Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thi thử THPTQG môn lý tnvly2013d12.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
Trường THPT ……….


<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MÔN VẬT LÝ</b>
<i>Thời gian làm bài: 0 phút; </i>


<i>(60 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 209</b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...Lớp...


<b>Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lị xo có khối lượng m. Để</b>
chu kì dao động tăng gấp đơi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng


<b>A. m' = 4m</b> <b>B. m' = m/4</b> <b>C. m' = 2m</b> <b>D. m' = m/2</b>


<b>Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dịng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy</b>
có 3 cặp cực thì trong mỗi phút rơto quay được bao nhiêu vịng?


<b>A. 150 vịng/phút</b> <b>B. 500 vòng/phút</b> <b>C. 300 vòng/phút</b> <b>D. 1000 vòng/phút</b>


<b>Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6mm, khoảng</b>
cách từ hai khe đến màn ảnh là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng ánh sáng trắng. Hãy tính bề rộng của quang
phổ liên tục bậc 2. Bước sóng của ánh sáng tím là 0,4m, của ánh sáng đỏ là 0,76m.


<b>A. 0,72mm</b> <b>B. 2,4mm.</b> <b>C. 1,2mm.</b> <b>D. 1,44mm.</b>


<b>Câu 4: Bước sóng được định nghĩa</b>



<b>A. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.</b>


<b>B. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.</b>
<b>C. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.</b>
<b>D. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.</b>


<b>Câu 5: Chọn câu đúng.</b>


<b>A. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng thế năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến</b>


<b>B. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng của khối tâm mang khối lượng của vật </b>
rắn.


<b>C. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng quay của khối tâm mang khối lượng </b>
của vật rắn.


<b>D. Câu B và C đúng.</b>


<b>Câu 6: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u</b>O = 3sin10 t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì


phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng


A. u=3sin(10 t<i>p</i> - <i>p</i>)(cm) B. u 3sin(10 t= <i>p</i> +<i>p</i>)(cm)


C.


<i>p</i>
<i>p</i>


=



-u 3sin(10 t )(cm)


2 D.


<i>p</i>
<i>p</i>


= +


u 3sin(10 t )(cm)
2


<i><b>Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hịa của con lắc lị xo?</b></i>


<b>A. Động năng biến thiên tuần hồn.</b> <b>B. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn.</b>
<b>C. Li độ biến thiên tuần hoàn.</b> <b>D. Thế năng biến thiên tuần hoàn.</b>


<b>Câu 8: Khi chỉnh lưu 1/2 chu kì thì dịng điện sau khi chỉnh lưu sẽ là dòng điện một chiều</b>
<b>A. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì.</b>


<b>B. có cường độ thay đổi.</b>


<b>C. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì.</b>
<b>D. có cường độ ổn định khơng đổi.</b>


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?</b>
<b>A. Hiệu điện thế hiệu dụng của dịng điện xoay chiều được đo với vơn kế DC.</b>
<b>B. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia </b> 2.



<b>C. Hiệu điện thế hiệu dụng của dịng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế không đổi khi lần lượt</b>
đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng.


<b>D. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị hiệu dụng.</b>


<b>Câu 10: Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải</b>
được


<b>A. tăng lên n lần.</b> <b>B. tăng lên n</b>2<sub> lần.</sub> <b><sub>C. giảm đi n lần.</sub></b> <b><sub>D. giảm đi n</sub></b>2<sub> lần.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. dao động tự do.</b> <b>B. dao động riêng.</b>


<b>C. dao động tuần hoàn.</b> <b>D. dao động cưỡng bức.</b>


<b>Câu 12: Một người gánh hai thùng hàng, thùng thứ nhất nặng 400N, thùng thứ hai nặng 600N được mắc</b>
vào hai đầu của chiếc đòn gánh dài 1m. Để địn gánh cân bằng thì vai người phải đặt cách thùng thứ nhất
một đoạn bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.


