Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.14 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hình 1
Câu 1 (1,5đ)
- Nêu được cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong cuộn dây dẫn kín. 1,0đ
- Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín
là số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên. 0,5đ
Câu 2 (1,5đ)
- Kể được 4 tác dụng: Nhiệt, quang, từ, sinh lí (mỗi ý được 0,25đ) 1,0đ
- Nêu được 4 ví dụ (mỗi VD 0,25đ) 1,0đ
Câu 3 (2,0đ)
- Nêu được cấu tạo (0,5đ) và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế (0,5đ) 1,0đ
- Tính được số vịng dây ở cuộn thứ cấp là khoảng 123 vịng 1,0đ
<i>(Cơng thức: 0,5đ; thế số và kết quả: 0,5đ) </i>
Câu 4 (1,5đ)
- Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần (0,25đ) khơng nhìn rõ những vật ở xa (0,25đ)
Người mắt cận đeo thấu kính phân kì (0,25đ) 0,75đ
- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa (0,25đ) khơng nhìn rõ những vật ở gần (0,25đ)
Người mắt cận đeo thấu kính hội tụ (0,25đ) 0,75đ
Câu 5 (1,5đ)
a. Là thấu kính phân kì (0,5đ) vì cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật (0,5đ) 0,75đ
b. Người này bị tật cận thị (0,5đ) vì đeo kính phân kì (0,25đ) 0,75đ
Câu 6 (2,0đ)
a. Vẽ hình đúng 0,5đ
(thiếu chiều truyền tia sáng, sai kí hiệu,.. trừ 0,25đ)
- Đặc điểm ảnh: Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật 0,5đ
(Nêu được 1 tới 2 ý được 0,25đ)
b. Tính được:
- Chiều cao của ảnh là 2cm 0,5đ
- Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 15cm 0,5đ
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
Điều kiện xuất
hiện dòng điện
cảm ứng.
- Nêu được dòng
- Mơ tả được thí
nghiệm hoặc nêu
được ví dụ về
hiện tượng cảm
ứng điện từ.
Số câu 0,5(Câu 1 ý 2) 0,5(Câu 1 ý 1) <b>1,0 </b>
Số điểm 0,5đ 1,0 <b>1,5 </b>
Máy phát điện.
Sơ lược về
dòng điện xoay
chiều.
- Nêu được các
tác dụng của
dòng điện xoay
chiều
- Ví dụ về các
tác dụng của
Số câu 0,5(Câu 2 ý 1) 0,5(Câu 2 ý 2) <b>1,0 </b>
Số điểm 0,5 1,0 <b>1,5 </b>
Máy biến áp.
Truyền tải điện
năng đi xa.
- Nêu được cấu
tạo và nguyên
tắc họat động
của máy biến thế
- Vận dụng được
công thức:
U1/U2 = n1/n2
Số câu 0,5(Câu 3 ý 1) 0,5(Câu 3 ý 2) <b>1,0 </b>
Số điểm 1,0 1,0 <b>2,0 </b>
- Ảnh tạo bời
thấu kính hội
tụ, thấu kính
phân kỳ. Mắt,
kính lúp.
- Nêu được đặc
điểm của mắt
cận, mắt lão và
cách sửa.
- Xác định được
thấu kính là
TKHT hay TKPK
qua việc quan sát
ảnh của vật tạo
bởi TK đó.
- Dựng được ảnh
của một vật tạo
bởi TKHT,
TKPK bằng cách
sử dụng các tia
đặc biệt.
- Tính được
chiều cao của
ảnh và khoảng
cách từ ảnh
đến thấu kính
Số câu 1,0(Câu 4) 1,5(Câu 5
– Câu 6 ý 1)
0,5(Câu 6 ý 2) <b>3,0 </b>
Số điểm 1,5 1,5 – 1,0 1,0 <b>5,0 </b>
<b>Tổng số câu </b> <b>3,5 </b> <b>2,0 </b> <b>2,0 </b> <b>0,5 </b> <b>6 </b>
<b>Tổng số điểm </b> <b>3,5 </b> <b>2,0 </b> <b>3,5 </b> <b>1,0 </b> <b>10 </b>