Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HK1 L12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.7 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG



NGÔ QUYỀN

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ</b>

<b>HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2020 – 2021</b>


<b>TỔ VẬT LÍ – CƠNG NGHỆ</b>

<b>VẬT LÝ 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>



<i><b>Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan (25 câu) – 10đ</b></i>


<i><b>Nội dung kiến thức:</b></i>



<b>Mức độ</b>


<b>Lĩnh vực kiến thức</b>



<b>Nhận</b>



<b>biết</b>

<b>Thông</b>

<b>hiểu</b>

<b>dụng</b>

<b>Vận</b>



<b>Vận</b>


<b>dụng</b>



<b>cao</b>



<b>Tổng</b>


<b>số câu</b>



Chương 1:


Dao động




Bài: Dao động điều hòa

1

2

3



Bài: Con lắc lò xo

1

1

1

3




Bài: Con lắc đơn

1

1

2



Bài: Dao động cưỡng bức. Cộng



hưởng cơ

1

1

2



Bài: Tổng hợp dao động.

1

1

2



Bài: Thực hành: Khảo sát dao



động con lắc đơn

1

1



Chương 2:



Sóng



học



Bài: Sóng cơ và sự lan truyền sóng



2

1

1

4



Bài: Giao thoa sóng

1

1

1

1

4



Bài: Sóng dừng

2

1

1

4



Tổng số câu hỏi

10

6

6

3

25



Tổng số điểm

4.0

2.4

2.4

1.2

10.0




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<i><b>Câu 1: Sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định, chiều dài l. Để sóng dừng với bước sóng  xảy ra trên sợi</b></i>
dây này thì


<i><b>A. l = k ; (k  ).</b></i> <b>B.</b> t h ; (k  Z).


<b>C.</b> k (k )


2


 


  . <b>D.</b> (2k 1) (k )


2


  


 


<b>Câu 2: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t(cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình</b>
dao động của một phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là


<b>A. u = 3cos(20t </b>


-2



 )(cm). <b>B. u = 3cos(20t +</b>


2
 )(cm).
<b>C. u = 3cos(20t - )(cm).</b> <b>D. u = 3cos(20t)(cm).</b>


<b>Câu 3: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).</b>
Chất điểm này dao động với tần số góc là


<b>A. 20π rad/s.</b> <b>B. 10π rad/s.</b> <b>C. 5π rad/s.</b> <b>D. 15π rad/s.</b>


<b>Câu 4: Một con lắc đơn dao động với chu kì T = 2s, lấy</b> <i><sub>g</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

2<sub></sub><sub>10 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2<sub>. Chiều dài của dây treo con</sub>
lắc thỏa mãn giá trị nào sau đây?


<i><b>A. l = 0,1 m.</b></i> <i><b>B. l = 1 m.</b></i> <i><b>C. l = 3 m.</b></i> <i><b>D. l = 2 m.</b></i>


<i><b>Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 0,1 (s) và biên độ 8 cm. Tốc độ cực</b></i>
đại của vật là


<b>A. 1,6m/s</b> <b>B. 160m/s</b> <b>C. 16cm/s</b> <b>D. 16m/s</b>


<b>Câu 6: Độ cao của âm gắn liền với</b>


<b>A. biên độ dao động của âm.</b> <b>B. tốc độ truyền sóng âm.</b>
<b>C. năng lượng của âm.</b> <b>D. tần số dao động của âm.</b>


<b>Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng</b>
trên dây là



<b>A. 2,0m.</b> <b>B. 0,5m.</b> <b>C. 1,0m.</b> <b>D. 4,0m.</b>


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.</b>
<b>B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.</b>
<b>C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.</b>
<b>D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.</b>


<b>Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A</b>1và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là


<b>A.</b> <i>A </i>12 <i>A</i>22. <b><sub>B.</sub></b> <i>A </i>1 <i>A</i>2 <b>.</b> <b>C.</b> <i>A </i>12 <i>A</i>22. <b>D.</b> <i>A </i>1 <i>A</i>2.


