Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

NỘI DUNG GHI BÀI MÔN HÓA 8 - TUẦN 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>


<b>CHƯƠNG 5: HIĐRO – NƯỚC</b>


<b>BÀI 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO</b>


<b>(HS chép bài vào cuốn tài liệu Hóa và làm BT trang 53 + 54 trong cuốn tài liệu)</b>


- KHHH: H - NTK: 1 (đvC)
- CTHH: H2 - PTK: 2 (đvC)


<b>I. Tính chất vật lý</b> - Là ch t khí, khơng màu, khơng mùi, nh nh t trong các ch t khí, tanấ ẹ ấ ấ
r t ít trong Hấ 2O.


<b>II. Tính chất hóa học</b> <b>1. Tác d ng v i oxi.ụ</b> <b>ớ</b>


- Hi n tệ ượng: Khí H2 cháy mãnh li t trong oxi v i ng n l a xanh m ,ệ ớ ọ ử ờ
trên thành l xu t hi n nh ng gi t Họ ấ ệ ữ ọ 2O nh .ỏ


- PTHH: 2H2 + O2 to<sub> 2H2O</sub>


- H n h p gi a Hỗ ợ ữ 2 và O2 là m t h n h p n m nh khi:ộ ỗ ợ ổ ạ
<b> VH2 : VO2 = 2: 1</b>


<b>2. Tác d ng v i CuOụ</b> <b>ớ</b>
- Hi n tệ ượng:


+ nhi t đ thỞ ệ ộ ườ : khi cho dịng khí H2 đi qua b t CuO, ta th yng ộ ấ
khơng có hi n tệ ượng gì x y ra.ả


+ nhi t đ Ở ệ ộ cao: ta th y xu t hi n ch t r n màu đ g ch gi ng màuấ ấ ệ ấ ắ ỏ ạ ố


kim lo i Cu và có nạ ước đ ng trên thành ng nghi m.ọ ố ệ


- PTHH: H2 + CuO to<sub> Cu + H2O </sub>
(màu đen) (màu đ ) ỏ
<i><b>K t lu n:</b><b>ế</b></i> <i><b>ậ </b></i>


Khí H2 có tính kh , nhi t đ thích h p, Hử ở ệ ộ ợ 2 có th k t h p v i nguyênể ế ợ ớ
t oxi trong 1 s oxit kim lo i đ t o ra kim lo i tố ố ạ ể ạ ạ ương ng và nứ ước.
Các ph n ng này đ u to nhi u nhi t.ả ứ ề ả ề ệ


H2 + PbO to<sub> Pb + H2O</sub>
H2 + HgO to<sub> </sub> <sub>Hg + H2O</sub>
H2 + FeO to<sub> </sub> <sub>Fe + H2O</sub>
3H2 + Fe2O3 to<sub> 2Fe + 3H2O</sub>


<i><b>K t lu n:</b><b>ế</b></i> <i><b>ậ H</b></i>2 + M t s oxit kim lo i tộ ố ạ o <sub>Kim lo i + H</sub><sub>ạ</sub> <sub>2O</sub>


<b>III. Ứng dụng</b> - B m khinh khí c u.ơ ầ
- S n xu t nhiên li u.ả ấ ệ
- Hàn c t kim lo i.ắ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI: LUYỆN TẬP TOÁN DƯ</b>


<b>(HS chép bài vào vở bài tập, làm tiếp bài 3 + bài 4 và câu 6/41, 6/43, 6/50 cu n tài li u ố</b> <b>ệ</b>


<b>Hóa).</b>


<b>I. Ôn lại các bước giải bài toán dư:</b>
B1: Chuyển số liệu đề bài cho sang số mol.



B2: Viết PTHH, cân bằng và ghi tỉ lệ.


B3: - Đưa số mol các chất đã tính được ở B1vào PTHH (dịng mol trước phản ứng).


- Lập tỉ lệ so sánh để xác định chất hết và chất dư sau phản ứng.


- Đưa số mol chất hết xuống dòng mol phản ứng. Sau đó dùng quy tắc tam suất “ nhân chéo
chia ngang” để tính số mol các chất cịn lại.


- Tính số mol sau phản ứng của các chất.


B4: Tính theo yêu cầu đề bài.


