Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.25 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – KHỐI 11</b>
<b>Nội dung</b>
<b>kiến thức</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<b>Cộng</b>
<i>Nhận biết</i> <i>Thông hiểu</i> <i>Vận dụng</i> <i>Vận dụng cao</i>
TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>1. Sự điện</b>
<b>li</b>
- Khái niệm về sự
điện li, chất điện
li, chất điện li
mạnh, chất điện li
yếu.
- Định nghĩa axit,
bazơ, muối theo
thuyết Areniut
- Khái niệm pH ,
định nghĩa mơi
trường axit, trung
tính, kiềm.
- Điều kiện xảy ra
phản ứng trao đổi
- Phân biệt được
chất điện li, chất
điện li mạnh, chất
điện li yếu.
-Nhận biết được
axit, bazơ, muối.
- Viết được
phương trình của
chất điện li mạnh,
chất điện li yếu,
axit, bazơ, muối.
- Nhận biết các
chất hóa học (TL).
- Tính nồng độ
của ion trong
dung dịch chất
điện li mạnh.
Tính pH của các
dung dịch.
<i>Số câu hỏi</i> <i>4</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>1</i> <i><b>7+1</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>1.3đ</i> <i>0,7đ</i> <i>1đ</i> <i>0,3đ</i> <i><b><sub>33%</sub></b><b>3,3</b></i>
<b>2. </b>
- Vị trí, cấu hình
electron ngun tử
của N, P.
- Cấu tạo phân tử,
tính chất vật lí,
ứng dụng, trạng
thái tự nhiên của
N, P và hợp chất:
NH3, muối amoni,
HNO3, muối
nitrat, H3PO4,
muối photphat.
- Khái niệm phân
bón hóa học và
phân loại, tính
chất, ứng dụng và
điều chế các loại
phân bón: đạm,
lân, kali, NPK, vi
lượng.
- Tính chất hóa
học của N, P và
các hợp chất của
- Giải được các
bài tập về P và
hợp chất của
chúng
- Giải được bài
tập về HNO3 tác
dụng với kim loại.
<i>Số câu hỏi</i> <i>3</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>1</i> <i><b>7+1</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>1đ</i> <i>0,7đ</i> <i>0,7đ</i> <i>1đ</i> <i><b>3,3</b></i>
<i><b>33%</b></i>
<b></b>
<b>3.Cacbon-Silic</b>
- Vị trí, cấu hình
electron nguyên tử
của C, Si.
- Cấu tạo phân tử,
tính chất vật lí,
ứng dụng, trạng
thái tự nhiên của
C, Si và hợp chất:
- Tính chất hóa
học của C, Si và
các hợp chất của
chúng
- Giải thích hiện
tượng thực tế liên
quan.
CO, CO2, muối
cacbonat,
H2CO3,SiO2,
H2SiO3, muối
silicat.
<i>Số câu hỏi</i> <i>3</i> <i>2</i> <i>2</i> <i><b>7</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>1đ</i> <i>0,7đ</i> <i>0,7đ</i> <i><b><sub>23%</sub></b><b>2,3</b></i>
<b>4. Đại</b>
<b>cương về</b>
<b>hóa học</b>
<b>hữu cơ</b>
- Khái niệm về
- Phân loại hợp
chất hữu cơ theo
thành phần
nguyên tố
(hiđrocacbon và
dẫn xuất).
- Các phương
pháp phân tích
nguyên tố: phân
tích định tính,
phân tích định
lượng.
<i>Số câu hỏi</i> <i>1</i> <i>2</i> <i><b>3</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>0,3đ</i> <i>0,7đ</i> <i><b><sub>10%</sub></b><b>1đ</b></i>
<b>Tổng câu</b>
<b>Tồng điểm</b>
<b>12</b>
<b>4</b>
<b>40%</b>
<b>7</b>
<b>2,3</b>
<b>23%</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>5</b>
<b>1,7</b>
<b>17%</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>