Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KHUNG MA TRẬN đề KIỂM TRA GIỮA kì i môn CN6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.76 KB, 2 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN
CƠNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2020 - 2021
Tên
chương
(nội dung
chính)
CHƯƠNG
I
MAY
MẶC
TRONG
GIA ĐÌNH

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Nhận Biết
TN
- Biết được khái
niệm kinh tế gia
đình
- Biết được tính
chất các loại vải.
- Biết được trang
phục lễ hội của
dân tộc
- Biết các bước
bảo quản quần
áo
- Biết được thế


nào là trang
phục đẹp.
8
4
40%

T
L

Vận dụng
Thông Hiểu
Bậc thấp
Bậc cao
T
TL
TN
T T
TL
N
L N
- Hiểu
- Tự lựa
- Lựa
được quy chọn cho
chọn
trình giặt
bản thân
được
trang phục mình một
trang

bộ trang
phục phù
phục đẹp,
hợp vóc
phù hợp
dáng cơ
thể.

1
3
30%

1
2
20%

2
1
10%

Cộng

12
10
100%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN
CƠNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2020 - 2021
I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Khoanh trßn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời
đúng nhất:

Cõu 1 . Kinh tế gia đình là:
A. Tạo ra thu nhập và sử dụng nguồn thu nhập hợp lí, hiệu quả
C. Tạo ra thu nhập
B. Sử dụng nguồn thu nhập
D. Các khoản chi trong gia đình
Câu 2: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:
A. Ít thầm mồ hơi, ít bị nhàu
B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C. Hút ẩm cao, giặt lâu khơ
D. It thấm mồ hơi, khi đốt tro vón cục
Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào ?
A. Màu tối, kiểu may model, tân thời
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng
C. Màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
D. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sơ
Câu 4. Trang phục lễ hội tiêu biểu của dân tộc Việt Nam là:
A. Áo bà ba
B. Áo dài
C. Áo tứ thân
D. Áo dạ hội
Câu 5. Khi đi học, em thường mặc loại trang phục nào?
A. Màu sẫm, kiểu may cầu kì, ơm sát người B. Chọn hoa văn tươi sáng, hình vẽ sinh động
C. Chọn các loại trang phục em thích
D. Màu sắc nhã nhặn, kiểu may đơn giản, dễ mặc, dễ hoạt động


Câu 6. Loại vải nào bền, đẹp, giặt mau khô và không bị nhàu ?
A. Vải sợi tổng hợp
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải tơ tằm

D. Vải sợi bông
Câu 7. Bảo quản quần áo bao gồm các công việc theo thứ tự là:
A. Giặt, phơi, cất, ủi B. Giặt, cất, phơi, ủi
C. Giặt, phơi, ủi, cất
D. Giặt, cất, ủi, phơi
Câu 8: Người béo và lùn nên mặc loại vải:
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 9: Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:
A. Áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
B. May sát cơ thể, tay chéo
C. Đường may dọc theo thân áo, tay chéo
D. Kiểu may sát cơ thể, tay bồng
Câu 10: Trang phục đẹp là trang phục:
A. Mốt cầu kỳ, đắt tiền
B. Hài hòa về màu sắc, phù hợp với cơng việc
C. Có màu sắc lịe loẹt, rộng thùng thình.
D. Phải có nhiều vật dụng đi kèm
II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày quy trình giặt trang phục? (3 điểm)
Câu 2: Em hãy chọn vải, kiểu may 1 bộ trang phục đi chơi mùa nóng của em? (2 điểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN
CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2020 – 2021
I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1
A


Câu 2
C

Câu 3
C

Câu 4
B

Câu 5
D

Câu 6
A

Câu 7
C

Câu 8
D

II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Quy trình giặt trang phục:
- Lấy các đồ vật cịn sót lại trong túi áo, túi quần ra. (0,5đ)
- Tách riêng quần áo sáng màu và quần áo màu. (0,5đ)
- Vò kĩ bằng xà phịng những chỗ bẩn (cở áo, cở tay, gấu áo quần) (0,5đ).
- Ngâm quần áo trong xà phịng khoảng 30 phút sau đó vị kĩ. (0,5đ)
- Giũ quần áo nhiều lần bằng nước sạch. (0,5đ)
- Vắt kĩ và phơi. (0,5đ)
Câu 2 (2 điểm) Lựa chọn cho bản thân một trang phục đi chơi mùa nóng:

- Đặc điểm vóc dáng bản thân (0,5đ)
- Kiểu áo quần định may (0,5đ)
- Chọn vải: Chất liệu, màu sắc, hoa văn (0,5đ)
- Chọn vật dụng đi kèm (0,5đ)

Câu 9
A

Câu 10
B



×