Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thi thử THPTQG môn lý tnvly2013d16.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục & đào tạo THÁI BiNH Đề thi ……….


Trêng THPT ThÁI PHÚC Khèi : ……….


Thêi gian thi : .
Ngày thi : .
<b>Đề thi chT LNG mon VẬT Lý</b>


(mà §Ị 356)

<b>I)Phần chung cho tất cả các thí sinh:</b>



<b>C©u 1 : Trong thí nghiệm Iâng hai khe sáng cách nhau 3mm,màn ảnh cách hai khe 3m sử dụng ánh </b>
sáng đơn sắc có bước sóng ,khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm.Bước
sóng của ánh sáng là:


<i><b>A. 0,60 m</b></i> <i><b>B. 0,55 m</b></i> <i><b>C. 0,50 m</b></i> <i><b>D. 0,40 m</b></i>


<b>C©u 2 : Các Vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau đây?Chọn đúng :</b>


<b>A. Vùng tử ngoại</b> <b>B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn </b>
thấy,một phần nằm trong vùng tử ngoại
<b>C. Vùng ánh sáng nhìn thấy</b> <b>D. Vùng hồng ngoại</b>


<b>C©u 3 : Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất ánh sáng</b>
<b>A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt</b>


<b>B. Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ tính chất sóng càng ít thể </b>
hiện


<b>C. Khi tính chất hạn thể hiện rõ nét,ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa</b>
<b>D. Cả A,B,C đều sai</b>



<b>C©u 4 : Cơng thốt êlectron của kim loại dùng làm catốt là 7,23.10</b>19<sub>J biết h=6,625.10</sub>34<sub>Js,C=3.10</sub>
8<i>m</i>


<i>s</i> .Giới hạn quang điện của kim loại là:


<b>A.</b>

<sub>0</sub><i>=0,475 m</i> <b>B.</b>

<sub>0</sub><i>=0,275 m</i> <b>C.</b>

<sub>0</sub><i>=0,175 m</i> <b>D. Giá trị khác</b>
<b>C©u 5 : Chọn câu đúng.Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu sáng hồ quang vào một tấm </b>


kẽm:


<b>A. Tích điện âm</b> <b>B. Được che chắn bằng một tấm thuỷ tinh dày</b>


<b>C. Khơng tích điện</b> <b>D. Tích điện dương</b>


<b>C©u 6 : Cho phản ứng hạt nhân </b>19 16


9<i>F</i> <i>p</i>� 8<i>O X</i> .X là hạt nào sau đây:


<b>A.</b>  <b>B. n</b> <b>C.</b>  <b>D.</b> 


<b>C©u 7 : Chất phóng xạ </b>131


53<i>I có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm.Ban đầu có 1,00gam chất này thì sau một </i>


ngày đêm còn lại bao nhiêu?


<b>A. 0.69gam</b> <b>B. 0,87gam</b> <b>C. 0,78gam</b> <b>D. 0,92gam</b>


<b>C©u 8 : Phát biểu nào sau đây là không đúng</b>



<b>A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau</b>


<b>B. Khi chiếu ánh sáng mặt trời đi qua 1 cặp mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân </b>
cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ


<b>C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím</b>
<b>D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính</b>


<b>C©u 9 : Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì:</b>
<b>A. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn</b>


<b>B. Nhiệt độ của đám hơi hay khí phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng</b>
<b>C. Nhiệt độ của đám hơi hay khí phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng</b>
<b>D. Nhiệt độ của đám hơi hay khí phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng</b>


<b>C©u 10 : Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m</b>0.Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ cịn


lại là:
<b>A.</b> 0


5


<i>m</i>


<b>B.</b> 0


25


<i>m</i> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0</sub>



32


<i>m</i>


<b>D.</b> 0


50


<i>m</i>


<b>C©u 11 : Chọn ý đúng.Hãy so sánh khối lượng của </b>3


1<i>H và </i>23<i>He </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 12 : Phát biểu nào sau đây là không đúng:</b>


<b>A. Khi đi qua đi ện tr ư ờng gi ữa hai b ản c ủa t ụ đi ện tia bị lệch về phía bản âm. </b>
<b>B. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli </b>4


