Biên độ dao động của chất điểm là</sub>


A. 4 cm. B. 4

2 cm.
C. 5 cm. D. 5

2 cm.


<b>Câu 12: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức </b> <i>Φ=Φ</i><sub>0</sub><i>cosωt</i> (với <i>Φ</i><sub>0</sub> và
<i>ω khơng đổi) thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có biểu thức</i>


A. <i>e=Φ</i>0<i>ωcos</i>

(

<i>ωt−π</i><sub>2</sub>

)

<i>.</i> B. <i>e=−Φ</i>0<i>ωsin(ωt ) .</i>


C. <i>e=Φ</i>0<i>ωcos</i>

(

<i>ωt+</i>
<i>π</i>


2

)

<i>.</i> D. <i>e=−Φ</i>0<i>ωsin</i>

(

<i>ωt +</i>
<i>π</i>
2

)

<i>.</i>


<b>Câu 13: Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết</b>


sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm. Gọi M là điểm trên đoạn AB, cách hai nguồn A và B lần
lượt là 9 cm và 12 cm. Trong khoảng từ M đến trung điểm I của đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử
nước dao động với biên độ cực đại là


A. 2. B. 1.


C. 3. D. 4.


<b>Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình </b> <i>x=6 cos</i>

(

<i>4 πt−π</i>


2

)

(<i>cm)</i> (t
tính bằng s). Chất điểm đi qua vị trí có li độ + 3 cm theo chiều dương ở những thời điểm


A. <i>t=</i> 5
24+


<i>k</i>


4<i>(s )( v iớ k =0,1,2, …).</i>


B. <i>t=</i> 1
24+


<i>k</i>


2<i>(s ) (v iớ k =0,1,2 , …) .</i>
C. <i>t=</i> 1


24+
<i>k</i>



4<i>(s )( v iớ k =0,1,2, …).</i>
D. <i>t=</i> 5


24+
<i>k</i>


2<i>(s ) (v iớ k =0,1,2 , …) .</i>


<b>Câu 15: Khi nói về sóng dừng, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Hiện tượng sóng dừng chỉ xảy ra trên sợi dây mà khơng xảy ra đối với sóng âm.


B. Khi có sóng dừng trên sợi dây, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng bằng một nửa chu kì.


C. Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.
D. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng liền kề bằng một nửa bước sóng.


<b>Câu 16: Một sóng cơ lan truyền trền trong một mơi trường có bước sóng . Hai điểm trên cùng một</b>
phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng <i>λ</i>


3 có dao động lệch pha nhau một góc bằng
A. <i>π</i>


3 <i>.</i> B.


<i>π</i>


6 <i>.</i> C.



<i>π</i>


4<i>.</i> D.


<i>2 π</i>
3 <i>.</i>


<b>Câu 17: Khi nói về dao động cơ tắt dần của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Lực cản môi trường hay lực ma sát làm tiêu hao cơ năng là nguyên nhân gây dao động tắt dần.
B. Thiết bị giảm xóc ở ơ tơ là một ứng dụng của dao động tắt dần.


C. Động năng của con lắc giảm dần theo thời gian.


D. Dao động tắt dần càng chậm nếu lực cảm môi trường hay lực ma sát càng nhỏ.
<b>Câu 18: Đặt điện áp </b> <i>u=U</i>

2 cos

(

<i>100 πt−π</i>


6

)

(<i>V )</i> vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dịng điện qua mạch là <i>i=I</i>

2 cos

(

<i>100 πt+π</i>


6

)

<i>( A ) .</i> Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,86. B. 1.


C. 0,50. D. 0,71.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. 10 g. B. 40 g.
C. 100 g. D. 50 g.


<b>Câu 20: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu X</b>


sớm pha <i>π</i>


2 so với hai đầu Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. X và Y là những phần tử nào?
A. X là tụ điện, Y là cuộn cảm thuần. B. X là điện trở thuần, Y là tụ điện.


C. X là cuộn cảm thuần, Y là tụ điện. D. X là điện trở thuần, Y là cuộn cảm thuần.


<b>Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = </b>100 6cos(
t


   ) (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im
và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng:


A. 100.


B.50 2.
C. 100 2.


D. 100 3


<b>Câu 22: Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch thì đoạn mạch nào dưới đây có cơng suất</b>
tiêu thụ khác 0?


A. Đoạn mạch có cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện.


C. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
<b>Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều </b> <i>u=100</i>

<i>2 cos 100 πt (V )</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn
dây tóc loại (60 V – 30 W) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C bằng
bao nhiêu để dèn sáng đúng định mức.



A. 10
−3


<i>8 π</i> <i>F .</i> B.
10−3
<i>16 π</i> <i>F .</i>
C. 10


−3


<i>2 π</i> <i>F .</i> D.
10−3


<i>4 π</i> <i>F .</i>


<b>Câu 24: Một vật dao động điều hồ có biên độ 5 cm. Qng đường vật đi được trong 5 chu kì dao động là</b>
A. 1 m. B. 2,5 m. C. 1,2 m. D. 0,5 m.


<b>Câu 25: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Tần số góc của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số góc của lực cưỡng bức.


B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng cưỡng bức càng gần tần số
riêng của hệ dao động.


C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.


<b>Câu 26: Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm, khi mức cường độ âm tăng thêm 30 dB thì cường độ</b>
âm tại điểm đó tăng gấp bao nhiêu lần so với giá trị ban đầu?



A. 3000 lần. B. 300 lần. C. 100 lần. D. 1000 lần.


<b>Câu 27: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N</b>1 và N2.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là


A. <i>U</i>1
<i>U</i>2


=<i>N</i>1
<i>N</i>2


<i>.</i> B. <i>U</i>1
<i>U</i>2


=<i>N</i>1+<i>N</i>2
<i>N</i>2


<i>.</i> C. <i>U</i>1


<i>U</i>2
=<i>N</i>2


<i>N</i>1


<i>.</i> D. <i>U</i>1


<i>U</i>2



=<i>N</i>1+<i>N</i>2
<i>N</i>1


<i>.</i>


<b>Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc</b>
nối tiếp. Khi f = 50 Hz thì đoạn mạch có cảm kháng ZL = 10  và dung kháng ZC = 30 . Điều chỉnh tần
số đến giá trị f0 thì có cộng hưởng điện xảy ra. Giá trị f0 là


A. 86,6 Hz. B. 40 Hz. C. 60 Hz. D. 75 Hz.



t(s)


3


0
i(A)


3


<b>Im</b>


3


3


<b>K</b>



<b>M</b> <b>N</b> L


R C <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g, lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m đang dao động</b>
điều hoà dọc theo trục Ox. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 2.10-3<sub> J. Tại thời điểm t</sub>


= 0, vật có li độ <i>x=</i>

2 cm và chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. <i>x=cos</i>

(

<i>10 t−π</i>


4

)

(<i>cm).</i> <b>B. </b> <i>x=cos</i>

(

<i>10 t+</i>
<i>π</i>


4

)

(<i>cm).</i>


C. <i>x=2 cos</i>

(

<i>10 t−π</i>


4

)

(<i>cm).</i> D. <i>x=2 cos</i>

(

<i>10 t +</i>
<i>π</i>


4

)

(<i>cm).</i>


<b>Câu 30: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, hai phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ</b>
dao động


A. lệch pha <i>π</i>


2 . B. cùng pha. C. lệch pha



<i>π</i>


4 . D. ngược pha.


