Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TaiLieu.VN
<b>I- CẤU TẠO </b>
<b>1- Các phần cơ thể: </b>
<b>Quan sát hình 2.1 và 2.2, trả lời các câu hỏi sau: </b> <b>* Cơ thể ngƣời <sub>gồm cĩ mấy </sub></b>
<b>phần? Kể tên các </b>
<b>phần đĩ? </b>
<b>* Khoang ngực </b>
<b>ngăn cách với </b>
<b>khoang bụng </b>
<b>nhờ cơ quan </b>
<b>nào? </b>
<b>* Những cơ quan </b>
<b>nào nằm trong </b>
<b>khoang ngực? </b>
<b>* Những cơ quan </b>
<b>nào nằm trong </b>
<b>khoang bụng? </b>
TaiLieu.VN
<b>Đầu </b>
<b>Thân </b>
<b>Tay,chân </b>
<b>1- Các phần cơ thể: </b>
<b>Gan </b>
<b>Dạ dày </b>
TaiLieu.VN
<b>Hệ cơ quan </b> <b>Các cơ quan trong hệ cơ quan </b> <b>Chức năng của hệ cơ quan </b>
<b>Hệ cơ quan </b>
<b>Hệ tiêu hóa </b>
<b>Hệ tuần hồn </b>
<b>Hệ hơ hấp </b>
<b>Hệ bài tiết </b>
<b>Hệ thần kinh </b>
<b>2- Các hệ cơ quan: </b>
<b>Cơ và xƣơng. </b>
<b>Miệng, ống tiêu hóa và các </b>
<b>tuyến tiêu hóa. </b>
<b>Tim và hệ mạch </b>
<b>Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá </b>
<b>phổi. </b>
<b>Thận, ống dẫn nƣớc tiểu và </b>
<b>bóng đái. </b>
<b>Não, tủy sống,dây thần kinh và </b>
Vận động cơ thể.
Tiếp nhận và biến đổi thức ăn
thành chất dinh dưỡng cung cấp
cho cơ thể.
Vận chuyển: chất dinh dưỡng,O<sub>2</sub>
tới các tế bào; chất thải, CO<sub>2</sub> từ
tế bào tới cơ quan bài tiết.
Thực hiện trao đổi khí O<sub>2</sub> và CO<sub>2 </sub>
giữa cơ thể và mơi trường.
Bài tiết nước tiểu.
Tiếp nhận và trả lời các kích
thích của mơi trường, điều hịa
hoạt động các cơ quan.
TaiLieu.VN
<b>Hệ cơ quan </b> <b>Các cơ quan trong hệ cơ quan </b> <b>Chức năng của hệ cơ quan </b>
<b>Hệ cơ quan </b>
<b>Hệ tiêu hóa </b>
<b>Hệ tuần hồn </b>
<b>Hệ hô hấp </b>
<b>Hệ bài tiết </b>
<b>Hệ thần kinh </b>
<b>2- Các hệ cơ quan: </b>
<b>Cơ và xƣơng. </b>
<b>Miệng, ống tiêu hóa và các </b>
<b>tuyến tiêu hóa. </b>
<b>Tim và hệ mạch </b>
<b>Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá </b>
<b>phổi. </b>
<b>Thận, ống dẫn nƣớc tiểu và </b>
<b>bóng đái. </b>
<b>Não, tủy sống,dây thần kinh và </b>
<b>hạch thần kinh. </b>
Vận động cơ thể.
Tiếp nhận và biến đổi thức ăn
thành chất dinh dưỡng cung cấp
cho cơ thể.
Vận chuyển: chất dinh dưỡng,O<sub>2</sub>
tới các tế bào; chất thải, CO<sub>2</sub> từ
tế bào tới cơ quan bài tiết.
Thực hiện trao đổi khí O<sub>2</sub> và CO<sub>2 </sub>
giữa cơ thể và môi trường.
Bài tiết nước tiểu.
Tiếp nhận và trả lời các kích
thích của mơi trường, điều hịa
hoạt động các cơ quan.
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
Hệ tuần hoàn
Hệ vận động
Hệ hô hấp
Hệ tiêu hóa
Hệ thần kinh và hệ nội tiết
Hệ bài tiết
<b>Sơ đồ mối liên hệ qua lại giữa các hệ cơ quan trong cơ thể: </b>
<b>- Quan sát hình trên hãy cho biết các mũi tên từ hệ thần kinh, hệ nội tiết tới các </b>
<b>cơ quan nói lên điều gì? </b>
TaiLieu.VN
<b>Hệ cơ quan </b> <b>Các cơ quan trong từng hệ cơ </b>
<b>quan </b>
<b>Chức năng của từng hệ cơ </b>
<b>quan </b>
Hệ cơ và hệ
xương
Hệ tiêu hóa.
Hệ tuần hồn
Hệ hơ hấp
Hệ bài tiết
Hệ thần kinh
<i>Cơ và xương. </i>
<i>Miệng, ống tiêu hĩa và các tuyến tiêu </i>
<i>hĩa. </i>
<i>Tim và hệ mạch </i>
<i>Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá phổi. </i>
<i>Thận, ống dẫn nước tiểu và bĩng đái. </i>
<i>Não, tủy sống,dây thần kinh và hạch </i>
<i>thần kinh. </i>
<i>Vận động cơ thể. </i>
<i>Tiếp nhận và biến đổi thức ăn </i>
<i>thành chất dinh dưỡng cung cấp </i>
<i>cho cơ thể. </i>
<i>Vận chuyển: chất dinh dưỡng,O<sub>2</sub></i>
<i>tới các tế bào; chất thải, CO<sub>2</sub> từ </i>
<i>tế bào tới cơ quan bài tiết. </i>
<i>Thực hiện trao đổi khí O<sub>2</sub> và CO<sub>2 </sub></i>
<i>giữa cơ thể và mơi trường. </i>
<i>Bài tiết nước tiểu. </i>
<i>Tiếp nhận và trả lời các kích </i>
<i>thích của mơi trường, điều hịa </i>
<i>hoạt động các cơ quan. </i>
TaiLieu.VN