<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Cho 33,6g s t (Fe) </b>ắ tác d ng v i dung d ch có ch a 29,2g u ớ ị ứ axit clohđric (HCl)


a/ Sau ph n ng, ả ứ ch t nào còn d và d bao nhiêu gam?ấ ư ư


b/ Tính kh i lố ượng s t (II) ắ clorua (FeCl2) t o thành sau ph n ng? ạ ả ứ


c/ Tính th tích khí ể hidro (H2) sinh ra (đktc)?


Hướng d n gi i:ẫ ả


nFe = mFe : MFe = 33,6 : 56 = 0,6 (mol)


nHCl = mHCl : MHCl = 29,2 : 36,5 = 0,8 (mol)


PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2



T lỉ ệ 1 2 1 1


Mol trướ p.ứ 0,6 0,8 0 0c


Mol p.ứ 0,4 0,8 0,4 0,4


Mol sau p. 0,2 ứ 0 0,4 0,4


L p t l â ỉ ệ


s mol Fe ố : t l Fe ỉ ệ > s mol HCl ố : t l HClỉ ệ


0,6 : 1 > 0,8 : 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

K t lu n: Fe dế â ư, HCl h t.ế Bài tốn tính theo mol HCl


a/ Kh i lố ượng Fe d ư


mFe d ư = nFe d ư . MFe = 0,2 . 56 = 11,2 g
b/ Kh i lố ượng FeCl2 t o thànhạ


mFeCl2 = nFeCl2 . MFeCl2 = 0,4 . 127 = 50,8 g


c/ Th tích khí Hiđro ể sinh ra ( đktc ) ở


VH2 = nH2 . 22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 lít


<b>Bài 2: D n 6,72 lit khí hidro (đktc) qua 24 g S t (III) oxit, đun nóng. Sau ph n ng thu đ</b>ẫ ắ ả ứ ược
kim lo i s t và h i nạ ắ ơ ước.



a) Vi t PTHH c a ph n ng trên.ế ủ ả ứ


b) Sau ph n ng, ch t nào d , d bao nhiêu gam?ả ứ ấ ư ư
c) Tính kh i lố ượng s t thu đắ ược.


Hướng d n gi i:ẫ ả


nH2 = VH2 : 22,4 = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)


nFe2O3 = m Fe2O3 : M Fe2O3 = 24 : 160 = 0,15 (mol)


a/ PTHH: 3H2 + Fe2O3  2Fe + 3H2O


T lỉ ệ 3 1 2 3


Mol trướ p.ứ 0,3 0,15 0 0c


Mol p.ứ 0,3 0,1 0,2 0,3


Mol sau p. 0 ứ 0,05 0,2 0,3


L p t l â ỉ ệ


s mol ố H2 : t l Hỉ ệ 2 < s mol ố Fe2O3 : t l Feỉ ệ 2O3
0,3 : 3 < 0,15 : 1


(= 0,1 ) < (= 0,15 )


K t lu n: Feế â 2O3 dư, H2 h t.ế Bài tốn tính theo mol H2.


b/ Kh i lố ượng Fe2O3 d ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mFe = nFe . MFe = 0,2 . 56 = 11,2 g


c/ Th tích khí Hiđro ể sinh ra ( đktc ) ở


VH2 = nH2 . 22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 lít


<b>BÀI T P V NHÀẬ</b> <b>Ề</b>


<b>Bài 3: Hòa tan 6,5 g kẽm vào dung d ch ch a 9,125 g axit clohidric (HCl). Sau ph n ng thu </b>ị ứ ả ứ


được mu i kẽm clorua (ZnClố 2) và khí hidro.


a) Vi t PTHH c a ph n ng trên.ế ủ ả ứ


b) Sau ph n ng, ch t nào d , d bao nhiêu gam?ả ứ ấ ư ư
c) Tính th tích khí hidro thu để ượ ởc ( đktc).


<b>Bài 4: Cho 4,8g magie (Mg) tác d ng v i dung d ch có ch a </b>u ớ ị ứ 18,25g axit clohđric (HCl).


a/ Sau ph n ng , ả ứ ch t nào còn d và d bao nhiêu gam?ấ ư ư


b/ Tính kh i lố ượng magie clorua (MgCl2) t o thành sau ph n ng.ạ ả ứ


c/ Tính th tích khíể hidro (H2) sinh ra (đktc).


</div>

<!--links-->

×