2<i>He</i>


<b>C. Tia  ion hố khơng khí rất mạnh</b>


<b>D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư</b>
<b>C©u 13 : Chất phóng xạ</b>210


84<i>PO phát ra tia  và biến đổi thành </i>20682<i>Pb .Chu kỳ bán rã của PO là 138 </i>


ngày.Ban đầu có 100 gam PO thì sau bao lâu lượng PO chỉ còn 1 gam.Chọn ý đúng



<b>A. 916,85 ngày</b> <b>B. 653,28 ngày</b> <b>C. 834,45 ngày</b> <b>D. 548,69 ngày</b>
<b>C©u 14 : Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện t ượng quang điện? </b>


<b>A. Chất bán dẫn</b> <b>B. Kim loại kiềm</b> <b>C. Kim loại</b> <b>D. Điện mơi</b>
<b>C©u 15 : Chọn câu đúng:</b>


<b>A. Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện</b>
<b>B. Tia X do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra</b>


<b>C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại</b>
<b>D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật</b>


<b>C©u 16 : Chọn đáp án đúng.Trong phóng xạ </b><sub> hạt nhân </sub> <i>A</i>


<i>ZX bi ến đ ổi th ành h ạt nh ân </i>


'
'


<i>A</i>
<i>ZY th ì</i>


<b>A. Z'=(Z+1);A'=A</b> <b>B. Z'=(Z-1);A'=(A+1)</b> <b>C. Z'=(Z-1);A'=A</b> <b>D. Z'=(Z+1);A'=(A-1)</b>
<b>C©u 17 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,hai khe Iâng cách nhau 3mm.Các vân giao thoa </b>


<i>được hứng trên màn cách khe 2m.Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,60 m</i> ,Tại điểm M
cách vân trung tâm 1,2mm có:


<b>A. Vân tối bậc 3</b> <b>B. Vân tối bậc hai</b> <b>C. Vân sáng bậc hai</b> <b>D. Vân sáng bậc 3</b>


<b>C©u 18 : Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim </b>


loại xác định.Chọn câu đúng


<b>A. Bước sóng của ánh sáng kích thích có giá trị tuỳ ý</b>
<b>B. Một điều kiện khác</b>


<b>C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải khơng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại</b>
<b>D. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải khơng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại</b>
<b>C©u 19 : Phát biểu nào sau đây là không đúng:</b>


<b>A. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang</b>
<b>B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ</b>


<b>C. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệnh đường khi đi qua một điện trường mạnh</b>
<b>D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh</b>


<b>C©u 20 : Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>9<sub>m đến 4.10</sub>7<sub>m thuộc loại nào trong các loại sóng </sub>


dưới đây:
<b>A. Ánh sáng nhìn </b>


thấy <b>B. Tia X</b> <b>C. Tia hồng ngoại</b> <b>D. Tia tử ngoại</b>


<b>C©u 21 : Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu?</b>


<b>A. Vô hạn</b> <b>B. 10</b>13<sub>cm</sub> <b><sub>C. 10</sub></b>10<sub>cm</sub> <b><sub>D.</sub></b>

<sub>10</sub>

8<sub>cm</sub>


<b>C©u 22 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>



<b>A. Trong máy quang phổ,quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh ln là một dải </b>
sáng có màu cầu vồng.


<b>B. Trong máy quang phổ ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song</b>


<b>C. Trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành </b>
chùm ánh sáng đơn sắc song song


<b>D. Trong máy quang phổ buồng ảnh nằm phía sau lăng kính</b>
<b>C©u 23 : Hạt nhân </b>60


27<i>CO có khối lượng là 55,940U.Biết khối lượng của prơton là 1,0073V của nơtron </i>


là1,0087U.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60
27<i>CO là:</i>


<b>A. 48,9MeV</b> <b>B. 54,4MeV</b> <b>C. 70,5MeV</b> <b>D. 70,4MeV</b>


<b>C©u 24 : Hạt nhân </b>2


1<i>D có khối lượng 2,0136U,Biết khối lượng của pôroton là:1,0073U,của nơtron là </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 1,86MeV</b> <b>B. 0,67MeV</b> <b>C. 2,02MeV</b> <b>D. 2,23MeV</b>
<b>C©u 25 : Cơng thốt êlẻcton ra khỏi kim loại là:1,88eV.Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng</b>


