Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Thi thử THPTQG môn lý tnvly2013d17.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.92 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Së gi¸o dơc & THÁI BINH §Ò thi ……….


Trêng THPT THÁI PHÚC Khèi : ……….


Thêi gian thi :

.


Ngày thi :

.


Đề thi CHT LNG mễN VẬt Lý


(MÃ §Ị 254)


<b>I)Phần chung cho tất cả các thí sinh:</b>



<b>C©u 1 : Cơng thốt êlectron của kim loại dùng làm catốt là 7,23.10</b>19<sub>J biết h=6,625.10</sub>34<sub>Js,C=3.10</sub>
8<i>m</i>


<i>s</i> .Giới hạn quang điện của kim loại là:


<b>A.</b>

<sub>0</sub><i>=0,275 m</i> <b>B.</b>

<sub>0</sub><i>=0,475 m</i> <b>C.</b>

<sub>0</sub><i>=0,175 m</i> <b>D. Giá trị khác</b>
<b>C©u 2 : Chất phóng xạ </b>131


53<i>I có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm.Ban đầu có 1,00gam chất này thì sau một </i>


ngày đêm cịn lại bao nhiêu?


<b>A. 0,92gam</b> <b>B. 0,87gam</b> <b>C. 0,78gam</b> <b>D. 0.69gam</b>
<b>C©u 3 : Hạt nhân </b>60


27<i>CO có khối lượng là 55,940U.Biết khối lượng của prôton là 1,0073V của nơtron </i>


là1,0087U.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2760<i>CO là:</i>



<b>A. 48,9MeV</b> <b>B. 54,4MeV</b> <b>C. 70,5MeV</b> <b>D. 70,4MeV</b>
<b>C©u 4 : Cơng thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh s áng?Chọn cơng </b>


thức đúng


<b>A.</b>  <i>h</i> <b>B.</b>  <i>hc</i> <b>C.</b>  <i>h</i>




 <b>D.</b>  <i>hc</i>





<b>C©u 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Phóng xạ là hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ</b>
<b>B. Phóng xạ là hạt nhân nguyên tử phát ra các tia: , ,</b>  


<b>C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ khi hấp thụ nơtron</b>


<b>D. Phóng xạ là q trình phân huỷ tự phát của một hạt nhân kèm theo sự tạo ra các hạt và phát ra các </b>


tia khơng nhìn thấy


<b>C©u 6 : Chất phóng xạ</b>210


84<i>PO phát ra tia  và biến đổi thành </i>
206



82<i>Pb .Chu kỳ bán rã của PO là 138 </i>


ngày.Ban đầu có 100 gam PO thì sau bao lâu lượng PO chỉ cịn 1 gam.Chọn ý đúng


<b>A. 548,69 ngày</b> <b>B. 916,85 ngày</b> <b>C. 834,45 ngày</b> <b>D. 653,28 ngày</b>
<b>C©u 7 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,hai khe Iâng cách nhau 2mm,màn ảnh cách hai </b>


khe 1m.Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ,khoảng vân đo được là 0,2 mm.Bước sóng
của ánh sáng đó là:


<i><b>A. 0,55 m</b></i> <i><b>B. 0,64 m</b></i> <i><b>C. 0,48 m</b></i> <i><b>D. 0,40 m</b></i>
<b>C©u 8 : Cơng thốt êlẻcton ra khỏi kim loại là:1,88eV.Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng</b>


<i> =0,489 m</i> .Biết h=6,625.1034<sub>Js;C=3.</sub>

<sub>10</sub>

8<sub>m/s.Chọn giá trị đúng giới hạn quang điện của </sub>


kim loại trên


<i><b>A. 6,600 m</b></i> <i><b>B. 0,066 m</b></i> <b>C. Một giá trị khác</b> <i><b>D. 0,660 m</b></i>
<b>C©u 9 : Trong th í nghi ệm hai khe I âng cách nhau 3mm.Màn ảnh cách hai khe 3m </b>


<i>Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m</i> .Bề rộng của dải quang phổ
ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:


<b>A. 0,45mm</b> <b>B. 0,55mm</b> <b>C. 0,50mm</b> <b>D. 0.35mm</b>


<b>C©u 10 : Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất ánh sáng</b>
<b>A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt</b>


<b>B. Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ tính chất sóng càng ít thể </b>



hiện


<b>C. Khi tính chất hạn thể hiện rõ nét,ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa</b>
<b>D. Cả A,B,C đều sai</b>


<b>C©u 11 : Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m</b>0.Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ cịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 0