<b>Câu 10: Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt = 10 phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm độ</b>
dài của nó bớt 40 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc
rơi tự do tại nơi thí nghiệm là


<b>A. 9,85 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 9,83 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 9,9 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 9,80 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 500 g và lị xo có độ cứng k = 80 N/m, </b>2<sub></sub><sub>10.</sub>
Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là


<b>A. 80 s .</b> <b>B. 0,1 s .</b>
<b>C. 0,5 s .</b> <b><sub>D. 5 10 s .</sub></b>


<b>Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động</b>
đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên
tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là



<b>A. 15 cm/s.</b> <b>B. 20 cm/s.</b>
<b>C. 25 cm/s.</b> <b>D. 10 cm/s.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 320 J.</b> <b>B. 0,018 J.</b> <b>C. 0,5 J.</b> <b>D. 0,032 J.</b>
<b>Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 3m/s, bước sóng 30cm. Tần số của sóng đó là</b>


<b>A. 9 Hz.</b> <b>B. 90 Hz.</b> <b>C. 0,1 Hz.</b> <b>D. 10 Hz.</b>


<b>Câu 16: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 30 Hz. Hai điểm gần nhau</b>
nhất trên sợi dây cách nhau 30 cm dao động lệch pha nhau góc /3 rad. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 15 m/s.</b> <b>B. 54 m/s.</b>
<b>C. 27 m/s.</b> <b>D. 6 m/s.</b>


<b>Câu 17: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x</b>1 = 8cos10  t (cm) và


2 8cos(10 / 2)


<i>x</i>   <i>t</i> (cm) có biên độ và pha ban đầu là


<b>A.</b> 16(cm) và
4


. <b><sub>B.</sub></b> 8 2(cm) và


4
3<sub>.</sub>


<b>C.</b> 8 2(cm) và <sub>4</sub>. <b>D.</b> 8 2(cm) và <sub>2</sub>.


<b>Câu 18: Chọn câu phát biểu sai. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần</b>
số góc, khác pha ban đầu là dao động điều hịa có


<b>A. biên độ lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha dao động.</b>
<b>B. chu kỳ bằng chu kỳ của các dao động thành phần.</b>


<b>C. biên độ nhỏ nhất khi hai dao động thành phần vuông pha nhau.</b>
<b>D. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu</b>


của hai dao động thành phần.


<b>Câu 19: Hai dao động điều hịa có đồ thị li độ - thời</b>
gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động
có giá trị lớn nhất là


<b>A. 50π cm/s.</b>
<b>B. 20π cm/s.</b>
<b>C. 25π cm/s</b>
<b>D. 100π cm/s.</b>


<b>Câu 20: Ở dao động điều hoà, tần số dao động là</b>


<b>A. thời gian hệ thực hiện một dao động.</b> <b>B. thời gian từ vị trí cân bằng qua vị trí biên.</b>
<b>C. số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. D. số lần hệ qua vị trí cân bằng sau một giây.</b>
<b>Câu 21: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì</b>
dao động riêng của khung xe trên các lị xo giảm xóc là 1,5s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển
động thẳng đều với tốc độ bằng


<b>A. 5m/s.</b> <b>B. 10m/s.</b> <b>C. 20m/s.</b> <b>D. 15m/s.</b>



<b>Câu 22: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật</b>
được xác định bởi biểu thức:


<b>A. T = 2</b>


<i>k</i>


<i>m .</i> <b>B. T = 2</b>


<i>mk .</i> <b>C.</b> <i>k</i>


<i>m</i>



2


1 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


<i>m</i>
<i>k</i>



2


1 <sub>.</sub>


<b>Câu 23: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường</b>
mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là


A. 3cm. B. 2cm.



C. 4cm D. 5cm


<b>Câu 24: Trên một sợ dây dài, đang có sóng ngang hình sin</b>
truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và
O dao động lệch pha nhau


<b>A.</b>
4


rad. <b>B.</b>


3


rad.


<b>C.</b> 3
4


<sub>rad.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2


3
<sub>rad.</sub>


<b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8</b>
cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều,
Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

--- HẾT


<b>---ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ</b>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>Câu 1: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(t + /4) (x tính bằng</b>
cm, t tính bằng s) thì


<b>A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.</b>
<b>C. chu kì dao động là 4s.</b>


<b>B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.</b>
<b>D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.</b>
<b>Câu 2: Cho 2 dao động điều hịa như hình. Phương trình tổng</b>
hợp có dạng


<b>A.</b> <i>x</i>5cos 2

<i>t</i>

(cm). <b>B.</b> 5cos


2 2


<i>x</i> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub>
 (cm).