<i> =0,489 m</i> .Biết h=6,625.1034<sub>Js;C=3.</sub>

<sub>10</sub>

8<sub>m/s.Chọn giá trị đúng giới hạn quang điện của </sub>


kim loại trên


<i><b>A. 0,660 m</b></i> <i><b>B. 6,600 m</b></i> <i><b>C. 0,066 m</b></i> <b>D. Một giá trị khác</b>



<b>C©u 26 : Trong th í nghi ệm hai khe I âng cách nhau 3mm.Màn ảnh cách hai khe 3m </b>


<i>Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m</i> .Bề rộng của dải quang phổ
ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:


<b>A. 0,45mm</b> <b>B. 0,50mm</b> <b>C. 0.35mm</b> <b>D. 0,55mm</b>


<b>C©u 27 : Cơng thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh s áng?Chọn cơng </b>
thức đúng


<b>A.</b>  <i>h</i> <b>B.</b>  <i>hc</i>




 <b>C.</b>  <i>hc</i> <b>D.</b>  <i>h</i>





<b>C©u 28 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,hai khe Iâng cách nhau 2mm,màn ảnh cách hai </b>
khe 1m.Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ,khoảng vân đo được là 0,2 mm.Bước sóng
của ánh sáng đó là:


<i><b>A. 0,64 m</b></i> <i><b>B. 0,40 m</b></i> <i><b>C. 0,48 m</b></i> <i><b>D. 0,55 m</b></i>


<b>C©u 29 : Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Phóng xạ là hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ</b>



<b>B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ khi hấp thụ nơtron</b>


<b>C. Phóng xạ là q trình phân huỷ tự phát của một hạt nhân kèm theo sự tạo ra các hạt và phát ra các </b>
tia khơng nhìn thấy


<b>D. Phóng xạ là hạt nhân nguyên tử phát ra các tia: , ,</b>  
<b>C©u 30 : Chọn câu sai.Cho hạt nhân </b>235


92<i>U</i>


<b>A. Số nơtron bằng 143</b> <b>B. S ố nucl êon b ằng 235</b>


<b>C. Số nơtron bằng 235</b> <b>D. Số prơton bằng 92</b>


<b>C©u 31 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phát quang</b>


<b>A. Sự huỳnh quang của chất khí và chất lỏng và sự lân quang của chất rắn gọi là sự phát quang</b>
<b>B. Sự phát quang còn gọi là sự phát ánh sáng lạnh</b>


<b>C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã ứng dụng chế tạo các đèn huỳnh quang</b>
<b>D. Cả A,B,C đều đúng</b>


<b>C©u 32 : Chọn câu đúng.Trạng thái dừng là:</b>


<b>A. Trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử</b> <b>B. Trạng thái e không chuyển động quanh hạt </b>
nhân


<b>C. Trạng thái đứng yên của nguyên tử</b> <b>D. Trạng thái hạt nhân không dao động</b>


II)

<b>Phần riêng</b>

:




<i><b> A.Dành cho thí sinh ban cơ bản:</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>C©u 33 : Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào:</b>


<b>A. Rắn</b> <b>B. Lỏng</b> <b>C. Bán dẫn</b> <b>D. Khí</b>


<b>C©u 34 : Chọn câu đúng.Tính chất hố học của một ngun tử phụ thuộc</b>


<b>A. Nguyên tử số</b> <b>B. Số các đồng vị</b> <b>C. Số khối</b> <b>D.</b> Khối lượng
nguyên tử
<b>C©u 35 : Sự phát ánh sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang</b>


<b>A. Hồ quang</b> <b>B. Bóng đèn pin</b> <b>C. Tia lửa điện</b> <b>D. Bóng đèn ống</b>
<b>C©u 36 : Chỉ ra câu sai.Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng</b>


<b>A. Chất khí ở áp suất cao</b> <b>B. Chất khí ở áp suất thấp</b>


<b>C. Chất lỏng</b> <b>D. Chất rắn</b>


<b>C©u 37 : Mặt trời thuộc loại nào dưới đây</b>


<b>A. Sao kềnh đỏ</b> <b>B. Sao nơtron</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thấy


