Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ma tran Hoa 8-15''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.42 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15’ HOÁ 8( đề 01- 8A6-8A7)
I-MỤC TIÊU:
- Đánh giá sự hiểu, biết, vận dụng của học sinh sau khi học về chất, nguyên tử,
nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất, phân tử
- Rèn luyện kó năng tính phân tử khối, xác đònh nguyên tử dựa vào nguyên tử khối.
II-Ma trận:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
(100%
)
Nhận biết(20%) Thông
hiểu(40%)
Vận dụng(40%)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chất ,Thí nghiệm
thực hành
2
0,5đ
1
1
Nguyên tử, nguyên
tố hoá học
Câu 4

1(đ)
3
2
1.5
3
Đơn chất-hợp chất


phân tử
Câu 4
1
5, 1
1,5
2
2
Tính phân tử khối,
nguyên tử khối –
xác đònh nguyên tố
hoá học.
5- 6
2-2
1,5
Tổng cộng
1
2
2,5
2
1
2
1,5
4
6
10
III- Nội dung:
IV-Đáp án:
1. c
2. d
3.

a. Chín nguyên tử â natri: 9Na
b. Sáu nguyên tử sắt: 6Fe
c. Tám nguyên tử clo 8Cl
d. Một nguyên tử magie: 1Mg.
4.
a. Proton và electron
b. Số proton
c. Phân tử, liên kết với nhau
d. Phân tử ,liên kết với nhau, hợp chất
5.a Hợp chất PTK = 98 b. Đơn chất PTK= 71 c . Đơn chất PTK=48
d. Hợp chất PTK= 180
6. X + 2O = 32.2H = 32.2 =64
X= 64 -2.16=32 => X nguyên tử thuộc nguyên tố lưu huỳnh : S
Họ và tên……………………………..Lớp 8A
Kiểm tra 15’ Hoá học 8( bài số 1)
1. Phân tử là: (khoanh tròn chữ cái đầu cho câu trả lời đúng 1,0 đ)
a. Hạt đại diện cho chất
b. Hạt thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
c. Hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất
hoá học của chất.
d. Bao gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
2. Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn và cát ra khỏi hỗn hợp muối và cát là:
a. Phương pháp lọc
b. Phương pháp chưng cất
c. Phương pháp cô cạn
d. a và c đúng
e. Tất cả đều đúng
3. Hãy dùng chữ số va økí hiệu hoá học để diễn đạt các ý sau: ( 2đ)
a. Chín nguyên tử â natri………………...
b. Sáu nguyên tử sắt …………………...

c. Tám nguyên tử clo …………………..
d. Một nguyên tử magie………………...
4. Hãy điền những từ, cụm từ vào chỗ trống ở những câu sau đây( 2 đ)
a. …………………..và…………………..có điện tích như nhau nhưng chỉ khác dấu.
b. Những nguyên tử cùng loại, có cùng ………………..trong hạt nhân thì đều thuộc
một……………………………………..
c. Đơn chất là những chất có………………….gồm những nguyên tử cùng loại……………………………..
d. Những chất mà …………..gồm những nguyên tử khác loại……..……………..được gọi là……………………
5. Hoàn thành bảng sau bằng cách đánh dấu X vào cột tương ứng và tính phân tử khối (4 đ)
Chất- thành phần phân tử
Đơn
chất
Hợp
chất
Phân tử khối
Axit sunfuric phân tử gồm 2H, 1S, 4O liên
kết với nhau
Khí clo có phân tử gồm 2Cl liên kết với nhau
Khí ozon phân tử gồm 3O liên kết với nhau
Đường Glucozơ gồm 6C, 12H, 6O liên kết
với nhau
6. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng
hơn phân tử hiđro 32 lần. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.( 1 đ)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.
ĐỀ KIỂM TRA 15’ HOÁ 8( đề 02- 8A5-8)
I-MỤC TIÊU:

Điểm
- Đánh giá sự hiểu, biết, vận dụng của học sinh sau khi học về chất, nguyên tử,
nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất, phân tử
- Rèn luyện kó năng tính phân tử khối, xác đònh nguyên tử dựa vào nguyên tử khối.
II-Ma trận:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
(100%
)
Nhận biết(25%) Thông
hiểu(35%)
Vận dụng(40%)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chất ,Thí nghiệm
thực hành
1
0,5
2
0,5đ
2

Nguyên tử, nguyên
tố hoá học
4

1

Đơn chất-hợp chất
–hỗn hợp- chất tinh

khiết
Câu 5,6
1 -1đ
3,5
1-1 đ
2,5
4
Tính phân tử khối,
nguyên tử khối –
xác đònh nguyên tố
hoá học.
6- 7
3-1
1,5

Tổng cộng
2
2,5đ
2.5
2,5đ
1

1,5
4
7
10
III- Nội dung:
IV-Đáp án:
Họ và tên……………………………..Lớp 8A
Kiểm tra 15’ Hoá học 8( bài số 1)

1.Nguyên tố hoá học phổ biến trên vỏ Trái đất là( 0,5 đ)
a. Silic b. Nhôm c. Sắt d. Oxi
2. Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là: ( 0,5 đ)
a. Phương pháp chưng cất
b. Phương pháp bay hơi
c. Phương pháp lọc
d. a và b đúng
e. Tất cả đều đúng
3. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó la øchất tinh khiết ( 1 đ)
a. Không tan trong nước
b. Không màu, không mùi
c. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ sôi nhất đònh
d. Có vò ngọt, mặn hoặc chua
e. Tất cả đều sai.
4. Hãy dùng chữ số va økí hiệu hoá học để diễn đạt các ý sau: ( 1đ)
a. Chín nguyên tử â nhôm………………...
b. Tám nguyên tử hiđro …………………..
5. Gép nối các nửa câu cột A và B sao cho phù hợp( 2 đ)
Điểm
A B Đáp án
1) Nước tự nhiên a) Là một chất tinh khiết
2) Nước cất b) Là một hợp chất
3) Nước đá c) Là một đơn chất
4) Oxi d) Là nước ở trạng thái rắn
e) Là một hỗn hợp
6. Hoàn thành bảng sau bằng cách đánh dấu X vào cột tương ứng và tính phân tử khối (4 đ)
Chất- thành phần phân tử
Đơn
chất
Hợp

chất
Phân tử khối
Axit photphoric phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên
kết với nhau
Khí Nitơ có phân tử gồm 2N liên kết với
nhau
Khí ozon phân tử gồm 3O liên kết với nhau
Đường Sacarozơ gồm 12C, 22H, 11O liên kết
với nhau
6. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng
hơn phân tử hiđro 40 lần. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.( 1 đ)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×