<b>C.</b> <sub>5cos</sub>


2 2


<i>x</i> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub>



 (cm). <b>D.</b> <i>x</i> 5cos 2 <i>t</i> 2



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  (cm).


<b>Câu 3: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh</b>
5cos 4


2


<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


  cm. Pha ban đầu của dao động là:


<b>A. 5 rad.</b> <b>B. π rad.</b> <b>C.</b>


2


 <sub>rad .</sub> <b><sub>D. 4π rad.</sub></b>


<b>Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha</b>
của dao động là


<b>A. 10 rad.</b> <b>B. 40 rad.</b> <b>C. 20 rad.</b> <b>D. 5 rad.</b>



<b>Câu 5: Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2t +</b> <sub>4</sub> )(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m.
Coi biên độ sóng khơng đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng,
cách nguồn sóng 10cm là


<b>A. u = 2cos(2t </b>
-4


3 <sub>) (cm).</sub> <b><sub>B. u = 2cos(2t +</sub></b>
4


3 <sub>) (cm).</sub>


<b>C. u = 2cos(2t </b>
-4


 <sub>) (cm).</sub> <b><sub>D. u = 2cos(2t +</sub></b>


2


 <sub>) (cm).</sub>


<b>Câu 6: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào:</b>
<b>A. Tần số của hai dao động thành phần.</b> <b>B. Pha ban đầu của hai dao động thành phần.</b>
<b>C. Biên độ hai dao động thành phần.</b> <b>D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần.</b>
<b>Câu 7: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là 2s và 1,5s. Chu kì dao</b>
động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là


<b>A. 5,0s.</b> <b>B. 0,5s.</b> <b>C. 3,5s.</b> <b>D. 2,5s.</b>


<b>Câu 8: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại 2</b>


điểm A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên
đoạn AB là


<b>A. 12.</b> <b>B. 14.</b> <b>C. 13.</b> <b>D. 11.</b>


<b>Câu 9: Hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x</b>1= 5cos( )


6



<i>t</i> cm;


x2=5cos( )
2


<i>t</i> cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là


<b>A. 5 cm.</b> <b>B. 5</b> 3cm. <b>C. 10cm.</b> <b>D. 5</b> 2cm.


<b>Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s</b>2<sub>. Lấy </sub>2<sub>=</sub>
10. Chiều dài của con lắc là


<b>A. 100 m.</b> <b>B. 1 cm.</b> <b>C. 10cm.</b> <b>D. 100 cm.</b>


<b>Câu 11: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất</b>
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?</b>



<b>A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.</b> <b>B. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.</b>
<b>C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.</b> <b>D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.</b>


<b>Câu 13: Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây mãnh, nhẹ và không dãn tại</b>
một nơi cố định. Chu kì dao động của con lắc sẽ tăng lên khi


<b>A. Giảm chiều dài sợi dây.</b> <b>B. tăng chiều dài sợi dây.</b>


<b>C. giảm khối lượng của vật nặng.</b> <b>D. tăng khối lượng của vật nặng.</b>


<b>Câu 14: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật</b>
ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lị xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy<sub></sub>2
= 10. Giá trị của m là


<b>A. 100 g.</b> <b>B. 0,4 kg.</b> <b>C. 1 kg.</b> <b>D. 250 g.</b>


<b>Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng</b>


<b>A. pha ban đầu nhưng khác tần số.</b> <b>B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.</b>
<b>C. biên độ nhưng khác tần số.</b> <b>D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.</b>


<b>Câu 16: Một chất điểm chuyển động trịn đều trên đường trịn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5</b>
rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là


<b>A. 25 cm/s.</b> <b>B. 250 cm/s.</b> <b>C. 15 cm/s.</b> <b>D. 50 cm/s.</b>


<b>Câu 17: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với</b>
tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1= 16cm và d2= 20cm,
sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là



<b>A. 24 cm/s.</b> <b>B. 48 cm/s.</b> <b>C. 40 cm/s.</b> <b>D. 20 cm/s.</b>


<b>Câu 18: Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng</b>
cách vị trí cân bằng 4 cm thì động năng của vật là


