BÀI TẬP KỸ NĂNG
MƠN:NGUN LÝ KẾ TỐN– ACC202
Gia đình Thảo Nguyên sinh sống trên một cao nguyên rộng lớn của Việt Nam.
Cũng giống như nhiều gia đình khác, các thế hệ nối tiếp nhau đều lập nghiệp trên vùng
đất này. Cuối năm ngoái, Thảo Nguyên nhận từ bố mẹ 200.000.000đ, một phần thưởng
xứng đáng cho quãng thời gian cùng lao động với bố mẹ trên mảnh đất ông bà để lại và
đó cũng là số vốn ban đầu cho giai đoạn tự lập nghiệp của Thảo Nguyên.
Thảo Nguyên đã gặp Nga, một nhân viên tín dụng ở Agribank để vay vốn cho kế
hoạch mua trang trại của mình. Nga yêu cầu Thảo Ngun cung cấp những thơng tin tài
chính và kế hoạch kinh doanh trang trại. Thảo Nguyên đã đưa cho Nga một quyển sổ nhỏ,
trong đó Thảo Nguyên đã ghi chép một cách chi tiết các sự kiện xảy ra trong suốt một
năm qua.
Nga kiểm tra quyển sổ, sau đó trả lại cho Thảo Nguyên và nói rằng: quyển sổ của
Thảo Nguyên cần phải được ghi chép lại. Nga cũng nói rằng, theo chính sách cho vay của
ngân hàng, Thảo Nguyên cần phải gửi cho AGRIBANK các sổ kế tốn một cách chính
thức để ngân hàng cân nhắc, xem xét trước khi cho vay. Thảo Nguyên tìm đến các bạn,
với quyển sổ trong tay và đề nghị: “Hãy lập giúp các sổ kế toán”.
Câu 1:
Xác định các sổ sách kế tốn đơn giản mà Thảo Ngun có thể sử dụng để ghi
chép các nghiệp vụ?
Trả lời:
Các sổ sách kế tốn đơn giản mà Thảo Ngun có thể sử dụng để ghi chép các
nghiệp vụ bao gồm:
-
Sổ Nhật kí: ghi lại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian.
ACC202_NGOCPM6084_TNE1C_BTKN
1
-
Sổ cái các tài khoản: sổ tổng hợp toàn bộ các thơng tin liên quan đến tài khoản kế
tốn cụ thể của trang trại mà Thảo Nguyên đang quản lý.
Câu 2:
Sử dụng hệ thống này để ghi chép các nghiệp vụ của trang trại trong năm.
Trả lời:
a. Cách ghi chép Sổ Nhật Kí:
SỔ NHẬT KÍ
Ngày
Tên TK và Diễn Giải
Đất trồng (001)
02/01
(thuê đất canh tác)
05/02
Nợ phải trả (331)
Tiền Gửi Ngân hàng (112)
Đối
Số tiền ghi
Số tiền ghi
Chiếu
Nợ
Có
¼ Doanh thu
¼ Doanh thu
200.000.000
Vốn chủ sở hữu (411)
200.000.000
Nguyên liệu (152)
18.000.000
(Mua phân bón)
Phải trả người bán (331)
08/02
18.000.000
Thuê tài sản (001)
4.500.000
(thuê máy canh tác)
Tiền mặt (112)
2.250.000
Nợ phải trả (331)
2.250.000
(phải trả người bán)
Nhiên liệu (154)
11/02
800.000
(mua nhiệu cho máy móc)
Phải trả người bán (331)
ACC202_NGOCPM6084_TNE1C_BTKN
800.000
2
Trả Nợ người bán (331)
15/02
2.250.000
(trả nợ nhà cung cấp)
Tiền mặt (112)
2.250.000
Nguyên liệu,vật liệu (152)
01/03
4.800.000
(Mua hạt giống)
Phải trả người bán(331)
4.800.000
Thuê máy + người vận hành(001)
02/03
12.000.000
(thuê người gieo hạt)
Phải trả người lao động(334)
09/03
12.000.000
Trả lại máy gieo hạt
Nhiên liêu (tổng tiền mua nhiên liệu
