Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) </b></i>
<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số </b> 3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b><i>D</i>R\
<b>A.</b>
<b>Câu 3: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất? </b>
<b> A. </b> 3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> B.</b> <i>y</i>2<i>x</i>4<b> C. </b><i>y</i>(<i>x</i>1)(3<i>x</i>)<b> D. </b>
2
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4: Hàm số </b><i>y</i>(<i>m</i>2)<i>x</i>22<i>x</i><i>m</i>3 là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện:
<b> A. </b><i>m </i>2<b> B. </b><i>m </i>3<b> C. </b><i>m </i>3<b> D.</b> <i>m </i>2
<b>Câu 5: Tập hợp </b><i>A </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 7: Cho tập hợp A = </b>
<b>A. </b><i>A</i><i>B</i>{c; }<i>d</i> <b>B. </b><i>A</i><i>B</i>{ ; ; ; }<i>b c d e</i> <b>C. </b><i>A</i><i>B</i> <b>D. </b><i>A</i><i>B</i>{b}
<b>Câu 8: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: </b> <sub>2</sub> 1
3 4
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
?
<b>A. </b>
<b> A.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 11: Cho Parabol </b>( ) :<i>P</i> <i>y</i><i>x</i>2<i>ax</i><i>b</i>. Tìm a, b để Parabol (P) có đỉnh <i>I</i>
<b> A. </b><i>x </i>1<b> B. </b><i>x </i>3<b> C. </b><i>x </i>1<b> D. </b><i>x </i>3
<b>Câu 13: Phương trình </b>
<b>A.</b>
<b>Câu 14: Giải phương trình </b>(<i>x</i>216) 3<i>x</i>0 .
<b> A. </b>
<b>Câu 15: Phương trình </b>(<i>m</i>4)<i>x</i> 3 0 là phương trình bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện:
<b> A. </b><i>m </i>4<b> B. </b><i>m </i>3<b> C. </b><i>m </i>3<b> D.</b> <i>m </i>4
<b>Câu 16: Giải hệ phương trình: </b>
x 2y 3z 1
x 3y 1
y 3z 2
.
<b> A.</b>
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn thi: Tốn 10 </b>
<b> A. </b> 2 2
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b> B. </b>
2 2
2 4 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b> C. </b>
3 3
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b> D.</b>
2 2
2 4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 20: Cho tam giác ABC với </b><i>A</i>
2 2
<b> </b> <b>C.</b>
5
(1; )
3 <b> D.</b>
1
1;
3
<b>Câu 21: Trong hệ trục tọa độ </b>
<b> A. </b><i>M</i>
<b> A. </b><i>AB</i><b></b><i>AC</i><b></b><i>BC</i><b> B. </b><i>CA</i><b></b><i>BA</i><b></b><i>BC</i> <b>C.</b> <i>AC</i><b></b><i>CB</i><b></b><i>AB</i><b> D. </b><i>AB</i><b></b><i>BC</i><b></b><i>CA</i>.
<b>Câu 23: Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng trong các </b>
đẳng thức sau:
<b> A. </b><i>BC</i><b> </b>2<i>IJ</i><b> B. </b> 1
2
<i>IJ</i> <i>BC</i>
<b></b> <b> C. </b><i>IB</i><b></b><i>JC</i><b> D. </b><i>AI</i> <i>BI</i>
<b></b>
<b>Câu 24: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị </b> <i>AB</i><i>CD</i> bằng
bao nhiêu?
<b> A. 8a . </b> <b>B.</b> 4a. <b> C. -4a . D. 2a. </b>
<b>Câu 25: Trên hệ trục tọa độ </b>
<b>Câu 26: Trên hệ </b>( ; , )<i>O i j</i> cho các vectơ <i>u</i>(3; 1), <i>v</i>(2;5). Khi đó, tích vơ hướng của hai vectơ
<i>u</i> và <i>v</i> bằng:
<b>A. 1 B. 11 C. (5;4) D. (1;-6) </b>
<b>Câu 27: Trên hệ trục tọa độ </b>
<b>A. </b>C 16; 4
<b> A.</b>
<b>Phần 2: Tự luận </b>
<b>Bài 1.</b><i><b> (1 điểm). Cho hàm số </b>y</i>(<i>m</i>2)<i>x</i>23<i>x</i>3 (1).
a) Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
<b>Bài 2.</b><i><b> (1,5 điểm). Giải phương trình: </b></i>
a) 3<i>x</i> 1 5<i>x</i>4 1 0 b) 3<i>x</i> 1 5<i>x</i>4 3<i>x</i>2 <i>x</i> 3
<b>Bài 3.</b><i><b> (1,5 điểm). Trên hệ tọa độ </b></i>
<i>C </i>
a) Tính tích vơ hướng các vecto