Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật | Lớp 11, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH </b>


<b>TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các nhân tố


ảnh hưởng đến



sinh trưởng


& phát triển



bên trong



Nhân tố


bên ngồi



Hoocmơn



Các nhân tố vơ sinh


(ánh sáng, nhiệt



độ…)



Các nhân tố hữu


sinh (thức ăn, sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Nhân tố bên </b>


<b>trong</b>



<b>1. Nhân tố di truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>



<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều hịa </b>
<b>sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều hòa </b>
<b>phát triển</b>


Nhân tố di truyền quyết định tốc độ sinh trưởng,


giới hạn sinh trưởng của các loài động vật.



<b>Gà </b>
<b>Rốt(4,5kg)</b>


<b>Gà </b>
<b>Rốt(4,5kg)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Nhân tố bên </b>


<b>trong</b>



<b>1. Nhân tố di truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều hòa </b>
<b>sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều hòa </b>


<b>phát triển</b>


<b></b>

<b>Trong cùng một loài, sự sinh trưởng và phát triển của con </b>


<b>đực và con cái khác nhau.</b>


<b>Con cái thường có tốc độ sinh trưởng nhanh hơn và sống lâu </b>


<b>hơn con đực</b>.


<b>Ếch cái và ếch đực </b>
<b>trong mùa sinh sản</b>


<b>Mối chúa và mối thợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>



<b>T</b>
<b>ố</b>
<b>c</b>
<b> đ</b>
<b>ộ</b>
<b> t</b>
<b>ă</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> k</b>
<b>h</b>
<b>ố</b>
<b>i </b>
<b>lượ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> (</b>
<b> k</b>
<b>g</b>
<b>/n</b>
<b>ă</b>
<b>m</b>
<b>)</b>


<b>Tốc độ sinh trưởng ở người</b> <b>Năm (tuổi)</b>
Con trai


Con gái



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Loại hoocmon</b>

<b>Tên hoocmon Nơi sản </b>


<b>xuất</b>



<b>Tác dụng sinh lí</b>



<b>Hoocmon điều hịa </b>


<b>sinh trưởng</b>



<b>Hoocmon </b>


<b>điều hịa </b>


<b>phát triển</b>



<b>Điều hịa </b>


<b>biến thái</b>



<b>(cơn</b>



<b>trùng)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


<b>Loại </b>


<b>hoocmon</b>



<b>Hoocmon điều </b>


<b>hòa sinh trưởng</b>



<b>Tên </b>


<b>hoocmon</b>


<b>GH </b>


<b>(hocmon sinh </b>



<b>trưởng)</b>


<b>Nơi sản </b>


<b>xuất</b>


<b>Tác dụng </b>


<b>sinh lí</b>



Kích thích tế bào


sản xuất ARN,


sinh ra nhiều


protein, tăng


cường



quá trình sinh


trưởng của cơ thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hòa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hòa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


<b>Người lùn nhất hành tinh - Cậu bé người </b>


<b>Nepal, 14 tuổi. Cao 50cm, nặng 4,5kg.</b>


Thiếu GH dẫn đến lùn (chỉ cao tối đa 0,7 – 1m khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>



<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>



<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hòa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


<b>Loại </b>
<b>hoocmon</b>

<b>Hoocmon điều </b>


<b>hòa sinh </b>


<b>trưởng</b>


<b>Tên </b>


<b>hoocmo</b>


<b>n</b>


<b>Nơi sản </b>


<b>xuất</b>


<b>Tác </b>


<b>dụng </b>


<b>sinh lí</b>


<b>Tiroxin</b>
<b>Tuyến </b>
<b>giáp</b>


<b>Tăng tốc độ </b>
<b>chuyển hóa </b>
<b>cơ bản, tăng </b>
<b>tốc độ sinh </b>
<b>trưởng của </b>


<b>cơ thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hòa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


<b>Thiếu tiroxin gây </b>
<b>đần độn ở trẻ em.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>



<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>



<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hòa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


<b>Loại hoocmon</b>

<b>Hoocmon điều hịa phát </b>



<b>triển</b>



<b>Điều hịa biến thái</b>


<b>(cơn trùng )</b>


<b>Tên hoocmon</b>



<b>Nơi sản xuất</b>



<b>Tác dụng sinh lí</b>



<b>Edixon</b> <b><sub>Juvenin</sub></b>


Tuyến trước ngực


Gây lột xác ở sâu
bướm.


kích thích q
trình chuyển hoá


sâu thành nhộng
và bướm.


.