<b>A. 0,0016 J.</b> <b>B. 0,009 J.</b> <b>C. 0,025 J.</b> <b>D. 0,041 J.</b>


<b>Câu 19: Trên một sợi dây đàn dài 60 cm có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Bước sóng trên dây</b>
bằng


<b>A. 60 cm.</b> <b>B. 40 cm.</b> <b>C. 30 cm.</b> <b>D. 20 cm.</b>


<b>Câu 20: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.</b>
<b>C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.</b> <b>D. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.</b>
<b>Câu 21: Một con lắc lị xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa. Trong 10 s thực hiện được 50 dao</b>
động. Lấy π2<sub>= 10. Độ cứng của lò xo này là:</sub>


<b>A. 200 N/m.</b> <b>B. 100 N/m</b> <b>C. 150 N/m</b> <b>D. 50 N/m</b>


<b>Câu 22: Chu kì của vật dao động điều hòa:</b>


<b>A. Là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu của nó.</b>
<b>B. Là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần.</b>
<b>C. Là khoảng thời gian để vật lặp lại như cũ.</b>


<b>D. Là khoảng thời gian để vật trở lại trạng thái ban đầu của nó.</b>



<b>Câu 23: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(10πt)(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm</b>
vật qua vị trí có li độ x = 2,5 cm lần thứ 2019 theo chiều âm là


<b>A.</b> 3029


15 s. <b>B.</b>


2423


6 s. <b>C. 12109</b>30 s. <b>D.</b>


1211
6 s.


<b>Câu 24: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 20 rad/s. Trên dây, A là một nút sóng, điểm</b>
B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và
AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của
điểm B khi nó qua vị trí có ki độ bằng 3lần biên độ của điểm C là


<b>A. 80cm/s.</b> <b>B. 160cm/s.</b> <b>C.</b> 160 3cm/s. <b>D. 80</b> 3cm/s.


<b>Câu 25: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương trục Ox. Tại một thời điểm nào</b>
đó thì hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng


<b>A.</b> ON 30cm , N đang đi lên <b>B.</b> ON 28cm , N đang đi lên
<b>C.</b> ON 30cm , N đang đi xuống <b>D.</b> ON 28cm , N đang đi xuống


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ</b>
<b>ĐỀ SỐ 3</b>



<b>Câu 1: Cơng thức tính tần số góc của con lắc lò xo là:</b>
<b>A.</b> w <i> m</i>


<i>k</i> <b>B.</b> <i>m</i>


<i>k</i>



w


2
1


 <b>C.</b>


<i>m</i>
<i>k</i>




w <b>D.</b>


<i>k</i>
<i>m</i>



w


2


1


<b>Câu 2: Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là</b>
<b>A.</b> x  5cos 4t

 

cm


<b>B. x  5cos 2t  </b>

cm
<b>C.</b> <sub>x  5cos 4t </sub>


2






cm


<b>D. x  5cos t</b>

 

cm


<b>Câu 3: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T, tần số f là</b>
đúng?


A.  =
T


v <sub>= vf.</sub> <b><sub>B. T = vf.</sub></b> <b><sub>C.  = vT =</sub></b>
f


v <sub>.</sub> <b><sub>D. v = T =</sub></b>
f




.


<b>Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 2,5 Hz và có chiều dài quỹ đạo là 8 cm.</b>
Chọn gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình
dao động của vật là


A. x = 8cos(5t + ) cm. <b>C. x = 4cos(5t –</b> <sub>2</sub>) cm.


B. x = 8cos(5t + <sub>2</sub>) cm. <b>D. x = 4cos(5t +</b> <sub>2</sub>) cm.


<b>Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 (s). Tốc</b>
độ cực đại của vật trong quá trình dao động là


<b>A. v</b>max= 2π cm/s. <b>B. v</b>max= 4π cm/s. <b>C. v</b>max= 6π cm/s. <b>D. v</b>max= 8π cm/s.


