Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Huong dan cac phim va chuc nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.35 KB, 7 trang )

I > GIỚI THIỆU CÁC PHÍM VÀ CÔNG DỤNG
TT TỔ HP PHÍM CÔNG DỤNG VÍ DỤ-TỪ VỰNG
1 SHIFT Sử dụng chức năng màu vàng Chuyển
2 ALPHA Sử dụng chức năng màu đỏ Alphabet : chữ cái
3 MODE Thay đổi chế độ Kiểu
4 MODE
1
1 Tính toán thông thường
5 MODE
1
2 Thống kê 1 biến (SD)
6 MODE
1
3 Thống kê 2 biến (Ít sử dụng) (không có trong chương trình PT )
7 MODE
2
1 2 Giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn Phải có dạng :



=+
=+
222
111
cybxa
cybxa
8 MODE
2
1 3 Giải hệ PT bậc nhất 3 ẩn Phải có dạng :






=++
=++
=++
3333
2222
1111
dzcybxa
dzcybxa
dzcybxa
9 MODE
2
1 2 Giải PT bậc 2 Dạng ax
2
+bx+c=0
10 MODE
2
1 3 Giải PT bậc 3 Dạng ax
3
+bx
2
+cx+d=0
11 MODE
3
1
Sử dụng đơn vò đo góc là độ
(Degrees)
12 MODE

3
2
Sử dụng đơn vò đo góc là Rad
(Radian)
13 MODE
3
3
Sử dụng đơn vò đo góc là Gra
(Grads)
14 MODE
4
1 a Hiển thò số với a chữ số thập phân
15 MODE
4
2 a
Hiển thò số với a chữ số thập phân
nhân với lũy thừa của 10
16 MODE
4
3 1 hoặc 2 Hiển thò số theo kiểu thông thường
17 MODE
5
1 1 ab/c Hiển thò KQ dạng hỗn số
8 MODE
5
1 2 d/c Hiển thò KQ dạng số thập phân
9 MODE
5
 1
(Dot) Hiển thò dấu thập phân kiểu

Mỹ
VD: 123,456,789.123456
10 MODE
5
 2
(Comma) Hiển thò dấu thập phân
kiểu Việt Nam (quen thuộc)
VD: 123.456.789,123456
11 SHIFT CLR 1 (Mcl) Xoá nhớ (Clear Memory)
12 SHIFT CLR 2 (Mode) Xoá kiểu cài đặt
13 SHIFT CLR 3 (All) Xoá tất cả chế độ cài đặt
14 ON Mở máy
15 x
–1
( x ! ) Tính nghòch đảo của x (Tính GT)
VD: n 4 x
-1
= (0,25)
n 4 Shift x! = (24)
16 nCr Tính tổ hợp chập r của n VD: Tính 5C3
Ấn 5 nCr 3 = 10
1
SKG k/h:
)!(!
!
rnr
n
C
r
n


=
TT TỔ HP PHÍM CÔNG DỤNG VÍ DỤ-TỪ VỰNG
17 nPr
Tính chỉnh hợp chập r của n
SKG k/h:
)!(
!
rn
n
A
r
n

=
VD: Tính 5P3
Ấn 5 Shift nPr 3 = 60
18
Pol(x,y)
Không có trong ct
PT
Đổi M(x;y) từ toạ Độ Đêcac sang
toạ độ cực M(r,
θ
), Tự động gán
giá trò cho hai biến nhớ (E;F)
VD: M(
2
1
;

2
3
) đổi sang toạ độ cực.
n Pol(
2/1,23 cab
÷
) = 1 (Là r)
n ALPHA F = 30
0
(là
θ
)
A(2;2) -> A(
)45,8
0
Polar : đòa cực
19
Rec(r,
θ
)
Không có trong ct
PT
Đổi M(r,
θ
) từ toạ độ cực sang toạ
Độ Đêcac M(x;y)ø, Tự động gán giá
trò x cho E và y cho F.
VD: a) M(1,30
0
) đổi sang toạ Đêcac.