<b> HẾT </b>
---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM


<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH 2018-2019 </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Một song cơ có chu kì T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền song v và bước sóng</b>
. Hệ thức đúng là


A. <i>v =λ</i>


<i>T.</i> B. <i>v =2 πfT .</i> C. <i>v =</i>
<i>2 πλ</i>


<i>T</i> <i>.</i> D. <i>v =</i>


<i>T</i>
<i>λ.</i>


<b>Câu 2: Một vật dao động điều hồ, cứ sau </b> 1



12<i>s</i> thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Quãng đường
vật đi được trong 0,5 s là 32 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ
đạo. Phương trình dao động của vật là


A. <i>x=4 cos</i>

(

<i>2 πt−π</i>
2

)

<i>cm .</i>


B. <i>x=8 cos</i>

(

<i>4 πt−π</i>
2

)

<i>cm.</i>


C. <i>x=8 cos</i>

(

<i>4 πt +π</i>
2

)

<i>cm .</i>


D. <i>x=4 cos</i>

(

<i>2 πt+π</i>
2

)

<i>cm.</i>


<b>Câu 3: Một vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hồ theo phương ngang với phương trình</b>
<i>x=10 cos 20 t (cm ;s) .</i> Chọn gốc thời gian tại vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của vật bằng


A. 0,4 J. B. 0,2 J.
C. 0,1 J. D. 0,8 J.


<i><b>Câu 4: Cho dòng điện xoay chiều i=4 cos 20 πt</b></i>(<i>A</i>)<i>. Ở thời điểm t</i>1 dòng điện có cường độ bằng 2 A
và đang giảm. Ở thời điểm t2 = t1 +0,025 s thì cường độ dịng điện có giá trị bằng


A. 2 A.
B. 3

<i>2 A .</i>
C. −2

<i>3 A .</i>
D. 2

<i>3 A .</i>


<b>Câu 5: Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình </b> <i>x</i><sub>1</sub>=<i>Acos</i>

(

<i>ωt +π</i>


3

)

<i>cm</i> và
<i>x</i><sub>2</sub>=<i>Acos</i>

(

<i>ωt−2 π</i>


3

)

<i>cm</i> . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. <i>π</i>


2 <i>rad .</i> <i>B. π rad .</i>
C. <i>2 π</i>


3 <i>rad .</i> D.
<i>π</i>
3 <i>rad .</i>


<b>Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều </b> <i>u=U</i>0<i>cosωt (V )</i> vào hai đầu điện trở thuần R thì biểu thức cường
độ dịng điện trong mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. <i>i=U</i><sub>0</sub><i>Rcos (ωt )</i> . B. <i>i=U</i><sub>0</sub>cos

(

<i>ωt−π</i>


2

)

<i>.</i> C. <i>i=</i>
<i>U</i><sub>0</sub>


<i>R</i> <i>cos ( ωt )</i> . D.
<i>i=U</i><sub>0</sub>cos

(

<i>ωt +π</i>


2

)



<b>Câu 7: Một khung dây dẫn gồm 400 vịng dây, diện tích mỗi vòng dây là 200 cm</b>2<sub>. Khung dây quay đều</sub>


quanh một trục đối xứng của khung với tốc độ góc 600 vịng / phút trong một từ trường đều có cảm ứng
từ bằng 1,5.10-4<sub> T. Trục quay vng góc với các đường cảm ứng từ. Suất điện động cực đại qua khung</sub>
dây là


A. 0,24 V. B. 0,024 V.
C. 0,075 V. D. 7,5 V.


<i><b>Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều u=U</b></i>0<i>cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ</i>
<b>dịng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


A. Cường độ dòng điện i ngược pha với điện áp u.
B. Cường độ dòng điện i cùng pha với điện áp u.
C. Cường độ dòng điện i trễ pha <i>π</i>


2 với điện áp u.
D. Điện áp u trễ pha <i>π</i>


2 so với cường độ dòng điện i.


<b>Câu 9: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu</b>
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động
là.


A. 10 rad/s. B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s. D. 5 rad/s.


<b>Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Biên độ dài bằng</b>
A. 20 cm. B. 10 cm.


C. 6 cm. D. 8 cm.



<b>Câu 11: Để đo gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm,một học sinh sử dụng con lắc đơn có chiều dài</b>
dây treo là 1 m. dung đồng hồ đo thời gian của 20 dao động tồn phần thì đo được 40 s. Lấy  = 3,14. Giá
trị của gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là


A. 9,89 m/s2<sub>.</sub> <sub>B. 9,46 m/s</sub>2<sub>.</sub>
C. 10 m/s2<sub>.</sub> <sub>D. 9,86 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều </b> <i>u=U</i>0<i>cos 100 πt (V )</i> vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm <i>L=</i>5


<i>π</i> <i>( H ) .</i> Tại thời điểm t, khi điện áp có giá trị 50 V thì cường độ dịng điện là 0,1

<i>3 ( A ).</i>
Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là


A. 100


3 <i>(V ) .</i> B. 100

<i>2 (V ) .</i>
C. 100

<i>3 (V ) .</i> D. 100 (V).


<b>Câu 13: Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>


A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
<b>Câu 14: Đặt điện áp </b> <i>u=U</i>0cos

(

<i>ωt +</i>


<i>π</i>



4

)

(<i>V )</i> vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mạch là <i>i=I</i>0cos

(

<i>ωt +φi</i>

)

<i>( A) .</i> Giá trị của <i>φi</i> bằng


A. −<i>π</i>


2 <i>.</i> B.


−<i>3 π</i>
4 <i>.</i>


C. <i>π</i>


2 <i>.</i> D.


<i>3 π</i>
4 <i>.</i>


<b>Câu 15: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà song âm truyền qua một đơn vị diện tích</b>
đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền song trong một đơn vị thời gian là


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 16: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t,</b>
hình dạng của đoạn dây có dạng như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các
phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng:


A. 48 cm.
B. 18 cm.
C. 36 cm.
D. 24 cm.


<b>Câu 17: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình </b> <i>x=5 cos</i>

(

<i>5 πt+π</i>


4

)

<i>(cm ; s ).</i> Dao động này có
A. chu kì 0,2 s. B. tần số 2,5 Hz.


