Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thi thử THPTQG môn lý 1358055014_DE-THI-DAP-AN1.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.36 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD- ĐT HÀ TĨNH
<b>TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ</b>


<b>ĐỀ THI THỬ </b>
<i>(Đề thi có 06 trang) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ LẦN I NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>Mơn: VẬT LÍ; KHỐI A, A1</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>MÃ ĐỀ 979</b>
Họ tên thí sinh:...


SBD...


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 01 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1:</b> Một sợi có hai đầu cố định, khi nguồn dao động với tần số f thì trên dây có 4 bụng sóng. Để tại trung
điểm của sợi dây là một bụng sóng thì cần tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất bằng


<b>A. </b>


5
<i>f</i>


; <b>B. </b>3


4
<i>f</i>



; <b>C. </b>f; <b>D. </b>


4
<i>f</i>


<b>Câu 2:</b> Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình 1 1cos( )


6
<i>x</i>  <i>A</i> <i>t</i> và


2 2cos( )


<i>x</i> <i>A</i>  <i>t</i> cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=5cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại


thì A1 có giá trị


<b>A. </b>10 3cm <b>B. </b>5 3cm <b>C. </b>15 3cm <b>D. </b>5cm


<b>Câu 3:</b> Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN chứa cuôn thuần cảm nối tiếp với đoạn mạch NB chứa điện trở R và
tụ điện C. Gọi UR, UL, UC là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L, C. Biết điện áp giữa hai đầu AB


biến thiên điều hoà vuông pha so với điện áp hai đầu NB. Hệ thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>UR</i>2<i>UL</i>2<i>UC</i>2 <i>U</i>2  ;0 <b>B. </b>


2 2 2 2


0


<i>R</i> <i>C</i> <i>L</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>  ;


<b>C. </b><i>U</i>2<i>UL</i>2<i>UC</i>2<i>UR</i>2  ;0 <b>D. </b>


2 2 2 2


0


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>  ;


<b>Câu 4:</b> Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Cho vật dao động điều hoà với biên độ A và khi
vật ở vị trí cao nhất lò xo khơng biến dạng. Khi vật đến vị trí thấp nhất người ta gắn nhẹ một vật có khối lượng
4m lên vật m, sau đó vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ bằng


<b>A. </b>3A; <b>B. </b>5A; <b>C. </b>A; <b>D. </b>4A.


<b>Câu 5:</b> Một mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần mắc nối
tiếp, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp uAB = 15 2cos100 t (V) thì điện


áp hiệu dụng hai đầu AN và NB lần lượt bằng UAN = 20V và UNB = 25V. Hệ số công suất đoạn mạch là


<b>A. </b>0,6. <b>B. </b>0,866. <b>C. </b>0,8. <b>D. </b>0,707.


<b>Câu 6:</b> Trên dây AB có sóng dừng với bước sóng λ, biết bụng sóng có biên đợ 4cm tại vị trí M trên dây AB có
biên độ 2 3cm; N là vị trí trên dây AB gần M nhất có biên độ 2 2cm. Khoảng cách MN bằng


<b>A. </b>



12


; <b>B. </b>


6


; <b>C. </b>5


24


; <b>D. </b>


24


<b>Câu 7:</b> Một động cơ điện xoay chiều của máy giặt tiêu thụ điện công suất 440 (W) với hệ số công suất 0,8, hiệu
điện thế hiệu dụng của lưới điện là 220 (V). Xác định cường độ hiệu dụng chạy qua động cơ.


<b>A. </b>6A; <b>B. </b>2,5 A; <b>C. </b>2 A; <b>D. </b>1,6 A;


<b>Câu 8:</b> Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra
là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là


<b>A. </b>500 vòng/phút; <b>B. </b>1500 vòng/phút. <b>C. </b>3000 vòng/phút; <b>D. </b>750 vòng/phút;


<b>Câu 9:</b><sub> Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp S1,S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với</sub>



tần số f=10Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. M, N là hai điểm trên mặt nước có
S1M=27cm; S2M=19cm và S1N=20cm; S2N=31cm; Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng MN là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = 318mH; C = 17 F ; điện áp hai đầu mạch là
)


V
)(
4
/
t
100
cos(
2
120


u    ; cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i1,2 2cos(100t/12)(A)
. Để hệ số công suất của mạch là 0,6 thì phải ghép thêm một điện trở R0 với R là:


<b>A. </b>song song R điện trở R0 = 25  . <b>B. </b>nối tiếp với R điện trở R0 = 15  .