<b>Câu 6: Một con lắc lị xo dao động điều hịa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20(s) con lắc thực</b>
hiện được 50 dao động. Độ cứng của lò xo là


<b>A. 60 N/m.</b> <b>B. 40 N/m</b> <b>C. 50 N/m.</b> <b>D. 55 N/m</b>


<b>Câu 7: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π</b>2<sub>=</sub>
10 m/s2<sub>. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là</sub>


<b>A. T = 20 (s).</b> <b>B. T = 10 (s).</b> <b>C. T = 2 (s).</b> <b>D. T = 1 (s).</b>
<b>Câu 8: Sóng ngang là sóng</b>


<b>A. truyền trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.</b>
<b>C. có thể truyền được qua chân khơng.</b>



<b>B. có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.</b>
<b>D. chỉ truyền trong chất rắn.</b>


<b>Câu 9: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng</b>
pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực tiểu trên đoạn AB là


<b>A. 10 điểm.</b> <b>B. 9 điểm.</b> <b>C. 11 điểm.</b> <b>D. 12 điểm.</b>


<b>Câu 10: Sóng cơ học dọc</b>


A. chỉ truyền được trong chất khí. <b>C. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.</b>
B. khơng truyền được trong chất rắn. <b>D. chỉ truyền được trong chất rắn, lỏng.</b>


<b>Câu 11: Hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x</b>1 =
5cos(<i>t </i>


6)cm; x2=5cos(<i>t </i>


2)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là


<b>A. 5 cm.</b> <b>B. 5</b>

3

cm. <b>C. 10cm.</b> <b>D. 5</b>

2

cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 13: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần</b>
số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên
dây là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>



<b>Câu 14: Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ</b>
tăng lên khi


<b>A. giảm khối lượng của vật nặng.</b> <b>B. tăng khối lượng của vật nặng.</b>
<b>C. tăng chiều dài của sợi dây.</b> <b>D. giảm chiều dài của sợi dây.</b>


<b>Câu 15: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là u</b>A= uB= 5cos20

t(cm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt
nước là trung điểm của AB là


<b>A. u</b>M= 10cos(20

t) (cm). <b>B. u</b>M= 5cos(20

t -

)(cm).
<b>C. u</b>M= 10cos(20

t-

)(cm). <b>D. u</b>M= 5cos(20

t +

)(cm).


<b>Câu 16: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f = 85Hz.</b>
Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 12cm/s.</b> <b>B. 24m/s.</b> <b>C. 24cm/s.</b> <b>D. 12m/s.</b>


<b>Câu 17: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT</b>1 = 2s và T2= 1,5s.
Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là


<b>A. 5, 0s.</b> <b>B. 2,5s.</b> <b>C. 3,5s.</b> <b>D. 4,9s.</b>


<b>Câu 18: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 7 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc</b>
truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị bằng


A. 2,0m B. 4,0m C. 6,0m D. 1,7m.


<b>Câu 19: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm</b>


trong quá trình dao động bằng


<b>A. v</b>max= Aω <b>B. v</b>max= A2ω <b>C. v</b>max= –Aω <b>D. v</b>max= Aω2
<b>Câu 20: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi</b>


<b>A. ngược pha với li độ.</b> <b>B. cùng pha với li độ.</b>


<b>C. lệch pha π/4 so với li độ.</b> <b>D. lệch pha vng góc so với li độ.</b>


<b>Câu 21: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(3t +</b> <sub>4</sub>π) với x tính bằng cm, t tính bằng
s. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là


A. 5 cm/s. <b>B. 8 cm/s.</b> <b>C. 10 cm/s.</b> <b>D. 15 cm/s.</b>


<b>Câu 22: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t) cm. Tốc độ của vật tại tại vị trí mà</b>
thế năng gấp 3 lần động năng là


<b>A. v = 50 cm/s.</b> <b>B. v = 12,5 cm/s.</b> <b>C. v = 25 cm/s.</b> <b>D. v = 100 cm/s</b>


<b>Câu 23: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t(cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình</b>
dao động của một phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là


<b>A. u = 3cos(20t </b>


-2


)(cm).<b>B. u = 3cos(20t +</b> <sub>2</sub> )(cm).
<b>C. u = 3cos(20t - )(cm). D. u = 3cos(20t)(cm).</b>



<b>Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực</b>
đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời
gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lị xo có độ lớn 5 3N là 0,1 s. Quãng
đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là


A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.