C. tần số góc 5 rad/s. D. biên độ 0,05 cm.


<b>Câu 18: ĐIện áp xoay chiều </b> <i>u=220</i>

<i>2 cos 100 πt (V )</i> có pha dao động tại thời điểm t = 0,01 s là


A. . B. 1,5.


C. 0. D. 2.


<b>Câu 19: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có rãnh nhỏ. Biết chu kì dao</b>
động riêng của khung xe trên các lị xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động
thẳng đều với tốc độ bằng


A. 10 m/s. B. 5 m/s.
C. 15 m/s. D. 20 m/s.


<b>Câu 20: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao</b>
động có tần số f = 100 (Hz) ± 0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm
trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 (m) ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB


<b>A. v = 2(m/s) ± 0,84% </b>
<b>B. v = 4(m/s) ± 0,016% </b>
<b>C. v = 4(m/s) ± 0,84% </b>
<b>D. v = 2(m/s) ± 0,016%</b>


<b>Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hịn bi có khối lượng</b>


m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào mọt điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động
điều hồ theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc lò xo là


A. <i>T =</i> 1
<i>2 π</i>



<i>m</i>


<i>k</i> <i>.</i> B. <i>T =2 π</i>



<i>m</i>


<i>k</i> <i>.</i> C. <i>T =</i>


1
<i>2 π</i>



<i>k</i>
<i>m.</i> D.
<i>T =2 π</i>

<i>k</i>


<i>m.</i>


<b>Câu 22: Một vật dao động điều hồ với phương trình </b> <i>x=4 cos</i>

(

<i>10 πt+π</i>


3

)

<i>(cm ; s ).</i> Tại thời điểm t =
0,5 s thì vật có li độ là


A. – 2 cm. B. 4 cm. C. – 4 cm. D. 2 cm.



<b>Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều </b> <i>u=U</i>0<i>cos 100t (V )</i> vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm <i>L=</i>0,1


<i>π</i> <i>( H ) .</i> Cảm kháng của cuộn dây là
A. 50 . B. 10 .


C. 20 . D. 1 .


<b>Câu 24: Sóng ngang (song cơ) truyền được trong mơi trường nào?</b>
A. Chất khí. B. Chỉ trong chất rắn.


C. rắn, lỏng, khí. D. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.


<b>Câu 25: Cường độ dịng điện xoay chiều có biểu thức </b> <i>i=2</i>

<i>3 cos 100 πt ( A) .</i> Giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện là


A.

<sub>√</sub>

<i>6 ( A ) .</i> B. 2 A. C. 3

<i>2 ( A) .</i> D. 2

<i>3 ( A) .</i>


<b>Câu 26: Một song cơ truyền theo phương Ox có bước song 0,6 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau</b>
nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử mơi trường tại đó lệch pha nhau <i>π</i>


6 bằng
A. 20 cm. B. 10 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 27: Một dịng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng </b> 5

<i>2 ( A)</i> chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt
lượng toả ra trên R trong thời gian 30 phút là


A. 9.104<sub> J.</sub> <sub>B. 6.10</sub>4<sub> J.</sub>
C. 9.105<sub> J.</sub> <sub>D. 6.10</sub>5<sub> J.</sub>



<b>Câu 28: Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị điện áp hiệu dụng và tần số là</b>
A. 110 V – 60 Hz. B. 220 V – 60 Hz. C. 220 V – 50 Hz. D. 100 V – 50 Hz.
<b>Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lị xo có khối lượng</b>
khơng đáng kể. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động điều
hồ theo phương trình: <i>x=4 cos</i>

(

<i>10 t +π</i>


3

)

<i>(cm ; s ) .</i> Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào
vật tại thời điểm vật đi được quãng đường 4 cm( kể từ thời điểm ban đầu) bằng


A. 2,4 N.
B. 1,2 N.
C. 0,8 N.
D. 1,6 N.


<b>Câu 30: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta</b>
quan sát thấy ngồi hai đầu dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời
gian giữa ba lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s. Tốc độ truyền song trên dây là


A. 16 m/s.
B. 8 m/s.
C. 4 m/s.
D. 12 m/s.


HẾT


---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM
<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH 2018-2019 </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 12</b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Một vật nặng dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật biến thiên</b>


<b>A. </b>tuần hoàn với chu kỳ T. <b>B. </b>tuần hoàn với chu kì T/4.


<b>C. </b>tuần hồn với chu kỳ T/2. <b>D. </b>tuần hồn với chu kì 2T.


<b>Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rơto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để</b>
phát ra dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rơto phải bằng:


<b>A. </b>300 vịng/phút <b>B. </b>1500 vịng/phút.


<b>C. </b>3000 vòng /phút <b>D. </b>500 vòng/phút


<b>Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40  , ZL = 20 , ZC = 60  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn</b>
mạch một điện áp u = 240 2cos100t (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:


<b>A. </b>i = 6cos(100t + 4


) A.


<b>B. </b>i = 3 2cos(100t - 4


) A.



<b>C. </b>i = 6cos(100t - 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>D. </b>i = 3 2cos100t A.


<b>Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hịa:</b>


<b>A. </b>Vận tốc ln trễ pha /2 so với gia tốc. <b>B. </b>Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.


<b>C. </b>Gia tốc sớm pha /2 so với vận tốc. <b>D. </b>Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.


<b>Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự</b>
cảm L, tụ điện có điện dung C, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của các dụng cụ trên là UR = 40V;UL
=80V; UC = 50V. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu mạch so với cường độ dòng điện tức thời
trong mạch bằng


<b>A. </b>-37o<sub>. </sub>


<b>B. </b>37o<sub>. </sub>


<b>C. </b>53o<sub>. </sub>


<b>D. </b>-53o


<b>Câu 6: Một máy biến áp hoạt động trong điều kiện lí tưởng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuồn sơ cấp</b>
và thứ cấp lần lượt là 220V và 10V. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ
cấp là:


<b>A. </b><sub> 0,045. </sub>



<b>B. </b>22.


<b>C. </b><sub>0,09. </sub>


<b>D. </b>11


<b>Câu 7: Khi cho dịng điện xoay chiều có cường độ i = I0cost (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện</b>
áp tức thời giữa hai cực tụ điện:


<b>A. </b>nhanh pha 2


đối với i.


<b>B. </b>trễ pha 2


đối với i.


<b>C. </b>có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung.


<b>D. </b>nhanh pha đối với i.


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


<b>A. </b>Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.


<b>B. </b>Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.


<b>C. </b>Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.



<b>D. </b>Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.


<b>Câu 9: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng với hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một</b>
nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.


<b>A. </b>25Hz. <b>B. </b>200Hz


<b>C. </b>50Hz. <b>D. </b>100Hz


<b>Câu 10: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao</b>
động


<b>A. </b>cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.


<b>B. </b>cùng tần số, cùng phương.


<b>C. </b>có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.


<b>D. </b>cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.