10/03
cho máy làm đất)(154)
Phải trả người bán(331)
Nguyên liệu (152)
02/04
6.400.000
6.400.000
3.500.000
(Mua thuốc trù sâu)
Phải trả người bán(331)
3.500.000
Thuê công nhân (001)
03/04
1.000.000
Phải trả người lao động(334)
1.000.000
Thuê máy cắt cỏ +người vận hành
10/05
6.000.000
Phải trả người cung cấp
6.000.000
Thuê khoan giếng và dụng cụ
29/07
15.000.000
Phải trả người cung cấp
15.000.000
Mua máy hái bông
27/08
18.000.000
Nợ phải trả
ACC202_NGOCPM6084_TNE1C_BTKN
18.000.000
3
04/09
Thuê công nhân hái bông
14.800.000
Phải trả người lao động (334)
14.800.000
Tiền mặt (111)
16/09
90.000.000
Doanh thu (511)
90.000.000
(thu hoạch bông)
Đất trồng
23/09
22.500.000
(trả tiền thuê đất của ơng Y Von)
(¼ Doanh thu)
Tiền Mặt 111
Phải trả tiền máy
01/11
12/12
22.500.000
18.000.000
Tiền mặt (111)
Mua trang trại
18.000.000
b.Cách ghi chép Sổ Cái
SỔ CÁI TK TIỀN
Số hiệu TK: 112
(đơn vị tính đồng)
Ngày
Diễn giải
Tham
Số tiền ghi
Số tiền ghi
nợ
có
0
0
Số dư
chiếu
Tháng 1
02
Tháng 2
05
Mở tài khoản NH
200.000.000
200.000.000
08
20.250.000
179.750.000
11
800.000
178.950.000
15
Tháng 3
2.250.000
176.700.000
ACC202_NGOCPM6084_TNE1C_BTKN
4
01
4.800.000
171.900.000
02
12.000.000
159.900.000
10
Tháng 4
6.400.000
153.500.000
02
3.500.000
150.000.000
03
Tháng 5
1.000.000
149.000.000
10
Tháng 7
6.000.000
143.000.000
29
Tháng 9
15.000.000
128.000.000
04
14.800.000
113.200.000
16
Thu tiền bán bơng
90.000.000
203.200.000
23
Tháng 11
22.500.000
180.700.000
01
18.000.000
162.700.000
Nợ
Có
Số dư
05
Tháng 9
0
200.000.000
200.000.000
16
86.800.000
90.000.000
203.200.000
SỔ CÁI VỐN CHỦ SỞ HỮU
Số hiệu tài khoản: 411
(đơn vị tính đồng)
Ngày
Tháng 2
Diễn giải
Đối chiếu
Tháng
11
40.500.000
01
ACC202_NGOCPM6084_TNE1C_BTKN
5
162.700.000
Câu 3:
Lập bảng cân đối tài khoản cho trang trại.
Trả lời:
Lập ngày X/Y/Z
Tên tài khoản
Tiền gửi ngân hàng (112)
Nguyên liệu (152)
Nợ
162.700.000
26.300.000
Th máy móc (153)
22.500.000
(chi phí dùng máy móc)
Th đất canh tác (135)
22.500.000
(chi phí th địa điểm)
Chi phí nhiên liệu (154)
Có
7.200.000
Vốn chủ sở hữu
Chi phí tiền cơng, tiền
lương
Khoan giếng
Mua máy hái bơng
Doanh thu
Tổng cộng
200.000.000
15.800.000
15.000.000
18.000.000
290.000.000
90.000.000
290.000.000
Câu 4.
Thảo Ngun kinh doanh trang trại có thành cơng trong năm khơng?
Nga có nên đề xuất AGRIBANK cho Thảo Nguyên vay tiền không?
Trả lời:
Trong năm vừa qua, Thảo Ngun kinh doanh khơng có lãi. Số tiền thua lỗ
tính đến hết ngày 01/11 là:
162.700.000 – 200.000.000 = -37.300.000 đồng
ACC202_NGOCPM6084_TNE1C_BTKN
6
Kinh doanh thua lỗ, do đó, Nga khơng nên đề xuất ngân hàng AGRIBANK
cho Thảo Nguyên vay tiền.
ACC202_NGOCPM6084_TNE1C_BTKN
7