<b>A. 0,6m</b> <b>B. 0,8m</b> <b>C. 0,4m</b> <b>D. 0,5m</b>


<b>Câu 13: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng</b>
, để dịng quang điện triệt tiêu thì


UAK   0,85V. Nếu hiệu điện thế UAK = 0,85V, thì động năng cực đại của êlectron quang điện khi đến


anơt sẽ là bao nhiêu?


<b>A. Khơng tính được vì chưa đủ thơng tin.</b> <b>B. 0 J</b>


<b>C. 2,72.10</b>19J. <b>D. 1,36.10</b>19J..



<b>Câu 14: Khi quan sát một vật dịch chuyển từ điểm cực cận ra xa mắt thì độ cong của thủy tinh thể sẽ</b>
<b>A. không thay đổi.</b> <b>B. giảm dần đến khi trở thành phẳng.</b>


<b>C. giảm dần nhưng vẫn cong.</b> <b>D. tăng dần lên.</b>
<b>Câu 15: Chọn câu đúng. Gia tốc góc  của chất điểm</b>


<b>A. tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen qn tính của nó đối với trục quay.</b>
<b>B. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ thuận với momen qn tính của nó đối với trục quay.</b>
<b>C. tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.</b>


<b>D. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó.</b>


<b>Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C nối tiếp, cho biết R=100 W và cường độ chậm pha</b>
hơn hiệu điện thế góc p/4. Có thể kết luận là


<b>A. Z</b>L < ZC <b>B. Z</b>L - ZC = 100 W


<b>C. Z</b>L = ZC = 100 W <b>D. tất cả kết luận A, B, C đều sai.</b>


<b>Câu 17: Một thấu kính mỏng có chiết suất 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu (như hình vẽ) có bán kính lần lượt</b>
là 20cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính (khi đặt trong khơng khí) là


<b>A. - 24cm</b> <b>B. - 120cm</b> <b>C. 24cm</b> <b>D. 120cm</b>


<b>Câu 18: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 18 cm. Đặt trên trục chính của nó hai điểm sáng A, B ở hai bên</b>
quang tâm O. Điểm sáng A cách quang tâm 36 cm. Hai ảnh của A và B qua thấu kính trùng nhau. Khoảng
cách AB phải có giá trị là


<b>A. 48 cm</b> <b>B. 72 cm</b> <b>C. 36 cm</b> <b>D. 18 cm</b>



<b>Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: </b>3717Cl AZX n 3718Ar<sub>. Trong số khối và điện tích của X là:</sub>


<b>A. Z = 2; A = 4.</b> <b>B. Z = 2; A = 3</b> <b>C. Z = 1; A = 1</b> <b>D. Z = 1; A = 3</b>


<b>Câu 20: Trong một máy biến thế, số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp</b>
lần lượt là N1, I1 và N2, I2. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến thế, ta có


A.


1
2 1


2


N
I I .


N


<b>B. I</b>2 = I1.
2
1


2
N
N
� �
� �



� � <b><sub>C. I</sub></b><sub>2</sub><sub> = I</sub><sub>1</sub><sub>.</sub>
2
2


1
N
N
� �
� �


� � <b><sub>D. </sub></b> 1


2
1


2 I <sub>N</sub>N


I  .


<b>Câu 21: Cho biết m</b>p= 1,0073u; mn = 1,0087u; mD = 2,0136u; 1u = 931 MeV/c2. Tìm năng lượng liên kết


của nguyên tử Đơtêri 21H.


<b>A. Một giá trị khác.</b> <b>B. 2,23 MeV</b> <b>C. 9,45 MeV</b> <b>D. 0,23 MeV</b>


<b>Câu 22: Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về</b>
mức năng lượng K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy


<b>A. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào.</b>


<b>B. Laiman</b>


<b>C. Banme</b>
<b>D. Pasen</b>


<b>Câu 23: Giá trị của các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được tính theo cơng thức E</b>n = -A/n2(J)


trong đó A là hằng số dương, n = 1,2,3… Biết bước sóng dài nhất trong dãy Laiman trong quang phổ của
nguyên tử hiđrô là 0,1215m. Hãy xác định bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong dãy Pasen.


