Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Soạn bài Bộ xương | Lớp 8, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TaiLieu.VN


<b>CHƢƠNG II :VẬN ĐỘNG </b>



I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG


<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>



Em hãy quan sát các hình và liên hệ các phần của bộ xƣơng


trên cơ thể các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi trong 3 phút ?



<b> Nhóm 1: Câu 1. Bộ xƣơng ngƣời gồm mấy phần? Nêu cấu tạo từng </b>


<b>phần? </b>



<b>Nhóm2 :Câu2. Bộ xƣơng ngƣời có chức năng gì? </b>



<b>Nhóm 3: Câu 3. Bộ xƣơng thích nghi với dáng đứng thẳng nhƣ thế </b>


<b>nào? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nhóm 1: Câu 1. Bộ xƣơng ngƣời gồm mấy phần? Nêu cấu tạo từng phần? </b>
<b>Nhóm2 :Câu2. Bộ xƣơng ngƣời có chức năng gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TaiLieu.VN


<b>CHƢƠNG II :VẬN ĐỘNG </b>


<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>



<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>


1.Thành phần của bộ xƣơng:



Bộ xƣơng ngƣời đƣợc chia làm 3 phần
chính:


- Xƣơng đầu:


+ Xƣơng sọ: phát triển
+ Xƣơng mặt: có lồi cằm
- Xƣơng thân:


+ Cột sống: có 33 – 34 đốt sống chia
làm 5 đoạn, có 4 chỗ cong


+ Lồng ngực: gồm đốt sống ngực, 12
đôi xƣơng sƣờn và 1 xƣơng ức


-Xƣơng chi:


+ Chi trên: gồm đai vai và phần tự do
+ Chi dƣới: gồm đai hông và phần
tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 7 :BỘ </b>


<b>XƢƠNG </b>



I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG


Bộ xƣơng ngƣời



-Xƣơng chi
-Xƣơng đầu



Các xƣơng mặt:có lồi cằm
Khối xƣơng sọ:phát triển


-Xƣơng thân


Xƣơng cột sống có 33→35
đốt,có 4 chỗ cong


Lồng ngực :đốt sống ngực ,12
đôi xƣơng sƣờn,xƣơng ức


Đai xƣơng:đai vai,,đai
hông


Các xƣơng:cánh tay,xƣơng
đùi…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TaiLieu.VN


<b>CHƢƠNG II :VẬN ĐỘNG </b>


<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>



<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>


<b>ĐÁP ÁN CÂU 2 :</b>Chức năng của bộ xƣơng:


-Tạo khung giúp cơ thể có hình dạng nhất định( dáng đứng thẳng)
-Chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động



-Bảo vệ các nội quan
-Chức năng của bộ xƣơng:


+Tạo thành bộ khung nâng đỡ cơ thể.
+là nơi bám của các cơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN CÂU 3 -Những đặc điểm thể hiện </b>
bộ xƣơng thích nghi với dáng đứng thẳng :


<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>



<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>


-Cột sống có 4 chỗ cong


-Các phần xƣơng gắn kết phù hợp,
trọng lực cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TaiLieu.VN


<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>



<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TaiLieu.VN


<b>CHƢƠNG II :VẬN ĐỘNG </b>



<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>



<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>


<b>ĐÁP ÁN CÂU 4:So sánh xƣơng tay và xƣơng chân: </b>
* Giống nhau:Đều gồm đai xƣơng và các xƣơng


*Khác nhau:


Đặc điểm Xƣơng tay Xƣơng chân
-Kích thƣớc


-Cấu tạo khác
nhau của đai
xƣơng


-Sự sắp xếp và
đặc điểm hình
thái các xƣơng


-Nhỏ hơn
-Đai vai
-Xƣơng cổ
tay
-Xƣơng
bàn tay
-Lớn hơn
-Đai hông


-Xƣơng cổ chân


-xƣơng bàn chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TaiLieu.VN


-Thƣờng xuyên luyện tập thể dục


-Ăn uống đầy đủ chất dinh dƣỡng .


-Không nhảy giỡn từ trên cao xuống



-Không mang, vác những vật quá nặng…



Để có một bộ xƣơng chắc khoẻ em cần phải làm gì ?



<b>CHƢƠNG II :VẬN ĐỘNG </b>


<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>
<b>II. PHÂN BIỆT CÁC LOẠI XƢƠNG </b>


<b>Dựa vào đâu để phân biệt các loại xƣơng? </b>



<b>Dựa vào hình dạng cấu tạo ngƣời ta chia thành </b>


<b>mấy loại xƣơng ? </b>



Dựa vào hình dạng và cấu


tạo, phân biệt 3 loại xƣơng:


- Xƣơng dài: hình ống, ở


giữa rỗng chứa tủy




- Xƣơng ngắn: kích thƣớc


ngắn, nhỏ



- Xƣơng dẹt: hình bản dẹt,


mỏng



<b>ĐÁP ÁN</b>



Dựa vào hình dạng và cấu tạo, phân biệt 3 loại xƣơng:
- Xƣơng dài: hình ống, ở giữa rỗng chứa tủy


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TaiLieu.VN


MỘT ĐỐT SỐNG


ĐĨA SUN


MỘT ĐOẠN CỘT SỐNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ĐAI HÔNG NỮ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TaiLieu.VN


<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>


<b>CHƢƠNG II :VẬN ĐỘNG </b>



<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>
<b>II. PHÂN BIỆT CÁC LOẠI XƢƠNG </b>


<b>III.CÁC KHỚP XƢƠNG </b>



<b>Hãy quan sát hình các nhóm thảo luận theo nhóm nhỏ trong 3 phút trả lời các </b>


<b>câu hỏi sau: </b>


Khớp xƣơng là gì ?có mấy loại khớp xƣơng ?