<b>C. </b>song song R điện trở R0 = 35,5  . <b>D. </b>nối tiếp R điện trở R0 = 65  .


<b>Câu 11:</b> Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là
4V. Khi tăng số vòng dây thứ cấp 4n vòng thì điện áp sơ cấp là thì điện áp thứ cấp là 2U; khi giảm số vòng dây
thứ cấp 2n vòng thì điện áp thứ cấp là U. Khi tăng số vòng dây thứ cấp 3n vòng thì điện áp thứ cấp bằng


<b>A. </b>5,5V; <b>B. </b>6V; <b>C. </b>12V; <b>D. </b>9V



<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường)?</b>


<b>A. </b>Khi vật nặng ở vị trí biên, thế năng của con lắc bằng cơ năng của nó.


<b>B. </b>Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.


<b>C. </b>Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.


<b>D. </b>Dao động của con lắc lcó tính tuần hoàn.


<b>Câu 13:</b><i><b> Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


<b>A. </b>Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao
động .


<b>B. </b>Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.


<b>C. </b>Tốc độ truyền sóng trên dây không phụ thuộc vào số nút sóng hay bụng sóng khi có sóng dừng.


<b>D. </b>Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.


<b>Câu 14:</b> Trong mợt thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f =
20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 18cm, d2 = 25cm sóng có biên độ cực tiểu.


Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:


<b>A. </b>10cm/s. <b>B. </b>40cm/s. <b>C. </b>15cm/s. <b>D. </b>20cm/s.


<b>Câu 15:</b> Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 175Hz và 225Hz. Tần số nhỏ nhất để có
sóng dừng trên dây là



<b>A. </b> <i>f</i>min 50<i>Hz</i>. <b>B. </b> <i>f</i>min 125<i>Hz</i>. <b>C. </b> <i>f</i>min 25<i>Hz</i>. <b>D. </b><i>f</i>min 5<i>Hz</i>.


<b>Câu 16:</b> Lần lượt tác dụng vào một vật có khối lượng m=1kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 10N/m các ngoại lực
biến thiên điều hoà theo hướng trùng với trục của lò xo. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường, thì
biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?


<b>A. </b>F=<i>H cos</i>0 (2 )<i>t</i> <b>B. </b>F= 0 ( ).


2


<i>H cos t</i>  <b>C. </b>F=2<i>H cos</i>0 (2 ).<i>t</i> <b>D. </b>F=2 0 ( )


4
<i>H cos t</i>  .


<b>Câu 17: Một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp (trong đó R, L, C là những</b>
giá trị hữu hạn và khác 0). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f thì thấy điện áp hai đầu điện trở


R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C lần lượt 3
2
<i>R</i>


<i>U</i>


<i>U</i>  ;


2
<i>L</i>



<i>U</i>


<i>U</i>  ; Khi tần số dòng điện là 2f thì điện áp trên điện


trở, trên tụ điện và trên cuộc cảm lần lượt bằng


<b>A. </b> 3, 3 , ;


2 2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i> <b>B. </b> , 3 , 3 ;


2 2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>  <i>U</i>  <i>U U</i> 


<b>C. </b> 3, , ;


2 2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>



<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>  <i>U</i> <i>U U</i>  <b>D. </b><i>U<sub>R</sub></i> <i>U U</i>, <i><sub>L</sub></i> <i>U U</i>, <i><sub>C</sub></i> <i>U</i>;


<b>Câu 18:</b> Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì


<b>A. </b>điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp tức thời trên các phần tử.


<b>B. </b>điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng trên các phần tử.


<b>C. </b>điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp cực đại trên các phần tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Lực kéo về tác dụng lên vật dao đợng điều hoà khơng có tính chất sau đây?</b>


<b>A. </b>Khi li độ của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.


<b>B. </b>Khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.


<b>C. </b>Khi thế năng của vật cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.


<b>D. </b>Khi vận tốc của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.


<b>Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?</b>


<b>A. </b>Khi có dòng điện xoay chiều qua cuộn cảm thì luôn có hiện tượng tự cảm.


<b>B. </b>Khi có dòng điện xoay chiều chạy qua bóng đèn, đèn sáng bình thường và không nhấp nháy là vì cường độ
dòng điện tức thời luôn bằng cường độ dòng điện định mức của bóng.