<b>Câu 11: Đặt điện áp </b><i>u</i>150 2 os100<i>c</i> <i>t</i><sub>(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần</sub>
và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 75V. Hệ số công suất của
mạch là


<b>A. </b>


1
2 . <b>B. </b>



3
3 <sub>. </sub>


<b>C. </b>1. <b>D. </b>


3
2 <sub>.</sub>


<b>Câu 12: Một sợi dây l=1m được cố định ở 2 đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng</b>
v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C. </b>15bụng; 16nút <b>D. </b>20bụng; 21nút


<b>Câu 13: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm</b>
điểm phát âm đẳng hướng ra mơi trường Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại nhưng
điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là


12 2


0


I 10 W.m 


 <sub>. M là một điểm trên trục Ox có tọa độ</sub>
x 4m <b><sub>. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với</sub></b>
giá trị nào sau đây?


<b>A. 24 dB</b>
<b>B. 23 dB</b>


<b>C. 24,4 dB</b>
<b>D. 23,5 dB</b>


<b>Câu 14: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là</b>


<b>A. </b>220 V. <b>B. </b>100 2V. <b>C. </b>220 2V. <b>D. </b>100 V.


<b>Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: </b><i>x</i>1 <i>A</i>1cos<i>t</i><sub>và</sub>


2 2cos( / 2)


<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> <sub>. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là</sub>


<b>A. </b>A = A1 + A2. <b>B. </b><i>A</i><i>A</i>1 <i>A</i>2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>A=</sub>


2 2


1 2


<i>A</i> <i>A</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>A=</sub> <i>A</i>12  <i>A</i>22
.
<b>Câu 16: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10</b>-5<sub>W/m</sub>2<sub>. Biết cường độ âm chuẩn là</sub>
I0 = 10-12<sub>W/m</sub>2 <sub>. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:</sub>


<b>A. </b>60dB. <b>B. </b>80dB.


<b>C. </b>70dB. <b>D. </b>50dB.


<b>Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động</b>
là x1 = 4cos(10t)(cm) và x2 = 8cos(10t + )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:



<b>A. </b><i>x</i>4 cos(10<i>t</i>)(<i>cm</i>). <b>B. </b><i>x</i>4 cos(10 )(<i>t cm</i>)<sub> .</sub>


<b>C. </b><i>x</i> 4 2 cos(10 <i>t</i> 2)(<i>cm</i>)





 


. <b>D. </b><i>x</i> 4 cos(10 <i>t</i> 2)(<i>cm</i>)





 


.


<b>Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = </b>A cos(20 t  x)(cm), với t tính bằng
s. Tần số của sóng này bằng


<b>A. </b>15 Hz. <b>B. </b>20 Hz.


<b>C. </b>10 Hz. <b>D. </b>5 Hz.


<b>Câu 19: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 100 mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/</b>
(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: uAB = 200 2cos(100t - /4)(V). Biểu thức của
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:



<b>A. </b>i = 2 cos 100 t (A)


<b>B. </b>i = 2 2 cos 100 t (A)


<b>C. </b>i = 2 2 cos ( 100 t - /4 ) (A)


<b>D. </b>i = 2 cos ( 100 t - /2 ) (A)


<b>Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s).</b>
Tần số dao động của vật là


<b>A. </b>0,25 Hz. <b>B. </b>50 Hz.


<b>C. </b>25 Hz. <b>D. </b>50 Hz.


<b>Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm, tần số 5 Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở</b>
vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian là


<b>A. </b>x = 2cos(10πt- π/2) cm.


<b>B. </b>x = 4cos(5πt- π/2) cm.


<b>C. </b>x = 2cos(10πt) cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 22: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào</b>
hai đầu đoạn mạch điện áp <i>u</i>100 2 cos(100<i>t V</i>) , lúc đó ZL= 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện
trở là UR = 80V. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là:


<b>A. </b>80V.



<b>B. </b>30V.


<b>C. </b>60V.


<b>D. </b>40V.


<b>Câu 23: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai con lắc (1) và (2)</b>
được cho bởi hình vẽ. Biết biên độ của con lắc (2) là 9 cm.
Tốc độ trung bình của con lắc (1) kể từ thời điểm ban đầu
đến thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là
<b>A. 10 cm/s </b>


<b>B. 12 cm/s</b>


<b>C. 8 cm/s </b>
<b>D. 6 cm/s</b>


<b>Câu 24: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải giảm</b>
đi 16 lần, ta cố thể thực hiện cách nào sau đây?


<b>A. </b>tăng công suất phát lên 4 lần


<b>B. </b>giảm điện trở của đường dây đi 4 lần


<b>C. </b>giảm điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đi 4 lần.


<b>D. </b>tăng điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đi 4 lần


<b>Câu 25: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và</b>
có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:



<b>A. </b>2,5m/s. <b>B. </b>1,25m/s.


<b>C. </b>3m/s. <b>D. </b>3,2m/s


<b>Câu 26: Cường độ dòng điện i = </b>2cos100 t <sub> (A) có pha tại thời điểm t là</sub>


<b>A. </b>100<sub>t. </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>50</sub><sub>t. </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>70 </sub><sub>t. </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>0.</sub>


<b>Câu 27: Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời gian. Hiện tượng cộng hưởng cơ</b>
xảy ra khi


<b>A. </b>chu kỳ của ngoại lực bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc.


<b>B. </b>pha ban đầu của ngoại lực bằng pha dao động ban đầu của con lắc.


<b>C. </b>tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của con lắc.


<b>D. </b>biên độ của ngoại lực bằng biên độ dao động của con lắc.
<b>Câu 28: Động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên nguyên tắc nào ?</b>


<b>A. </b>hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. <b>B. </b>hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>C. </b>hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. <b>D. </b>hiện tượng tự cảm.
<b>Câu 29: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB = 2a. Biên độ dao động của vật là:</b>


<b>A. </b>a/2. <b>B. </b>a. <b>C. </b>2a. <b>D. </b>4a.


<b>Câu 30: Máy phát điện cần truyền đi một công suất 1200kW bằng đường dây dẫn có điện trở 20</b><sub>. Hiệu</sub>
điện thế nơi truyền đi là 40kV. Cơng suất hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên sợi dây bằng



<b>A. </b>7200W.


<b>B. </b>72kW


<b>C. </b>1800W.


<b>D. </b>18kW


<b>Câu 31: Một vật dao động điều hịa có phương trình x =8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x =</b>
4cm lần thứ 2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là:


A.
6073


30 <sub>(s)</sub><sub>. </sub>


B.
604,7


30 <sub>(s)</sub><sub> </sub>


C.
6043


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

D.
6037


30 <sub>(s)</sub>



<b>Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Tại vị trí có li độ x = 5 cm, tỉ số giữa</b>
động năng và thế năng của con lắc là


<b>A. 4.</b>


<b>B. 1/3.</b>


<b>C. 3.</b>


<b>D</b>.2.