Dựa vào cấu tạo khớp đầu gối hãy mô tả một khớp động ?




khả năng cử động của khớp động và khớp bán động khác nhau nhƣ thế
nào ? Vì sao có sự khác nhau đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Hình 7.4. </i>
<i>Các loại </i>
<i>khớp </i>


<i>;A,B:khớp </i>
<i>động ; </i>
<i>C:Khớp </i>
<i>bất động </i>
<i>;D:Khớp </i>
<i>bán động </i>


Câu 2: Dựa vào cấu tạo khớp đầu gối hãy mô tả một khớp động ?


Câu 3: khả năng cử động của khớp động và khớp bán động khác nhau nhƣ thế nào ? Vì sao có sự
khác nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TaiLieu.VN


<b>CHƢƠNG II :VẬN ĐỘNG </b>


<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>



<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>
<b>II. PHÂN BIỆT CÁC LOẠI XƢƠNG </b>


<b>III.CÁC KHỚP XƢƠNG </b>


ĐÁP ÁN CÂU 1:


-Khớp xƣơng là nơi tiếp giáp giữa các đầu xƣơng


-Có 3 loại khớp :


+Khớp động :VD khớp cổ tay…


+Khớp bán động :VD khớp đốt sống .


+Khớp bất động:VD khớp ở hộp sọ


-Khớp xƣơng là nơi tiếp giáp giữa các đầu xƣơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Khớp động : cử động dễ dàng


+Hai đầu xƣơng có lớp sụn


+Giữa là bao chứa dịch khớp (bao hoạt dịch)





ĐÁP ÁN CÂU 2:


<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>
<b>II. PHÂN BIỆT CÁC LOẠI XƢƠNG </b>


<b>III.CÁC KHỚP XƢƠNG </b>


ĐÁP ÁN CÂU 3:


-Khả năng cử động của khớp động linh hoạt hơn


khớp bán động


-Vì cấu tạo của khớp động có diện khớp ở hai đầu
xƣơng trịn và lớn có sụn trơn bóng và giữa khớp
có bao chứa dịch khớp .Cịn diện khớp của khớp
bán động phẳng và hẹp.


-Khớp động :


Cử động dễ dàng Ví dụ: các khớp ở tay, chân
+ Hai đầu xƣơng có lớp sụn


+ Giữa là dịch khớp( bao hoạt dịch)





<b>-Khớp bán động: </b>


Giữa 2 đầu xƣơng là đĩa sụn → cử động
hạn chế


Ví dụ: khớp các đốt sống


Câu 2:Dựa vào cấu tạo khớp đầu gối hãy mô tả một khớp động ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TaiLieu.VN


<b>CHƢƠNG II :VẬN ĐỘNG </b>


<b>BÀI 7 :BỘ XƢƠNG </b>



<b>I.CÁC PHẦN CHÍNH CỦA BỘ XƢƠNG </b>
<b>II. PHÂN BIỆT CÁC LOẠI XƢƠNG </b>


<b>III.CÁC KHỚP XƢƠNG </b>


ĐÁP ÁN CÂU 4:


Khớp bất động có đƣờng nối giữa hai xƣơng
là hình răng cƣa khít với nhau nên khơng cử
động đƣợc.


Ví dụ:khớp hộp sọ.


<b>-Khớp bất động</b>:


Các xƣơng khớp với nhau bằng khớp răng cƣa



→ không cử động đƣợc
Ví dụ: khớp hộp sọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TaiLieu.VN


1. X. chân


2 X. tay


3 X. chậu


4 X. sống


5 X. sƣờn


6 X. ức


7 X. mặt


8 X. đầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Học bài và trả lời các câu hỏi sách giáo khoa


-Đọc mục “Em có biết?”



-Các nhóm chuẩn bị xƣơng đùi ếch hoặc xƣơng sƣờn gà,


diêm



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TaiLieu.VN


<i><b>Đáp án 1a. B, 1b. B, 2.A </b></i>
<b>Hãy làm bài tập sau </b>


Hãy chọn các phƣơng án đúng để điền vào chỗ trống


trong các câu sau:



1. Khớp bất động là loại khớp ……..(a)………



(A: cử động đƣợc, B: không cử động đƣợc). Khớp bán


động là những khớp mà cử động các khớp ……



(b)……… (A: không hạn chế, B: hạn chế).



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ </b></i>



</div>

<!--links-->
<a href=' 7/SPL_E_P100087-Human_skeleton_walking-SPL.jpg'>iLieu.VN </a>

×