Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TaiLieu.VN
<b>Câu 1: </b> <b><sub>Ở dạ dày có các hoạt động tiêu hố nào? </sub></b>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>- Biến đổi lớ học </b>
<b> - Tiết dịch Vị. </b>
<b> - Co búp làm nhuyển thức ăn và trộn đều dịch vị. </b>
<b> - Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột </b>
TaiLieu.VN
<b>Câu 2: </b>
<b>Vì sao prơtêin trong thức ăn bị dịch vị phân huỷ </b>
<b>nhưng prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo </b>
<b>vệ mà không bị phân huỷ ? </b>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b> Vì chất nhày được tiết ra từ các tế </b>
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
(8)
<b>Lớp dưới </b>
<b>niêm mạc </b>
<b>Ảnh cấu tạo thành ruột non </b>
<b> </b>
<b>Lớp màng </b>
<b>Lớp niêm mạc </b>
<b>Lớp cơ </b>
<b>Quan sát hình và nghiên </b>
<b>cứu thơng tin Sgk </b>
TaiLieu.VN
(8)
<b>Thành </b>
<b>ruột non </b>
<b>gồm 4 lớp </b>
<b>Lớp màng bọc bên ngoài </b>
<b>Lớp cơ Cơ dọc </b>
<b>Cơ vòng </b>
<b>Lớp dưới </b>
<b>niêm mạc </b>
<b>Ảnh cấu tạo thành ruột non </b>
<b> </b>
<b>Lớp màng </b>
<b>Lớp dưới niêm mạc </b>
<b>Lớp niêm mạc </b>
<b>Lớp niêm mạc </b>
TaiLieu.VN
<b>Tuyến </b>
<b>ruột </b>
<b>Các </b>
<b>tế </b>
<b>bào </b>
<b>tiết </b>
<b>chất </b>
<b>nhày </b> (8)
<b>Lớp niêm mạc ruột </b>
<b>non có đặc điểm cấu </b>
<b>tạo như thế nào? </b>
<b>Hình 28.2 Ảnh tiêu bản lớp niêm mạc với </b>
TaiLieu.VN
<b>I. RUỘT NON </b>
<b>THÔNG TIN </b>
<b>Trong dịch tụy và dịch ruột có đủ loại enzim xúc </b>
<b>tác các phản ứng phân cắt các loại phân tử của </b>
<b>thức ăn. Trong dịch mật có các muối mật và muối </b>
<b>kiềm cũng tham gia tiêu hóa thức ăn. </b>
TaiLieu.VN
<b>I. RUỘT NON </b>
<b>- Khơng có kích thích gan vẫn tiết ra dịch mật đổ vào túi </b>
<b>mật, tụy tiết ra ít dịch tụy </b>
<b>- Thức ăn chạm vào lưỡi và niêm mạc dạ dày thì dịch mật </b>
<b>và dịch tụy tiết ra mạnh </b>
<b>- Thức ăn chạm vào niêm mạc ruột thì dịch ruột mới tiết ra </b>
TaiLieu.VN
<b>II. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON </b>
<b>Câu 1:</b> <b>Thức ăn xuống tới ruột non cịn chịu sự biến đổi lí học nữa </b>
<b>khơng ? Nếu có thì biểu hiện như thế nào ? </b>
<b>Câu 2: Sự biến đổi hóa học ở ruột non được thực hiện với những loại </b>
<b>chất nào trong thức ăn ? Sản phẩm sau khi được biến đổi hóa học là </b>
<b>gì ? </b>
<b>Câu 3:</b> <b>Lớp cơ ở thành ruột non có vai trị như thế nào ? Theo em </b>
<b>trong 2 loại biến đổi trên ở ruột non thì biến đổi nào là chủ yếu và </b>
<b>quan trọng hơn? </b>
TaiLieu.VN
<b>- Thức ăn xuống tới ruột non vẫn cịn chịu sự biến đổi lí học. </b>
<b>Biểu hiện: </b>
<b>+ Sự tiết dịch tiêu hóa làm thức ăn được hồ lỗng và trộn đều </b>
<b>các dịch tiêu hố (dịch mật, dịch tuỵ và dịch ruột). </b>
<b>+ Các lớp cơ trên thành ruột non nhào trộn thức ăn cho ngấm </b>
<b>đều dịch tiêu hố và co bóp tạo lực đẩy thức ăn xuống các phần </b>
<b>tiếp theo. </b>
<b>+ Các khối lipit được các muối mật len lỏi vào và tách chúng </b>
<b>thành những giọt lipit nhỏ biệt lập với nhau.(nhũ tương hóa) </b>
<b>I. RUỘT NON: </b>
<b>Câu 1: Thức ăn xuống tới ruột non còn chịu sự biến đổi lí </b>
<b>học nữa khơng ? Nếu có thì biểu hiện như thế nào ? </b>
TaiLieu.VN
<b>- Sự biến đổi hoá học của ruột non được thực hiện đối với </b>
<b>những chất: gluxit ( tinh bột, đường đôi), prôtêin và lipit. </b>
<b>- Sản phẩm sau khi được biến đổi hóa học là: </b>
<b>I. RUỘT NON: </b>
<b>Câu 2: Sự biến đổi hóa học ở ruột non được thực hiện </b>