<b>Câu 33: Một con lắc lò xo ngang dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng</b>
của quả nặng là m = 500g, ( lấy 2<sub> = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi:</sub>


A. Fmax = 8 N.
B. Fmax = 16N
C. Fmax = 32 N.
D. Fmax = 64 N


<b>Câu 34: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần</b>
số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là:


A. 40 cm/s.


B. 20 cm/s
C. 10 cm/s.


D. 60 cm/s



<b>Câu 35: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ</b>
kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và ln dao động đồng pha. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:


A. 11. B. 9.
C. 5. D. 8.


<b>Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở </b>R 100 , tụ điện  


4
10


C F





 <sub> và cuộn cảm thuần</sub>



2


L H


mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 200cos100 t V 

 

. Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là:



A. 400 W.


B. 50 W.
C. 100W.


D. 200W


<b>Câu 37: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = </b>


10

−4


<i>π</i>



F và cuộn cảm có hệ số tụ cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì


điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R sớm pha


<i>π</i>



4

<sub> so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị cảm kháng</sub>


của cuộn dây là
A. 150.
B. 75.
C. 125.
D. 100.


<b>Câu 38: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở trong r. Đặt vào hai</b>
đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức <i>u U</i> 2cos100 t (V). thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu



cuộn dây Ud = 30(V) và dòng điện trong mạch lệch pha 6


so với u đồng thời lệch pha 3




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. 10 3 (V).
B. 30 3 (V).
C. 20 3 (V).
D. 30 2 (V).


<b>Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết đoạn mạch có điện trở R = 80 ,</b>


tụ điện có điện dung C=
3
10


6 <i>F</i>


, Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định <i>u U</i> 2 cos(100 ) ( )<i>t V</i> . Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi đó cảm kháng của cuộn dây bằng


A. 100 .
B. 125.


C.
200



3 <sub>. </sub>


D.
500


3 


<b>Câu 40: Cho đoạn mạch AB</b>
như hình vẽ. Biết R = 80 , r =
20 . Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều
u U 2 cos100 t (V).  Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp tức thời giữa hai điểm A, N
(uAN) và giữa hai điểm M, B
(uMB) theo thời gian được biểu
diễn như hình vẽ. Hệ số cơng
suất của đoạn mạch AB có giá
<b>trị gần giá trị nào nhất sau đây? </b>
<b>A. 0,50. </b>


<b>B. 0,707. </b>
<b>C. 0,866 V.</b>
<b>D. 0,945.</b>




---Hết---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM



<b>TỔ VẬT LÝ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH 2018-2019 MƠN: VẬT LÝ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng. Chu kì dao động là : </b>
<b>A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.</b>


<b>B. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này đến bên kia của quỹ đạo chuyển động.</b>
<b>C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.</b>


<b>D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.</b>


t (s)
u (V)


300


O



u


M


B uA



N



M N


C



A R L,r B


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 2 : Cho phương trình dao động điều hịa </b>




10cos 10


6





<sub></sub>

<sub></sub>





<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



. Pha dao động ở thời điểm


6
<i>T</i>


<i>t</i> <i>s</i>


là bao nhiêu ?


<b>A. 3</b><i>rad</i>


<b>B. </b>


2


3 <i>rad</i>


<b>C. </b>6<i>rad</i>


<b>D. </b> 6<i>rad</i>


<b>Câu 3: Vật dao dộng điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm với tần số 2Hz. Chọn mốc thời gian lúc vật qua vị</b>
trí cân bằng theo chiều dương . Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b><i>x</i>10cos 4

<i>t</i> / 2

 

<i>cm</i>

.
<b>B. </b><i>x</i>10cos 4

<i>t</i>/ 2

 

<i>cm</i>


<b>C. </b><i>x</i>5cos 4

<i>t</i> / 2

 

<i>cm</i>

.
<b>D. </b><i>x</i>5cos 4

<i>t</i>

/ 2

 

<i>cm</i>



<b>Câu 4 Một con lắc lị xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với</b>
một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lị xo tác
dụng lên viên bi ln hướng


<b>A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi. </b>
<b>C. theo chiều dương quy ước. D. theo chiều âm quy ước</b>


<b>Câu 5: Treo một vật nhỏ dưới lò xo làm cho lị xo dãn 4cm khi cân bằng. Kích thích cho vật dao động</b>
điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 2<sub> m/s</sub>2<sub>. Chu kỳ dao động của vật là</sub>


A. 10s. B. 0,4s. C. 4s. D. 0,1s



<b>Câu 6. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 200g, lò xo khối lượng khơng đáng kể và có độ</b>
cứng 200 N/m. Con lắc dao động điều hoà theo phương ngang. Lấy 210<sub>. Động năng của con lắc có</sub>
chu kỳ là


A. 0,1s . B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,5s.


<b>Câu 7 : Con lắc đơn có chiều dài </b><sub>dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số </sub>
<i><b>A. f = 1</b></i>


<i>2 π</i>


<i>l</i>


<i>g</i> <i><b>B. f = 1</b>2 π</i>


<i>g</i>


<i>l</i> <i><b>C. f =2 π</b></i>


<i>l</i>


<i>g</i> <i><b>D. f =2 π</b></i>



<i>g</i>
<i>l</i>


<b>Câu 8 : Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hịa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có</b>
chiều dài l2 dao động điều hịa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l<i>1</i>


<i>+ l2</i> sẽ dao động điều hòa với tần số là bao nhiêu?


<b>A. f = 0,5 Hz </b> B. f = 2,5 Hz


<b>C. f = 0,4 Hz</b> <b>D. f = 0,67 Hz</b>


<b>Câu 9: Hai vật tham gia đồng thời tham gia hai dao động cùng</b>
phương, cùng vị trí cân bằng với li độ được biểu diễn như hình
vẽ. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t 1,125s <sub>là :</sub>


<b>A. 0,86 cm.</b>
<b>B. 1,41 cm. </b>
<b>C. 0,7 cm</b>
<b>D. 4,95 cm</b>


<b>Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số được biểu diễn bởi</b>
hai phương trình: x1 = 4cos (10t + ) (cm) và x2 = 4 3cos (10t - /2 ) (cm). Phương trình dao động
tổng hợp của vật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. khí, lỏng và rắn B. lỏng và rắn C. khí và rắn D. lỏng và khí


<b>Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau AB=8(cm). Sóng truyền trên mặt</b>
nước có bước sóng 1,2(cm). Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:


A. 11. B. 12
C. 13. D. 14


<b>Câu 13. Một sóng truyền theo trục Ox với tốc độ 2 m/s theo phương trình </b>


<i>uAcos</i> 2


<i>T</i> <i>t 0,02</i><i>x</i>








<sub>(u</sub>
và x tính bằng cm, t tính bằng s). Chu kỳ dao động của sóng là


A. 0,5s . B. 1s
C. 0,25s. D. 2s


<b>Câu 14 Trong hiện tượng giao thoa gây bởi hai nguồn dao động đồng pha, những điểm dao động với</b>
biên độ cực đại có hiệu đường đi bằng


<b>A. một số nguyên lần bước sóng. </b> <b>B. một số nguyên lần nửa bước sóng.</b>
<b>C. một số lẻ lần bước sóng.</b> <b>D. một số lẻ lần nửa bước sóng.</b>


<b>Câu 15: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với</b>
tần số f =20Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1=30cm; d2=50cm, sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
bao nhiêu?


