Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN HỐ HỌC - HỌC KÌ I </b>
<b>LỚP 12 – NĂM HỌC: 2019 – 2020</b>
<b>Nội dung</b>
<b>kiến thức</b>
<b>Mức độ nhận thức</b> <b><sub>Tổng số</sub></b>
<b>câu</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng<sub>cao</sub></b>
<b>LT</b> <b>BT</b> <b>LT</b> <b>BT</b> <b>LT</b> <b>BT</b> <b>LT</b> <b>BT</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>I:</b>
<b>Este - Lipit</b>
-Khái niệm
este
- Điều chế
este
- Khái niệm
lipit
- CT chung
và danh
pháp của
- Đồng phân, danh
pháp của este.
- So sánh độ tan
của este với các
chất: ancol, axit.
- Tính chất hóa
học.
- Phân biệt được
dầu và mỡ động
vật.
-Tìm CTPT của 1
este đơn chức khi
biết KLPT.
- Tính khối lượng
xà phịng thơng
qua phản ứng xà
phịng hóa.
- Điều chế este.
-Tính khối lượng
của este, phản ứng
este hóa và các bài
tập liên quan đến
- Tìm CTPT
của este đa
chức thông
qua phản
ứng thủy
phân.
<b>Số câu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>8</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>II:</b>
<b>Cacbohiđrat</b>
- Khái niệm
về
cacbohiđrat.
- Phân loại
cacbohiđrat.
- Một số loại
tơ có nguồn
gốc
xenlulozơ.
- Tính chất, cấu
tạo của glucozơ,
- Tính chất, cấu
tạo của saccarozơ.
- Cấu tạo và tính
chất của tinh bột
và xenlulozơ.
- Tính khối lượng
của các chất.
- Điều chế các
chất thơng qua sơ
đồ chuyển hóa có
tính đến hiệu suất
phản ứng.
- Phân biệt các
chất bằng các
phản ứng hóa học
đặc trưng.
<b>Số câu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>III:</b>
<b>Amin,</b>
<b>amino axit</b>
<b>và protein</b>
-Khái niệm,
phân loại
amin, amino
axit, peptit,
protein.
- Công thức
- Đồng phân amin
- Gọi tên và phân
biệt bậc của amin
- So sánh tính
bazơ của amin.
- Tính axit, bazơ
-Tìm CTPT của
amin.
-Tính khối lượng
của anilin.
- Tìm số nhóm
amin và số nhóm
và tên một
số amino
axit.
của aminoaxit
- Tính chất hóa
học của amin,
amino axit, peptit
và protein.
- Tính khối lượng
amin, khối lượng
muối.
cacboxyl và tìm
CT theo phương
trình
-Tìm CTPT của
amino axit theo tỉ
lệ % các nguyên
tố.
-Tìm cấu tạo của
peptit khi biết sản
phẩm thủy phân.
- Tính khối
lượng muối
thu được
sau phản
<b>Số câu</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>10</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>IV:</b>
<b>Polime và</b>
<b>vật liệu</b>
<b>polime</b>
- Khái niệm
- Phân loại
- Cấu trúc,
tính chất vật
lí của
polime.
- Ứng dụng
- Điều chế
polime.
- Điều kiện để
monome tham gia
trùng hợp hoặc
trùng ngưng
- Tìm hệ số trùng
hợp, số mắt xích.
- Tính khối lượng
của polime hoặc
monome dựa theo
sơ đồ chuyển hoá
và hiệu suất phản
ứng.
<b>Số câu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>6</b>
<b>Tổng</b>
<b>9</b>
<b>(30%</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>(16,7%</b>
<b>)</b>
<b>4</b>
<b>(13,3%</b>
<b>)</b>
<b>4</b>
<b>(13,3%</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>(16,7%</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(10%</b>
<b>)</b>