<b>A. 0,75 </b>m <b>B. 1,23 </b>m <b>C. 0,65 </b>m <b>D. 0,82 </b>m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.</b>


<b>B. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt dần.</b>


<b>C. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng trandito.</b>
<b>D. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC.</b>


<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kính sửa tật của mắt?</b>
<b>A. Mắt cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự thích hợp.</b>


<b>B. Thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo sẽ cho ảnh của vật ở vô cùng tại điểm cực viễn của mắt.</b>
<b>C. Vật gần nhất mà mắt cận thị nhìn rõ khi đeo kính gần mắt hơn khi khơng đeo kính.</b>


<b>D. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo phải trùng với điểm cực viễn của mắt.</b>
<b>Câu 26: Tần số riêng của hệ dao động là</b>


<b>A. tần số dao động điều hòa của hệ.</b>



<b>B. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức.</b>
<b>C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.</b>


<b>D. tần số dao động tự do của hệ.</b>


<b>Câu 27: Sóng điện từ là q trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận</b>
nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường uur<i>E</i><sub> và vectơ cảm ứng từ </sub>ur<i>B</i><sub> của</sub>


điện từ trường đó.


A. uur<i>E</i><sub> và </sub>ur<i>B</i><sub> biến thiên tuần hồn có cùng tần số.</sub>


B. uur<i>E</i><sub> và </sub>ur<i>B</i><sub> biến thiên tuần hồn có cùng pha.</sub>


C. uur<i>E</i><sub> và </sub>ur<i>B</i><sub> biến thiên tuần hồn có cùng tần số và cùng pha.</sub>


D. uur<i>E</i><sub> và </sub>ur<i>B</i><sub> có cùng phương.</sub>


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (a = 0,5mm, </b>


D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái
vân sáng trung tâm là l5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


 = 0,55.10-3<sub>m m</sub> <sub> = 500</sub><sub>A</sub>0 <sub> = 600nm</sub> <sub> = 0,5 m</sub>


<b>Câu 29: Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại</b>


<b>A. sóng cực ngắn.</b> <b>B. sóng trung.</b> <b>C. sóng ngắn.</b> <b>D. sóng dài.</b>


<b>Câu 30: Hai con lắc lị xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A</b>1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của



lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là


<b>A. 10 cm</b> <b>B. 2,5 cm</b> <b>C. 5 cm</b> <b>D. 7,1 cm</b>


<b>Câu 31: Để hiện tượng phản xạ tồn phần, điều kiện phải có là</b>


I. Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém
II. Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn
III. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.


<b>A. cần cả (I) và (III)</b> <b>B. cần cả (II) và (III)</b> <b>C. chỉ cần (I)</b> <b>D. chỉ cần (II)</b>


<b>Câu 32: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất</b>
của động cơ là 10,56 kW và hệ số cơng suất bằng 0,8. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây
của động cơ là


<b>A. 20 A</b> <b>B. 6 A</b> <b>C. 2 A</b> <b>D. 60 A</b>


<b>Câu 33: Nhận xét nào dưới đây là đúng?</b>


<b>A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm.</b>


<b>B. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.</b>
<b>C. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân khơng.</b>


<b>D. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.</b>
<b>Câu 34: Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào</b>


<b>A. tần số của âm và vận tốc âm.</b> <b>B. cường độ và biên độ của âm.</b>


<b>C. cường độ và tần số của âm.</b> <b>D. cường độ của âm và vận tốc âm.</b>


<b>Câu 35: Một tia sáng truyền từ môi trường (1) đến môi trường (2) dưới góc tới 48</b>0<sub>, góc khúc xạ 35</sub>0<sub>. Vận</sub>


tốc ánh sáng truyền trong môi trường (2)


<b>A. lớn hơn trong môi trường (1)</b> <b>B. bằng trong môi trường (1).</b>
<b>C. nhỏ hơn trong môi trường (1)</b> <b>D. không xác định được.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 785,3nm</b> <b>B. 637,4nm</b> <b>C. 441,8nm</b> <b>D. 486,7nm</b>


<b>Câu 37: Công thốt của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi</b>
bề mặt kim loại Cs là


 2,114.1025<sub>m</sub> <sub> 6,6.10</sub> 7<sub>m</sub> <sub> 1,057.10</sub>25<sub>m</sub> <b><sub>D. 3,008.10</sub></b>19<sub>m</sub>


<b>Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm</b>
bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.