<b>A. v = 200m/s.</b> <b>B. v = 24cm/s</b>
<b>C. v = 100cm/s.</b> <b>D. v = 30m/s</b>


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, vận tốc truyền sóng là 0,5m/s, hai nguồn điểm kết hợp</b>
dao động cùng pha và có cùng tần số 20Hz. Khoảng cách hai đỉnh hypebol cùng loại liên tiếp trên mặt
nước là


<b>A. 0,625cm.</b> <b>B. 1,25cm.</b>


<b>C. 2,5cm.</b> <b>D. 5cm.</b>



<b>Câu 17 Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của</b>
sóng truyền trên dây là:


<b> A. 0,25m. B. 1m. C. 2m. D. 0,5m</b>
<b>Câu 18: Chọn câu đúng</b>


A. Sóng âm truyền được trong tất cả các môi trường, kể cả chân không
B. Tốc độ truyền âm trong chất rắn nhỏ hơn trong chất lỏng và trong chất khí
C. Sóng âm là sóng ngang


D. Tai người không thể cảm nhận được siêu âm và hạ âm


<b>Câu 19: Sóng âm truyền trong thép tốc độ 5000 m/s, hai điểm trên thanh thép gần nhau nhất cách nhau</b>
1 m thì vng pha. Tần số âm bằng


<b>A. 3500 Hz. B. 1250 Hz. </b>
<b>C. 3000 Hz. D. 2500 Hz</b>


<b>Câu 20: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng</b>


<b>A. có tần số âm khác nhau B. có cường độ âm khác nhau</b>


<b>C. có độ to của âm khác nhau D. có dạng đồ thị dao động âm khác nhau</b>


<b>Câu 21. Khái niệm cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều dựa trên tác dụng nào của dòng điện?</b>
A. tác dụng nhiệt. B. tác dụng từ.


C. tác dụng hoá. D. tác dụng sinh lý.



<b>Câu 22 Điện áp </b>u 141 2 cos 100 t V

có giá trị hiệu dụng bằng


<b>A. 141V.</b> <b>B. 200V.</b> <b>C. 100V.</b> <b>D. 282V.</b>


<b>Câu 23: Chọn câu sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm</b>


A.Cảm kháng có cơ chế tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều giống hệt như điện trở thuần
B. Cảm kháng thuần có tác dụng làm cho i trễ pha  / 2<sub> so với u</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

D. Cường độ hiệu dụng được tính bằng cơng thức


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>L</i>


<b>Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = </b>
1


2 <sub>(H). Đặt điện áp u =</sub>
220 2 cos(100 )


2


<i>t</i> 


 


(V) vào 2 đầu đoạn mạch thì biểu thức cường độ tức thời của dòng điện:


A.<i>i</i>4,4 2 cos(100<i>t</i>)( )<i>A</i>


B. <i>i</i>4,4cos(100<i>t</i>)( )<i>A</i>
C. <i>i</i>4,4 2 cos100 ( )<i>t A</i>


D. <i>i</i> 4,4cos(100 <i>t</i> 2)( )<i>A</i>



 


<b>Câu 25: Cường độ dòng điện chạy qua tụ có biểu thức i =10</b>

2

cos100t( A). Biết tụ điện có điện có
điện dung là 0,25/ ( mF). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ có biểu thức là


A. u = 400

2

cos(100t - /2) (V).
B.u = 200

2

cos(100t + /2) (V)
C. u = 300

2

cos(100t + /2) (V).
D. u = 100

2

cos(100t - /2) (V)


<b>Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu một đoạn mạch RLC khơng phân nhánh.</b>
Dịng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi


A. L > <i>C</i>
1


B. L = <i>C</i>
1


C. L < <i>C</i>
1



D.  = <i>LC</i>
1


<b>Câu 27: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC khơng phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số</b>
50Hz. Biết điện trở thuần R = 25 , cuộn dây thuần cảm có L =1/ (H). Để hiệu điện thế hai đầu đọan
mạch trễ pha /4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là:


A. 100 . B. 75 .
C. 125 . D. 150 


<b>Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều </b>u U cos t 0  <sub> với U0, không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC</sub>
không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 120V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là
140V và hai đầu tụ điện là 190V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng


A. 220V. B. 330V.
C. 130V. D. 170V.


<b>Câu 29. Đặt mạch điện xoay chiều </b><i>u</i>220 2 cos ( )<i>t V</i> vào hai đầu một mạch điện R, L, C nối tiếp với
R = 30 ,  <i>L</i> 20 ,  <i>C</i> 60. Cường độ hiệu dụng trong mạch


A. 4,4 A. B. <i>4,4 2A</i> .
C. 2 A. D. <i>2 2A</i>.


<b>Câu 30. Mạch điện R, L, C nối tiếp chịu một điện áp xoay chiều </b><i>u</i>400 2 cos100 ( )<i>t V</i> , R = 200,
1


<i>L</i> <i>H</i>






, có C thay đổi. C thay đổi để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L cực đại. Giá trị cực
đại điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 31. Mạch điện RLC nối tiếp </b><i>i I</i> 0cos<i>t</i> là cường độ dòng điện qua mạch và <i>u U</i> 0cos

<i>t</i>

<sub>là</sub>


điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức
A.


0 0cos


2


<i>U I</i> 


B. <i>RI</i>02 C. UI D. <i>I</i>2


<b>Câu 32 Dịng điện có dạng i cos100 t(A)</b>  chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm
L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là


<b>A. 5 W. B. 7 W. </b>
<b>C. 9 W. D. 10 W.</b>


<b>Câu 33 Hiệu điện thế hai đầu đọan mạch RLC mắc nối tiếp là </b>u 200 2 cos(100 t 3)(V)


  


và cường độ


dòng điện qua đoạn mạch là i 2 cos100 t(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng


<b>A.143W. B. 200W. </b>
<b>C. 100W. D. 141W.</b>


Câu 34 Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:


<b>A. Hiện tượng từ trễ </b> <b>B. Cảm ứng từ C. Cảm ứng điện từ D. Cộng hưởng điện từ</b>


<b>Câu 35 Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng100%, có số vịng cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng</b>
cuộn thứ cấp. Máy biến thế này


<b>A. là máy hạ thế. </b> <b> B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.</b>
<b>C. là máy tăng thế. D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. </b>


<b>Câu 36: Một nhà máy điện phát ra một dòng điện xoay chiều công suất 100 MW ,điện áp hiệu dụng khi</b>
truyền đi là 500KV . Dòng điện này được truyền đến tải tiêu thụ bằng dây dẫn điện có điện trở tổng
cộng 20 .Tìm cơng suất điện hao phí trên đường dây:


<b>A. 12500W. B. 800KW.</b>
<b>C. 125000W. D. 80KW</b>


<b>Câu 37. Máy biến áp lí tưởng có tỉ số </b>


2


1


1
20



<i>N</i>


<i>N</i>  <sub> khi (U1;I1) = (120V;0,6A) thì điện áp hiệu dụng và công</sub>


suất cuộn thứ cấp:


A. 6V; 72W. B. 3V; 3,6W
C. 120V; 3,6W. D. 240V; 72W


<b>Câu 38. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách</b>
đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s;
1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng


<b>A. </b>T = (6,12 ± 0,05)s


<b>B. </b>T = (2,04 ± 0,05)s


<b>C. </b>T = (6,12 ± 0,06)s
<b>D. T = (2,04 ± 0,06)s</b>


<b>Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm có 8 cặp cực. Rơ to quay với tốc độ</b>
450vòng/ phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là


A. 50 Hz. B. 60 Hz
C. 40 Hz. D. 70 Hz.


<b>Câu 40 Một động cơ điện có cơng cơ học trong 1s là 3KW, biết cơng suất của động cơ là 90%. Tính cơng</b>
suất tiêu thụ của động cơ trên?



<b>A. 3,33KW. B. 3,43KW. </b>
<b>C. 3,23KW. D. 2,7KW.</b>


HẾT
---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM


<b>TỔ VẬT LÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1. Một sợi dây thẳng dài có đầu O dao động với tần số f, vận tốc truyền sóng là 50 (cm/s). Người ta </b>
đo được khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau là 40 cm. Tìm tần số:


<b>A. 0,625 Hz</b> <b>B. 5 Hz</b> <b>C. 10 Hz</b> <b>D. 2,5 Hz</b>


<b> Câu 2. Dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có dạng i = 2</b> 2cos(100πt - π/3) A. Cường độ dòng
cực đại trong mạch là:


<b>A.2</b> 2A <b>B.4A</b> <b>C.2A</b> <b>D.1,41A</b>


<b> Câu 3. Đối với dòng điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A.Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì ln khác khơng.</b>
<b>B.Dịng điện xoay chiều có chiều thay đổi điều hịa.</b>


<b>C.Khơng thể chỉnh lưu dịng điện xoay chiều thành dịng một chiều.</b>


<b>D.Từ thơng tức thời luôn sớm pha hơn suất điện động xoay chiều một góc π/2.</b>



<b> Câu 4. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số</b>
f = 30 Hz và cùng pha. Biết A và B cách nhau 8 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 36 cm/s.
Giữa A và B có bao nhiêu đường có biên độ cực đại?


<b>A.11</b> <b>B.13</b> <b>C.12</b> <b>D.14</b>


<b> Câu 5. Sóng siêu âm</b>


<b>A. truyền trong thép chậm hơn trong nước </b> <b>B. truyền được trong chân không</b>
<b>C. truyền trong khơng khí nhanh hơn trong thép</b> <b>D. khơng truyền được trong chân không</b>
<b> Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều u = UOcost vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC khơng phân </b>
nhánh. Dịng điện cùng pha điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này thì:


<b>A. </b>L 1


C
 


 <b>B. </b>


1
LC


  <b>C. </b>L 1


C
 


 <b>D. </b>



1
L


C
 




<b> Câu 7. Một vật dao động điều hịa theo phương trình: x 10 cos 2 t</b> <sub></sub>  <sub>4</sub><sub></sub>cm


  . Thế năng của vật biến
thiên tuần hoàn với chu kỳ là:


<b>A. 2 s</b> <b>B. 1 s</b> <b>C. 0,5 s</b> <b>D. 2,5 s </b>


<b> Câu 8. Các phần tử trong sóng dọc ln dao động theo phương </b>


<b>A. thẳng đứng</b> <b>B. nằm ngang</b>


<b>C. vuông góc với phương truyền sóng</b> <b>D. trùng với phương truyền sóng</b>


<b> Câu 9. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H); tụ điện có điện dung C =</b>
16 F và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R
để công suất của mạch đạt cực đại.


<b>A. R = 200</b> <b>B. R = 100 </b> <b>C. R = 200</b> <b>D. R = 100 </b>


<b> Câu 10. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có biểu thức u = 200cos(100πt - </b>
π/4) (V,s). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị 1/2π (H). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây
là :



<b>A.i = 4cos(100πt - π/4) V</b> <b>B.i = 4</b> 2<sub>cos(100πt)V</sub>


<b>C.i = 4</b> 2<sub>cos(100πt + π/4) V</sub> <b><sub>D.i = 4cos(100πt - 3π/4) V </sub></b>


<b> Câu 11. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc </b>
tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu
thức i = I0cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch AB chứa:


<b>A.tụ điện.</b> <b>B.điện trở thuần.</b>


<b>C.cuộn dây thuần cảm.</b> <b>D.cuộn dây có điện trở thuần.</b>


<b> Câu 12. Một vật dao động điều hòa với tần số f, biên độ 5 cm. Tìm quãng đường vật đi được trong một </b>
chu kỳ.


<b>A.10 cm</b> <b>B.15 cm</b> <b>C.20 cm</b> <b>D.5 cm</b>


<b> Câu 13. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a, </b>
được biên độ tổng hợp là 2a.Hai dao động thành phần đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> Câu 14. Một khung dây dẫn quay trong từ trường đều, trong khung xuất hiện suất điện động cảm ứng </b>
biến thiên điều hòa e = 200<sub>cos(100t - </sub>

<sub>/3) (V,s). Từ thơng qua khung biến thiên với phương trình là :</sub>


<b>A.ϕ = 2cos(100t - </b>

<sub>/6) (Wb).</sub> <b><sub>B.ϕ = 200cos(100t + </sub></b>

<sub>/6) (Wb).</sub>


<b>C.ϕ = 200cos(100t + </b>

<sub>/3) (Wb).</sub> <b><sub>D.ϕ = 2cos(100t + </sub></b>

<sub>/6) (Wb).</sub>


<b> Câu 15. Trong mạch RLC, khi ZL = ZC khẳng định nào sau đây là sai: </b>
<b>A. cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại</b>



<b>B. điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt cực đại</b>
<b>C. hệ số công suất đạt cực đại</b>


<b>D. điện áp trên hai đầu cuộn cảm và trên tụ điện đạt cực đại</b>


<b> Câu 16. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể được xác</b>
định bởi biểu thức


<b>A. = </b>
<i>LC</i>


1


. <b>B. = </b>


<i>LC</i>
1


. <b>C. = </b>


<i>LC</i>

2


. <b>D. = </b>


<i>LC</i>


2


1
.
<b> Câu 17. Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một mạng điện xoay chiều </b>
220V-50Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua
bóng đèn sẽ


<b>A.khơng đổi.</b> <b>B.có thể tăng, có thể giảm.C.tăng lên.</b> <b>D.giảm đi.</b>
<b> Câu 18. Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây khơng dùng giá trị hiệu dụng?</b>


<b>A.Cường độ dịng điện</b> <b>B.Điện áp</b> <b>C.Công suất</b> <b>D.Suất điện động </b>
<b> Câu 19. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, và thấy </b>
khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là:


<b>A.8m/s</b> <b>B.4m/s</b> <b>C.1m/s</b> <b>D.2m/s</b>


<b> Câu 20. Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa.Nếu </b>
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng 8 lần thì tần số dao động sẽ:


<b>A.giảm 2 lần</b> <b>B.tăng 4 lần</b> <b>C.tăng 2 lần</b> <b>D.giảm 4 lần</b>


<b> Câu 21. Khi sóng truyền từ mơi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay </b>
đổi?