32
<i>m</i>


<b>B.</b> 0


50


<i>m</i> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0</sub>


5
<i>m</i>


<b>D.</b> 0


25
<i>m</i>


<b>C©u 12 : Trong thí nghiệm Iâng hai khe sáng cách nhau 3mm,màn ảnh cách hai khe 3m sử dụng ánh </b>


sáng đơn sắc có bước sóng ,khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm.Bước
sóng của ánh sáng là:



<i><b>A. 0,50 m</b></i> <i><b>B. 0,55 m</b></i> <i><b>C. 0,40 m</b></i> <i><b>D. 0,60 m</b></i>
<b>C©u 13 : Chọn ý đúng.Hãy so sánh khối lượng của </b>3


1<i>H và </i>23<i>He </i>


<b>A. m</b><i>H</i><m<i>He</i> <b>B. m</b><i>H</i>>m<i>He</i> <b>C. m</b><i>H</i>=m<i>He</i> <b>D. Đáp án khác</b>


<b>C©u 14 : Phát biểu nào sau đây là không đúng:</b>


<b>A. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli </b>4
2<i>He</i>


<b>B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư</b>
<b>C. Khi đi qua đi ện tr ư ờng gi ữa hai b ản c ủa t ụ đi ện tia bị lệch về phía bản âm. </b>
<b>D. Tia  ion hố khơng khí rất mạnh</b>


<b>C©u 15 : Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim </b>


loại xác định.Chọn câu đúng


<b>A. Một điều kiện khác</b>


<b>B. Bước sóng của ánh sáng kích thích có giá trị tuỳ ý</b>


<b>C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải khơng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại</b>
<b>D. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải khơng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại</b>
<b>C©u 16 : Cho phản ứng hạt nhân </b>19 16


9<i>F</i> <i>p</i>� 8<i>O X</i> .X là hạt nào sau đây:



<b>A.</b>  <b>B. n</b> <b>C.</b>  <b>D.</b> 


<b>C©u 17 : Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>9<sub>m đến 4.10</sub>7<sub>m thuộc loại nào trong các loại sóng </sub>


dưới đây:


<b>A. Ánh sáng nhìn </b>


thấy <b>B. Tia X</b> <b>C. Tia tử ngoại</b> <b>D. Tia hồng ngoại</b>


<b>C©u 18 : Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì:</b>


<b>A. Nhiệt độ của đám hơi hay khí phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng</b>
<b>B. Nhiệt độ của đám hơi hay khí phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng</b>
<b>C. Nhiệt độ của đám hơi hay khí phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng</b>
<b>D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn</b>


<b>C©u 19 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A. Trong máy quang phổ buồng ảnh nằm phía sau lăng kính</b>


<b>B. Trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành </b>


chùm ánh sáng đơn sắc song song


<b>C. Trong máy quang phổ,quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải </b>


sáng có màu cầu vồng.



<b>D. Trong máy quang phổ ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song</b>
<b>C©u 20 : Chọn câu đúng:</b>


<b>A. Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện</b>


<b>B. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại</b>
<b>C. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật</b>


<b>D. Tia X do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra</b>


<b>C©u 21 : Chọn câu đúng.Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu sáng hồ quang vào một tấm </b>


kẽm:


<b>A. Được che chắn bằng một tấm thuỷ tinh dày</b> <b>B. Tích điện dương</b>
<b>C. Khơng tích điện</b> <b>D. Tích điện âm</b>
<b>C©u 22 : Phát biểu nào sau đây là không đúng</b>


<b>A. Khi chiếu ánh sáng mặt trời đi qua 1 cặp mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân </b>


cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính</b>


<b>C©u 23 : Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện t ượng quang điện? </b>
<b>A. Chất bán dẫn</b> <b>B. Kim loại kiềm</b> <b>C. Kim loại</b> <b>D. Điện mơi</b>
<b>C©u 24 : Chọn câu sai.Cho hạt nhân </b>235


92<i>U</i>



<b>A. Số nơtron bằng 143</b> <b>B. Số prôton bằng 92</b>
<b>C. Số nơtron bằng 235</b> <b>D. S ố nucl êon b ằng 235</b>
<b>C©u 25 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phát quang</b>


<b>A. Sự huỳnh quang của chất khí và chất lỏng và sự lân quang của chất rắn gọi là sự phát quang</b>
<b>B. Sự phát quang còn gọi là sự phát ánh sáng lạnh</b>


<b>C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã ứng dụng chế tạo các đèn huỳnh quang</b>
<b>D. Cả A,B,C đều đúng</b>


<b>C©u 26 : Phát biểu nào sau đây là không đúng:</b>


<b>A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ</b>


<b>B. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang</b>


<b>C. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệnh đường khi đi qua một điện trường mạnh</b>
<b>D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh</b>