<b>C. Tần số lớn hơn so với tia tử ngoại</b> <b>D. Bước sóng lớn hơn so với bước sóng nhìn </b>
thấy


<i><b>C©u 39 : Chọn ý đúng.Chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng có giới hạn quang điện 0,30 m</b></i> hiện


tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng


<i><b>A. 0,4 m</b></i> <i><b>B. 0,3 m</b></i> <i><b>C. 0,1 m</b></i> <i><b>D. 0,2 m</b></i>


<b>C©u 40 : Q trình phóng xạ nào khơng có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân</b>
<b>A. Phóng xạ </b> <b><sub>B.</sub></b> Phóng xạ gamma


 <b>C. Phóng xạ </b> <b>D. Phóng xạ </b>


<i><b> B.Dành cho thí sinh ban KHTN:</b></i>



<b>C©u 41 : Gọi k là hệ số nhân nơtron thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền có thể xảy ra là:</b>


<b>A. k<1</b> <b>B. k 1</b>� <b>C. k=1</b> <b>D. k>1</b>


<b>C©u 42 : Chọn câu đúng.Hiện tượng tán sắc xảy ra</b>


<b>A. Ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với khơng khí</b>
<b>B. Chỉ với lăng kính thuỷ tinh</b>


<b>C. Chỉ với lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng</b>


<b>D. Ở mặt phân cách hai mơi trường có chiết quang khác nhau</b>
<b>C©u 43 : Mặt trời thuộc loại nào sau đây?Chọn ý đúng?</b>


<b>A. Sao kềnh đỏ</b> <b>B. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao </b>
kềnh đỏ


<b>C. Sao nơtron</b> <b>D. Sao chắt trắng</b>



<b>C©u 44 : Theo thuyết tương đối khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m</b>0 chuyển


động với tốc độ v là:
<b>A. m=m</b>0


(1-2


2


<i>v</i>
<i>c</i> )


1


 <b><sub>B. m=m</sub></b>


0
(1-2


2


<i>v</i>


<i>c</i> ) <b>C. m=m</b>0


(1-2
2
<i>v</i>
<i>c</i> )
1


2


<b>D. m=m</b>0
(1-2
2
<i>v</i>
<i>c</i> )
1
2


<b>C©u 45 : Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạch của một </b>
<i>lăng kính có góc chiết quang A</i>� =80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc </sub>


chiết quang. Đặt màn ảnh song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m.Trên
màn ta thu được hai vết sáng.Nếu sử dụng ánh sáng vàng,chiết suất của lăng kính với ánh sáng
vàng là:1,65 thì góc lệch của tia sáng là:


<b>A. 7,8</b>0 <b><sub>B. 4,0</sub></b>0 <b>C. 6,3</b>0 <b><sub>D. 5,2</sub></b>0


<b>C©u 46 : Theo thuyết BigBang các nguyên tử đầu tiên xuất hiện vào thời điểm nào?Chọn đáp án đúng:</b>


<b>A. 3000000năm</b> <b>B. 3000năm</b> <b>C. 30000 năm</b> <b>D. 300000năm</b>


<b>C©u 47 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí.Hai khe sáng cách nhau 3mm được </b>
<i>chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng0,60 m</i> ,màn quan sát cách hai khe sáng 2m.Sau đó
đặt tồn bộ thí nghiệm đó vào trong nước có chiết suất 4/3.Khoảng vân quan sát trên màn là:


<b>A. 0,4mm</b> <b>B. 0,4m</b> <b>C. 0,3m</b> <b>D. 0,3mm</b>



<b>C©u 48 : Chọn đúng: Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng  ,tăng cường lẫn nhau khi giao thoa </b>
với nhau thì hiệu đường đi của chúng phải


<b>A. Bằng k (k nguyên)</b> <b>B.</b>


Bằng (k-1/2) (k nguyên)


<b>C. Bằng 0</b> <b>D.</b>


Bằng (k +
4


)(Với k nguyên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> M«n Đe kiem tra Vat Lý (§Ị sè 3)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý: - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi lm</b></i>



bài. Cách tô sai:



- i vi mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với


ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



01 28


02 29



03 30


04 31


05 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)</b></i>


Mơn : Đe kiem tra Vat Lý



§Ị sè : 3



01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×