<b>C. </b>Khi mắc nối tiếp bóng đèn với tụ và đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều thì bóng đèn chỉ


hoạt động khi tụ bị đánh thủng.


<b>D. </b>Có thể dùng dòng điện xoay chiều để trực tiếp mạ điện.


<b>Câu 21:</b> Một vật có khối lượng m=250g gắn vào lò xo có độ cứng k=25N/m treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng
kéo vật x́ng phía dưới 3 3cm và truyền cho vật vận tốc 30cm/s hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox thẳng
đứng, gốc O tại vị trí cân bằng chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương
trình dao động của vật là:


<b>A. </b> 6 cos(10 5 )
6


<i>x</i> <i>t</i>  ; <b>B. </b> 6cos(10 5 )


6


<i>x</i> <i>t</i>  ;


<b>C. </b> 3 6 cos(10 3 )
4


<i>x</i> <i>t</i>  ; <b>D. </b> 6cos(10 )


6


<i>x</i> <i>t</i>


<b>Câu 22:</b> Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu
nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?



<b>A. </b>Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.


<b>B. </b>Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.


<b>C. </b>Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.


<b>D. </b>Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.


<b>Câu 23: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?</b>


<b>A. </b>Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


<b>B. </b>Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.


<b>C. </b>Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.


<b>D. </b>Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.


<b>Câu 24:</b> Trong một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với tụ C, đoạn NB chứa cuộn thuần cảm L. Khi mạch đang có cộng hưởng, nếu sau đó chỉ
<b>tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì kết luận nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A. </b>Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN tăng.


<b>B. </b>Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R giảm.


<b>C. </b>Dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp đặt vào mạch hai đầu mạch AB.


<b>D. </b>Cường độ hiệu dụng trong mạch giảm.



<b>Câu 25:</b> Đặt một điện áp u=<i>U</i> 2cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch AM chứa điện trở R0=30Ω và cuộn dây


thuần cảm có độ tự cảm 0


2
5


<i>L</i> <i>H</i>




 thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Mắc nối tiếp với đoạn mạch AM
một mạch điện BM (BM chứa hai trong 3 phần tử điện trở R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp). Khi đặt
điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện hiệu dụng trong mạch cũng bằng I và dòng điện tức thời cùng
pha với điện áp tức thời. Đoạn mạch BM gồm


<b>A. </b>


3


10
40


4


<i>R</i> <i>va C</i> <i>F</i>







  #  ; <b>B. </b>


3


10
30


4


<i>R</i> <i>va C</i> <i>F</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>


3


10
20


4


<i>R</i> <i>va C</i> <i>F</i>







  #  ; <b>D. </b>


3


10
50


4


<i>R</i> <i>va C</i> <i>F</i>






  #  .


<b>Câu 26:</b> Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m gắn vào sợi dây có chiều dài l bằng 80cm, dao động tại nơi
có gia tốc rơi tự do g=10m/s2<sub> (lấy π</sub>2<sub>=10), khi qua vị trí cân bằng vật va chạm đàn hời xuyên tâm với một vật</sub>


khác có khối lượng M=3m đặt ở mép bàn ở độ cao h so với mặt đất. Sau va chạm, khi vật mlên đến độ cao cực
đại lần thứ nhất thì cũng lúc đó vật có khối lượng M rơi chạm đất. Bỏ qua mọi lực cản, coi thời gian va chạm rất
ngắn. Chiều cao h bằng


<b>A. </b>1m. <b>B. </b>0,8m; <b>C. </b>1,6m; <b>D. </b>1,25m;


<b>Câu 27:</b> Xét hai điện áp xoay chiều u1=U 2


cos(ωt-4



 <sub>) và u</sub>


2=U 2cos(ωt+ φ) (biết φ


4


� và


2 2


3 3


 <sub></sub> 


 � � ). Ở thời điểm t cả hai điện áp tức thời cùng có giá trị 2
2


<i>U</i> <sub>. Giá trị của φ bằng</sub>


<b>A. </b>


2


<b>B. </b>2


3



<b>C. </b>5


12


<b>D. </b>


4


<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây đối với dòng điện xoay chiều ba pha là không đúng?</b>


<b>A. </b>Ba suất điện động xoay chiều lệch pha nhau 1200


<b>B. </b>Ba dòng điện xoay chiều luôn lệch pha nhau 1200


<b>C. </b>Ba dòng điện cùng tần số.