n Shift Rec(1,30) =
2
3
là x
n ALPHA F = ½ là y ⇒ M(
2
3
;1/2)
b) A(
)45,8
0
-> A(2;2)
Rectangular : Vuông góc
20 ALPHA :
Nối các phép tính rời rạc
(Có thể lấy KQ để tiếp tục tham
gia tính toán, lấy KQ lần lượt bằng
dấu = )
VD: 2x3 Alpha : 3x4 Alpha : 4+7 = 6
= 12
= 11
21
x
3
(
3
)
Lũy thừa bậc 3 ( Lấy Căn bậc 3)
22 ab/c
Nhập phân số, hỗn số, đổi phân số,

hỗn số , số thập phân.
23 a/b
Nhập phân số, hỗn số, đổi phân số,
hỗn số, số thập phân
24 ê Tính căn bậc hai
25 x
2
Bình phương
26 ^ Nâng lũy thừa của một số VD: Tính 2
3
n 2^3= (8)
27
x
Tính căn bậc x của một số
VD: Tính
4
16
n 4 Shift ^ 16 = (2)
28 log Tính logarit thập phân (log
10
x)
VD: Tính lg1000
n log 1000 = (3)
CT đổi cơ số :
a
b
b
c
c
a

log
log
log
=
29 10
x
Tính 10
x
VD: Shift 10
x
6 = 1000000
30 ln
Tính logarit tự nhiên, hay logarit cơ
số e (logarit Nêpe)
VD : ln Alpha e ^ 8 = (8)
31 e
x
Tính e
x
VD Shift e
x
3 = (e
3
)

20.08553692
2
32 e Lấy số e

2.7 1828 1828...

TT TỔ HP PHÍM CÔNG DỤNG VÍ DỤ-TỪ VỰNG
33 (-) Nhập số âm
VD: (-8).10+2
n ( (-) 8 ) x 10 + 2 = (-78)
34
Các chữ A B C ...
Có thể gán giá trò cho các chữ cái
này. Đặc biệt, máy tự động gán cho
E và F khi sử dụng đổi từ toạ độ
Đêcac Toạ độ cực. M cũng sẽ được
tự động gán giá trò khi ấn M+.
Xóa gán tức là ta gán giá tri 0 cho
các chữ
VD: Gán 2004 cho D, 2 cho A rối tính
D-4:2+D.
n 2004 Shift STO D ( thấy 2004 -> D)
n 2 Shift STO A (Thấy 2 -> A)
n ALPHA D-4 : ALPHA A+ALPHA D = (4006)
? hãy xoá gán cho D và A
35 0 , ,,
Nhập độ, phút , giây và đổi ra độ
phút giây
VD: Tính sin 45
0
30’45’’
n sin 45 0 , ,, 30 0 , ,, 45 0 , ,, =(0.7...)
VD : Đổi 1.5 độ ra độ phút giây
n 1.5 = 0 , ,, (KQ 1
0
30

0
)
36 hyp Tính sinh, cosh, tanh
VD: Tính sinh45
0
n hyp sin 45 = (1.746...x10
19)
Hyperbolic : hypebol tròn xoay
37
sin (sin
-1
)
cos (cos
-1
)
tan (tan
-1
)
Dùng để tính sin, cos, tan, còn
cotg=1/tan và tính giá trò các hàm
lượng giác ngược
VD: Tính sin90
0
, sin
π
/2
n sin 90 = (1)
n sin ( Shift
π
: 2 ) Shift Ans 2= (1)

38 RCL Gọi giá trò đã gán cho các chữ
VD: RCl A
RCL F .v.v
39 STO Gán giá trò cho các chữ
VD : 2005 SHIFT STO A (2005 -> A)
Xoá gán : 0 SHIFT STO A
Store : lưu trữ
40 ENG (←)
Viết số dưới dạng ax10
n
với n giảm
dần (Tăùng dần)
Engineer : Kỹ sư
41 ( ) Đóng, mở ngoặc đơn
42 ,
Dấu phẩy, dùng để nhập toạ độ của điểm
43 ;
Ngăn cách giá trò của biến lượng và tần số
VD: Số 9 xuất hiện 5 lần
Mode
1
2 9 SHIFT ; 5 M+
44 M+ Cộng dồn vào số nhớ ( gán cho M)
45 M- Bớt ra từ số nhớ ( Bớt ở chữ M)
46 DT Nhập biến lượng (trong Mode
1
2) Database: Dữ liệu
47 CL
Xoá biến lượng đã nhập
Chú ý: Dùng Replay  xem

x
i
=Giá trò biến lượng
Freqi= tần số của biến lượng x
i
VD: xoá biến lượng x
4
Xem đến x
4
rồi n Shift CL
Clear : Xóa
48 DEL Xoá ký tự vừa nhập Delete : Xóa
49 INS Sang chế độ viết chèn trái Insert : chèn
50 AC Xoá toàn bộ màn hình All Clear : xóa tất cả
51 SHIFT - OFF Tắt máy
52 Trong MODE
1
2 Vào chế độ thống kê 1 biến
3
TT TỔ HP PHÍM CÔNG DỤNG VÍ DỤ-TỪ VỰNG
53 SHIFT S-SUM 1