<b>Câu 25: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động cùng pha đặt cách nhau 60 cm. Bước sóng bằng</b>
1,2 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra
xa B dọc theo phương AB một đoạn 10 cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực
đại là


<b>A. 7 lần</b> <b>B. 8 lần</b> <b>C. 6 lần</b> <b>D. 5 lần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ</b>
<b>ĐỀ SỐ 4</b>


<b>Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x = 4cos(5t + ) cm. Thời</b>
gian để vật đi được quãng đường s = 10 cm kể từ lúc t = 0 là


<b>A.</b> t 1 (s).
2


 <b>B.</b> t 4 (s).


15


 <b>C.</b> t 7 (s).


30



 <b>D.</b> t 1 (s).


4


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?</b>
<b>A. Biên độ và cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.</b>


<b>B. Động năng và thế năng của vật giảm dần theo thời gian.</b>


<b>C. Dao động tắt dần chậm có thể coi gần đúng là dạng sin với chu kỳ không đổi và biên độ giảm dần</b>
cho đến bằng 0.


<b>D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh và ngược lại.</b>


<b>Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hồ với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là W. Động</b>
năng của vật tại thời điểm t là


<b>A. W</b>đ= Wcos2ωt. <b>B. W</b>đ=W


4 sin2wt. <b>C. W</b>đ= Wsin2ωt. <b>D. W</b>đ=
W


2 sin2ωt.


<b>Câu 4: Chọn câu phát biểu sai. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số</b>
góc, khác pha ban đầu là dao động điều hịa có


<b>A. chu kỳ bằng chu kỳ của các dao động thành phần.</b>



<b>B. biên độ nhỏ nhất khi hai dao động thành phần vuông pha nhau.</b>
<b>C. biên độ lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha dao động.</b>


<b>D. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.</b>


<b>Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(wt + /2) cm. Khối lượng của</b>
quả nặng bằng 100 g. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng /60 (s) thì động năng của vật lại
có giá trị bằng thế năng. Độ cứng của lò xo là


<b>A. 90 N/m.</b> <b>B. 100 N/m.</b> <b>C. 120 N/m.</b> <b>D. 160 N/m.</b>


<b>Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hịa.</b>
<b>A. Khi động năng của vật tăng thì cơ năng của vật cũng tăng và ngược lại.</b>
<b>B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng tăng còn động năng giảm.</b>


<b>C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì động năng tăng còn thế năng giảm.</b>
<b>D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động</b>


năng lớn nhất và bằng cơ năng.


<b>Câu 7: Một con lắc lị xo có khối lượng 100 g dao động</b>
cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến
thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có
dạng như hình vẽ. Lấy π2<sub>= 10. Độ cứng của lò xo là</sub>
<b>A. 25 N/m. B. 42,25 N/m. C. 75 N/m. D. 100 N/m.</b>
<b>Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,</b>


hai nguồn kết hợp S1và S2dao động cùng pha. Khi nói về vị trí các điểm cực đại, kết luận nào sau đây


<b>sai?</b>


<b>A. Tập hợp những điểm dao động với biên độ cực đại tạo thành những gợn hình hyperbol trên mặt nước,</b>
kể cả đường trung trực của đoạn S1S2.


<b>B. Hiệu đường đi của hai sóng gửi tới những điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.</b>
<b>C. Hai sóng gửi tới tại những điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha nhau.</b>


<b>D. Khoảng cách giữa những điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đường S</b>1S2 bằng một số
nguyên lần bước sóng.


<b>Câu 9: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(wt  /3). Nếu chọn gốc</b>
tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật


<b>A. qua vị trí có li độ x = A/2 ngược chiều dương của trục Ox.</b>
<b>B. qua vị trí có li độ x = A 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D. qua vị trí có li độ x = A 3</b>


2 theo chiều dương của trục Ox.


<b>Câu 10: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức? Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại</b>
lực biến thiên điều hòa là


<b>A. dao động có biên độ khơng đổi. B. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực.</b>
<b>C. dao động điều hịa.</b> <b>D. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian.</b>


<b>Câu 11: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(4t  2/3) (cm; s). Quãng</b>
đường mà chất điểm đi được trong 1,25 giây (kể từ lúc t = 0) bằng bao nhiêu?



