Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra vật lý 9 Ly 9 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>NĂM HỌC 2014-2015 </b>


<b>MÔN VẬT LÝ – LỚP 9 THCS </b>


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2014 – 2015
<b>Nội dung </b>


<b>( Chủ đề) </b> <b>Câu-Điểm </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b>


Dòng điện xoay


chiều Số câu


1


2câu 1


1


2câu 1 1


<i>Số điểm </i> <i>1đ (10%) </i> <i>1đ (10%) </i> <i>2đ (20%) </i>


Truyền tải điện
năng - Máy biến


thế


Số câu 1



3câu 2


1


3câu 2


1


3câu 2 1
<i>Số điểm </i> <i>1đ (10%) </i> <i>1đ (10%) </i> <i>0,5đ (5%) </i> <i>2,5đ (25%) </i>
Hiện tượng khúc


xạ ánh sáng - ảnh
tạo bởi các TK hội


tụ, phân kỳ


Số câu 1 câu 4 2


1 câu 5


<i>Số điểm </i> <i>1đ (10%) </i> <i>2,5đ (20%) 3,5đ (35%) </i>


Máy ảnh, mắt,
kính lúp


Số câu


2
1



câu 3


2
1


câu 3 1


<i>Số điểm </i> <i>1đ(10%) </i> <i>1đ (20%) </i> <i>2đ (20%) </i>


<b>Tổng số câu </b> 4


3


7
3


4


3 <b>5 </b>


<i><b>Tổng số điểm % </b></i> <i><b>3 (30%) </b></i> <i><b>4đ (40%) </b></i> <i><b>3đ (30%) </b></i> <i><b>10đ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN VẬT LÝ – LỚP 9 </b>


<i><b> T</b><b>hời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề) </b></i>


<b>Câu 1: </b>(2đ)


a) Thế nào là dòng điện xoay chiều?



b) Kể tên các tác dụng của dịng điện xoay chiều và nêu ví dụ minh họa.


<b>Câu 2: (2,5</b>đ)


a) Nêu các bộ phận chính của máy biến thế?


b) Trên đường dây tải điện từ nơi cung cấp đến nơi tiêu thụ, người ta cần đặt ít nhất
bao nhiêu máy biến thế? Hãy nêu công dụng của các máy biến thế này.


c) Để truyền tải điện trên cùng một đường dây, nếu muốn cơng suất hao phí do tỏa
nhiệt giảm 144 lần thì cần sử dụng máy biến thế đặt ở đầu đường dây (nơi cung cấp điện)
có tỉ số


1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


bằng bao nhiêu?


<b>Câu 3: (2</b>đ)


a) Nêu các biểu hiện của tật cận thị.


b) Một người mắc tật cận thị chỉ nhìn rõ những vật ở xa nhất cách mắt 40 cm. Để có
thể nhìn rõ những vật ở xa, người đó cần đeo thấu kính gì, có tiêu cự bao nhiêu?


<b>Câu 4: (2,5</b>đ)



Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm
và cách thấu kính 20 cm (điểm A nằm trên trục chính).


a) Vẽ hình sự tạo thành ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.
b) Xác định vị trí của ảnh.


c) Chứng minh rằng A’B’ = AB


<b>Câu 5: </b>(1đ)


Trong cuốn tiểu thuyết: “Cuộc du lịch của thuyền trưởng Hát-tê-rát” của Giuyn
Véc-nơ, khi đoàn du lịch bị mất bật lửa, cả đồn khơng đốt được lửa để sưởi ấm trong những
ngày cực lạnh. Một thành viên trong đồn, chỉ với chiếc rìu, con dao nhỏ và đơi bàn tay,
đã lấy một tảng băng nước ngọt, đường kính khoảng 30 cm, chế tạo một thấu kính trong
suốt. Dưới ánh nắng mặt trời, ơng đưa thấu kính đó hứng các tia nắng lên bùi nhùi, chỉ
vài phút sau bùi nhùi bốc cháy. Xem như các tia sáng từ mặt trời là chùm sáng song song.
Em hãy cho biết đó là thấu kính gì? Giải thích.


<b>--- Hết --- </b>


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN </b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ – LỚP 9 </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014-2015 </b>
<b>Câu 1: </b>


a) Định nghĩa 0,5đ



b) Tác dụng nhiệt. Ví dụ 0,5đ


Tác dụng quang. Ví dụ 0,5đ


Tác dụng từ. Ví dụ 0,5đ


<b>Câu 2: </b>


a) Hai cuộn dây có số vịng khác nhau đặt cách điện với nhau 0,5đ
Một lõi sắt (hay thép) có pha silic dùng chung cho cả hai cuộn dây 0,5đ
b) 2 máy biến thế


- Một máy đặt ở nơi cung cấp điện (đầu đường dây) có tác dụng tăng hiệu điện thế,
giảm cơng suất hao phí do tỏa nhiệt. 0,5đ
- Một máy đặt ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây) có tác dụng giảm hiệu điện thế của


dòng điện trước khi đưa vào sử dụng 0,5đ


c)


144 12


1
2
2


1
2
2



1
2


2
1


=

=








=






=


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>U</i>


<i>U</i>
<i>P</i>


<i>P</i>


<i>hp</i>
<i>hp</i>


0,5đ


<b>Câu 3: </b>
a)


- Chỉ nhìn rõ vật ở gần , khơng nhìn rõ vật ở xa 0,5đ
- Điểm cực viễn gần mắt hơn bình thường 0,5đ
b) TK phân kì có tiêu cự 40 cm 1,0đ


<b>Câu 4: </b>


a) Vẽ hình TKHT, đúng tỉ lệ 0,5đ


Vẽ các tiêu điểm và xác định đúng quang tâm 0,5đ
( tia sáng thiếu mũi tên trừ 0,25đ cho cả câu )


b) Dùng tam giác đồng dạng, tính được OA’ = 20 cm 1,0đ
c) Dùng tam giác đồng dạng, chứng minh được A’B’ = AB 0,5đ


<b>Câu 5: </b>



- TK hội tụ 0,5đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×