<b>D. </b>Ba suất điện động cùng tần số


<b>Câu 29:</b> Một nguồn âm S đẳng hướng. Giả sử M, N là hai điểm cố định trong không gian chỉ nhận âm do nguồn
S phát ra. Biết điểm M có cường độ âm là I, điểm N có mức cường độ âm là 5dB. Khi tăng công suất của nguồn
âm để cường độ âm tại M tăng 10 lần thì mức cường độ âm tại N


<b>A. </b>tăng 10 lần; <b>B. </b>không đổi; <b>C. </b>tăng 2 lần; <b>D.</b> tăng 3 lần;


<b>Câu 30:</b> Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng


0cos( )



<i>u U</i>  <i>t</i> và <i>i I</i>0cos( <i>t</i> <sub>4</sub>). <i>I</i>0





  và  có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b> 0


0 ;


2
<i>U</i>


<i>I</i> <i>rad</i>


<i>L</i>






  <b>B. </b> 0 0


3
;


4
<i>I</i> <i>U L</i>   <i>rad</i>



<b>C. </b> 0


0


3
;


4
<i>U</i>


<i>I</i> <i>rad</i>


<i>L</i>






  <b>D. </b><i>I</i>0 <i>U L</i>0 ; <sub>2</sub><i>rad</i>



 


  


<b>Câu 31:</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 có cosα0=0,97. Khi vật đi qua vị trí có li đợ góc α


thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị cosα bằng



<b>A. </b>cosα=0,98; <b>B. </b>cosα=1; <b>C. </b>cosα=2


3 <b>D. </b>cosα=0,99;


<b>Câu 32:</b> Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần
lượt là q1 và q2. Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao


động bé của các con lắc lần lượt là T1 = 2T0 và 2 0


2


T T


3


 , với T0 là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ


số 1
2


q


q có giá trị là bao nhiêu?


<b>A. </b>2


3 <b>B. </b>


5
3



 <b>C. </b> 1


3


 <b>D. </b>3<sub>5</sub>


<b>Câu 33:</b> Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài
32cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 34:</b> Tại O có một nguồn âm đẳng hướng, tại ba điểm A , B, C thẳng hàng cùng phía với O có cường đợ âm
lần lượt là IA; IB; IC. Biết IA=100IB=10000IC và BC=225m. Khoảng cách AC bằng


<b>A. </b>247,5m; <b>B. </b>227,5m <b>C. </b>250m; <b>D. </b>22,5m;


<b>Câu 35:</b> Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí đợng
năng bằng thế năng là 0,09s. Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng Wt , đợng năng Wđ và sau


đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng


<b>A. </b>0,06s <b>B. </b>0,18s. <b>C. </b>0,03s; <b>D. </b>0,12s


<b>Câu 36:</b> Một học sinh quấn máy biến áp với điện áp sơ cấp là không đổi. Khi quấn các vòng dây thứ cấp do
không đếm số vòng dây nên học sinh này đã dừng lại và đo điện áp thứ cấp để hở được 13V, học sinh này tiếp
tục quấn thêm 27 vòng rồi đo điện áp thứ cấp để hở được 17,5V. Biết điện áp sơ cấp có giá trị hiệu dụng không
đổi. Số vòng dây đã quấn ban đầu là


<b>A. </b>78 vòng; <b>B. </b>105 vòng; <b>C. </b>51 vòng; <b>D. </b>130 vòng.


<b>Câu 37:</b> Hai vật có khối lượng bằng nhau được gắn vào hai lò xo giống nhau đặt nằm ngang dao động trên hai


đường thẳng song song cạnh nhau có cùng vị trí cân bằng. Ban đầu hai vật được kéo ra ở cùng mợt vị trí, người ta
thả nhẹ cho vật 1 chủn đợng, khi vật 1 đi qua vị trí cân bằng thì người ta bắt đầu thả nhẹ vật 2. Hai vật dao
động điều hoà với cơ năng là 4 3J. Khi vật 1 có động năng là 3J thì thế năng của vật 2 bằng


<b>A. 3</b>J; <b>B. </b>3 3J; <b>C. </b>2J. <b>D. </b>2 3J;


<b>Câu 38: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm ?</b>


<b>A. </b>Trong cùng mợt mơi trường cường độ âm càng lớn thì sóng âm truyền đi được càng xa


<b>B. </b>Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của nguồn âm tăng


<b>C. </b>Độ to của âm tỉ lệ thuận với mức cường độ âm.