<b>A. 0,45 </b>m <b>B. 0,6 </b>m <b>C. 0,4 </b>m <b>D. 0,55 </b>m


<b>Câu 39: Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f =</b>
10 cm để quan sát một vật nhỏ mà không cần điều tiết. Độ bội giác G bằng


<b>A. 6</b> <b>B. 1,2</b> <b>C. 2,4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 40: Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số cơng suất cos</b> của một mạch điện xoay chiều?
<b>A. Mạch L, C nối tiếp: cos</b> = 0 <b>B. Mạch R, L nối tiếp: cos</b> > 0


<b>C. Mạch R, C nối tiếp: cos</b> < 0 <b>D. Mạch chỉ có R: cos</b> = 1



<b>Câu 41: Trong mạch dao động lí tưởng với T là chu kì biến thiên của điện tích tụ điện, năng lượng từ</b>
trường trong cuộn cảm


<b>A. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì 2T.</b>
<b>B. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì T.</b>
<b>C. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì T/2.</b>
<b>D. khơng biến thiên theo thời gian.</b>


<b>Câu 42: Một vật có khối lượng m treo vào lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hịa với</b>
biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là


T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hịa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò
xo là


<b>A. 0,6 s</b> <b>B. 0,3 s</b> <b>C. 0,423 s</b> <b>D. 0,15 s</b>


<b>Câu 43: Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào</b>


<b>A. bước sóng.</b> <b>B. năng lượng sóng.</b> <b>C. biên độ sóng.</b> <b>D. sức căng dây.</b>


<b>Câu 44: Một tia sáng truyền từ môi trường (1) với vận tốc v</b>1 sang môi trường (2) với vận tốc v2 đến mặt


phân cách với góc tới i. Để có hiện tượng phản xạ tồn phần tại mặt phân cách, phải có điều kiện nào sau
đây?


<b>A. v</b>1 > v2 và i � igh (sinigh = 1


2



v
v


) <b>B. v</b>1 > v2 và i � igh (sinigh = 2


1


v
v


)


<b>C. v</b>1 < v2 và i � igh (sinigh = 2


1


v
v


) <b>D. v</b>1 < v2 và i � igh (sinigh = 1


2


v
v


)
<b>Câu 45: Các đèn ống dùng dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ phát sáng hoặc tắt</b>


<b>A. Sáng đều không tắt.</b> <b>B. 100 lần mỗi giây.</b>



<b>C. 50 lần mỗi giây.</b> <b>D. 25 lần mỗi giây.</b>


<b>Câu 46: Trong mạch dao động LC (với điện trở khơng đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do. Điện</b>
tích cực đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q0 = 1mC và I0 = 10A. Tần số dao


động riêng f của mạch có giá trị nào sau đây?


<b>A. 16 MHz</b> <b>B. 1,6 MHz</b> <b>C. 16 kHz</b> <b>D. 1,6 kHz</b>


<b>Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lị xo có độ cứng k.</b>
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng,
người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ của dao


động có trị số bằng


<b>A. 0,6 m</b> <b>B. 0,3 m</b> <b>C. 6 cm</b> <b>D. 0,5 cm</b>


<b>Câu 48: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen qn tính 2kgm</b>2<sub>. Nếu bánh xe bắt đầu</sub>


quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng


<b>A. 45 kJ</b> <b>B. 9 kJ</b> <b>C. 56 kJ</b> <b>D. 22,5 kJ</b>


<b>Câu 49: Điểm sáng S đặt trước một gương cầu lõm có tiêu cự 20 cm. Màn (E) đặt đối diện với gương,</b>
vng góc với trục chính và cách gương 120 cm. Để ảnh của điểm sáng S hiện rõ trên màn (E) thì phải đặt
S ở cách gương