<b>với những loại chất nào trong thức ăn ? Sản phẩm sau </b>
<b>khi được biến đổi hóa học là gì ? </b>
TaiLieu.VN
<b>Amilaza </b> <b>Mantaza </b>
<b>Prôtêin </b>
<b>Pepsin </b> <b>Tripsin </b>
<b>Peptit </b> <b>Axit Amin </b>
<b>Dịch mật </b> <b>Lipaza </b>
<b>Lipit </b> <b>Các giọt lipit nhỏ </b>
<b>Axit béo </b>
<b>Glixêrin </b>
TaiLieu.VN
<b>- Nhào trộn thức ăn cho ngấm đều dịch tiêu hoá. </b>
<b>- Tạo lực đẩy thức ăn xuống các phần tiếp theo của ruột. </b>
<b>- Biến đổi hố học là chủ yếu và quan trọng hơn vì đến ruột </b>
<b>non thức ăn được biến đổi từ các chất phức tạp thành các </b>
<b>chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được </b>
<b>Câu 3: Lớp cơ ở thành ruột non có vai trị như thế nào ? </b>
<b>Theo em trong 2 loại biến đổi trên ở ruột non thì biến đổi </b>
<b>nào là chủ yếu và quan trọng hơn? </b>
TaiLieu.VN
<b>* Nếu thức ăn khơng được tiêu hóa ở ruột </b>
<b>non sẽ được thải ra ngoài qua ống tiêu hóa. </b>
<b>I. RUỘT NON: </b>
<b>II. TIÊU HĨA Ở RUỘT NON: </b>
TaiLieu.VN
<b>Biến đổi </b>
<b> hóa học </b>
<b>Biến đổi </b>
<b>lí học </b>
<b>Tác dụng của hoạt động </b>
<b>Cơ quan, tế bào </b>
<b>thực hiện </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>tham gia </b>
<b>Biến đổi </b>
<b>thức ăn ở </b>
<b>ruột non </b>
<b>II. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON: </b>
<b>(9) Phân cắt nhỏ Lipit. </b>
<b>(1) Tiết dịch </b> <b>(2) Tuyến tụy, tuyến </b>
<b>ruột, tuyến gan.</b> <b>(3) Hịa lỗng thức ăn.</b>
<b>(10) Enzim tác </b>
<b>động lên tinh bột.</b>
<b>(11) amilaza, </b>
<b>mantaza</b>
<b>(12) Tinh bột và đường </b>
<b>đôi </b><b> đường đơn.</b>
<b>(4)- Sự co bóp, </b>
<b>nhào trộn </b>
<b>(5)- Thành ruột non. </b> <b>(6) Đảo trộn thức ăn làm thức ăn </b>
<b>thấm đẫm dịch tiêu hóa. </b>
<b>(7) Sự phân cắt Lipit </b> <b>(8) Muối mật. </b>
<b>(13) Enzim tác </b>
<b> động lên Prôtêin. </b>
<b>(14) Pepsin, tripsin, </b>
<b> Erepsin </b>
<b>(15) Prôtêin </b><b> Axit amin. </b>
<b>16) Enzim tác động </b>
<b>lên Lipit. </b>
<b>(17) Lipaza </b> <b>(18) Lipit (giọt nhỏ) <sub>Axit béovà Grixêrin. </sub></b><b> </b>
<i>A </i> <i><sub>B </sub></i>
<i>F </i>
<i>G </i>
<i>D </i>
<i>C </i>
<i>K </i>
<i>H </i> <i>I </i>
<i>E </i>
<i>P </i>
<i>L </i> <i>M </i>
<i>N </i> <i>O </i>
TaiLieu.VN
<i><b>Enzim </b></i> <i><b>Enzim </b> </i>
<i><b>Dịch </b></i>
<i><b>mật </b></i>
<i><b>Enzim </b></i>
<i><b>Enzim </b></i>
<i><b>Enzim </b></i>
<i><b>c) Prôtêin </b></i>
<i><b>b) Lipit </b></i>
<i><b>a) Gluxit </b></i> <i>.……… </i>
<i>………… </i>
<i>………… </i>
<i>………… </i>
<i>………… </i>
<i>………… </i>
<b>đưường đôi Lipit nhỏ </b> <b>đưường đơn </b>
TaiLieu.VN
Nơi Biến Đổi
( Cột 1)
Chất Được Biến Đổi
( Cột 2)
Kết Quả
1. Ở khoang miệng
2. Ở dạ dày
3. Ở ruột non
a .Prôtêin
B .Lipit
c. Tinh bột chín và gluxit
d.Vitamin và muối khống
<b>1 / c </b>
<b>2 / a </b>
<b>3 / a, b, c </b>
TaiLieu.VN
<b>- Học bài và làm bà tập các câu hòi 1,2,3,4 </b>
<b>Sgk Tr 92 </b>
<b>- Đọc em có biết trang 92 Sgk. </b>
<b> Vẻ hình 29.3 trang 94 và kẻ bảng 29 sgk. </b>
<b>Đọc và chuẩn bị: </b>
TaiLieu.VN
<b>- Về nhà học bài.Đọc em có biết trang 92 sgk. </b>
<b>-Vẻ hình 28.&28.3 trang 90,91 sgk. </b>
<b>- Trả lời câu hỏi trang 72&73 vở bài tập sinh 8. </b>
<b>-Đọc và chuẩn bị: </b>
<b>Bài 29- Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải </b>
<b>phân.(theo nội dung bài tập nhận thức kiến </b>
<b>thức mới)trang 73 vở bài tập sinh 8. </b>
<b>Bài 30-vệ sinh tiêu hóa.(theo nội dung bài tập </b>
<b>nhận thức kiến thức mới)trang 75&76 vở bài </b>
<b>tập sinh 8. </b>