<b>C©u 27 : Hạt nhân </b>2


1<i>D có khối lượng 2,0136U,Biết khối lượng của pơroton là:1,0073U,của nơtron là </i>


1,0087 U.Năng lượng liên kết của hạt nhân 2
1<i>D là</i>


<b>A. 1,86MeV</b> <b>B. 0,67MeV</b> <b>C. 2,23MeV</b> <b>D. 2,02MeV</b>
<b>C©u 28 : Chọn câu đúng.Trạng thái dừng là:</b>


<b>A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử</b> <b>B. Trạng thái hạt nhân không dao động</b>


<b>C. Trạng thái e không chuyển động quanh hạt </b>


nhân


<b>D. Trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử</b>


<b>C©u 29 : Chọn đáp án đúng.Trong phóng xạ </b><sub> hạt nhân </sub> <i>A</i>


<i>ZX bi ến đ ổi th ành h ạt nh ân AZ</i>''<i>Y th ì</i>


<b>A. Z'=(Z+1);A'=(A-1) B. Z'=(Z+1);A'=A</b> <b>C. Z'=(Z-1);A'=A</b> <b>D. Z'=(Z-1);A'=(A+1)</b>
<b>C©u 30 : Các Vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau đây?Chọn đúng :</b>


<b>A. Vùng tử ngoại</b> <b>B. Vùng ánh sáng nhìn thấy</b>
<b>C. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn </b>


thấy,một phần nằm trong vùng tử ngoại


<b>D. Vùng hồng ngoại</b>


<b>C©u 31 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,hai khe Iâng cách nhau 3mm.Các vân giao thoa </b>


<i>được hứng trên màn cách khe 2m.Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,60 m</i> ,Tại điểm M
cách vân trung tâm 1,2mm có:


<b>A. Vân tối bậc 3</b> <b>B. Vân sáng bậc hai</b> <b>C. Vân sáng bậc 3</b> <b>D. Vân tối bậc hai</b>
<b>C©u 32 : Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu?</b>


<b>A. 10</b>10<sub>cm</sub> <b><sub>B. Vô hạn</sub></b> <b><sub>C. 10</sub></b>13<sub>cm</sub> <b><sub>D.</sub></b>

<sub>10</sub>

8<sub>cm</sub>



II)

<b>Phần riêng</b>

:



<i><b> A.D nh cho th</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>í sinh ban c</b></i>

<i><b>ơ</b></i>

<i><b> b</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>n: </b></i>



<b>C©u33 : Chọn câu đúng.Tính chất hố học của một nguyên tử phụ thuộc</b>


<b>A. Nguyên tử số</b> <b>B. Số khối</b> <b>C. Số các đồng vị</b> <b>D.</b> Khối lượng <sub>nguyên tử</sub>
<b>C©u 34 : Sự phát ánh sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang</b>


<b>A. Tia lửa điện</b> <b>B. Bóng đèn ống</b> <b>C. Bóng đèn pin</b> <b>D. Hồ quang</b>
<b>C©u 35 : Chọn câu đúng.Tia hồng ngoại có:</b>


<b>A. Bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng nhìn </b>


thấy


<b>B. Tần số lớn hơn so với tia tử ngoại</b>


<b>C. Bước sóng lớn hơn so với bước sóng nhìn </b>


thấy <b>D. Bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại</b>


<b>C©u36 : </b>


Chỉ ra câu sai.Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng


<b>A. Chất khí ở áp suất cao</b> <b>B. Chất khí ở áp suất thấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 37 : </b>



Mặt trời thuộc loại nào dưới đây


<b>A. Sao kềnh đỏ</b> <b>B. Sao nơtron</b>


<b>C. Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ</b> <b>D. Sao chắt trắng</b>


<i><b>C©u 38 : Chọn ý đúng.Chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng có giới hạn quang điện 0,30 m</b></i> hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng


<i><b>A. 0,1 m</b></i> <i><b>B. 0,3 m</b></i> <i><b>C. 0,2 m</b></i> <i><b>D. 0,4 m</b></i>
<b>C©u 39 : </b>


Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào:


<b>A. Bán dẫn</b> <b>B. Lỏng</b> <b>C. Rắn</b> <b>D. Khí</b>


<b>C©u 40 : </b>


Q trình phóng xạ nào khơng có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân


<b>A. Phóng xạ </b> <b><sub>B. Phóng xạ </sub></b><sub></sub> <b><sub>C. Phóng xạ </sub></b> <b><sub>D.</sub></b> Phóng xạ gamma


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×