<b>A. s = 20 cm.</b> <b>B. s = 50 cm.</b> <b>C. s = 30 cm.</b> <b>D. s = 40 cm.</b>
<b>Câu 12: Khi âm truyền từ khơng khí vào nước thì</b>


<b>A. tần số khơng đổi, bước sóng tăng.</b> <b>B. tần số khơng đổi, bước sóng giảm.</b>
<b>C. tần số tăng, bước sóng tăng.</b> <b>D. tần số giảm, bước sóng giảm.</b>


<b>Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(10t + /6)</b>
cm. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật bằng


<b>A. 0,04 N.</b> <b>B. 0,4 N.</b> <b>C. 40 N.</b> <b>D. 4 N.</b>


<b>Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, có</b>


<b>A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi.</b> <b>B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi.</b>
<b>C. cùng biên độ và cùng pha.</b> <b>D. cùng tần số và cùng biên độ.</b>


<b>Câu 15: Một con lắc đơn có dây treo dài 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với biên độ góc</b>
0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2<sub>. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc bằng</sub>


<b>A. 0,025 J.</b> <b>B. 0,5 J.</b> <b>C. 0,1 J.</b> <b>D. 0,01 J.</b>


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về vật dao động điều hịa?</b>


<b>A. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn</b>
cùng chiều nhau.


<b>B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.</b>


<b>C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng cơ năng của vật là một phần tư chu kỳ.</b>
<b>D. Lực kéo về luôn cùng hướng với vectơ gia tốc của vật và đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.</b>



<b>Câu 17: Vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cost (cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ năm</b>
(kể từ lúc t = 0) vào thời điểm


<b>A. t = 4,5 s.</b> <b>B. t = 5,5 s.</b> <b>C. t = 2,5 s.</b> <b>D. t = 3,5 s.</b>
<b>Câu 18: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin</b>


truyền qua theochiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0,
một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần
tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau


<b>A.</b>
4


<sub>rad</sub> <b><sub>B.</sub></b>


3
<sub>rad</sub>


<b>C.</b> rad <b>D.</b> 2rad


<b>Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B</b>
cố định, có sóng dừng. Người ta đếm được ba nút sóng,


khơng kể hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 25 m/s. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai
thời điểm mà dây duỗi thẳng là


<b>A. 0,01 s.</b> <b>B. 1 s.</b> <b>C. 0,02 s.</b> <b>D. 2 s.</b>


<b>Câu 20: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần</b>


số f = 16 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 40 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A,
B những khoảng d1= 23,75 cm và d2= 15 cm nằm trên dãy có biên độ cực đại hay cực tiểu, thứ mấy (kể
từ đường trung trực của đoạn AB)?


<b>A. Dãy cực tiểu, thứ tư.</b> <b>B. Dãy cực đại, thứ tư.</b>
<b>C. Dãy cực đại, thứ ba.</b> <b>D. Dãy cực tiểu, thứ ba.</b>


<b>Câu 21: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài theo phương trình</b>
u  3cos 100t x


20







, trong đó u, x đo bằng (cm) và t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng


<b>A. 10 m/s.</b> <b>B. 0,8 cm/s.</b> <b>C. 20 m/s.</b> <b>D. 0,4 cm/s.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.</b>
<b>C. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.</b>


<b>D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.</b>


<b>Câu 23: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 30 Hz. Hai điểm gần nhau</b>
nhất trên sợi dây cách nhau 30 cm dao động lệch pha nhau góc /3 rad. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 15 m/s.</b> <b>B. 54 m/s.</b> <b>C. 27 m/s.</b> <b>D. 6 m/s.</b>



<b>Câu 24. Vật nhỏ trong con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Trong</b>
mỗi chu kì dao động, thời gian lị xo bị dãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Lấy <i><sub>g</sub></i><sub></sub><sub></sub>2<sub>m/s</sub>2<sub>. Biên</sub>
độ dao động của con lắc bằng


<b>A. 1 cm.</b> <b>B. 2 cm.</b> <b>C. 4 cm.</b> <b>D. 8 cm.</b>


<b>Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại A và B cách nhau 20 cm với phương trình u</b>A = uB =
2cos40πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D là hai điểm nằm trên hai vân
cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD có diện tích là S. Giá trị nhỏ nhất của S là


</div>

<!--links-->

×