<b>D. </b>Âm sắc của âm phụ tḥc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm


<b>Câu 39:</b> Một vật có khới lượng m=100g được tích điện tích q=10-6<sub>C gắn vào lò xo có độ cứng k=40N/m đặt trên</sub>


mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục
của lò xo, có cường độ E=8.105<sub>V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đợt ngợt ngắt điện trường.</sub>


Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng


<b>A. </b>12,5cm. <b>B. </b>2,5cm; <b>C. </b>4cm; <b>D. </b>2cm;


<b>Câu 40:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hoà?


<b>A. </b>Lực tác dụng trong dao động điều hoà theo hướng của vận tốc


<b>B. </b>Gia tốc của vật dao động điều hoà là gia tốc biến đổi đều



<b>C. </b>Vận tốc của vật dao động điều hoà luôn ngược chiều với gia tốc và tỉ lệ với gia tốc


<b>D. </b>Hợp lực tác dụng vào vật trong dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li đợ
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (10 câu ) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau đây: </b>


<b>A. Phần dành riêng cho thí sinh chọn phần cơ bản (Từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41:</b> Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài A là


<b>A. </b>


6


 <b>.</b> <b>B. </b>12




<b>.</b> <b>C. </b>


1


6 <b>.</b> <b>D. </b>3



 <b>.</b>


<b>Câu 42:</b> Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm có


hệ số tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi, còn số góc ω thay đổi được. Để số chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N không phụ thuộc vào giá
trị của R thì ω phải có giá trị


<b>A. </b> .


C
.
L


2


 <b>B. </b> .


C
.
L


1


 <b>C. </b> .


C
.
L
.
2



1


 <b>D. </b> .


C
.
L
.
3


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>LCω2<sub>=2C</sub>2<sub>ω</sub>2<sub> R</sub>2<sub>+1</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>LCω</sub>2<sub>=C</sub>2<sub>ω</sub>2<sub> R</sub>2<sub> + 1</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>LC</sub>2<sub>ω</sub>2<sub>=C</sub>2<sub>ω</sub>2<sub> R</sub>2<sub>+1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2LCω</sub>2<sub>=2C</sub>2<sub>ω</sub>2<sub> R</sub>2<sub> + 1</sub>


<b>Câu 44:</b> Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng
biên đợ và tần sớ. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau (cùng toạ độ). Biết rằng khi đi ngang qua nhau,
hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai
dao động này có thể là giá trị nào sau đây:


<b>A. </b>


2


 <sub>;</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3



 <sub>;</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>;</sub> <b><sub>D. </sub></b>2


3
 <sub>;</sub>


<b>Câu 45:</b> Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có đợ cứng k. kích thích cho vật dao đợng với biên độ 5cm thì
chu kỳ dao động là 2s. Nếu kích thích cho vật dao đợng với biên đợ 10cm thì chu kỳ dao động là


<b>A. </b>2(s) . <b>B. </b>8(s). <b>C. </b>1(s). <b>D. </b>4(s).


<b>Câu 46:</b> Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường


<b>A. </b>phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.


<b>B. </b>tăng theo cường độ sóng.


<b>C. </b>chỉ phụ tḥc vào đặc tính của mơi trường.


<b>D. </b>phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.


<b>Câu 47:</b> Mợt c̣n dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm2<sub>, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ</sub>


0,05 T. Cuộn dây có thể quay đều quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động
cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 23,7 V. Tốc độ góc của cuộn dây bằng


<b>A. </b>790 rad/s <b>B. </b>79 rad/s <b>C. </b>7,9rad/s <b>D. </b>126 rad/s


<b>Câu 48:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m . Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x=Acos(t+φ). Mớc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2<sub>=10 . Khối lượng vật nhỏ bằng</sub>



<b>A. </b>400 g. <b>B. </b>200 g. <b>C. </b>100 g. <b>D. </b>40 g.


<b>Câu 49:</b> Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 3, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1


H và tụ


điện có điện dung C thay đổi được. Đặt điện áp u = Uo.cos(100πt) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch và thay


đổi điện dung C: khi C1 = F


6
10 4






và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có cùng độ lớn. Giá trị C2 bằng


<b>A. </b> F.
3
10 4







<b>B. </b> F.
4
10 4






<b>C. </b>10 4 F.