<b>A.Tốc độ truyền sóng</b> <b>B.Tần số dao động</b> <b>C.Biên độ dao động</b> <b>D.Bước sóng </b>


<b> Câu 22. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lị xo khối lượng khơng đáng </b>
kể có độ cứng 150N/m, dao động điều hịa.Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ
25cm đến 37cm. Cơ năng của vật là:



<b>A.0,15 J.</b> <b>B.0,03 J.</b> <b>C.0,27 J.</b> <b>D.0,23 J.</b>


<b> Câu 23. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 2A tần số 50 Hz qua cuộn dây thuần cảm, có độ từ cảm</b>
2


L H


 . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:


<b>A. 200 V</b> <b>B. 400 V</b> <b>C. 250 V</b> <b>D. 300 V</b>


<b> Câu 24. Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số thay đổi được.</b>
Khi tần số dòng điện xoay chiều là f1 = 25Hz hoặc f2 = 100Hz thì cường độ dòng điện bằng nhau. Cường
độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại khi tần số dịng điện xoay chiều là:


<b>A f0 = 50Hz.</b> <b>B.f0 = 100Hz.</b> <b>C. f0 = 75Hz.</b> <b>D. f0 = 150Hz.</b>
<b> Câu 25. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ </b>
điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:


A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần
<b> Câu 26. Xét các chất liệu thép, nước, khơng khí và gỗ, chất liệu truyền âm kém nhất là</b>


<b>A.khơng khí</b> <b>B.gỗ</b> <b>C.thép</b> <b>D.nước</b>


<b> Câu 27. Chọn phát biểu sai. Cường độ hiệu dụng của một dòng điện xoay chiều:</b>


<b>A.bằng cường độ của dòng điện không đổi nếu cho chúng lần lượt đi qua cùng một điện trở, trong </b>
cùng thời gian thì chúng tỏa ra nhiệt lượng bằng nhau.



<b>B.bằng cường độ cực đại chia </b> 2<sub>.</sub>


<b>C.là đại lượng biến thiên điều hòa.</b>


<b>D.được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.</b>


<b> Câu 28. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên mặt nước là 2m. Chu kỳ dao động của </b>
một vật nổi trên mặt nước là 0,4 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:


<b>A. 10 m/s</b> <b>B.2 m/s</b> <b>C.5 m/s</b> <b>D.4 m/s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

 =


2


cos(100

t +

/4) Wb. Suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong vòng dây là :


<b>A.50V</b> <b>B.150 V</b> <b>C.100 V</b> <b>D.200V</b>


<b> Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở </b>


 


R 100 , tụ điện


4
10


C F






 và cuộn cảm thuần


2


<i>L</i> <i>H</i>


 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 200cos100 t V 

 

. Cường độ hiệu dụng


trong mạch là


<b>A. 1,4 A</b> <b>B. 0,5 A</b> <b>C. 1 A</b> <b>D. 2A</b>


<b> Câu 31. Đặt điện áp u = 100</b> 2cos100

t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R
có độ lớn khơng đổi và L = 1/2

<sub>(H). Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn</sub>


như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


<b>A. 400W</b> <b>B. 100W</b> <b>C. 250W</b> <b>D. 200W</b>


<b> Câu 32. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế </b>
năng tại vị trí cân bằng); lấy

 

2

10

. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là


<b>A.2</b> <b>B.4</b> <b>C.1</b> <b>D.3</b>


<b> Câu 33. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động dao động với chi kì 0,3 s; khi có chiều dài l2 dao động </b>
với chu kì 0,4 s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là:



<b>A.0,5s</b> <b>B.0,7s</b> <b>C.0,24s</b> <b>D.0,1s</b>


<b> Câu 34. Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10</b>-12<sub> Wm</sub>-2<sub>. Một âm có mức cường độ âm là 80 dB thì cường độ </sub>
âm là


<b>A.10</b>5<sub> W/m</sub>2 <b><sub>B.10</sub></b>-3<sub> W/m</sub>2 <b><sub>C.3.10</sub></b>-5<sub> W/m</sub>2 <b><sub>D.10</sub></b>-4<sub> W/m</sub>2


<b> Câu 35. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện</b>
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian


<b>A.luôn cùng pha nhau.</b> <b>B.với cùng biên độ.</b> <b>C.luôn ngược pha nhau. D.với cùng tần số.</b>
<b> Câu 36. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có dạng u = 110</b> 2<sub>cos(100</sub>

<sub>t) (V,s). Điện áp tức thời hai </sub>


đầu đoạn mạch tại thời điểm t = 2s là :


<b>A.110</b> 2 V <b>B.- 110 V</b> <b>C.110 V</b> <b>D.-110</b> 2 V


<b> Câu 37. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = IOcos(t + ) được tính theo cơng thức</b>
<b>A. </b>I IO


2


 . <b>B. </b>


O
2
I


I



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


O


I I 2. <b>D. </b>


O
I
I


2


 .


<b> Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 4 cm, g = </b>2<sub> m/s. Chu kỳ </sub>
dao động điều hịa của con lắc đó là bao nhiêu giây?


<b>A. 0,2 s</b> <b>B. 0,3 s</b> <b>C. 0,5 s</b> <b>D. 0,4 s</b>


<b> Câu 39. Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa điện trở R = 100Ω có dạng i = </b>
2cos(100

<sub>t) (A,s). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn điện trở là :</sub>


<b>A.u = 200cos(100πt) V</b> <b>B.u = 200</b> 2<sub>cos(100πt - π/2) V</sub>


<b>C.u = 200cos(100πt + π/2) V</b> <b>D.u = 200cos(100πt - π/2) V</b>


<b>Câu 40. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ : </b><i>uAB</i>100 2 os100 ( ),<i>c</i> <i>t v I</i> 0,5<i>A</i>. Biết uAN sớm pha so


với i một góc là
6<i>rad</i>





, uNB trễ pha hơn uAB một góc


6<i>rad</i>




.
Giá trị R là:


<b>A.R=75Ω</b>
<b>B.R=50Ω</b>
<b>C.R=100Ω</b>
<b>D.R =25Ω</b>




<b>---HẾT---R</b>

<b>C</b>



<b>L</b>



<b>M</b>

<b>N</b>

<b>B</b>



</div>

<!--links-->

×