2
x
: Tính tổng bình phương của
các biến lượng
54 SHIFT S-SUM 2

x
: Tính tổng các biến lượng

55 SHIFT S-SUM 3 n : Xem kích thước mẫu thống kê
56 SHIFT S-VAR 1
_
x
: Tính giá trò trung bình Variable : Biến
57
SHIFT S-VAR 2
(xσn)
Tính độ lệch tiêu chuẩn theo n
Kí hiệu của máy xσn σ
2
=
2
1
_
)(
1

=

k
i
i
xxmi
n
với
nm
k
i
i

=

=1
=>Phương sai =σ
2
58 SHIFT S-VAR 3
Tính xσn-1
59 Ran# Lấy số ngẫu nhiên a với 0<a<1
60 EXP Nhận số có dạng ax10
n
VD: Nhập 5x10
6
n 5 EXP 6
61 Ans Lấy kết quả vừa tính Random : ngẫu nhiên
62 SHIFT-DRG 1
Chọn (đổi) đơn vò đo góc là độ
(Degrees)
VD: ở đơn vò là độ, đổi từ Rad sang độ
(
π
: 2) Shift DRG 2 = (90
0
)
63 SHIFT-DRG 2
Chọn (đổi) đơn vò đo góc là Rad
(Radian)
Degrees Radian Grad
64 SHIFT-DRG 3
Chọn (đổi) đơn vò đo góc là Gra
(Grads)

65 Re ↔ Im
Lấy phần thực, phần ảo của số
phức
VD: Giải PT x
2
+1=0 có nghiệm phức là x=0
i.1
±
Real : Số thực; Imaginary : ảo
66 % Tính phần trăm
EQN : Eqations
Sci (Science) : Khoa học
Norm (normal) : thông thường
Disp (Display) : Sự trưng bày
Dot : Chấm nhỏ, điểm
Comma : dấu phẩy
Fix : Sửa chữa
Unknowns : Không biết
4
II > MỘT SỐ BÀI TÓAN THỰC HÀNH ĐƠN GIẢN
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
a. x
2
-x-6=0
b. x
2
+4x+4=0
b. x
2
+1=0 (HD có nghiệm phức x=0

i.1
±
)
c.
2
x
2
-(
03)32
=++
x
(KQ: x=1,
2
3
)
d. x
3
-2x
2
-x+2=0 (KQ: x=2,-1,1)
Bài 2 : Giải hệ phương trình
a.



=+
=−
5
12
yx

yx
b.
)(
24
12
ERRORMath
yx
yx



=−
=+
Bài 3 : Giải hệ phương trình (lấy nghiệm dưới dạng phân số hoặc hỗn số)

)
35
74
;
7
17
;
5
3
:(
342
9843
7352

=


==





=−+−
=−+
=+−
zyxKQ
zyx
zyx
zyx
Bài 4: Tính :
a.
43
16;8;4
b.
3
2
2
1
3;4
c.
25.302.3
))03.3(1.19(2
+−
−−−−
d.

7350000
548000000423
+
e.
5542
−+
f.
31
19
101.9
270)106.1.(2


x
xx
(KQ: 9.743,975…)
Bài 5:
a. Cho
2
)(
2
x
xf
−=
Điền giá trò vào bảng
x -5 -2 1/2 3,4
f(x)
HD : Gán A= -1/2 rồi tính A x (-5); A x (-2); A x (1/2); A x (3,4)
b. Cho f(x) = x
3

-x
2
+x+3, Tính f(-1) và f(0,1).
HD : Gán –1 cho A, rồi tính A
3
-A
2
+A+3; Tính f(0,1) tương tự.
Bài 6: Cho bảng :
5
Hướng dẫn giải phương trình và
hệ phương trình
* Trước hết PT hay Hệ PT phải đưa về
đúng dạng của máy
B1: Vào chế độ giải PT hoặc Hệ PT
B2: n các giá trò của hệ số, nhập vào
bằng cách ấm M+ (DT)
B3: Xem kết quả vào thay đổi hệ số
bằng cách ấn nhiều lần phím M+
* Thoát ra bằng cách ấn MODE
1
1
Lưu ý:
Nếu không rõ thứ tự ưu tiên của các
phép toán trong máy, tốt nhất nên tận
dụng tối đa các cặp dấu ngoặc đơn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×