<b>D. </b> F.
2
10 4






<b>Câu 50:</b> Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng.Phương trình sóng của một điểm M trên phương
truyền sóng đó là:uM =3cos(t -/2) cm. .Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó là:uN


=3cos(t +/4) cm.(Với MN =25 cm).Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1/3 m/s. <b>B. </b>Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1/3 m/s


<b>C. </b>Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2 m/s <b>D. </b>Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2 m/s.
<b>B. Phần dành riêng cho thí sinh chọn phần nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)</b>



<b>Câu 51:</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T và biên đợ <b>A. </b>Vị trí cân bằng của chất điểm
trùng với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian t (0 < t  T/2), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể
đi được lần lượt là Smax và Smin bằng


<b>A. S</b>max = 2Asin(t/T) ; Smin = 2Acos(t/T)


<b>B. </b>Smax = 2Asin(t/T) ; Smin = 2A - 2Acos(t/T)


<b>C. </b>Smax = 2Asin(2t/T) ; Smin = 2Acos(2t/T)


<b>D. </b>Smax = 2Asin(2t/T) ; Smin = 2A - 2Acos(2t/T)


<b>Câu 52:</b> Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ <b>A</b>. Ở thời điểm to, ly độ của các


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cân bằng. Ở thời điểm t1, ly độ của các phần tử tại B và C cùng là + 10mm thì phần tử ở D cách vị trí cân


bằng của nó


<b>A. 26mm.</b> <b>B. </b>28mm. <b>A. 34mm.</b> <b>D. </b>17mm.


<b>Câu 53:</b> Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không.
Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là


<b>A. </b>momen động lượng của vật đối với trục đó. <b>B. </b>momen qn tính của vật đới với trục đó.


<b>C. </b>gia tốc góc của vật. <b>D. </b>khối lượng của vật.


<b>Câu 54:</b> Một quả cầu đặc, khối lượng m, đồng chất có bán kính R được treo bẳng thanh mảnh khơng giản, khối
lượng không đáng kể, chiều dài <i>l R</i> ,vào mép quả cầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ con lắc thực hiện


dao động điều hoà với biên độ nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc là:


<b>A. </b>

<i>T</i>

2

<i>l</i>



<i>g</i>





<b>B. </b> 2 11.


5
<i>l</i>
<i>T</i>


<i>g</i>


 <b>C. </b> 2 5


11
<i>l</i>
<i>T</i>


<i>g</i>


 <b>D. </b> 2 2


3
<i>l</i>


<i>T</i>


<i>g</i>



<b>Câu 55:</b> Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường tròn bán kính 320 m. Xe chủn đợng nhanh dần đều, cứ sau
một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà đợ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp
tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :


<b>A. </b>16 m/s. <b>B. </b>8 m/s. <b>C. </b>12 m/s. <b>D. </b>20 m/s.


<b>Câu 56:</b> Một đĩa đờng chất, khới lượng M = 10kg, bán kính R = 1,0m quay tự do với vận tốc góc ω = 7,0rad/s
quanh trục đối xứng của nó (trục thẳng đứng). Một vật nhỏ khối lượng m = 0,25kg rơi thẳng đứng vào đĩa tại một
điểm cách trục quay 0,9m và dính chặt vào đó. Tớc đợ góc của hệ là


<b>A. </b>5,79 rad/s. <b>B. </b>7,28 rad/s. <b>C. </b>6,73 rad/s. <b>D. </b>6,86 rad/s.


<b>Câu 57:</b> Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tượng


<b>A. </b>thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.


<b>B. </b>thay đổi biên độ của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm.


<b>C. </b>thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.


<b>D. </b>thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với người nghe.


<b>Câu 58:</b> Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đới với trục bánh xe là
2kgm2<sub>. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là:</sub>



<b>A. </b>Eđ = 18,3 kJ; <b>B. </b>Eđ = 20,2 kJ; <b>C. </b>Eđ = 22,5 kJ; <b>D. </b>Eđ = 24,6 kJ


<b>Câu 59:</b> Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào


<b>A. </b>hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC; <b>B. </b>hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở;


<b>C. </b>hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường; <b>D. </b>hiện tượng giao thoa sóng điện từ;


<b>Câu 60:</b> Trong mạch dao động LC. Tại thời điểm t=0, điện tích trên tụ có giá trị cực đại Q0 thì sau đó 0,25 chu kì


điện tích trên tụ có giá trị là


<b>A. </b>q = 0


2
<i>Q</i>


<b>B. </b>q = -Q0 <b>C. </b>q = 0


4
<i>Q</i>


<b>D. </b>q = 0


</div>

<!--links-->

×