Thể allata


- Gây lột xác ở
sâu bướm


Ức chế q trình
chuyển hố sâu
thành nhộng và
bướm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>



<b>Loại </b>



<b>hoocmon</b>



<b>Hoocmon điều hòa </b>


<b>phát triển( điều </b>


<b>hịa chu kì động </b>


<b>dục)</b>


<b>Tên </b>


<b>hoocmon</b>


<b>Nơi sản </b>


<b>xuất</b>


<b>Tác </b>


<b>dụng </b>


<b>sinh lí</b>


<b>Ơstrogen</b>



<b>Điều hịa phát </b>


<b>triển các tính </b>


<b>trạng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>



<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


<b>Loại </b>


<b>hoocmon</b>



<b>Hoocmon điều </b>


<b>hòa phát triển( </b>


<b>điều hịa chu kì </b>


<b>động dục)</b>


<b>Tên </b>


<b>hoocmon</b>


<b>Nơi sản </b>


<b>xuất</b>


<b>Tác dụng </b>


<b>sinh lí</b>


<b>Progesteron</b>
<b>Tinh hồn</b>


<b>Điều hịa các </b>
<b>tính trạng </b>
<b>sinh dục thứ </b>
<b>sinh ở giới </b>
<b>đực</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>hoocmon</b>

<b>xuất</b>


<b>Hoocmon điều hòa </b>



<b>sinh trưởng</b>


<b>GH</b>


<b>Tiroxin</b>


<b>Hoocmo</b>


<b>n điều </b>


<b>hịa phát </b>


<b>triển</b>


<b>Điều hịa </b>


<b>biến thái</b>


<b>(cơn</b>


<b>trùng)</b>


<b>Edixon</b>


<b>Juvenin</b>


<b>Điều hịa </b>



<b>chu kỳ động </b>


<b>dục</b>


<b>Ơstrogen</b>


<b>Progesteron</b>


<b>Tuyến yên</b>
<b>Tuyến giáp</b>
<b>Tuyến trước </b>
<b>ngực</b>
<b>Thể allatta </b>
<b>Tinh hoàn</b>
<b>Buồng trứng</b>



<b>Kích thích tế bào sản xuất ARN, </b>
<b>sinh ra nhiều protein, tăng cường</b>
<b>quá trình sinh trưởng của cơ thể.</b>
<b>Tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, </b>
<b>tăng tốc độ sinh trưởng của cơ thể. </b>


<b>Gây lột xác và kích thích sâu </b>
<b>biến thành nhộng và kích thích </b>
<b>nhộng biến thành bướm.</b>


<b>Phối hợp với Edison gây lột xác</b>
<b>ở sâu, ức chế quá trình biến đổi</b>
<b>sâu thành nhộng và bướm</b>


<b>Điều hịa phát triển các tính</b>
<b>trạng sinh dục đực. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>sư tử đực</b> <b>sư tử cái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>


<b>hòa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


Hươu cái


Hươu đực



<b>Điều hịa sự tạo thành các tính trạng sinh dục thứ sinh.</b>
<b>-</b> <b>Tính trạng sinh dục thứ sinh là những tính trạng hình </b>
<b>thái, sinh lý khác nhau giữa con đực và con cái ở giai </b>
<b>đoạn trưởng thành.</b>


<b>Các ví dụ mà các em vừa xem là các tính trạng sinh dục </b>
<b>thứ sinh. vậy tính trạng sinh dục thứ sinh là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>


<b>hịa phát triển</b>


<b></b>



* Điều hịa chu kì kinh nguyệt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hịa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


A


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>




<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>
<b>hòa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


Thời kì có kinh và



lượng máu xuất ra (từ


thành dạ con) tùy



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Nhân tố </b>


<b>bên trong</b>



<b>1. Nhân tố di </b>
<b>truyền</b>


<b>2. Giới tính</b>


<b>3. Hormon:</b>


<b>a. Hormon điều </b>


<b>hòa sinh trưởng</b>


<b>b. Hormon điều </b>
<b>hòa phát triển</b>


<b>Chế độ ăn uống, lối sống, </b>
<b>tình trạng sức khỏe gây </b>
<b>chu kì kinh nguyệt </b>


<b>khơng đều hoặc tắt kinh, </b>
<b>do đó có thể ảnh hưởng </b>
<b>xấu đến sức khỏe và </b>
<b>chức năng sinh sản.</b>


<b>Nên xây dựng cho mình một </b>
<b>chế độ ăn uống hợp lí, lối </b>


<b>sống lành mạnh, thường </b>
<b>xuyên tập luyện thể dục thể </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. Tirôxin</b>



<b>B. Ơstrôgen </b>



<b>C. Eđixơn và Juvenin</b>



<b>D. Testostêrơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>có đủ hoocmon</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 3: Sự sinh trưởng của động vật có xương


sống được điều hịa bởi hoocmơn



A. GH và ecđixơn


B. GH và tirôxin



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×