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 50: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g </b> 10 m/s2<sub>. Vật nặng có khối</sub>



lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 20 rad/s. Trong q trình dao
động, chiều dài lị xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lị xo có chiều dài tự nhiên l<sub>0</sub><sub> là</sub>


<b>A. 22 cm</b> <b>B. 17,5 cm</b> <b>C. 20 cm</b> <b>D. 18 cm</b>


<b>Câu 51: Khi dùng kính lúp, muốn độ bội giác lớn nhất, người quan sát phải</b>
<b>A. đặt vật ở trong tiêu cự của kính.</b> <b>B. ngắm chừng vơ cực.</b>


<b>C. đặt mắt ở tiêu điểm của kính lúp.</b> <b>D. đặt mắt sát kính và ngắm chừng cực cận.</b>
<b>Câu 52: Khi quan sát bằng kính lúp, vật phải đặt</b>


<b>A. trong khoảng từ quang tâm của mắt đến điểm cực cận</b>
<b>B. tại cực cận của mắt</b>


<b>C. trong khoảng từ cực cận đến cực viễn của mắt</b>
<b>D. trong khoảng tiêu cự, trước kính</b>


<b>Câu 53: Trong cơng nghiệp để làm mau khơ lớp sơn ngồi người ta sử dụng tác dụng nhiệt của</b>
<b>A. tia tử ngoại.</b> <b>B. tia hồng ngoại.</b> <b>C. tia phóng xạ </b>. <b>D. tia Rơnghen.</b>
<b>Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?</b>


<b>A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số.</b>
<b>B. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn.</b>


<b>C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.</b>
<b>D. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại.</b>


<b>Câu 55: Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau.</b>
<b>A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.</b>



<b>B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.</b>
<b>C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được.</b>
<b>D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.</b>


<b>Câu 56: Con lắc lò xo dao động điều hồ với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí</b>
có li độ x = 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây?


<b>A. x = 8sin(10t + </b>


<i>p</i>


3


4 <sub>) (cm)</sub> <i><b><sub>B. x = 4 2 sin(10t - </sub></b></i>


<i>p</i>


4<sub>) (cm)</sub>


<i><b>C. x = 4 2 sin(10t + </b></i>


<i>p</i>


3


4 <sub>)(cm)</sub> <i><b><sub>D. x = 4 2 sin10t (cm)</sub></b></i>


<b>Câu 57: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m</b>P), nơtrôn (mn)


và đơn vị khối lượng nguyên tử u.



<b>A. m</b>P > u > mn <b>B. m</b>n > mP > u <b>C. m</b>n < mP < u <b>D. m</b>n = mP > u


<b>Câu 58: Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?</b>
(I) Đều có các hạt sinh ra xác định.


(II) Đều có chu kì bán rã xác định.
(III) Đều là phản ứng toả năng lượng.


<b>A. Chỉ (I).</b> <b>B. Chỉ (III).</b> <b>C. Chỉ (I) và (III).</b> <b>D. Cả (I), (II) và (III).</b>


<b>Câu 59: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catơt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng</b>
3.10 7<sub>m, thì hiệu điện thế hãm đo được có độ lớn là 1,2V. Suy ra cơng thốt của kim loại làm catôt của tế</sub>


bào là


<b>A. 4,705.10</b>19<sub>J.</sub> <b><sub>B. 8,545.10</sub></b> 19<sub>J.</sub> <b><sub>C. 9,41.10</sub></b>19<sub>J.</sub> <b><sub>D. 2,3525.10</sub></b>19<sub>J.</sub>


<i><b>Câu 60: Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?</b></i>


<b>A. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong khơng khí do có tần số khác nhau.</b>
<b>B. Sóng điện từ mang năng lượng.</b>


<b>C. Sóng điện từ cũng cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.</b>
<b>D. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.</b>




</div>

<!--links-->

×